Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Mạc Đĩnh Chi – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 101 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Phần Trắc Nghiệm - Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên thí sinh: .........................................................................
Số báo danh: .............................................................................
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (Đề thi có 04 trang gồm 28 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số
y fx
xác định trên
và có bảng biến như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số tăng trên khoảng
;3
. B.
max 3
xR
y
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
. D. Hàm số đạt cực đại tại
1x
.
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
là đường thẳng
A.
1x
. B.
2x
. C.
. D.
1y
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
−+=
( ):3 1 0P xz
A.
1
3; 1; 1n


. B.
2
3; 1; 0n 

. C.
3
3; 0; 1n 

. D.
4
3; 0; 1n 

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, tâm
I
của mặt cầu
( )
( )
++ +=
2
2
2
( ) : 1 2 36Sx y z
A.
1; 2; 0I
. B.
1; 2; 0I
. C.
1; 2; 1I
. D.
1; 2; 0I
.
Câu 5. Phần ảo của số phức
23
zi
A.
3i
. B.
3
. C.
2
. D.
3i
.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức
45zi
A.
45zi
. B.
45zi
. C.
45zi

. D.
54zi
.
x

1 2

'y
0
0
y
3


-1
MÃ ĐỀ THI
101
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
( ) sin 2fx x
A.
cos 2
xC
. B.
cos 2
xC
. C.
1
cos 2
2
xC
. D.
1
cos 2
2
xC
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, gọi
B
phần của vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng
= =
,x ax b
. Biết rằng diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
()xa x b
( ).Sx
Hàm số
()Sx
liên tục trên đoạn
;.ab
Thể ch
V
của vật thể
B
được tính bằng công thức
A.
()
b
a
V S x dx
. B.
()
b
a
V S x dx
. C.
2
()
b
a
V S x dx
. D.
2
()
b
a
V S x dx
.
Câu 9. Giá trị nhnhất của hàm số
2
1
1
xx
y
x

trên khong
1; 
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 10. Cho hàm số
y fx
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Phương trình
1fx
có bao nhiêu nghiệm dương?
A.
0
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
−−(1; 2; 3), (4; 1; 1)AB
A.
3
32
43
xt
yt
zt



. B.
14
2
3
xt
yt
zt



. C.
13
23
34
xt
yt
zt



. D.
4
12
13
xt
yt
zt



.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, góc giữa mặt phẳng
++=( ): 1 0Pxy
mặt phẳng
+ +=( ): 2 2 3 0
Q xz
bằng
A.
0
120
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, khoảng ch từ điểm
(1; 2; 3)
A
đến mặt phẳng
+ −=( ): 2 2 7 0Px y z
bằng
A.
16
3
. B.
16
14
. C.
3
. D.
9
14
.
x
y
0
1
2
3
4
1
x
y
O
4
2
3
1
1
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 14. Gọi
12
, zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 10 0zz

. Tính
12
21
zz
P
zz

.
A.
1
. B.
8
5
. C.
2 10
. D.
2
.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của
a
để số phức
2
( 1) 1
za a i

là số thuần ảo.
A.
1a 
. B.
1
a
. C.
1a 
. D.
1a
.
Câu 16. Biết hàm số
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
3
() 4 2 1fx x x 
và
(1) 2F
.
Tính
(2)F
.
A.
15
. B.
14
. C.
38
. D.
46
.
Câu 17. Cho
33
12
() 7, () 5
f x dx f x dx

. Tính
2
1
()f x dx
.
A.
12
. B.
2
. C.
2
. D.
35
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng chứa đường thẳng
1
112
( ):
23 1
xyz
d


và song song với đường thẳng
2
5
( ):
3
xt
d yt
z

A.
20xy z

. B.
20x yz
. C.
20xyz
. D.
0x yz
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, biết điểm
(;;)Mabc
thuộc đường thẳng
1
( ): 1
12
xt
dy t
zt



cách đều hai điểm
(3; 2; 1), (4;1; 3).AB
Tính
= ++.S abc
A.
1S 
. B.
1S
. C.
5S
. D.
3S
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, gọi
,,ABC
lần lượt hình chiếu vuông góc của điểm
(2; 3; 4)M
lên các trục tọa độ
, , Ox Oy Oz
. Phương trình mặt phẳng
ABC
A.
1
234
xyz

. B.
0
234
xyz

. C.
1
234
xyz

. D.
0
234
xyz

.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
( ) : 2 4 6 11 0Sx y z x y z
. Một
đường thẳng
()
d
thay đổi nằm trong mặt phẳng
( ): 2 2 2 0Px y z
cắt mặt cầu
()S
tại hai điểm
,AB
. Giá trị lớn nhất của đoạn
AB
A.
4
. B.
8
. C.
10
. D.
6
.
Câu 22. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức
z
thỏa mãn
12 13z iz i 
là một đường thẳng
d
. Phương trình của đường thẳng
d
Mã đề 101 Trang 4/4
A.
4 10 5 0xy 
. B.
4 2 50
xy

. C.
4 2 50xy 
. D.
41050xy 
.
Câu 23. Cho hàm số
21
1
x
y
x
đồ thị
C
. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị
C
, tiệm cận ngang của
C
hai đường thẳng
2; 3xx
.
A.
ln 3
. B.
ln 2
. C.
1 ln2
. D.
4 ln 2
.
Câu 24. Gọi
H
hình phẳng được giới hạn bởi parabol
2
( ): 2Py x x
và trục hoành. Tính
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng
H
quay xung quanh trục
hoành.
A.
16
15
. B.
4
3
. C.
16
15
. D.
4
3
.
Câu 25. Biết tích phân
2
24
0
(2 1).
x
x e dx ae b 
với
,ab Z
. Tính
33
Sa b
.
A.
0S
. B.
7S
. C.
9S
. D.
2S
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
()d
đi qua điểm
(1; 0; 1)I
cắt
trục
Ox
tại điểm
A
và cắt mặt phẳng
( ): 2 7 0Pxy z

tại điểm
B
sao cho
I
là trung
điểm của
AB
.
A.
13
1
xt
yt
zt


. B.
1
32
xt
yt
zt


. C.
43
1
34
xt
yt
zt



. D.
52
0
3
xt
y
zt


.
Câu 27. Trong mặt phẳng phức, gọi
123
, , AAA
lần lượt các đim biu din cho ba s phc
123
, , zzz
thỏa mãn điều kiện
123
1zzz
. Biết tam giác
123
AAA
đều. Tính
123
Szzz 
.
A.
0
S
. B.
9
S
. C.
. D.
3
S
.
Câu 28. Cho hàm số
()fx
đo hàm liên tc trên
thỏa
23 8 2
() ,fx xf x x x x R 
.
Tính tích phân
1
1
.'I x f x dx
.
A.
0I
. B.
2
3
I
. C.
4
3
I
. D.
8
3
I
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ..........................................................
Số báo danh: ...............................................................
Câu 1. (0,75 điểm) Tính tích phân
2
2
0
sin 1 cosI x xdx

.
Câu 2. (0,75 điểm) Cho số phức
z
thỏa mãn
2 11 10zi z i 
. Tính môđun của số
phức
.z
Câu 3. (0,75 điểm) Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
0; 1; 2I
tiếp xúc với đường thẳng
21
:
1 22
xyz


.
Câu 4. (0,75 điểm) Trong không gian
Oxyz
, tìm điểm
'A
đối xứng với điểm
(1; 2, 0)A
qua mặt phẳng
( ):2 2 9 0P xy z
.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HK2 NĂM HC 2019 2020
TRC NGHIỆM :
Mã Đề 101:
1D
2A
3C
4B
5B
6C
7D
8B
9 B
10C
11C
12B
13A
14D
15C
16A
17C
18D
19D
20A
21B
22B
23B
24C
25D
26D
27A
28C
Mã Đề 102:
1D
2B
3 B
4C
5C
6B
7D
8A
9A
10C
11D
12C
13C
14 B
15A
16B
17C
18B
19C
20D
21B
22D
23D
24A
25B
26C
27A
28D
Mã Đề 103:
1B
2C
3D
4A
5D
6B
7C
8B
9D
10C
11B
12C
13A
14C
15C
16B
17A
18B
19B
20C
21D
22D
23D
24A
25B
26A
27C
28D
Mã Đề 104:
1
C
2
B
3
D
4
B
5
D
6
A
7
B
8
C
9
C
10
B
11
A
12
A
13
C
14
B
15
C
16
D
17
C
18
D
19
D
20
A
21
B
22
B
23
C
24
D
25
B
26
D
27
C
28
A
TLUẬN :
Câu 1
0.75đ
Tính tích phân
2
2
0
sin 1 cosI x xdx

.
Đặt
sin cost x dt xdx 
1
2
0
1
I t dt
1
3
0
4
33
t
t



0.25
0.25+0.25
Câu 2
0.75đ
Cho s phc
z
tha mãn
2 11 10zi z i 
.
Tính môđun ca s phc
z
.
Gi
, z a bi a b
2 11 10a bi i a bi i 
3
2 11
4
2 10
a
ab
b
ab







5z

0.25
0.25
0.25
Câu 3
0.75đ
Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt cu tâm
0; 1; 2I
và tiếp xúc
vi đưng thng
21
:
1 22
xyz

.
2; 1; 0M
,
1;2;2
u
,
2; 0; 2IM

,
, (4; 6; 4)
IM u





,
2 17
,
3
IM u
R dI
u





PTMC:
222
68
(1)(2)
9
xy z 
0.25
0.25
0.25
Câu 4
0.75đ
Trong không gian
Oxyz
, tìm điểm
'A
đối xng đim
(1; 2, 0)A
qua mặt phng
( ):2 2 9 0P xy z

Đưng thng
d
qua
A
và vuông góc
P
:
12
:
2 12
xyz
d


( ) (3; 1; 2)dP H

Suy ra
'(5; 0; 4)A
0.25
0.25
0.25
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi: TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI Phần Trắc Nghiệm - Thời gian: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên thí sinh: ......................................................................... MÃ ĐỀ THI
Số báo danh: ............................................................................. 101
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (Đề thi có 04 trang gồm 28 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Cho hàm số y f x xác định trên  và có bảng biến như sau: x  1 2  y '  0  0  3  y  -1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số tăng trên khoảng  ;3  . B. maxy  3 . x R
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2.
D. Hàm số đạt cực đại tại x  1.
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x  3 y  là đường thẳng x 1
A. x  1.
B. x  2.
C. y  2 . D. y  1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) : 3x z + 1 = 0 là A.    
n  3;1;1 .
B. n  3;1;0 .
C. n  3;0;1 .
D. n  3;0;1 . 4   3   2   1  
Câu 4. Trong không gian Oxyz , tâm I của mặt cầu S (x − )2 + (y + )2 + 2 ( ) : 1 2 z = 36 là
A. I 1;2;0.
B. I 1;2;0.
C. I 1;2;  1 .
D. I 1;2;0.
Câu 5. Phần ảo của số phức z  2  3i
A. 3i . B. 3. C. 2 . D. 3i .
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z  4  5i
A. z  4  5i .
B. z  4  5i .
C. z  4  5i .
D. z  5  4i . Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f(x)  sin2x
A. cos2x C .
B. cos2x C .
C. 1 cos2x C . D. 1
 cos 2x C . 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , gọi B là phần của vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng
x = a,x = b . Biết rằng diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox tại điểm có hoà x
nh độ (a x b) là S(x). Hàm số S(x) liên tục trên đoạn a;b. Thể tích
V của vật thể B được tính bằng công thức b b b b
A. V  S(x)dx
. B. V S(x)dx.
C. V  S x 2 ( ) dx
. D. V S x 2 ( ) dx. a a a a 2
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số x x  1 y
trên khoảng 1; bằng x 1 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 10. Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Phương trình f x  1 có bao nhiêu nghiệm dương? y A. 0 . 4 B. 1. C. 2 . D. 3 . 1 0 O 1 2 3 x
Câu 11.
Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm ( A 1; −2;3), (
B 4;1; −1) là x   3 t     x   1  4t x   1  3t x   4  t     A.     y
  3 2t . B. y
  2 t . C. y
  2  3t . D. y
  12t .     z   4  3t      z  3 t  z  3  4t 
z  1  3t 
Câu 12. Trong không gian Oxyz , góc giữa mặt phẳng (P) : x + y + 1 = 0 và mặt phẳng
(Q) : −2x + 2z + 3 = 0 bằng A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm (
A 1;2; −3) đến mặt phẳng
(P) : x − 2y + 2z − 7 = 0 bằng A. 16 . B. 16 . C. 3 . D. 9 . 3 14 14 Mã đề 101 Trang 2/4 Câu 14. Gọi z z
z , z hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 10  0 . Tính 1 2 P   . 1 2 z z 2 1 A. 1. B. 8 . C. 2 10 . D. 2 . 5
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của a   để số phức 2
z  (a 1)  a  
1 i là số thuần ảo.
A. a  1 .
B. a  1.
C. a  1. D. a  1.
Câu 16. Biết hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số 3
f (x)  4x  2x  1 và F(1)  2 . Tính F(2) . A. 15 . B. 14 . C. 38 . D. 46 . 3 3 2
Câu 17. Cho f(x)dx  7, f(x)dx  5  
. Tính f(x)dx  . 1 2 1 A. 12 . B. 2. C. 2 . D. 35 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng chứa đường thẳng x   5 t x 1 y  1 z  2  (d ) :  
và song song với đường thẳng (d ) : y   t là 1 2 3 1 2 z  3 
A. x y  2z  0 .
B. x y z  2  0 . C. x y z  2  0. D. x y z  0 . x   1 t 
Câu 19. Trong không gian 
Oxyz , biết điểm M(a; ;
b c) thuộc đường thẳng (d) : y   1t
z 12t  cách đều hai điểm ( A 3;2; −1), (
B 4;1;3). Tính S = a + b + . c
A. S  1.
B. S  1.
C. S  5 .
D. S  3 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , gọi , A ,
B C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
M(2; −3;4) lên các trục tọa độ Ox, , Oy
Oz . Phương trình mặt phẳng ABC  là A. x y z x y z x y z x y z    1.
B.    0.
C.    1.
D.    0 . 2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  4y  6z 11  0 . Một
đường thẳng (d) thay đổi nằm trong mặt phẳng (P) : x  2y  2z  2  0 và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm ,
A B . Giá trị lớn nhất của đoạn AB A. 4 . B. 8 . C. 10 . D. 6.
Câu 22. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn
z 1  2i z  1  3i là một đường thẳng d . Phương trình của đường thẳng d Mã đề 101 Trang 3/4
A. 4x 10y  5  0 . B. 4x  2y  5  0 . C. 4x  2y  5  0 . D. 4x  10y  5  0 . Câu 23. Cho hàm số 2x  1 y
C . Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ
x  1 có đồ thị  
thị C , tiệm cận ngang của C  và hai đường thẳng x  2; 3 x  . A. ln 3 . B. ln2 . C. 1  ln2 . D. 4  ln2 .
Câu 24. Gọi H  là hình phẳng được giới hạn bởi parabol 2
(P) : y x  2x và trục hoành. Tính
thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng H  quay xung quanh trục hoành. A. 16 . B. 4 . C. 16. D. 4. 15 3 15 3 2
Câu 25. Biết tích phân 2 4 (2 1). x x
e dx ae b
với a,b Z . Tính 3 3
S a b . 0 A. S  0 . B. S  7 . C. S  9 . D. S  2.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm I(1;0;1) cắt
trục Ox tại điểm A và cắt mặt phẳng (P) : x y  2z  7  0 tại điểm B sao cho I là trung điểm của AB . x       1  3t x   t x   4  3t x   5  2t     A.     y   t . B. y
  1t . C. y
  1t . D. y   0 .     z   1t     
z  3  2t  z  3  4t  z  3 t 
Câu 27. Trong mặt phẳng phức, gọi A , A ,
A lần lượt là các điểm biểu diễn cho ba số phức 1 2 3 z , z ,
z thỏa mãn điều kiện z z z  1. Biết tam giác AA A đều. Tính 1 2 3 1 2 3 1 2 3
S z z z . 1 2 3
A. S  0 .
B. S  9 .
C. S  1. D. S  3 .
Câu 28. Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa 2
f x x f  3 x  8 2 ( )
x x , x R . 1
Tính tích phân I x.f 'xdx  . 1 A.I  0 . B. 2 I  . C. 4 I  . D. 8 I  . 3 3 3
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi: TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI PHẦN TỰ LUẬN
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ tên thí sinh: ..........................................................
Số báo danh: ............................................................... 2
Câu 1. (0,75 điểm) Tính tích phân I   2 sin x   1cosxdx . 0
Câu 2. (0,75 điểm) Cho số phức z thỏa mãn 2zi z  11 10i . Tính môđun của số phức z.
Câu 3. (0,75 điểm) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 0;1;2 và
tiếp xúc với đường thẳng x  2 y 1 z  :   . 1 2 2
Câu 4. (0,75 điểm) Trong không gian Oxyz , tìm điểm A' đối xứng với điểm ( A 1;2, 0)
qua mặt phẳng (P) : 2x y  2z  9  0 .
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1/1
ĐÁP ÁN TOÁN 12 HK2 NĂM HỌC 2019 – 2020 TRẮC NGHIỆM : Mã Đề 101: 1D 2A 3C 4B 5B 6C 7D 8B 9 B 10C 11C 12B 13A 14D
15C 16A 17C 18D 19D 20A 21B 22B 23B 24C 25D 26D 27A 28C Mã Đề 102: 1D 2B 3 B 4C 5C 6B 7D 8A 9A 10C 11D 12C 13C 14 B
15A 16B 17C 18B 19C 20D 21B 22D 23D 24A 25B 26C 27A 28D Mã Đề 103:
1B 2C 3D 4A 5D 6B 7C 8B 9D 10C 11B 12C 13A 14C
15C 16B 17A 18B 19B 20C 21D 22D 23D 24A 25B 26A 27C 28D Mã Đề 104:
1C 2B 3D 4B 5D 6A 7B 8C 9C 10B 11A 12A 13C 14B
15C 16D 17C 18D 19D 20A 21B 22B 23C 24D 25B 26D 27C 28A TỰ LUẬN : Câu 1 2 0.75đ
Tính tích phân I   2 sin x    1 cos xdx . 0
Đặt t  sinx dt  cosxdx 0.25 1 1 3 t  4 I   2t    1 dt     t   3  3 0.25+0.25 0 0 Câu 2
Cho số phức z thỏa mãn 2zi z  11  10i . 0.75đ
Tính môđun của số phức z .
Gọi z a bi a,b  
2a bii a bi  11  10i 0.25  a   2b  11 a   3       2
a b  10 b   4 0.25    z  5 0.25 Câu 3
Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I 0;1;2 và tiếp xúc 0.75đ với đường thẳng x  2 y 1 z  :   . 1 2 2    
M 2;1;0 , u 1;2;2, IM 2;0;2, IM  ,u  (4;6; 4)  0.25     IM  ,u  
R d I   2 17 ,   0.25   u 3 PTMC: 2 2 2 68
x  (y  1)  (z  2)  0.25 9 Câu 4
Trong không gian Oxyz , tìm điểm A' đối xứng điểm (
A 1;2, 0) qua mặt phẳng 0.75đ
(P) : 2x y  2z  9  0
Đường thẳng d qua A và vuông góc P : x 1 y 2 z d :   0.25 2 1 2
d  (P)  H(3;1;2) 0.25
Suy ra A'(5;0;4) 0.25
Document Outline

  • HK2-19-20-TN-TOAN 12-MÃ ĐỀ 101-THPT MẠC ĐĨNH CHI - NGUYỄN MINH HOÀNG
  • HK2-19-20 Tuluan TOAN 12-THPT MẠC ĐĨNH CHI - NGUYỄN MINH HOÀNG
  • ĐÁP ÁN TOAN 12-HK2 19-20 - NGUYỄN MINH HOÀNG