Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Hoàng Hoa Thám – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề
132
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Gọi
1
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số
phức
1
7 4
i
trên mặt phẳng phức ?
A.
3; 2
P
B.
3; 2
Q
C.
1; 2
N
D.
1; 2
M
Câu 2: Trong không gian
,
Oxyz
cho
(3; 1;2), (4;2; 6).
a b
Tính tọa độ của vectơ
a b
A.
a b
(1;3; 8).
B.
a b
(7;1; 4).
C.
a b
( 1; 3; 8).
D.
a b
( 7; 1;4).
Câu 3: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
thoả mãn
1 2
iz i z i
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ
,
Oxyz
cho
2; 0;2 , 2;2; 0
A B
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
OAB
vuông tại
O
B.
OAB
đều
C.
OAB
vuông cân tại
O
D.
OAB
chỉ cân tại
O
Câu 5: Hàm số
y f x
liên tục trên
2; 9
.
F x
là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
2; 9
2 5, 9 4
F F
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
9
2
20
f x dx
. B.
9
2
9
f x dx
. C.
9
2
1
f x dx
. D.
9
2
1
f x dx
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
cho
1;2; 3 , 3; 4; 7 .
M N
Mặt phẳng nào sau đây là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
MN
.
A.
: 5 15 0
P x y z
B.
: 2 2 10 15 0
P x y z
C.
: 2 2 10 15 0
P x y z
D.
: 5 15 0
P x y z
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1; 0
A
. Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên trục
Ox
.
A.
3; 0; 0
H
. B.
1; 0; 0
H
. C.
0;1; 0
H
. D.
3; 0;1
H
.
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log 2 8 4
x x
A.
6 4
2 4
x
x
. B.
6
4
x
x
. C.
6 4
2 4
x
x
. D.
6
4
x
x
.
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ
,
Oxyz
, tính độ dài
OH
biết
H
là hình chiếu vuông góc của
1;2; 3
M
lên mặt phẳng
.
Oyz
A.
10
B.
5
C.
14
D.
13
Câu 10: Tính:
2
1
ln
e
x
J dx
x
A.
1
3
J
B.
1
4
J
C.
3
2
J
D.
1
2
J
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, tìm giá trị của tham số
m
để mặt phẳng
: 2 3 5 0
P x y mz
vuông
góc với mặt phẳng
Oxy
.
A.
m
. B.
0
m
. C.
1
m
. D.
5
m
.
Câu 12: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
4
y x x
với trục hoành.
A.
512
15
(đvtt) B.
32
3
(đvtt) C.
512
15
(đvtt) D.
32
3
(đvtt)
Câu 13: Cho hàm số
f x
liên tục trên
1
1
12
f x dx
. Khi đó
2
3
3
2 cos sin
f x xdx
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
24
. D.
6
.
Câu 14: Tìm a sao cho
2
0
. . 4
a
x
x e dx
.
A.
0
a
B.
2
a
C.
1
a
D.
4
a
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
( )
5 2
f x
x
A.
5 ln 5 2
5 2
dx
x C
x
B.
ln 5 2
5 2
dx
x C
x
C.
2
5
5 2
5 2
dx
C
x
x
D.
1
ln 5 2
5 2 5
dx
x C
x
Câu 16: Trong không gian
,
Oxyz
mặt cầu tâm
2; 1; 3
I
và tiếp xúc với mp
Oxy
có phương trình là
A.
2 2 2
2 1 3 9
x y z
B.
2 2 2
2 1 3 9
x y z
C.
2 2 2
2 1 3 4
x y z
D.
2 2 2
2 1 3 1
x y z
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2 1 1
:
3 1 2
x y z
d
vuông
góc với mặt phẳng
( ) : 6 4 5 0
x my z
.
A.
26
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
26
m
.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
log 6 log 8 0
x x
A.
(0 ; 4]
B.
(0 ; 16]
C.
2 ; 4
D.
4 ; 16
Câu 19: Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
6 5
: 2
1
x t
d y t
z
và mặt phẳng
: 3 2 1 0.
P x y
Góc
giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
bằng
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
90
Câu 20: Cho số phức
3 2
z i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
i
. B. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
.
C. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
i
. D. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
.
Câu 21: Trong mặt phẳng
,
Oxy
điểm biểu diễn của số phức
5 4
z i
A.
5; 4
. B.
5; 4
. C.
5;4
. D.
5; 4
.
Câu 22: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 2 4 1 2
i z i i z
. Mô đun của
z
bằng
A.
10
B.
3
4
C.
3
D.
5
Câu 23: Nếu
10
0
( ) 17
f x dx
8
0
( ) 12
f x dx
thì
10
8
( )
f x dx
bằng
A.
5
B.
15
C.
29
D.
5
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 2x 1
5 5
7 7
x x
có dạng
;
S a b
. Tính
A b a
A.
1
A
B.
2
A
C.
1
A
D.
2
A
Câu 25: Số nghiệm của phương trình
2 2
2 2 15
x x
A. 2. B.
1
. C. 0 D. 3.
Câu 26: Nghiệm của phương trình
2 1
1
2 0
8
x
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
1
x
.
Câu 27: Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng
2 1 0
x y z
có một véctơ pháp tuyến là
A.
1; 2; 1
n
B.
1;2; 1
n
C.
1;2; 1
n
D.
1; 2; 1
n
Câu 28: Biết
;
S a b
là tập nghiệm của bất phương trình
3.9 10.3 3 0.
x x
Tìm
.
T b a
A.
10
3
T
. B.
1
T
. C.
2
T
. D.
8
3
T
.
Câu 29: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
2; 1; 1
A
và mặt phẳng
: 16 12 15 4 0.
P x y z
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
P
. Tính độ dài
.
AH
A. 55. B.
11
5
. C.
11
25
. D.
22
5
.
Câu 30: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6z 3 0
S x y z x y
. Bán kính của mặt cầu
S
là:
A.
3
B.
14
C.
11
D.
17
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 2 2
log 1 log 1 log 3 5
x x x
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
4
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( ) : 2 2 5 0
P x y z
cắt mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 2) ( 3) ( 3) 100
S x y z
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Tính bán kính
r
của
( )
C
.
A.
10
r
. B.
16
r
. C.
8
r
. D.
64
r
.
Câu 33: Tìm kết quả đúng.
A.
x x
e dx xe C
B.
x x
e dx e C
C.
x x
e dx e C
D.
x x
e dx xe C
Câu 34: Trong không gian
,
Oxyz
cho
d
là đường thẳng đi qua điểm
1;2; 3
M
và vuông góc với mặt phẳng
: 4 3 7 2 0
P x y z
. Phương trình tham số của
d
A.
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
. B.
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
. C.
1 3
2 4
3 7
x t
y t
z t
. D.
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
.
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
( ) :
C y x x
2
( ) :
P y x x
A.
37
12
S
B.
9
4
S
C.
81
12
S
D.
13
S
Câu 36: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 2 3
log log 9. log 3
x x
A.
8
. B.
17
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1;0
A
và mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
P
.
A.
1; 3; 2
H
B.
1; 1;1
H
C.
1; 3; 2
H
D.
1;1; 1
H
Câu 38: Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình vẽ bằng:
y = f(x)
x
y
0-2
2
A.
2
2
f x dx
B.
0 0
2 2
f x dx f x dx
C.
1 2
2 1
f x dx f x dx
D.
2 2
0 0
f x dx f x dx
Câu 39: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của
cos2
y x
?
A.
1
sin 2
2
y x
B.
2 sin 2
y x
C.
1
sin 2
2
y x
D.
sin 2
y x
Câu 40: Cho tích phân
4
0
1 sin 2 .
I x xdx
Chọn đẳng thức đúng?
A.
4
0
1 cos 2 cos2
I x x xdx
B.
4
4
0
0
1
1 cos 2 cos 2
2
I x x xdx
C.
4
4
0
0
1 1
1 cos 2 cos 2
2 2
I x x xdx
D.
4
4
0
0
1 cos 2 cos 2
I x x xdx
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề
209
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Số nghiệm của phương trình
x 2 2 x
2 2 15
A. 2. B. 3. C.
1
. D. 0
Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
f(x)
5x 2
A.
2
dx 5
C
5x 2
5x 2
B.
dx
5ln 5x 2 C
5x 2
C.
dx 1
ln 5x 2 C
5x 2 5
D.
dx
ln 5x 2 C
5x 2
Câu 3: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
thoả mãn
iz 1 i z 2i
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
2
. D.
6
.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
log x 6log x 8 0
A.
2 ; 4
B.
(0 ; 4]
C.
4 ; 16
D.
(0 ; 16]
Câu 5: Cho số phức
z 3 2i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2i
.
C. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2i
. D. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
A 3;1;0
. Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên trục
Ox
.
A.
H 3;0;0
B.
H 1;0;0
C.
H 0;1;0
D.
H 3;0;1
---------------
-----------------
Câu 7: Trong không gian
Oxyz,
cho
a (3; 1;2),b (4;2; 6).
Tính tọa độ của vectơ
a b
A.
a b
(7;1; 4).
B.
a b
(1;3; 8).
C.
a b
( 1; 3;8).
D.
a b
( 7; 1;4).
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz,
, tính độ dài
OH
biết
H
là hình chiếu vuông góc của
M 1;2;3
lên mặt phẳng
Oyz .
A.
10
B.
5
C.
14
D.
13
Câu 9: Trong không gian
Oxyz,
cho
d
là đường thẳng đi qua điểm
M 1;2;3
và vuông góc với mặt phẳng
P : 4x 3y 7z 2 0
. Phương trình tham số của
d
A.
x 1 4t
y 2 3t
z 3 7t
. B.
x 1 4t
y 2 3t
z 3 7t
. C.
x 1 4t
y 2 3t
z 3 7t
. D.
x 1 3t
y 2 4t
z 3 7t
.
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
(C) : y x x
2
(P) : y x x
A.
9
S
4
B.
S 13
C.
81
S
12
D.
37
S
12
Câu 11: Trong không gian
Oxyz,
cho mặt cầu
2 2 2
S : x y z 4x 2y 6z 3 0
. Bán kính của mặt cầu
S
là:
A.
3
B.
14
C.
11
D.
17
Câu 12: Cho hàm số
liên tục trên
1
1
f x dx 12
. Khi đó
2
3
3
f 2cosx sin xdx
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
24
. D.
6
.
Câu 13: Tìm a sao cho
a
x
2
0
x.e .dx 4
.
A.
a 0
B.
a 2
C.
a 1
D.
a 4
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
M 1;2;3 , N 3;4; 7 .
Mặt phẳng nào sau đây là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
MN
.
A.
P : x y 5z 15 0
B.
P : 2x 2y 10z 15 0
C.
P :2x 2y 10z 15 0
D.
P : x y 5z 15 0
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
y 1
x 2 z 1
d :
3 1 2
vuông góc
với mặt phẳng
( ) :6x my 4z 5 0
.
A.
m 26
. B.
m 2
. C.
m 2
. D.
m 26
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz,
mặt phẳng
x 2y z 1 0
có một véctơ pháp tuyến là
A.
n 1;2; 1
B.
n 1; 2; 1
C.
n 1;2; 1
D.
n 1; 2; 1
Câu 17: Biết
S a;b
là tập nghiệm của bất phương trình
x x
3.9 10.3 3 0.
Tìm
T b a.
A.
10
T
3
. B.
T 1
. C.
T 2
. D.
8
T
3
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz,
cho đường thẳng
x 6 5t
d : y 2 t
z 1
và mặt phẳng
P : 3x 2y 1 0.
Góc
giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
bằng
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
60
D.
0
90
Câu 19: Hàm số
y f x
liên tục trên
2;9
.
F x
là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
2;9
F 2 5, F 9 4
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
9
2
f x dx 20
. B.
9
2
f x dx 1
. C.
9
2
f x dx 9
. D.
9
2
f x dx 1
.
Câu 20: Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình bên bằng:
y = f(x)
x
y
0-2
2
A.
2
2
f x dx
B.
0 0
2 2
f x dx f x dx
C.
1 2
2 1
f x dx f x dx
D.
2 2
0 0
f x dx f x dx
Câu 21: Nếu
10
0
f(x)dx 17
8
0
f(x)dx 12
thì
10
8
f(x)dx
bằng
A.
29
B.
5
C.
5
D.
15
Câu 22: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
y x 4 x
với trục hoành.
A.
512
15
(đvtt) B.
32
3
(đvtt) C.
32
3
(đvtt) D.
512
15
(đvtt)
Câu 23: Tính:
e
2
1
ln x
J dx
x
A.
1
J
2
B.
3
J
2
C.
1
J
3
D.
1
J
4
Câu 24: Gọi
1
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
z 2z 5 0
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số
phức
1
7 4i
z
trên mặt phẳng phức ?
A.
P 3; 2
B.
Q 3; 2
C.
N 1; 2
D.
M 1; 2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
2
x x 1 2x 1
5 5
7 7
có dạng
S a;b
. Tính
A b a
A.
A 1
B.
A 2
C.
A 1
D.
A 2
Câu 26: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 2i z 4 1 i 2 i z
. Mô đun của
z
bằng
A.
3
4
B.
10
C.
5
D.
3
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz,
cho
A 2;0;2 , B 2;2;0
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
OAB
vuông tại
O
B.
OAB
đều
C.
OAB
chỉ cân tại
O
D.
OAB
vuông cân tại
O
Câu 28: Trong không gian
Oxyz,
cho điểm
A 2; 1; 1
và mặt phẳng
P :16x 12y 15z 4 0.
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
lên
P
. Tính độ dài
AH.
A. 55. B.
11
5
. C.
11
25
. D.
22
5
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, tìm giá trị của tham số
m
để mặt phẳng
P : 2x 3y mz 5 0
vuông
góc với mặt phẳng
Oxy
.
A.
m
. B.
m 5
. C.
m 1
. D.
m 0
.
Câu 30: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 2 2
log x 1 log x 1 log 3x 5
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
7
.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
(P) : 2x 2y z 5 0
cắt mặt cầu
2 2 2
(S) : (x 2) (y 3) (z 3) 100
theo giao tuyến là đường tròn
(C)
. Tính bán kính
r
của
(C)
.
A.
r 8
. B.
r 10
. C.
r 64
. D.
r 16
.
Câu 32: Tìm kết quả đúng.
A.
x x
e dx xe C
B.
x x
e dx e C
C.
x x
e dx e C
D.
x x
e dx xe C
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy,
điểm biểu diễn của số phức
z 5 4i
A.
5;4
. B.
5; 4
. C.
5;4
. D.
5; 4
.
Câu 34: Nghiệm của phương trình
2x 1
1
2 0
8
A.
x 2
. B.
x 1
. C.
x 1
. D.
x 2
.
Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 2 3
log x log 9.log x 3
A.
8
. B.
17
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
A 3;1;0
và mặt phẳng
P : 2x 2y z 1 0
. Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
P
.
A.
H 1;3; 2
B.
H 1; 1;1
C.
H 1; 3;2
D.
H 1;1; 1
Câu 37: Nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log x 2x 8 4
A.
x 6
x 4
. B.
6 x 4
2 x 4
. C.
x 6
x 4
. D.
6 x 4
2 x 4
.
Câu 38: Cho tích phân
4
0
I x 1 sin2xdx.
Chọn đẳng thức đúng?
A.
4
0
I x 1 cos2x cos2xdx
B.
4
4
0
0
1 1
I x 1 cos2x cos2xdx
2 2
C.
4
4
0
0
1
I x 1 cos2x cos2xdx
2
D.
4
4
0
0
I x 1 cos2x cos2xdx
Câu 39: Trong không gian
Oxyz,
mặt cầu tâm
I 2; 1; 3
và tiếp xúc với mp
Oxy
có phương trình là
A.
2 2 2
x 2 y 1 z 3 9
B.
2 2 2
x 2 y 1 z 3 4
C.
2 2 2
x 2 y 1 z 3 1
D.
2 2 2
x 2 y 1 z 3 9
Câu 40: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của
y cos 2x
?
A.
y 2sin2x
B.
1
y sin2x
2
C.
1
y sin 2x
2
D.
y sin2x
-----------------------------------------------
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề
357
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
z 2z 5 0
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số
phức
1
7 4i
z
trên mặt phẳng phức ?
A.
N 1; 2
B.
Q 3; 2
C.
M 1; 2
D.
P 3; 2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình
2
x x 1 2x 1
5 5
7 7
có dạng
S a; b
. Tính
A b a
A.
A 2
B.
A 2
C.
A 1
D.
A 1
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
A 3;1;0
và mặt phẳng
P : 2x 2y z 1 0
. Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
P
.
A.
H 1;3; 2
B.
H 1; 1;1
C.
H 1; 3;2
D.
H 1;1; 1
Câu 4: Trong không gian
Oxyz,
cho
d
là đường thẳng đi qua điểm
M 1;2;3
và vuông góc với mặt phẳng
P : 4x 3y 7z 2 0
. Phương trình tham số của
d
A.
x 1 4t
y 2 3t
z 3 7t
. B.
x 1 4t
y 2 3t
z 3 7t
. C.
x 1 4t
y 2 3t
z 3 7t
. D.
x 1 3t
y 2 4t
z 3 7t
.
Câu 5: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
y x 4 x
với trục hoành.
A.
512
15
(đvtt) B.
32
3
(đvtt) C.
32
3
(đvtt) D.
512
15
(đvtt)
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
(C) : y x x
2
(P) : y x x
A.
9
S
4
B.
S 13
C.
81
S
12
D.
37
S
12
Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz,
, tính độ dài
OH
biết
H
là hình chiếu vuông góc của
M 1;2;3
lên mặt phẳng
Oyz .
A.
13
B.
5
C.
10
D.
14
Câu 8: Tìm a sao cho
a
x
2
0
x.e .dx 4
.
A.
a 0
B.
a 2
C.
a 1
D.
a 4
Câu 9: Tìm kết quả đúng.
A.
x x
e dx e C
B.
x x
e dx e C
C.
x x
e dx xe C
D.
x x
e dx xe C
Câu 10: Cho hàm số
liên tục trên
1
1
f x dx 12
. Khi đó
2
3
3
f 2cosx sinxdx
bằng
A.
12
. B.
6
. C.
24
. D.
6
.
Câu 11: Tính:
e
2
1
ln x
J dx
x
A.
1
J
2
B.
3
J
2
C.
1
J
3
D.
1
J
4
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
y 1
x 2 z 1
d :
3 1 2
vuông góc
với mặt phẳng
( ) : 6x my 4z 5 0
.
A.
m 26
. B.
m 2
. C.
m 2
. D.
m 26
.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
M 1;2;3 , N 3;4; 7 .
Mặt phẳng nào sau đây là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
MN
.
A.
P : x y 5z 15 0
B.
P : 2x 2y 10z 15 0
C.
P : x y 5z 15 0
D.
P :2x 2y 10z 15 0
Câu 14: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của
y cos 2x
?
A.
1
y sin2x
2
B.
1
y sin 2x
2
C.
y 2sin2x
D.
y sin2x
Câu 15: Trong không gian
Oxyz,
cho
a (3; 1;2),b (4;2; 6).
Tính tọa độ của vectơ
a b
A.
a b
(7;1; 4).
B.
a b
( 1; 3;8).
C.
a b
(1;3; 8).
D.
a b
( 7; 1;4).
Câu 16: Trong không gian
Oxyz,
mặt cầu tâm
I 2; 1; 3
và tiếp xúc với mp
Oxy
có phương trình là
A.
2 2 2
x 2 y 1 z 3 9
B.
2 2 2
x 2 y 1 z 3 4
C.
2 2 2
x 2 y 1 z 3 1
D.
2 2 2
x 2 y 1 z 3 9
Câu 17: Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình bên bằng:
y = f(x)
x
y
0-2
2
A.
2
2
f x dx
B.
1 2
2 1
f x dx f x dx
C.
0 0
2 2
f x dx f x dx
D.
2 2
0 0
f x dx f x dx
Câu 18: Hàm số
y f x
liên tục trên
2;9
.
F x
là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
2;9
F 2 5, F 9 4
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
9
2
f x dx 1
. B.
9
2
f x dx 9
. C.
9
2
f x dx 1
. D.
9
2
f x dx 20
.
Câu 19: Nếu
10
0
f(x)dx 17
8
0
f(x)dx 12
thì
10
8
f(x)dx
bằng
A.
29
B.
5
C.
5
D.
15
Câu 20: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 2i z 4 1 i 2 i z
. Mô đun của
z
bằng
A.
3
4
B.
10
C.
5
D.
3
Câu 21: Cho số phức
z 3 2i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2i
.
C. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2i
. D. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
.
Câu 22: Nghiệm của phương trình
2x 1
1
2 0
8
A.
x 2
. B.
x 2
. C.
x 1
. D.
x 1
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
A 3;1;0
. Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên trục
Ox
.
A.
H 1;0;0
B.
H 3;0;0
C.
H 3;0;1
-----------------D.
H 0;1;0
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
x 2 2 x
2 2 15
A. 3. B. 2. C.
1
. D. 0
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, tìm giá trị của tham số
m
để mặt phẳng
P : 2x 3y mz 5 0
vuông
góc với mặt phẳng
Oxy
.
A.
m 0
. B.
m 1
. C.
m
. D.
m 5
.
Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
f(x)
5x 2
A.
dx 1
ln 5x 2 C
5x 2 5
B.
dx
ln 5x 2 C
5x 2
C.
2
dx 5
C
5x 2
5x 2
D.
dx
5ln 5x 2 C
5x 2
Câu 27: Trong không gian
Oxyz,
cho điểm
A 2; 1; 1
và mặt phẳng
P :16x 12y 15z 4 0.
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
lên
P
. Tính độ dài
AH.
A. 55. B.
11
5
. C.
11
25
. D.
22
5
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
log x 6log x 8 0
A.
(0 ; 16]
B.
2 ; 4
C.
4 ; 16
D.
(0 ; 4]
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 2 2
log x 1 log x 1 log 3x 5
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
7
.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
(P) : 2x 2y z 5 0
cắt mặt cầu
2 2 2
(S) :(x 2) (y 3) (z 3) 100
theo giao tuyến là đường tròn
(C)
. Tính bán kính
r
của
(C)
.
A.
r 8
. B.
r 10
. C.
r 64
. D.
r 16
.
Câu 31: Biết
S a;b
là tập nghiệm của bất phương trình
x x
3.9 10.3 3 0.
Tìm
T b a.
A.
10
T
3
. B.
T 1
. C.
8
T
3
. D.
T 2
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz,
mặt phẳng
x 2y z 1 0
có một véctơ pháp tuyến là
A.
n 1; 2; 1
B.
n 1;2; 1
C.
n 1;2; 1
D.
n 1; 2; 1
Câu 33: Trong không gian
Oxyz,
cho đường thẳng
x 6 5t
d : y 2 t
z 1
và mặt phẳng
P : 3x 2y 1 0.
Góc
giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
bằng
A.
0
30
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
45
Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 2 3
log x log 9.log x 3
A.
8
. B.
2
. C.
17
2
. D.
2
.
Câu 35: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
thoả mãn
iz 1 i z 2i
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Câu 36: Trong mặt phẳng
Oxy,
điểm biểu diễn của số phức
z 5 4i
A.
5;4
. B.
5;4
. C.
5; 4
. D.
5; 4
.
Câu 37: Cho tích phân
4
0
I x 1 sin2xdx.
Chọn đẳng thức đúng?
A.
4
0
I x 1 cos2x cos2xdx
B.
4
4
0
0
1 1
I x 1 cos2x cos2xdx
2 2
C.
4
4
0
0
1
I x 1 cos2x cos2xdx
2
D.
4
4
0
0
I x 1 cos2x cos2xdx
Câu 38: Trong không gian
Oxyz,
cho mặt cầu
2 2 2
S : x y z 4x 2y 6z 3 0
. Bán kính của mặt cầu
S
là:
A.
14
B.
3
C.
11
D.
17
Câu 39: Nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log x 2x 8 4
A.
x 6
x 4
. B.
6 x 4
2 x 4
. C.
x 6
x 4
. D.
6 x 4
2 x 4
.
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz,
cho
A 2;0;2 , B 2;2;0
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
OAB
vuông tại
O
B.
OAB
đều
C.
OAB
chỉ cân tại
O
D.
OAB
vuông cân tại
O
-----------------------------------------------
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề
485
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Tính:
2
1
ln
e
x
J dx
x
A.
1
4
J
B.
1
2
J
C.
1
3
J
D.
3
2
J
Câu 2: Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
2; 1; 1
A
và mặt phẳng
: 16 12 15 4 0.
P x y z
Gọi
H
hình chiếu vuông góc của
A
lên
P
. Tính độ dài
.
AH
A. 55. B.
11
5
. C.
11
25
. D.
22
5
.
Câu 3: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số
4
y x x
với trục hoành.
A.
512
15
(đvtt) B.
32
3
(đvtt) C.
32
3
(đvtt) D.
512
15
(đvtt)
Câu 4: Nghiệm của phương trình
2 1
1
2 0
8
x
A.
1
x
. B.
2
x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Câu 5: Tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
thoả mãn
1 2
iz i z i
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
6
. D.
2
.
Câu 6: Cho hàm số
f x
liên tục trên
1
1
12
f x dx
. Khi đó
2
3
3
2 cos sin
f x xdx
bằng
A.
6
. B.
12
. C.
24
. D.
6
.
Câu 7: Hàm số
y f x
liên tục trên
2; 9
.
F x
là một nguyên hàm của hàm số
f x
trên
2; 9
2 5, 9 4
F F
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
9
2
9
f x dx
. B.
9
2
20
f x dx
. C.
9
2
1
f x dx
. D.
9
2
1
f x dx
.
Câu 8: Nếu
10
0
( ) 17
f x dx
8
0
( ) 12
f x dx
thì
10
8
( )
f x dx
bằng
A.
5
B.
5
C.
29
D.
15
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( ) : 2 2 5 0
P x y z
cắt mặt cầu
2 2 2
( ) : ( 2) ( 3) ( 3) 100
S x y z
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
. Tính bán kính
r
của
( )
C
.
A.
8
r
. B.
10
r
. C.
64
r
. D.
16
r
.
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
( ) :
C y x x
2
( ) :
P y x x
A.
9
4
S
B.
13
S
C.
37
12
S
D.
81
12
S
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, tìm giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2 1 1
:
3 1 2
x y z
d
vuông
góc với mặt phẳng
( ) : 6 4 5 0
x my z
.
A.
2
m
. B.
26
m
. C.
2
m
. D.
26
m
.
Câu 12: Gọi
1
z
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn số
phức
1
7 4
i
trên mặt phẳng phức ?
A.
3; 2
Q
B.
3; 2
P
C.
1; 2
N
D.
1; 2
M
Câu 13: Tìm a sao cho
2
0
. . 4
a
x
x e dx
.
A.
1
a
B.
2
a
C.
0
a
D.
4
a
Câu 14: Biết
;
S a b
là tập nghiệm của bất phương trình
3.9 10.3 3 0.
x x
Tìm
.
T b a
A.
2
T
. B.
1
T
. C.
8
3
T
. D.
10
3
T
.
Câu 15: Trong không gian
,
Oxyz
mặt cầu tâm
2; 1; 3
I
và tiếp xúc với mp
Oxy
có phương trình là
A.
2 2 2
2 1 3 9
x y z
B.
2 2 2
2 1 3 4
x y z
C.
2 2 2
2 1 3 1
x y z
D.
2 2 2
2 1 3 9
x y z
Câu 16: Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình bên bằng:
y = f(x)
x
y
0-2
2
A.
2
2
f x dx
B.
1 2
2 1
f x dx f x dx
C.
0 0
2 2
f x dx f x dx
D.
2 2
0 0
f x dx f x dx
Câu 17: Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thẳng
6 5
: 2
1
x t
d y t
z
và mặt phẳng
: 3 2 1 0.
P x y
Góc
giữa đường thẳng
d
và mặt phẳng
P
bằng
A.
0
45
B.
0
30
C.
0
90
D.
0
60
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 2
log 6 log 8 0
x x
A.
(0 ; 4]
B.
(0 ; 16]
C.
2 ; 4
D.
4 ; 16
Câu 19: Cho số phức
z
thỏa mãn
3 2 4 1 2
i z i i z
. Mô đun của
z
bằng
A.
3
4
B.
5
C.
10
D.
3
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, tìm giá trị của tham số
m
để mặt phẳng
: 2 3 5 0
P x y mz
vuông
góc với mặt phẳng
Oxy
.
A.
5
m
. B.
m
. C.
0
m
. D.
1
m
.
Câu 21: Trong không gian
,
Oxyz
cho
(3; 1;2), (4;2; 6).
a b
Tính tọa độ của vectơ
a b
A.
a b
( 7; 1; 4).
B.
a b
(1; 3; 8).
C.
a b
( 1; 3; 8).
D.
a b
(7;1; 4).
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1;0
A
. Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên trục
Ox
.
A.
1; 0; 0
H
B.
3; 0;1
H
-----------------C.
3;0; 0
H
D.
0;1; 0
H
Câu 23: Cho tích phân
4
0
1 sin 2 .
I x xdx
Chọn đẳng thức đúng?
A.
4
0
1 cos 2 cos 2
I x x xdx
B.
4
4
0
0
1 1
1 cos 2 cos 2
2 2
I x x xdx
C.
4
4
0
0
1
1 cos 2 cos 2
2
I x x xdx
D.
4
4
0
0
1 cos 2 cos 2
I x x xdx
Câu 24: Trong không gian
,
Oxyz
mặt phẳng
2 1 0
x y z
có một véctơ pháp tuyến là
A.
1;2; 1
n
B.
1; 2; 1
n
C.
1; 2; 1
n
D.
1;2; 1
n
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình
2
1
2
log 2 8 4
x x
A.
6 4
2 4
x
x
. B.
6
4
x
x
. C.
6 4
2 4
x
x
. D.
6
4
x
x
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
2
1 2x 1
5 5
7 7
x x
có dạng
;
S a b
. Tính
A b a
A.
1
A
B.
1
A
C.
2
A
D.
2
A
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ
,
Oxyz
cho
2; 0;2 , 2;2; 0
A B
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
OAB
vuông tại
O
B.
OAB
đều
C.
OAB
chỉ cân tại
O
D.
OAB
vuông cân tại
O
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;1;0
A
và mặt phẳng
: 2 2 1 0
P x y z
. Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt phẳng
P
.
A.
1;1; 1
H
B.
1; 1;1
H
C.
1; 3; 2
H
D.
1; 3; 2
H
Câu 29: Số nghiệm của phương trình
2 2
2 2 15
x x
A.
1
. B. 0 C. 2. D. 3.
Câu 30: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
( )
5 2
f x
x
A.
ln 5 2
5 2
dx
x C
x
B.
2
5
5 2
5 2
dx
C
x
x
C.
1
ln 5 2
5 2 5
dx
x C
x
D.
5 ln 5 2
5 2
dx
x C
x
Câu 31: Tìm kết quả đúng.
A.
x x
e dx xe C
B.
x x
e dx xe C
C.
x x
e dx e C
D.
x x
e dx e C
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ
,
Oxyz
, tính độ dài
OH
biết
H
là hình chiếu vuông góc của
1;2; 3
M
lên mặt phẳng
.
Oyz
A.
10
B.
5
C.
14
D.
13
Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 2 3
log log 9. log 3
x x
A.
8
. B.
2
. C.
17
2
. D.
2
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
1;2; 3 , 3; 4; 7 .
M N
Mặt phẳng nào sau đây là mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng
MN
.
A.
: 5 15 0
P x y z
B.
: 2 2 10 15 0
P x y z
C.
: 5 15 0
P x y z
D.
: 2 2 10 15 0
P x y z
Câu 35: Trong mặt phẳng
,
Oxy
điểm biểu diễn của số phức
5 4
z i
A.
5; 4
. B.
5;4
. C.
5; 4
. D.
5; 4
.
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2 2 2
log 1 log 1 log 3 5
x x x
bằng
A.
7
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 37: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của
cos2
y x
?
A.
sin 2
y x
B.
2 sin 2
y x
C.
1
sin 2
2
y x
D.
1
sin 2
2
y x
Câu 38: Cho số phức
3 2
z i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
. B. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
i
.
C. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
. D. Phần thực bằng
3
và phần ảo bằng
2
i
.
Câu 39: Trong không gian
,
Oxyz
cho mặt cầu
2 2 2
: 4 2 6z 3 0
S x y z x y
. Bán kính của mặt cầu
S
là:
A.
14
B.
3
C.
11
D.
17
Câu 40: Trong không gian
,
Oxyz
cho
d
là đường thẳng đi qua điểm
1;2; 3
M
và vuông góc với mặt phẳng
: 4 3 7 2 0
P x y z
. Phương trình tham số của
d
A.
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
. B.
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
. C.
1 3
2 4
3 7
x t
y t
z t
. D.
1 4
2 3
3 7
x t
y t
z t
.
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM------------
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn Toán – Lớp 12
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm – Thời gian làm bài: 18 phút)
Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân
2
2
0
sin
.
1 2 cos
x
I dx
x
Câu 2 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3; 1
A
,
(1; 2; 3)
B
.
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
.
----HẾT----
ĐÁP ÁN TOÁN 12 – HK2
MÃ ĐỀ : 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C B D D A D D A B C D B D B C D A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A A C A A C C B D B C C A A B B B C C
MÃ ĐỀ : 209
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A C A C A A A D C D D D B D B C C A D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C
A
C
A
C
B
B
B
D
D
A
C
D
C
B
B
A
B
D
B
MÃ ĐỀ : 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D
D
B
A
A
D
A
B
B
D
C
B
C
A
A
D
C
C
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A C B B A A B C D A D C D C C D B D A B
MÃ ĐỀ : 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C
B
A
A
A
A
D
B
A
C
A
B
B
A
D
C
A
D
C
C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C B D B B B B C C D D C A D A D C D B
TỰ LUẬN
Câu Nộ dung Điểm
1
Tính tích phân
2
2
0
sin
.
1 2 cos
x
I dx
x
Đ
ặt
1 2 cos 2 sin .
t x dt xdx
0.2
Đổi cận:
1
2
0 3
x t
x t
0.2
1
1
2
3
3
1 1 1 1
.
2 2 3
dt
I
t
t
0.2x3
2
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2; 3; 1
A
,
(1; 2; 3)
B
.
Viết phương trình mặt phẳng
P
là mặt trung trực của đoạn thẳng
AB
.
M
là trung điểm
1 1
; ; 2
2 2
AB M
0.2
:
3; 5; 2
P
Qua M
P
vtpt n AB
0.2
0.2
: 3 5 2 0.
ptmp P x y z
0.4
| 1/19

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 04 trang) Mã đề 132
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số 1 7  4i phức trên mặt phẳng phức ? z1 A. P 3;  2 B. Q 3;2 C. N 1;   2 D. M 1; 2    
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho a  (3;1;2),b  (4;2;6). Tính tọa độ của vectơ a b     A. a  b  (1;3;8). B. a b  (7;1;4).    
C. a  b  (1;3; 8). D. a  b  (7;1;4).
Câu 3: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1iz  2  i bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A2;0;2, B 2;2;0. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. OAB vuông tại O B. OAB đều
C. OAB vuông cân tại O D. OAB chỉ cân tại O
Câu 5: Hàm số y  f x liên tục trên 2;9 F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 2;9   .     và
F 2  5, F 9  4. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 9 9 9 9 A. f  xdx  20. B. f  xdx  9. C. f  xdx  1. D. f  xdx  1. 2 2 2 2
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M 1;2;3, N 3;4;7. Mặt phẳng nào sau đây là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng MN .
A. P : x y  5z 15  0
B. P : 2x  2y 10z 15  0
C. P : 2x  2y 10z 15  0
D. P : x  y  5z 15  0
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1; 
0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox . A. H 3;0;0. B. H 1;0;  0 . C. H 0;1;  0 . D. H 3;0;  1 .
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình log  2 x  2x  8  4 là 1  2  6   x  4 x  6   6   x  4 x  6  A.  . B.  . C.  . D.  . 2  x  4      x  4  2  x  4  x  4 
Câu 9: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, , tính độ dài OH biết H là hình chiếu vuông góc của M 1;2;3 lên mặt phẳng Oyz. A. 10 B. 5 C. 14 D. 13 e 2 ln x Câu 10: Tính: J  dx  x 1 1 1 3 1 A. J  B. J  C. J  D. J  3 4 2 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , tìm giá trị của tham số m để mặt phẳng P : 2x  3y  mz  5  0 vuông
góc với mặt phẳng Oxy. A. m   . B. m  0 . C. m  1 . D. m  5 .
Câu 12: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  x 4  x với trục hoành. 512 32 512 32 A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) 15 3 15 3 2 1 3
Câu 13: Cho hàm số f x liên tục trên  và f
 xdx  12 . Khi đó f  2cosxsinxdx bằng 1 3 A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 6 . a x Câu 14: Tìm a sao cho 2 x.e .dx  4  . 0 A. a  0 B. a  2 C. a  1 D. a  4 1
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)  5x  2 dx dx A.  5 ln 5x  2 C  B.  ln 5x  2 C 5x  2  5x  2 dx 5 dx 1 C.  C  D.  ln 5x  2 C 5x  2   5x  2 2 5x  2 5
Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 2;1;3 và tiếp xúc với mpOxy có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2  y   1  z  3  9
B. x 2  y   1  z  3  9 2 2 2 2 2 2
C. x 2  y   1  z  3  4
D. x 2  y   1  z  3  1 x  2 y 1 z  1
Câu 17: Trong không gian Oxyz , tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d :   vuông 3 1 2
góc với mặt phẳng () : 6x  my  4z  5  0 . A. m  26 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  26 .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  6 log x  8  0 là 2 2 A. (0 ; 4] B. (0 ; 16] C. 2  ; 4      D. 4 ; 16   x   65t 
Câu 19: Trong không gian Oxyz, 
cho đường thẳng d : y   2  t 
và mặt phẳng P : 3x 2y 1  0. Góc z   1 
giữa đường thẳng d và mặt phẳng P bằng A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 90
Câu 20: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng2i .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Ox ,
y điểm biểu diễn của số phức z  5  4i là A. 5;4. B. 5;4. C. 5;4. D. 5; 4  .
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn 3 2iz  41i  2  iz . Mô đun của z bằng 3 A. 10 B. C. 3 D. 5 4 10 8 10 Câu 23: Nếu f(x)dx  17  và f(x)dx  12  thì f(x)dx  bằng 0 0 8 A. 5 B. 15 C. 29 D. 5 2 x x  1  2x 1 5   5     
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình          
có dạng S  a;b. Tính A  b a 7   7 A. A  1 B. A  2 C. A  1 D. A  2
Câu 25: Số nghiệm của phương trình x2 2 2 2 x   15 là A. 2. B. 1 . C. 0 D. 3.
Câu 26: Nghiệm của phương trình 2x 1  1 2   0 là 8 A. x  1  . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng x  2y  z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là     A. n  1;2;  1 B. n  1;2;  1 C. n  1;2;  1 D. n  1;2;  1 Câu 28: Biết S a;b   x x
  là tập nghiệm của bất phương trình 3.9 10.3  3  0. Tìm T  b a. 10 8 A. T  . B. T  1. C. T  2 . D. T  . 3 3
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;1; 
1 và mặt phẳng P: 16x 12y 15z  4  0. Gọi H
là hình chiếu vuông góc của A lên P. Tính độ dài AH. 11 11 22 A. 55. B. . C. . D. . 5 25 5
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  4x  2y  6z  3  0 . Bán kính của mặt cầu S là: A. 3 B. 14 C. 11 D. 17
Câu 31: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 1  log x  1  log 3x  5 bằng 2   2 2   A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  5  0 cắt mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  (y  3)  (z  3)  100 theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính r của (C). A. r  10 . B. r  16 . C. r  8 . D. r  64 .
Câu 33: Tìm kết quả đúng. A. x  x e dx xe   C  B. x  x e dx e  C  C. x  x e dx e   C  D. x  x e dx xe  C 
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm M 1;2; 
3 và vuông góc với mặt phẳng
P: 4x  3y 7z 2  0. Phương trình tham số của d là x   1 4t     x   1  4t  x   1  3t  x   1  4t  A. y   2  3t     . B. y   2  3t  . C. y   2  4t  . D. y   2  3t  . z   37t     z   3  7t  z   3  7t  z   3  7t 
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 (C) : y  x  x và 2 (P) : y  x  x 37 9 81 A. S  B. S  C. S  D. S  13 12 4 12
Câu 36: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  log 9.log x  3 là 2 2 3 17 A. 8 . B. . C. 2 . D. 2 . 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;0 và mặt phẳng P : 2x  2y  z 1  0 . Tìm tọa độ điểm
H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng P. A. H 1;3;2 B. H 1;1;  1 C. H 1;3;2 D. H 1;1;  1
Câu 38: Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình vẽ bằng: y y = f(x) -2 0 2 x 2 0 0 A. f  xdx B. f  xdx  f  xdx 2 2 2 1 2 2 2 C. f  xdx  f  xdx D. f  xdx  f  xdx 2 1 0 0
Câu 39: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của y  cos 2x ? 1 1 A. y   sin 2x B. y  2  sin2x C. y  sin 2x D. y  sin 2x 2 2  4
Câu 40: Cho tích phân I  x  
1sin2xdx. Chọn đẳng thức đúng? 0    1 A. I  x   4 1 cos2x  cos2xdx  B. I   x   4 4 1 cos 2x  cos2xdx 2  0 0 0    1 1  C. I   x   4 4 1 cos 2x  cos2xdx
I   x 1 cos2x  cos2xdx 2 2  D.   4 4  0 0 0 0
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 04 trang) Mã đề 209
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x2 2  x 2 2  15 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0 1
Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)  5x  2 dx 5 A.    C B.    5x  dx 5ln 5x 2 C  2 5x  22 5x  2 C.     dx 1 ln 5x 2 C D.    5x  dx ln 5x 2 C  2 5 5x  2
Câu 3: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1  iz  2i bằng A. 6 . B. 2 . C. 2 . D. 6 .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  6log x  8  0 là 2 2 A. 2 ; 4   B. (0 ; 4] C. 4 ; 16   D. (0 ; 16]
Câu 5: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox . A. H3;0;0 B. H1;0;0 C. H0;1;0
D. H3;0;1 --------------- -----------------    
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho a  (3;1;2),b  (4;2;6). Tính tọa độ của vectơ a  b     A. a  b  (7;1; 4). B. a  b  (1; 3;8).    
C. a  b  (1; 3;8).
D. a  b  (7; 1;4).
Câu 8: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, , tính độ dài OH biết H là hình chiếu vuông góc của M1;2;3 lên mặt phẳng Oyz. A. 10 B. 5 C. 14 D. 13
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm M1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng
P:4x  3y 7z  2  0. Phương trình tham số của d là x  1 4t x  1 4t x  1  4t x  1 3t     A. y  2  3t . B. y  2  3t . C. y  2  3t . D. y  2  4t . z  3      7t z  3   7t z  3   7t z  3   7t
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  3 (C) : y x  x và   2 (P) : y x x A.  9 S B. S  13 C.  81 S D.  37 S 4 12 12
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   2  2  2 S : x y
z  4x  2y  6z  3  0 . Bán kính của mặt cầu S là: A. 3 B. 14 C. 11 D. 17 2 1 3
Câu 12: Cho hàm số f x liên tục trên  và f xdx  
12 . Khi đó  f2cosxsinxdx bằng 1  3 A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 6 . a x Câu 13: Tìm a sao cho 2 x.e .dx   4 . 0 A. a  0 B. a  2 C. a  1 D. a  4
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M1;2;3, N3;4;7. Mặt phẳng nào sau đây là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng MN .
A. P : x  y  5z  15  0
B. P : 2x  2y 10z  15  0
C. P : 2x  2y  10z 15  0
D. P : x  y  5z  15  0 x  2 y  1 z  1
Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d :   vuông góc 3 1 2
với mặt phẳng () : 6x  my  4z  5  0 . A. m  26 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  26 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng x  2y  z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là     A. n  1;2;1 B. n  1;2;1 C. n  1;2;1 D. n  1;2;1
Câu 17: Biết S  a; b x x 
 là tập nghiệm của bất phương trình 3.9  10.3  3  0. Tìm T  b  a. 10 8 A. T  . B. T  1 . C. T  2 . D. T  . 3 3 x  6  5t 
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  t và mặt phẳng P : 3x  2y  1  0. Góc z   1
giữa đường thẳng d và mặt phẳng P bằng A. 0 45 B. 0 30 C. 0 60 D. 0 90
Câu 19: Hàm số y  f x liên tục trên 2;9 . Fx là một nguyên hàm của hàm số fx trên 2;9 và    
F2  5, F9  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 9 9 9 9 A. f xdx   20 . B. f xdx   1. C. f xdx   9 . D. f xdx    1 . 2 2 2 2
Câu 20: Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình bên bằng: y y = f(x) -2 0 2 x 2 0 0 A.  fxdx B. f xdx    fxdx 2 2 2 1 2 2 2 C. f xdx   fxdx D. f xdx   fxdx 2 1 0 0 10 8 10 Câu 21: Nếu f(x)dx   17 và f(x)dx   12 thì  f(x)dx bằng 0 0 8 A. 29 B. 5 C. 5 D. 15
Câu 22: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  x4  x với trục hoành. 512 32 32 512 A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) 15 3 3 15 e 2 ln x Câu 23: Tính: J   dx x 1 1 3 1 1 A. J  B. J  C. J  D. J  2 2 3 4
Câu 24: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số 1 7  4i phức trên mặt phẳng phức ? z1 A. P3; 2 B. Q3;2 C. N1;  2 D. M1; 2 2 x x1 2x     1 5 5
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình     
có dạng S  a; b . Tính A  b  a  7   7  A. A  1 B. A  2 C. A  1 D. A  2
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 3  2iz  41  i  2  iz . Mô đun của z bằng 3 A. B. 10 C. 5 D. 3 4
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A2;0;2, B2;2;0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. OAB vuông tại O B. OAB đều C. OAB chỉ cân tại O D. OAB vuông cân tại O
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;1;1 và mặt phẳng P :16x  12y 15z  4  0. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của A lên P . Tính độ dài AH. 11 11 22 A. 55. B. . C. . D. . 5 25 5
Câu 29: Trong không gian Oxyz , tìm giá trị của tham số m để mặt phẳng P : 2x  3y  mz  5  0 vuông
góc với mặt phẳng Oxy . A. m   . B. m  5 . C. m  1. D. m  0 .
Câu 30: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x  1  log x  1 log 3x  5 bằng 2 2 2  A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  5  0 cắt mặt cầu  2   2   2
(S) : (x 2) (y 3) (z 3)  100 theo giao tuyến là đường tròn (C) . Tính bán kính r của (C) . A. r  8 . B. r  10 . C. r  64 . D. r  16 .
Câu 32: Tìm kết quả đúng. A.       x x e dx xe C B.      x x e dx e C C.       x x e dx e C D.      x x e dx xe C
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn của số phức z  5  4i là A. 5;4. B. 5;4. C. 5;4. D. 5;4.
Câu 34: Nghiệm của phương trình 2x1 1 2   0 là 8 A. x  2 . B. x  1 . C. x  1. D. x  2 .
Câu 35: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  log 9.log x  3 là 2 2 3 17 A. 8 . B. . C. 2 . D. 2 . 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;0 và mặt phẳng P : 2x  2y  z  1  0 . Tìm tọa độ điểm
H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng P . A. H1;3;2 B. H1;1;  1 C. H1; 3;2 D. H1;1;1
Câu 37: Nghiệm của bất phương trình log x 2x 8 4 là 1  2      2 x  6 6  x  4 x  6 6  x  4 A.  . B. . C. . D. . x      4 2  x   4 x   4 2  x   4  4
Câu 38: Cho tích phân I  x  
1sin2xdx. Chọn đẳng thức đúng? 0    4 4 4 1 1
A. I  x  1cos2x  cos2xdx
B. I   x  1cos2x  cos2xdx 2 2 0 0 0    4 4 1  4
C. I   x  1cos2x  cos2xdx D. I  x  1 4 cos2x  cos2xdx 2 0  0 0 0
Câu 39: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I2;1;3 và tiếp xúc với mpOxy có phương trình là
A.   2    2    2 x 2 y 1 z 3  9
B.   2    2    2 x 2 y 1 z 3  4
C.   2    2    2 x 2 y 1 z 3  1
D.   2    2    2 x 2 y 1 z 3  9
Câu 40: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của y  cos 2x ? 1 1 A. y  2 sin 2x B. y  sin 2x C. y   sin 2x D. y  sin 2x 2 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 04 trang) Mã đề 357
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số 1 7  4i phức trên mặt phẳng phức ? z1 A. N1;  2 B. Q3;2 C. M1; 2 D. P3; 2 2 x x1 2x     1 5 5
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình     
có dạng S  a; b . Tính A  b  a  7   7  A. A  2 B. A  2 C. A  1 D. A  1
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;0 và mặt phẳng P : 2x  2y  z  1  0 . Tìm tọa độ điểm
H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng P . A. H1;3;2 B. H1;1;  1 C. H1; 3;2 D. H1;1;1
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm M1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng
P:4x  3y 7z  2  0. Phương trình tham số của d là x  1 4t x  1 4t x  1  4t x  1 3t     A. y  2  3t . B. y  2  3t . C. y  2  3t . D. y  2  4t . z  3      7t z  3   7t z  3   7t z  3   7t
Câu 5: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  x4  x với trục hoành. 512 32 32 512 A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) 15 3 3 15
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  3 (C) : y x  x và   2 (P) : y x x 9 81 37 A. S  B. S  13 C. S  D. S  4 12 12
Câu 7: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, , tính độ dài OH biết H là hình chiếu vuông góc của M1;2;3 lên mặt phẳng Oyz. A. 13 B. 5 C. 10 D. 14 a x Câu 8: Tìm a sao cho 2 x.e .dx   4 . 0 A. a  0 B. a  2 C. a  1 D. a  4
Câu 9: Tìm kết quả đúng. A.      x x e dx e C B.       x x e dx e C C.      x x e dx xe C D.       x x e dx xe C 2 1 3
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên  và f xdx  
12 . Khi đó  f2cosxsinxdx bằng 1  3 A. 12 . B. 6 . C. 24 . D. 6 . e 2 ln x Câu 11: Tính: J   dx x 1 1 3 1 1 A. J  B. J  C. J  D. J  2 2 3 4 x  2 y  1 z  1
Câu 12: Trong không gian Oxyz , tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d :   vuông góc 3 1 2
với mặt phẳng () : 6x  my  4z  5  0 . A. m  26 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  26 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M1;2;3, N3;4;7. Mặt phẳng nào sau đây là mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng MN .
A. P : x  y  5z  15  0
B. P : 2x  2y 10z 15  0
C. P : x  y  5z  15  0
D. P : 2x  2y  10z  15  0
Câu 14: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của y  cos 2x ? 1 1 A. y  sin 2x B. y   sin 2x C. y  2sin 2x D. y  sin 2x 2 2   
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho a  (3;1;2),b  (4;2;6). Tính tọa độ của vectơ a  b     A. a  b  (7;1;4).
B. a  b  (1; 3;8).     C. a  b  (1; 3; 8).
D. a  b  (7; 1;4).
Câu 16: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I2;1;3 và tiếp xúc với mpOxy có phương trình là
A.   2    2    2 x 2 y 1 z 3  9
B.   2    2    2 x 2 y 1 z 3  4
C.   2    2    2 x 2 y 1 z 3  1
D.   2    2    2 x 2 y 1 z 3  9
Câu 17: Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình bên bằng: y y = f(x) -2 0 2 x 2 1 2 A.  fxdx B. f xdx   fxdx 2 2 1 0 0 2 2 C. f xdx    fxdx D. f xdx   fxdx 2 2 0 0
Câu 18: Hàm số y  f x liên tục trên 2;9 . Fx là một nguyên hàm của hàm số fx trên 2;9 và    
F2  5, F9  4 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 9 9 9 9 A. f xdx   1. B. f xdx   9 . C. f xdx    1 . D. f xdx   20 . 2 2 2 2 10 8 10 Câu 19: Nếu f(x)dx   17 và f(x)dx   12 thì  f(x)dx bằng 0 0 8 A. 29 B. 5 C. 5 D. 15
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn 3  2iz  41  i  2  iz . Mô đun của z bằng 3 A. B. 10 C. 5 D. 3 4
Câu 21: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình 2x1 1 2   0 là 8 A. x  2 . B. x  2 . C. x  1. D. x  1 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;0 . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox . A. H1;0;0 B. H3;0;0
C. H3;0;1 -----------------D. H0;1;0
Câu 24: Số nghiệm của phương trình x2 2  x 2 2  15 là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0
Câu 25: Trong không gian Oxyz , tìm giá trị của tham số m để mặt phẳng P : 2x  3y  mz  5  0 vuông
góc với mặt phẳng Oxy . A. m  0 . B. m  1. C. m   . D. m  5 . 1
Câu 26: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)  5x  2 A.     dx 1 ln 5x 2 C B.    5x  dx ln 5x 2 C  2 5 5x  2 dx 5 C.    C D.    5x  dx 5ln 5x 2 C  2 5x  22 5x  2
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;1;1 và mặt phẳng P :16x  12y 15z  4  0. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của A lên P . Tính độ dài AH. 11 11 22 A. 55. B. . C. . D. . 5 25 5
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  6log x  8  0 là 2 2 A. (0 ; 16] B. 2 ; 4   C. 4 ; 16   D. (0 ; 4]
Câu 29: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x  1  log x  1  log 3x  5 bằng 2 2 2  A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  5  0 cắt mặt cầu  2   2   2
(S) :(x 2) (y 3) (z 3)  100 theo giao tuyến là đường tròn (C) . Tính bán kính r của (C) . A. r  8 . B. r  10 . C. r  64 . D. r  16 .
Câu 31: Biết S  a; b x x 
 là tập nghiệm của bất phương trình 3.9  10.3  3  0. Tìm T  b  a. 10 8 A. T  . B. T  1 . C. T  . D. T  2 . 3 3
Câu 32: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng x  2y  z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là     A. n  1;2;1 B. n  1;2;1 C. n  1;2;1 D. n  1;2;1 x  6  5t 
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  t và mặt phẳng P : 3x  2y  1  0. Góc z   1
giữa đường thẳng d và mặt phẳng P bằng A. 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45
Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  log 9.log x  3 là 2 2 3 17 A. 8 . B. 2 . C. . D. 2 . 2
Câu 35: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1 iz  2i bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy, điểm biểu diễn của số phức z  5  4i là A. 5;4. B. 5;4. C. 5;4. D. 5;4.  4
Câu 37: Cho tích phân I  x  
1sin2xdx. Chọn đẳng thức đúng? 0    4 4 4 1 1
A. I  x  1cos2x  cos2xdx
B. I   x  1cos2x  cos2xdx 2 2 0 0 0    4 4 1  4
C. I   x  1cos2x  cos2xdx D. I  x  1 4 cos2x  cos2xdx 2 0  0 0 0
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   2  2  2 S : x y
z  4x  2y  6z  3  0 . Bán kính của mặt cầu S là: A. 14 B. 3 C. 11 D. 17
Câu 39: Nghiệm của bất phương trình log x 2x 8 4 là 1  2      2 x  6 6  x  4 x  6 6  x  4 A.  . B. . C. . D. . x      4 2  x   4 x   4 2  x   4
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A2;0;2, B2;2;0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. OAB vuông tại O B. OAB đều C. OAB chỉ cân tại O D. OAB vuông cân tại O
-----------------------------------------------
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn: TOÁN – Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 04 trang) Mã đề 485
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:.......................................................................Số báo danh:...........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) e 2 ln x Câu 1: Tính: J  dx  x 1 1 1 1 3 A. J  B. J  C. J  D. J  4 2 3 2
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;1; 
1 và mặt phẳng P: 16x 12y 15z  4  0. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của A lên P. Tính độ dài AH. 11 11 22 A. 55. B. . C. . D. . 5 25 5
Câu 3: Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  x 4  x với trục hoành. 512 32 32 512 A. (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. (đvtt) 15 3 3 15
Câu 4: Nghiệm của phương trình 2x 1  1 2   0 là 8 A. x  1  . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 5: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thoả mãn iz  1iz  2  i bằng A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 2 . 2 1 3
Câu 6: Cho hàm số f x liên tục trên  và f
 xdx  12 . Khi đó f  2cosxsinxdx bằng 1 3 A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 6 .
Câu 7: Hàm số y  f x liên tục trên 2;9 F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 2;9   .     và F  
2  5, F 9  4. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 9 9 9 9 A. f  xdx  9. B. f  xdx  20. C. f  xdx  1. D. f  xdx  1. 2 2 2 2 10 8 10 Câu 8: Nếu f(x)dx  17  và f(x)dx  12  thì f(x)dx  bằng 0 0 8 A. 5 B. 5 C. 29 D. 15
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x  2y  z  5  0 cắt mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  (y  3)  (z  3)  100 theo giao tuyến là đường tròn (C). Tính bán kính r của (C). A. r  8 . B. r  10 . C. r  64 . D. r  16 .
Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 (C) : y  x  x và 2 (P) : y  x  x 9 37 81 A. S  B. S  13 C. S  D. S  4 12 12 x  2 y 1 z  1
Câu 11: Trong không gian Oxyz , tìm giá trị của tham số m để đường thẳng d :   vuông 3 1 2
góc với mặt phẳng () : 6x  my  4z  5  0 . A. m  2 . B. m  26 . C. m  2 . D. m  26 .
Câu 12: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu diễn số 1 7  4i phức trên mặt phẳng phức ? z1 A. Q 3;2 B. P 3;  2 C. N 1;   2 D. M 1; 2 a x Câu 13: Tìm a sao cho 2 x.e .dx  4  . 0 A. a  1 B. a  2 C. a  0 D. a  4 Câu 14: Biết S a;b   x x
  là tập nghiệm của bất phương trình 3.9 10.3  3  0. Tìm T  b a. 8 10 A. T  2 . B. T  1. C. T  . D. T  . 3 3
Câu 15: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 2;1;3 và tiếp xúc với mpOxy có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. x  2  y   1  z  3  9
B. x  2  y   1  z  3  4 2 2 2 2 2 2
C. x 2  y   1  z  3  1
D. x 2 y   1  z  3  9
Câu 16: Diện tích hình phẳng phần tô đậm trong hình bên bằng: y y = f(x) -2 0 2 x 2 1 2 A. f  xdx B. f  xdx  f  xdx 2 2 1 0 0 2 2 C. f  xdx  f  xdx D. f  xdx  f  xdx 2 2 0 0 x   65t 
Câu 17: Trong không gian Oxyz, 
cho đường thẳng d : y   2  t 
và mặt phẳng P : 3x 2y 1  0. Góc z   1 
giữa đường thẳng d và mặt phẳng P bằng A. 0 45 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 60
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  6 log x  8  0 là 2 2 A. (0 ; 4] B. (0 ; 16] C. 2  ; 4      D. 4 ; 16  
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn 3 2iz  41i  2 iz . Mô đun của z bằng 3 A. B. 5 C. 10 D. 3 4
Câu 20: Trong không gian Oxyz , tìm giá trị của tham số m để mặt phẳng P : 2x  3y  mz  5  0 vuông
góc với mặt phẳng Oxy. A. m  5 . B. m   . C. m  0 . D. m  1 .    
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho a  (3; 1
 ;2),b  (4;2;6). Tính tọa độ của vectơ a b    
A. a  b  (7;1;4). B. a b  (1; 3;8).    
C. a  b  (1;3; 8). D. a  b  (7;1;4).
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Ox . A. H 1;0;  0 B. H 3;0; 
1 -----------------C. H 3;0;0 D. H 0;1;  0  4
Câu 23: Cho tích phân I  x  
1sin2xdx. Chọn đẳng thức đúng? 0    1 1 A. I  x   4 1 cos2x  cos2xdx  B. I   x   4 4 1 cos 2x  cos2xdx 2 2  0 0 0    1  C. I   x   4 4 1 cos2x  cos 2xdx
I   x 1 cos2x  cos2xdx 2  D.   4 4  0 0 0 0
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng x  2y  z  1  0 có một véctơ pháp tuyến là     A. n  1;2;  1 B. n  1;2;  1 C. n  1;2;  1 D. n  1;2;  1
Câu 25: Nghiệm của bất phương trình log  2 x  2x  8  4  là 1  2 6  x  4 x  6 6  x  4 x  6 A.     2  x  4 . B. . C. . D. .      x  4  2  x  4  x  4  2 x x  1  2x 1 5   5     
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình          
có dạng S  a;b. Tính A  b a 7   7 A. A  1 B. A  1 C. A  2 D. A  2
Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A2;0;2, B 2;2;0. Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. OAB vuông tại O B. OAB đều C. OAB chỉ cân tại O D. OAB vuông cân tại O
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1;0 và mặt phẳng P : 2x  2y  z 1  0 . Tìm tọa độ điểm
H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng P. A. H 1;1;  1 B. H 1;1;  1 C. H 1;3;2 D. H 1;3;2
Câu 29: Số nghiệm của phương trình x2 2 2 2 x   15 là A. 1 . B. 0 C. 2. D. 3. 1
Câu 30: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)  5x  2 dx dx 5 A.  ln 5x  2 C  B.  C 5x  2  5x  2 5x 22 dx 1 dx C.  ln 5x  2 C  D.  5 ln 5x  2 C 5x  2 5  5x  2
Câu 31: Tìm kết quả đúng. A. x  x e dx xe  C  B. x  x e dx xe   C  C. x  x e dx e  C  D. x  x e dx e   C 
Câu 32: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, , tính độ dài OH biết H là hình chiếu vuông góc của M 1;2;  3 lên mặt phẳng Oyz. A. 10 B. 5 C. 14 D. 13
Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x  log 9.log x  3 là 2 2 3 17 A. 8 . B. 2 . C. . D. 2 . 2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M 1;2;3, N 3;4;7. Mặt phẳng nào sau đây là mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng MN .
A. P : x  y  5z 15  0
B. P : 2x  2y 10z 15  0
C. P : x y  5z 15  0
D. P : 2x  2y 10z 15  0
Câu 35: Trong mặt phẳng Ox ,
y điểm biểu diễn của số phức z  5  4i là A. 5;4. B. 5;4. C. 5;4. D. 5; 4  .
Câu 36: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 1  log x  1  log 3x  5 bằng 2   2 2   A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 37: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của y  cos 2x ? 1 1 A. y  sin 2x B. y  2 sin 2x C. y   sin 2x D. y  sin 2x 2 2
Câu 38: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng2i .
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S 2 2 2
: x  y  z  4x  2y  6z  3  0 . Bán kính của mặt cầu S là: A. 14 B. 3 C. 11 D. 17
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua điểm M 1;2; 
3 và vuông góc với mặt phẳng
P: 4x  3y 7z 2  0. Phương trình tham số của d là x   1 4t     x   1  4t  x   1  3t  x   1  4t  A. y   2  3t     . B. y   2  3t  . C. y   2  4t  . D. y   2  3t  . z   3 7t     z   3  7t  z   3  7t  z   3  7t 
----------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM------------ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC: 2019 – 2020 Môn Toán – Lớp 12
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm – Thời gian làm bài: 18 phút)  2
Câu 1 (1,0 điểm). Tính tích phân   sinx I  dx. 1  2cosx 2 0
Câu 2 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;3;1, B(1;2;3).
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . ----HẾT---- ĐÁP ÁN TOÁN 12 – HK2 MÃ ĐỀ : 132 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B C B D D A D D A B C D B D B C D A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A A C A A C C B D B C C A A B B B C C MÃ ĐỀ : 209 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C A C A A A D C D D D B D B C C A D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C A C A C B B B D D A C D C B B A B D B MÃ ĐỀ : 357 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D B A A D A B B D C B C A A D C C C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A C B B A A B C D A D C D C C D B D A B MÃ ĐỀ : 485 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B A A A A D B A C A B B A D C A D C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D C B D B B B B C C D D C A D A D C D B TỰ LUẬN Câu Nộ dung Điểm  2 1 Tính tích phân   sin x I dx. 1  2cosx2 0
Đặt t  1  2 cosx  dt  2 sin xdx. 0.2  
Đổi cận: x   t  1  2 0.2 x  0  t   3 1 1   1 dt I  1 1   1 . 0.2x3 2 2 t 2 t 3 3 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;3;1, B(1;2;3). 2
Viết phương trình mặt phẳng P  là mặt trung trực của đoạn thẳng AB . M là trung điểm  1 1  AB  M  ; ;2 0.2  2 2      Qua M 0.2 P   
: vtpt n  AB  3;5;  2 P     0.2
ptmp P  : 3x  5y  2z  0. 0.4