Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Trọng Tấn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 488 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Lê Trọng Tấn – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

49 25 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TPHCM
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019- 2020
Môn : Toán – Khối : 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận)
Mã đề thi
485
Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (gồm 35 câu, mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
x
y e
, trục hoành các đường thẳng
0, 1
x x
.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.
2
1
2
e
V
. B.
2
( 1)
2
e
V
. C.
2
2
e
V
. D.
2
( 1)
2
e
V
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
cho
2 3
a i j k
. Tọa độ của vectơ
a
là:
A.
2; 3; 1 .
B.
3;2; 1 .
C.
2; 1; 3 .
D.
1;2; 3 .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tođộ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 2 6 0
x y z
. Vecto nào
không phải là vecto pháp tuyến của
?
A.
1
1;3;2
n
. B.
3
2;6;4
n
. C.
1; 3; 2
n
. D.
2
1;3;2
n
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2
2
: 4 1 25
S x y z
. Tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
S
A.
0; 4 1
I
5
R
. B.
0;4;1
I
5
R
.
C.
0;4;1
I
25
R
. D.
0; 4; 1
I
25
R
.
Câu 5: Phương trình bậc hai:
064
2
zz
trên tập số phức có hai nghiệm là:
A.
iz 102
B.
iz 22
C.
iz 22
D.
22 z
Câu 6: Họ tất cả các nguyên m của m số
2
(
1
) 3x x
x
f x
A.
3 2
3
ln
3 2
x x
x C
. B.
3 2
2
3 1
3 2
x x
C
x
.
C.
3 2
3
ln
3 2
x x
x C
. D.
3 2
3
ln
3 2
x x
x C
.
Câu 7: Cho
1 2
2 3 , 2 3 .
z i z i
Kết quả nào sau đây đúng?
A.
1 2
. 13.
z z B.
1 2
. 0.
z z
C.
1 2
. 5.
z z
D.
1 2
. 4.
z z
Câu 8: Cho hai số phức
1
4 2
z i
,
2
2
z i
. Phần ảo của số phức
1 2
z z
bằng
A.
1
B.
1
C.
i
D.
i
Câu 9: Tính tích phân
2
1
ln d
e
I x x x
.
A.
3
1
2 1
2
I e
. B.
3
2
1
9
I e
. C.
3
1
2 1
9
I e
. D.
3
1
2 1
9
I e
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
5 6, 0, 0, 2
y x x y x x
có kết quả là
A.
58
3
.
B.
56
3
.
C.
55
3
.
D.
52
3
.
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
sin 2020 3
f x x x
là:
A.
3
1
cos 2020
2020
x x C
. B. 2020cos2020 6
x x C
C.
3
1
cos 2020
2020
x x C
. D. 2020cos 2020 6
x x C
.
Câu 12: Môđun của số phức
1 3
z i
bằng
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D. 2
Câu 13: Tính tích phân
1
0
( ) 1.
I f x dx
Tính tích phân
2
0
.
2
x
K f dx
A.
1
.
2
B.
2.
C.
1
.
2
D.
1.
Câu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2
1
( ) 1
cos
f x
x
.
A.
( )d tan
f x x x x C
. B.
( )d tan
f x x x C
.
C.
( )d tan
f x x x x C
. D.
( )d tan
f x x x x C
.
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm
2;4;1 , 1;1;3
A B
mặt phẳng
: 3 2 5 0
P x y z
. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P)
phương trình dạng
11 0.
ax by cz
Tính
a b c
A.
3.
a b c
B.
5.
a b c
C.
10.
a b c
D.
7.
a b c
Câu 16: Cho số phức
1 3
2 2
z i
. Số phức
2
1
w z z
, khi đó
w
bằng?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 17: Gọi S diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
( )
y f x
, trục hoành hai đường thẳng
1, 2
x x
(như hình vẽ
bên). Đặt
0 2
1 0
( ) , ( )
a f x dx b f x dx
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
S b a
. B.
S b a
.
C.
S b a
. D.
S b a
.
Câu 18: Gọi
1 2
;
z z
các nghiệm phức của phương trình
2
5 4 0
z z
. Khi đó giá trị của biểu thức
4 4
1 2
A z z
là :
A.
13
B. 23 C.
23
D. -23
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
cho điểm
0;2;1
I
. Mặt cầu
S
tâm
I
S
đi qua điểm
1; 1;2
C
. Phương trình mặt cầu
S
là:
A.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
. B.
2 2
2
2 1 11
x y z
.
C.
2 2
2
2 1 11
x y z . D.
2 2
2
2 1 11
x y z
Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số
2
2 3
1
x x
f x
x
A.
2
3 6ln 1
2
x
x x
B.
2
3 6ln 1
2
x
x x
.
C.
2
3 6 ln 1
2
x
x x
. D.
2
3 6ln 1
2
x
x x
Câu 21: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn:
2 4
z i
đường tròn tâm
I
và bán kính
R
lần lượt là:
A.
2;1
I
;
4
R
. B.
2; 1
I
;
2; 1
I
. C.
2; 1
I
;
4
R
. D.
2;1
I
;
2
R
Câu 22: Đặt
0
sin
x
I e xdx
.
sin
x
u e
dv xdx
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
0
cos cos
x x
I e x e xdx
B.
0
cos cos
x x
I e x e xdx
C.
0
0
cos
x x
I e x e coxdx
D.
0
0
cos cos
x x
I e x e xdx
Câu 23: Cho số phức
1 2
z i
, giá trị của số phức
w z iz
là?
A.
3 3
i
B.
3 3
i
C.
2
i
D.
1
i
Câu 24: Một nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
3 2
( ) 3 2 1
f x x x
thỏa mãn điều kiện
( 2) 3
F
A.
4 3
3 2 37
( )
4 3 3
F x x x x . B.
4 3
3 2 37
( )
4 3 3
F x x x x .
C.
4 3
3 2
( )
4 3
F x x x x
. D.
4 3
3 2
( )
4 3
F x x x x C
.
Câu 25: Trong không gian
,
Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
2;1; 4
M
vuông góc với mặt phẳng
: 2 2 3 8 0
P x y z
có phương trình là
A.
2 2 3
.
2 1 4
x y z
B.
2 1 4
.
2 2 3
x y z
.
C.
2 1 4
.
2 2 3
x y z
D.
2 2 3
.
2 1 4
x y z
Câu 26: Cho ba mặt phẳng
( ) : 2 1 0
x y z
;
( ) : 2 0
x y z
( ) : 5 0
x y
. Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( )
B.
( ) ( )
C.
( ) ( )
D.
( ) ( )
Câu 27: Cho tam giác
A B C
:
(2;2;2), (4;0;3), (0;1;0)
A B C
. Diện tích của tam giác này bằng bao nhiêu?
A.
75
2
đvdt B.
95
2
đvdt C.
55
2
đvdt D.
65
2
đvdt
Câu 28: Cho
1
2
0
ln 2 ln 3
2
xdx
a b c
x
với
, ,
a b c
là các số hữu tỉ. Giá trị của 3
a b c
bằng
A. -1. B. -2. C. 1. D. 2.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2;1), (2; 1;2)
A B
. Điểm
M
trên trục
Ox
và cách đều hai
điểm
,
A B
có tọa độ là
A.
3
;0;0
2
M
. B.
1
;0;0
2
M
. C.
1 3
0; ;
2 2
M
. D.
1 1 3
; ;
2 2 2
M
.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai vecơ
1;2;3
u m
1; 2;1
v m
. Giá trị của
m
để hai vectơ
u
v
vuông góc là:
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) đường thẳng (d) phương
trình
1 1
1 1 2
x y z
. Viết phương trình đường thẳng (Δ) đi qua A vuông góc và cắt (d)
A.
1 2
1 1 1
x y z
B.
1 2
1 1 1
x y z
C.
1 2
2 2 1
x y z
D.
1 2
1 3 1
x y z
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
2 2 5
z iz i
. Số phức z cần tìm là:
A.
3 4
z i
B.
3 4
z i
C.
4 3
z i
D.
4 3
z i
Câu 33: Cho m s
f x
liên tục trên
2
0
2 16, 4
f f x dx
. Tính ch pn
1
0
. 2
I x f x dx
A. 20 B. 12 C. 13 D. 7
Câu 34: Tìm số phức
z
thỏa mãn
2
z z
1
z z i
là số thực.
A.
1 2 .
z i
B.
1 2 .
z i
C.
2 .
z i
D.
1 2 .
z i
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
2 1
:
2 1 1
x y z
d
song song với mặt phẳng
2
: 2 1 2 1 0.
P x m y m z
A.
1
m
. B.
1;3
m .
C.
3
m
. D. Không có giá trị nào của
m
.
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tính tích phân:
1
5
2
0
1 .
I x x dx
Câu 2. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn:
1 2 15
z i zi i
. Tìm mô đun của z.
Câu 3. (1 điểm) Cho
1; 3;2
A
mặt phẳng
: 2 3 1 0.
P x y z
Viết phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua A và vuông góc với
.
P
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 12
Năm học : 2019 – 2020
I. TR
ẮC NGHIỆM:
Câu
132
209
357
485
1
C C A D
2
D A D D
3
C D C D
4
B D B B
5
C B B B
6
D D D C
7
A C B A
8
A B D A
9
B D A C
10
A B D A
11
B D C A
12
D A A C
13
B D C B
14
A C B D
15
D A B B
16
B A B C
17
A C C C
18
D C A D
19
B B B D
20
D B C B
21
C D C D
22
B D A C
23
A A C A
24
C A D A
25
A D D C
26
A B A D
27
D A A D
28
A C D A
29
B B B A
30
C A D C
31
A A C B
32
D D D B
33
C C D D
34
C B B B
35
B B D A
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. (1 điểm) Tính tích phân:
1
5
2
0
1 .
I x x dx
* Đặt
2
1
1 2
2
t x dt xdx xdx dt
(0,25 điểm)
* Đổi cận: (0,25 điểm)
*
2
5
1
1
2
I t dt
(0,25 điểm)
*
6
1 21
2 6 4
t
(0,25 điểm)
Câu 2. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn:
1 2 15
z i zi i
Tìm mô đun của z.
*
1 2 15
x yi i x yi i i
(0,25 điểm)
*
2 2 15
x xi yi y xi y i
(0,25 điểm)
*
3 15 3
1 4
x y x
x y y
(0,25 điểm)
*
5
z
(0,25 điểm)
Câu 3. (1 điểm) Cho
1; 3;2
A
mặt phẳng
: 2 3 1 0.
P x y z
Viết phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua A và vuông góc với
.
P
*
P
có pháp véc tơ
2; 1;3
n
(0,25 điểm)
* Vì
d P
nên d nhận
2; 1;3
n
làm chỉ phương
(0,25 điểm)
*
1 2
: 3
2 3
x t
d y t t
z t
(0,5 điểm)
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TPHCM NĂM HỌC 2019- 2020
TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN Môn : Toán – Khối : 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 35 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 485
Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã số: .............................
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (gồm 35 câu, mỗi câu 0,2 điểm)
Câu 1: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x
y  e , trục hoành và các đường thẳng x  0, x 1.
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu ? 2 e 1 2  (e 1) 2 e 2  (e 1) A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2 2 2 2     
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là: A. 2; 3  ;  1 . B.  3  ;2;  1 . C. 2; 1  ; 3  . D.  1  ;2;  3 .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  3y  2z  6  0 . Vecto nào
không phải là vecto pháp tuyến của   ?     A. n  1  ;3;2 . B. n  2;6; 4 . C. n  1;3; 2 . D. n  1;3;2 . 2   3   1  
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  x   y  2  z  2 2 : 4
1  25 . Tọa độ tâm I và bán kính
R của mặt cầu S  là A. I 0;4   1 và R  5 . B. I 0;4;  1 và R  5 . C. I 0;4;  1 và R  25 . D. I 0;4;  1 và R  25 .
Câu 5: Phương trình bậc hai: 2
z  4z  6  0 trên tập số phức có hai nghiệm là: A. z  2  10 i B. z  2  2 i C. z  2  2 i D. z  2  2 1
Câu 6: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 f (x)  x  3x  là x 3 2 x 3x 3 2 x 3x 1 A.   ln x  C . B.    C . 3 2 2 3 2 x 3 2 x 3x 3 2 x 3x C.   ln x  C . D.   ln x  C . 3 2 3 2
Câu 7: Cho z  2  3i, z  2  3 .i Kết quả nào sau đây đúng? 1 2 A. z .z  13. B. z .z  0. C. z .z  5  . D. z .z  4. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8: Cho hai số phức z  4  2i , z  2  i . Phần ảo của số phức z  z bằng 1 2 1 2 A. 1  B. 1 C. i D. i  e Câu 9: Tính tích phân 2 I  x ln d x x  . 1 1 2 1 1 A. I   3 2e   1 . B. 3 I  e 1. C. I   3 2e   1 . D. I   3 2e   1 2 9 9 9
Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2
y  x  5x  6, y  0, x  0, x  2 có kết quả là 58 56 55 52 . . . . A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x 2  sin 2020x  3x là: 1 A. 3 cos 2020x  x  C . B. 2020cos 2020x  6x  C 2020 1 C. 3 cos 2020x  x  C .
D. 2020cos 2020x  6x  C . 2020
Câu 12: Môđun của số phức z  1 3i bằng A. 8 . B. 11 . C. 10 . D. 2 1 2  x 
Câu 13: Tính tích phân I  f (x)dx  
1. Tính tích phân K   f  d .x 2 0 0   1 A.  1 . B. 2. C. . D. 1. 2 2 1
Câu 14: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f (x)  1. 2 cos x
A. f (x)dx x  tan x  C  . B. f (x)dx  tan x  C  .
C. f (x)dx  tan x  x  C  .
D. f (x)dx  tan x  x  C  .
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2;4;  1 , B 1  ;1;3 và mặt phẳng
P: x 3y  2z 5  0. Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có
phương trình dạng ax  by  cz 11  0. Tính a  b  c A. a  b  c  3. B. a  b  c  5. C. a  b  c  10. D. a  b  c  7  . 1 3
Câu 16: Cho số phức z    i . Số phức 2
w  1  z  z , khi đó w bằng? 2 2 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 17: Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
y  f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x  1
 , x  2 (như hình vẽ 0 2 bên). Đặt a  f (x)dx,b  f (x)dx  
, mệnh đề nào dưới đây đúng ? 1  0 A. S  b  a . B. S  b   a . C. S  b  a . D. S  b   a .
Câu 18: Gọi z ; z là các nghiệm phức của phương trình 1 2 2
z  5z  4  0 . Khi đó giá trị của biểu thức 4 4 A  z  z là : 1 2 A. 13 B. 23 C. 23 D. -23
Câu 19: Trong không gian Oxyz cho điểm I 0;2; 
1 . Mặt cầu S có tâm I và S đi qua điểm C 1; 1
 ;2 . Phương trình mặt cầu S là:
A.  x  2   y  2   z  2 1 1 1  5 .
B. x   y  2   z  2 2 2 1  11 .
C. x   y  2   z  2 2 2 1  11 .
D. x   y  2   z  2 2 2 1  11 2 x  2x  3
Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số f  x  là x 1 2 x 2 x A.  3x  6ln x 1 B.  3x  6ln x 1 . 2 2 2 x 2 x C.  3x  6ln x 1 . D.  3x  6ln  x   1 2 2
Câu 21: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z  2  i  4 là đường tròn có tâm I
và bán kính R lần lượt là: A. I  2  ;  1 ; R  4 . B. I 2;  1 ; I 2;  1 . C. I 2;  1 ; R  4 . D. I  2  ;  1 ; R  2    x u e Câu 22: Đặt   x I e sin xdx và 
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? dv  0  sin xdx   A. x   cos x I e x  e cos xdx  B. x  cos x I e x  e cos xdx  0 0     C.  x cos  x I e x e coxdx D.   x cos  x I e x e cosxdx 0  0  0 0
Câu 23: Cho số phức z  1 2i , giá trị của số phức w  z  iz là? A. 3  3i B. 3  3i C. 2  i D. 1 i
Câu 24: Một nguyên hàm F (x) của hàm số 3 2
f (x)  3x  2x 1 thỏa mãn điều kiện F (2)  3 là 3 2 37 3 2 37 A. 4 3 F (x)  x  x  x  . B. 4 3 F (x)  x  x  x  . 4 3 3 4 3 3 3 2 3 2 C. 4 3 F (x)  x  x  x . D. 4 3
F(x)  x  x  x  C . 4 3 4 3
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M 2;1;4 và vuông góc với mặt phẳng
P: 2x  2y  3z 8  0 có phương trình là x  2 y  2 z  3 x  2 y 1 z  4 A.   . B.   .. 2 1 4  2 2 3  x  2 y 1 z  4 x  2 y  2 z 3 C.   . D.   . 2 2 3  2 1 4 
Câu 26: Cho ba mặt phẳng ( ) : x  y  2z 1  0 ; ( ) : x  y  z  2  0 và ( ) : x  y  5  0 . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ( )  ( ) B. ( )  ( ) C. ( )  ( ) D. ( )  ( ) Câu 27: Cho tam giác ABC : ( A 2;2;2), (
B 4;0;3),C(0;1;0). Diện tích của tam giác này bằng bao nhiêu? 75 95 55 65 A. đvdt B. đvdt C. đvdt D. đvdt 2 2 2 2 1 xdx Câu 28: Cho  a  b ln 2  c ln 3  với , a ,
b c là các số hữu tỉ. Giá trị của 3a  b  c bằng x  22 0 A. -1. B. -2. C. 1. D. 2.
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B(2; 1; 2) . Điểm M trên trục Ox và cách đều hai
điểm A, B có tọa độ là  3   1   1 3   1 1 3  A. M ; 0;0   . B. M ; 0;0   . C. M 0; ;   . D. M ; ;   .  2   2   2 2   2 2 2   
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vecơ u  m 1;2;3 và v  1;m  2;  1 . Giá trị của  
m để hai vectơ u và v vuông góc là: A. m  2 . B. m  1. C. m  2  . D. m  1  .
Câu 31: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng (d) có phương x 1 y z 1 trình  
. Viết phương trình đường thẳng (Δ) đi qua A vuông góc và cắt (d) 1 1 2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 A.   B.   1 1 1 1 1 1  x 1 y z  2 x 1 y z  2 C.   D.   2 2 1 1 3  1
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z iz  2  5i . Số phức z cần tìm là: A. z  3  4i B. z  3  4i C. z  4  3i D. z  4  3i 2 1
Câu 33: Cho hàm số f  x liên tục trên ℝ và f 2  16, f
 xdx  4. Tính tích phân I  .xf   2xdx 0 0 A. 20 B. 12 C. 13 D. 7
Câu 34: Tìm số phức z thỏa mãn z  2  z và  z  
1  z  i là số thực. A. z  1 2 .i B. z  1 2 .i C. z  2  .i D. z  1 2 .i
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng x  2 y 1 z d : 
 song song với mặt phẳng P x    m 2 : 2 1 2 y  m z 1  0. 2 1 1 A. m  1  . B. m 1  ;  3 . C. m  3.
D. Không có giá trị nào của m .
II- PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm) 1 5
Câu 1. (1 điểm) Tính tích phân: I  x  2 x   1 d .x 0
Câu 2. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn: z 1 2i  zi 15  i . Tìm mô đun của z.
Câu 3. (1 điểm) Cho A1; 3
 ;2 và mặt phẳng P : 2x  y 3z 1 0. Viết phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P. ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 12 Năm học : 2019 – 2020 I . TRẮC NGHIỆM: Câu 132 209 357 485 1 C C A D 2 D A D D 3 C D C D 4 B D B B 5 C B B B 6 D D D C 7 A C B A 8 A B D A 9 B D A C 10 A B D A 11 B D C A 12 D A A C 13 B D C B 14 A C B D 15 D A B B 16 B A B C 17 A C C C 18 D C A D 19 B B B D 20 D B C B 21 C D C D 22 B D A C 23 A A C A 24 C A D A 25 A D D C 26 A B A D 27 D A A D 28 A C D A 29 B B B A 30 C A D C 31 A A C B 32 D D D B 33 C C D D 34 C B B B 35 B B D A II. TỰ LUẬN: 1 5
Câu 1. (1 điểm) Tính tích phân: I  x 2 x   1 d .x 0 1 * Đặt 2
t  x 1 dt  2xdx  xdx  dt (0,25 điểm) 2 * Đổi cận: (0,25 điểm) 2 1 * 5 I  t dt  (0,25 điểm) 2 1 6 1 t 21 *   (0,25 điểm) 2 6 4
Câu 2. (1 điểm) Cho số phức z thỏa mãn: z 1 2i  zi 15  i Tìm mô đun của z.
*  x  yi1 2i   x  yii  15  i (0,25 điểm)
*  x  2xi  yi  2y  xi  y  15  i (0,25 điểm) x  3y 15 x  3 *     (0,25 điểm) x  y 1 y  4 * z  5 (0,25 điểm)
Câu 3. (1 điểm) Cho A1; 3
 ;2 và mặt phẳng P : 2x  y  3z 1 0. Viết phương trình tham số của
đường thẳng d đi qua A và vuông góc với P. 
* P có pháp véc tơ n  2;1;3 (0,25 điểm) 
* Vì d  P nên d nhận n  2;1;3 làm chỉ phương (0,25 điểm) x 1 2t  * d : y  3   t t  (0,5 điểm) z  23t 