Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Năm học: 2019 – 2020
----------------- Môn TOÁN – Khối: 12
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:......................................................................... Số báo danh: ...........................
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho
3;4;5
A
. Hình chiếu của A lên trục Oy có tọa độ là
A.
3;4; 5 .
B.
3;0;5 .
C.
0;4;0 .
D.
0; 4;0 .
Câu 2: Cho số phức z = 2 – 3i. Phần ảo của z là
A. -3i. B. -3. C. 2. D. 3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
: 2 3 5 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là
A.
2; 3;1 .
n
B.
2;3; 1 .
n
C.
n
D.
2;3;1 .
n
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
1 3 2
2 5 1
x y z
. Một vectơ chỉ phương của d là
A.
2;5;1 .
u
B.
1; 3;2 .
u
C.
u
D.
2; 5;1 .
u
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho A( 1;2;4) và mặt phẳng
: 6 0
P x y z
. Mặt phẳng ( Q) song
song với (P) và đi qua A có phương trình
A.
7 0.
x y z
B.
7 0.
x y z
C.
8 0.
x y z
D.
8 0.
x y z
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm
1;1;1
I
và đi qua
1;2;3
A
có phương trình là
A.
2 2 2
1 1 1 29.
x y z
B.
2 2 2
1 1 1 5.
x y z
C.
2 2 2
2 2 2 5 0.
x y z x y z
D.
2 2 2
1 1 1 25.
x y z
Câu 7: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm
1;1;0
M
đến mặt phẳng
: 2 2 10 0
P x y z
bằng
A.
7
.
3
B.
8
.
3
C.
4
.
3
D. 3.
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
3
2f x x
x
A.
3
2 3
.
3
x
C
x
B.
3
3
2 .x C
x
C.
3
2 3
.
3
x
C
x
D.
3
3
2 .x C
x
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số
3
1
f x x
A.
3 1 .x C
B.
4
1
1 .
4
x C
C.
3
1
1 .
4
x C
D.
4
4 1 .x C
Câu 10: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
;a b
có đồ thị như hình bên và
;c a b
. Gọi
S
là diện
tích của hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục Ox và các đường thẳng
x a
,
x b
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
y
=
f
(
x
)
y
x
(H)
c
O
a
b
A.
d d .
c c
a b
S f x x f x x
B.
d .
b
a
S f x x
C.
d d .
c b
a c
S f x x f x x
D.
d d .
c b
a c
S f x x f x x
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho vectơ
2 3
. Tọa độ của vectơ
a
Mã đề 132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A.
1;2; 3 .
B.
2; 3;1 .
C.
2;1; 3 .
D.
1; 3;2 .
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số
3 1x
f x e
A.
3 1
3 .
x
e C
B.
3 1
.
x
e C
C.
3 3 1
.
x
e C
D.
3 1
1
.
3
x
e C
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số
2
cos5f x x x
A.
3
1 1
sin5x .
3 5
x C
B.
3
1
5sin5 .
3
x x C
C.
3
1 1
sin5x .
3 5
x C
D.
3
1
5sin 5 .
3
x x C
Câu 14: Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên R. Nếu
2 25
f
5
2
' 30
f x dx
thì giá trị của
5
f
bằng
A. 45. B. 5. C. 80. D. 55.
Câu 15: Cho hàm số
f x
liên tục trên R. Nếu
5
2
3
f x dx
,
7
5
d 9
f x x
thì
7
2
df x x
bằng
A. 12. B. -6. C. 3. D. 6.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 1 25
S x y z
. Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S) là
A.
1; 2;1 , 5.
I R
B.
1; 2;1 , 25.
I R
C.
1;2; 1 , 5.
I R
D.
1;2; 1 , 25.
I R
Câu 17: Cho hai số phức
1 2
6 2 , 7 4z i z i
. Môđun của
1 2
w z z
bằng
A. 205. B.
205.
C. 5. D.
5.
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức
10 37z i
A.
37 10 .z i
B.
10 37 .z i
C.
10 37 .z i
D.
10 37 .z i
Câu 19: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
y xe
, trục hoành và các đường thẳng
0, 1x x
A.
1
2 2
0
x.
x
V x e d
B.
1
0
x.
x
V xe d
C.
1
2 2
0
x.
x
V x e d
D.
1
2
0
x.
x
V xe d
Câu 20: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là
A.
5; 4 .
Q
B.
5;4 .
M
C.
5; 4 .
N
D.
5;4 .
P
------------------
-------------------------
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
3;0; 1
A
,
5;0; 3 .
B
Mặt cầu
S
đường kính AB có
phương trình là
A.
2 2 2
: 8 4 18 0.
S x y z x z
B.
2 2
2
: 4 2 8.
S x y z
C.
2 2
2
: 2 2 4.
S x y z
D.
2 2 2
: 8 4 12 0.
S x y z x z
Câu 22: Cho
5
1
26
I f x dx
. Khi đó
5
1
J f x x dx
bằng
A. 14. B. 30. C. 50. D. 38.
Câu 23: Cho hình phẳng ( H) giới hạn bởi các đường
2
1
, 4
4
f x x x
và trục hoành. Thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay ( H) quanh trục Ox là
A.
128
.
3
B.
128
.
5
C.
256
.
5
D.
64
.
5
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
3
: 1 3 ,
2 2
x t
d y t t
z t
1 2
: 5 6 ,
1 4
x t
d y t t
z t
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d trùng nhau với d’. B. d song song với d’. C. d và d’ chéo nhau. D. d và d’ cắt nhau.
Câu 25: Xét
3
.
x
x e dx
, nếu đặt
3
x
u x
dv e dx
thì
3
.
x
x e dx
bằng
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A.
3 3
1 1
. .
3 3
x x
x e e dx
B.
3 3
1 1
. .
3 3
x x
x e e dx
C.
3 3
. .
x x
x e e dx
D.
3 3
3 . 3 .
x x
x e e dx
Câu 26: Gọi
1
z
2
z
lần lượt là hai nghiệm của phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của biểu thức
1 2 2 1
2 . 4P z z z z
bằng
A. -15. B. -10. C. 5. D. 10.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 2 1
x y z
d
:2 9 0
P x y z
. Giao
điểm của
d
P
có tọa độ là
A.
0; 4; 2 .
B.
3;2;1 .
C.
1; 6; 3 .
D.
2;0;0 .
Câu 28: Cho sphức
z
thoả mãn
2 - 1i z i
. Môđun của
bằng
A. 17. B. 5. C.
17.
D.
15.
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
3;2; 4
A
1;2;2
B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
AB có phương trình là
A.
2 3 5 0.
x z
B.
2 3 18 0.
x z
C.
2 3 5 0.
x z
D.
2 3 1 0.
x y
Câu 30: Diện tích
S
của hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường cong
3
12y x x
2
y x
A.
343
.
12
S
B.
397
.
4
S
C.
937
.
12
S
D.
793
.
4
S
Câu 31: Xét
2
4x x dx
, nếu đặt
2
4
t x
thì
2
4x x dx
bằng
A.
2
1
.
2
t dt
B.
2
.t dt
C.
2 .tdt
D.
2
2 .t dt
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho
1;2;3 , 1;3;7 , 6;0;1
A B C
. Để ABCD là hình bình hành thì tọa
độ điểm D là
A.
4;1;3 .
D
B.
4;1; 3 .
D
C.
4; 1;3 .
D
D.
D
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;2;4
A
và mặt phẳng
: 2 1 0
P x y
. Mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với ( P) có bán kính là
A.
2
.
5
B.
5
.
2
C.
2
.
5
D.
5.
Câu 34: Cho số phức z thỏa
2 3 1 9z i z i
. Khi đó
.z z
bằng
A. 25. B. 5. C. 4. D.
5.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm
1;2;3
A
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 3 4 0
P x y z
có phương trình
A.
1 2 3
.
1 2 3
x y z
B.
1 2 3
.
1 2 3
x y z
C.
1 2 3
.
1 2 3
x y z
D.
1 2 3
.
1 2 3
x y z
Câu 36: Giả sử
16
1
2020.
f x dx
Khi đó, giá trị của
2
3 4
1
x f x dx
bằng
A. 8080. B.
4
2020 .
C. 505. D.
4
2020.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1; 3;2
M
và A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
trên các trục Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng (ABC) có phương trình là
A.
0.
1 3 2
x y z
B.
1.
1 3 2
x y z
C.
1.
1 3 2
x y z
D.
0.
1 2 3
x y z
Câu 38: Cho hàm số
f x
có đạo hàm
'f x
liên tục trên
0;3
3 5
f
,
3
0
7
f x dx
. Tích phân
3
0
. '
x f x dx
bằng
A. 12. B. 8. C. 2. D. 22.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho
: 2 2 1 0
Q x y z
. Mặt phẳng (P) đi qua
0; 1;2
A
, song
song với trục Ox và vuông góc với (Q) có phương trình là
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
2 2 0.
x z
B.
3 0.
y z
C.
2 2 1 0.
y z
D.
1 0.
y z
Câu 40: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
3
z i z
trong mặt phẳng
Oxy
A. Đường thẳng
: 4 0
x y
. B. Đường thẳng
:3 4 0
x y
.
C. Đường thẳng
: 4 0
x y
. D. Đường thẳng
:3 4 0
x y
.
Câu 41: Giả sử
2
x
F x ax bx c e
là một nguyên hàm của hàm số
2
x
f x x e
. Tính tích
P abc
A. -4. B. 1. C. -5. D. 4.
Câu 42: Cho phần vật thể
giới hạn bởi hai mặt phẳng
có phương trình
0
x
2
x
. Cắt phần vật
thể
bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
0 2
x
, ta được thiết diện là
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng
2
x x
. Thể tích
V
của phần vật thể
bằng
A.
3
.
3
V
B.
3.
V
C.
4 3.
V
D.
4
.
3
V
Câu 43: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):
2 2 4 0
x y z
cắt mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 11 0
S x y z x y z
theo giao tuyến là đường tròn (C). Bán kính của đường tròn (C)
bằng
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 44: Cho hàm số
f x
liên tục trên
0;

16
1
10
f x
dx
x
,
3
2
2
. 2
x f x dx
. Tích phân
9
1
I f x dx
bằng
A.
20
I
. B.
9
I
. C.
12I
. D.
6
I
.
Câu 45: Cho hàm số
f x
0 1
f
' sin 2 ,f x x x
. Khi đó
2
0
f x dx
bằng
A.
. B.
2
. C.
3
4
. D.
4
.
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 2 2 7 0
x y z
và mặt cầu (S) có tâm
2;3; 2
I
bán kính
4R
. Từ một điểm M thuộc mặt phẳng
kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt
cầu (S) tại điểm N. Tính OM biết rằng
2 5
MN
.
A.
5
OM
. B.
2
OM
. C.
6
OM
. D.
3
OM
.
Câu 47: Xét các số phức z thỏa mãn
2 3
z i
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
3 4 7w i z i
là một đường tròn tâm I, bán kính r. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2; 4 , 15
I r
. B.
2;4 , 15
I r
. C.
2; 4 , 15
I r
. D.
2;4 , 15
I r
.
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
và mặt phẳng
: 2 2 8 0
x y z
. Gọi M là điểm thuộc (S) và N là điểm thuộc
, đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng
A. 3. B. 2. C. 5. D.
3
.
Câu 49: Cho hàm số
f x
có đạo hàm liên tục trên
và thỏa
3
0
3 20, 40
f f x dx
. Tích phân
6
0
. '
2
x
I x f dx
bằng
A.
20
I
. B.
80
I
. C.
40
I
. D.
120
I
.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;0; 1
I
là tâm của mặt cầu
S
và đường thẳng
1 1
:
2 2 1
x y z
d
, đường thẳng
d
cắt mặt cầu
S
tại hai điểm A, B sao cho
6
AB
. Mặt cầu
S
bán kính
R
bằng
A.
10
. B.
2 2
. C. 10. D.
2
.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485
1 C A A C
2 B B C A
3 C D D A
4 D A A D
5 A B D A
6 B C D C
7 A D B B
8 A B B D
9 B D B C
10 C C C D
11 B A A B
12 D C D D
13 C B B B
14 D B A A
15 A A A D
16 A D D B
17 D D C B
18 B C C C
19 C C C C
20 D A B A
21 A C A C
22 D D B A
23 D A C D
24 C D B C
25 A B C C
26 A B A B
27 B B B A
28 C B B D
29 C C C D
30 C B D B
31 B B D A
32 D C C A
33 A D A B
34 B A D A
35 C B D A
36 C B B A
37 C A A C
38 B A D D
39 D C C B
40 D C B A
Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485
41 A D A D
42 A D D B
43 B B C C
44 B B A D
45 C A A A
46 D D B D
47 B A C C
48 B D A B
49 B B D D
50 A C B B
| 1/6

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Năm học: 2019 – 2020 -----------------
Môn TOÁN – Khối: 12 Thời gian: 90 phút Mã đề 132
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:......................................................................... Số báo danh: ...........................
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho A3;4;5 . Hình chiếu của A lên trục Oy có tọa độ là A.  3  ; 4; 5  . B. 3;0;5. C. 0;4;0. D. 0; 4  ;0.
Câu 2: Cho số phức z = 2 – 3i. Phần ảo của z là A. -3i. B. -3. C. 2. D. 3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P : 2x  3y z  5  0 có một vectơ pháp tuyến là    
A. n  2; 3  ;  1 .
B. n  2;3;  1 . C. n  2; 3  ;   1 .
D. n  2;3;  1 . x 1 y  3 z  2
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:  
. Một vectơ chỉ phương của d là 2 5  1    
A. u  2;5;  1 . B. u  1; 3  ; 2. C. u   1  ;3; 2  . D. u  2; 5  ;  1 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho A( 1;2;4) và mặt phẳng  P : x y z  6  0 . Mặt phẳng ( Q) song
song với (P) và đi qua A có phương trình là
A. x y z  7  0.
B. x y z  7  0.
C. x y z  8  0.
D. x y z  8  0.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I 1;1; 
1 và đi qua A1;2;3 có phương trình là A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 1 1  29. B. x   1   y   1   z   1  5. C. 2 2 2 2 2 2
x y z  2x  2 y  2z  5  0. D. x   1   y   1   z   1  25.
Câu 7: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M 1;1;0 đến mặt phẳng  P : x  2y  2z 10  0 bằng 7 8 4 A. . B. . C. . D. 3. 3 3 3 3
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2  2x  là 2 x 3 2x 3 3 2x 3 A.   C . B. 3 3 2x   C . C.   C . D. 3 3 2x   C . 3 x x 3 x x
Câu 9: Họ nguyên hàm của hàm số f x   x  3 1 là 1 1
A. 3 x   1  C.
B. x  4 1  C.
C. x  3 1  C.
D. x  4 4 1  C. 4 4
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b có đồ thị như hình bên và c  ;
a b . Gọi S là diện
tích của hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và các đường thẳng x a , x b .
Mệnh đề nào sau đây sai? y y = f(x) b x O a c (H) c c b
A. S f xdx f xd . x   B. S f x d . xa b a c b c b
C. S f xdx f xd . x  
D. S f xdx f xd . x   a c a c     
Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho vectơ a  2i  3 j k . Tọa độ của vectơ a
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 A. 1;2; 3. B. 2; 3;  1 . C. 2;1; 3. D. 1; 3;2.
Câu 12: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x 1 e   là 1 A. 3x 1 3 3x 1  3e   C . B. 3x 1 e   C . C.   eC . D. 3x 1 e   C . 3
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
x  cos5x là 1 1 1 1 1 1 A. 3
x  sin 5 x  C. B. 3
x  5sin 5x C. C. 3
x  sin 5 x  C. D. 3
x  5sin 5x C. 3 5 3 3 5 3 5
Câu 14: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên R. Nếu f 2  25 và f ' xdx  30  thì giá trị của 2 f 5 bằng A. 45. B. 5. C. 80. D. 55. 5 7 7
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên R. Nếu f xdx  3 
, f xdx  9 
thì f xdx  bằng 2 5 2 A. 12. B. -6. C. 3. D. 6.
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 1
 25 . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu (S) là A. I 1; 2  ;  1 , R  5. B. I 1; 2  ;  1 , R  25. C. I  1  ; 2;   1 , R  5. D. I  1  ; 2;   1 , R  25.
Câu 17: Cho hai số phức 1
z  6  2i, z2  7
  4i . Môđun của w  1 z z2 bằng A. 205. B. 205. C. 5. D. 5.
Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  10  37i
A. z  37 10i.
B. z  10  37i. C. z  10   37i. D. z  10   37i.
Câu 19: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y xe , trục hoành và các đường thẳng x  0, x  1 là 1 1 1 1 2 A. 2 2x V x e x. dB. x V xe x. dC. 2 2x V   x e x. dD.   x Vxe  x. d 0 0 0 0
Câu 20: Cho số phức z = 5 – 4i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là A. Q 5; 4  . B. M  5  ; 4. C. N  5  ; 4  .
D. P 5;4. ------------------ -------------------------
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;0;  1 , B 5;0; 3
 . Mặt cầu S  đường kính AB có phương trình là A.  2 2 2 S  2 2 2
: x y z  8x  4z  18  0.
B. S  :  x  4  y   z  2  8.
C. S   x  2 2 : 2
y   z  22  4. D. S  2 2 2
: x y z  8x  4z 12  0. 5 5
Câu 22: Cho I
f xdx  26 
. Khi đó J   f x  xdx    bằng 1 1 A. 14. B. 30. C. 50. D. 38. 1
Câu 23: Cho hình phẳng ( H) giới hạn bởi các đường f x 2 
x , x  4 và trục hoành. Thể tích của khối 4
tròn xoay được tạo thành khi quay ( H) quanh trục Ox là 128 128 256 64 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 5 x  3  tx  1   2t  
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y 1 3t ,t  và d :  y  5
  6t,t  . z  2   2t   z  1 4t 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d trùng nhau với d’.
B. d song song với d’.
C. d và d’ chéo nhau.
D. d và d’ cắt nhau. u xCâu 25: Xét 3 . x x e dx  , nếu đặt  thì 3 . x x e dx 3x  bằng dv e dx
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 1 x 1 1 x 1 A. 3 3 . x x ee . dxB. 3 3 . x x ee . dxC. 3x 3 . x x ee d . xD. 3x 3 3 .  3 x x e e . dx  3 3 3 3 Câu 26: Gọi 1
z z2 lần lượt là hai nghiệm của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của biểu thức P   1
z  2z2 .z2  4 1 z bằng A. -15. B. -10. C. 5. D. 10. x 1 y  2 z  1
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
và  P :2x y z  9  0 . Giao 1 2 1
điểm của d và  P có tọa độ là
A. 0; 4; 2. B. 3;2;  1 . C.  1  ;  6;  3. D. 2;0;0.
Câu 28: Cho số phức z thoả mãn 2 - iz  1 i . Môđun của w  5z  3  2i bằng A. 17. B. 5. C. 17. D. 15.
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;2; 4   và B  1
 ; 2; 2 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x  3z  5  0.
B. 2x  3z 18  0.
C. 2x  3z  5  0.
D. 2x  3y 1  0.
Câu 30: Diện tích S của hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường cong 3
y  x  12x và 2 y  x là 343 397 937 793 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 12 4 12 4 Câu 31: Xét 2 x x  4 dx  , nếu đặt 2 t x  4 thì 2 x x  4 dx  bằng 1 A. 2 t dt.  B. 2 t dt.  C. 2tdt.  D. 2 2 t dt.  2
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho A1;2;3, B  1  ;3;7,C  6  ;0; 
1 . Để ABCD là hình bình hành thì tọa độ điểm D là
A. D 4;1;3. B. D  4  ;1; 3  . C. D 4; 1  ;3. D. D  4  ; 1  ; 3  .
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;2;4 và mặt phẳng  P : x  2y 1  0 . Mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với ( P) có bán kính là 2 5 2 A. . B. . C. . D. 5. 5 2 5
Câu 34: Cho số phức z thỏa z  2  3iz  1 9i . Khi đó z.z bằng A. 25. B. 5. C. 4. D. 5.
Câu 35: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng
P : x  2y  3z  4  0 có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . C.   . D.   . 1 2 3 1 2 3  1 2 3  1  2  3  16 2 Câu 36: Giả sử
f xdx  2020.  Khi đó, giá trị của 3 x f  4 x dx  bằng 1 1 A. 8080. B. 4 2020 . C. 505. D. 4 2020.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 3
 ; 2 và A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M
trên các trục Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng (ABC) có phương trình là x y z x y z x y z x y z A.    0. B.    1. C.    1. D.    0. 1 3  2 1 3 2 1 3  2 1 2 3  3
Câu 38: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x liên tục trên 0; 
3 và f 3  5 , f xdx  7  . Tích phân 0 3 .
x f ' xdx  bằng 0 A. 12. B. 8. C. 2. D. 22.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho Q : x  2 y  2z 1  0 . Mặt phẳng (P) đi qua A0; 1  ; 2 , song
song với trục Ox và vuông góc với (Q) có phương trình là
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
A. 2x z  2  0.
B. y z  3  0.
C. 2 y  2z 1  0.
D. y z 1  0.
Câu 40: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i z  3 trong mặt phẳng Oxy
A. Đường thẳng  : x y  4  0 .
B. Đường thẳng  : 3x y  4  0 .
C. Đường thẳng  : x y  4  0 .
D. Đường thẳng  : 3x y  4  0 . Câu 41: Giả sử
    2    x F x ax bx
c e là một nguyên hàm của hàm số   2 x
f x x e . Tính tích P abc A. -4. B. 1. C. -5. D. 4.
Câu 42: Cho phần vật thể    giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x  0 và x  2 . Cắt phần vật
thể    bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  2 , ta được thiết diện là
một tam giác đều có độ dài cạnh bằng x 2  x . Thể tích V của phần vật thể    bằng 3 4 A. V  . B. V  3. C. V  4 3. D. V  . 3 3
Câu 43: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x  2 y z  4  0 cắt mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  6z 11  0 theo giao tuyến là đường tròn (C). Bán kính của đường tròn (C) bằng A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 16 f x  3
Câu 44: Cho hàm số f x liên tục trên 0; và dx  10  , . x f   2
x dx  2 . Tích phân x 1 2 9 I
f xdx  bằng 1 A. I  20 . B. I  9 . C. I  12 . D. I  6 .  2
Câu 45: Cho hàm số f x có f 0  1 và f ' x  sin 2x, x    . Khi đó
f xdx  bằng 0  3  A.  . B. . C. . D. . 2 4 4
Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng   : 2x y  2z  7  0 và mặt cầu (S) có tâm I  2  ;3; 2
  bán kính R  4 . Từ một điểm M thuộc mặt phẳng   kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt
cầu (S) tại điểm N. Tính OM biết rằng MN  2 5 . A. OM  5 . B. OM  2 . C. OM  6 . D. OM  3 .
Câu 47: Xét các số phức z thỏa mãn z  2  i  3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  3  4iz  7i là một đường tròn tâm I, bán kính r. Khẳng định nào sau đây đúng? A. I 2; 4  ,r  15 . B. I  2  ; 4, r  15 . C. I 2; 4  , r  15 . D. I  2  ; 4,r  15 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4 y  2z  3  0 và mặt phẳng
  : 2x  2y z  8  0 . Gọi M là điểm thuộc (S) và N là điểm thuộc   , đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng A. 3. B. 2. C. 5. D. 3 . 3
Câu 49: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  và thỏa f 3  20, f xdx  40  . Tích phân 0 6  x I  . x f ' dx    bằng  2  0 A. I  20 . B. I  80 . C. I  40 . D. I  120 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm I 1;0; 
1 là tâm của mặt cầu S  và đường thẳng x 1 y 1 z d :  
, đường thẳng d cắt mặt cầu S  tại hai điểm A, B sao cho AB  6 . Mặt cầu S  có 2 2 1  bán kính R bằng A. 10 . B. 2 2 . C. 10. D. 2 .
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485 1 C A A C 2 B B C A 3 C D D A 4 D A A D 5 A B D A 6 B C D C 7 A D B B 8 A B B D 9 B D B C 10 C C C D 11 B A A B 12 D C D D 13 C B B B 14 D B A A 15 A A A D 16 A D D B 17 D D C B 18 B C C C 19 C C C C 20 D A B A 21 A C A C 22 D D B A 23 D A C D 24 C D B C 25 A B C C 26 A B A B 27 B B B A 28 C B B D 29 C C C D 30 C B D B 31 B B D A 32 D C C A 33 A D A B 34 B A D A 35 C B D A 36 C B B A 37 C A A C 38 B A D D 39 D C C B 40 D C B A Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485 41 A D A D 42 A D D B 43 B B C C 44 B B A D 45 C A A A 46 D D B D 47 B A C C 48 B D A B 49 B B D D 50 A C B B
Document Outline

  • Toan_12_DE_MD 132_Thi HK 2_1920
  • Toan_12_DA_Thi HK 2_1920