Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phú Lương – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………… SBD:…………………….
Mã đề thi
122
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8đ).
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số
sin 3fx x
A.
cos 3
sin 3 d
3
x
xx C
. B.
cos 3
sin 3 d
3
x
xx C
.
C.
sin 3 d 3 cos 3
xx x C
. D.
.
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số
32
34fx x x
là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
43
3
4
42
xx
Fx x C 
. B.
4
3
4
4
x
Fx x x C 
.
C.
4
3
4
4
x
Fx x C 
. D.
2
36
Fx x x C 
.
Câu 3: Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1; 5]
sao cho
5
1
() 2
f x dx
5
1
() 4g x dx 
. Giá
trị của
5
1
f() ()x g x dx


A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 4: Tích phân
6
3
dx
I
x
có giá trị bằng
A.
ln 2
. B.
ln 6
. C.
ln 9
. D.
ln 6
ln 3
.
Câu 5: Cho
9
3
( ) 27.f x dx
Tính
3
1
I = (3 ) .f x dx
A.
I 24
. B.
I 30
. C.
I9
. D.
I6
.
Câu 6: Khi tính
( 3) sinxx dx
bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì cách đặt nào sau
đây là hợp lý?
A.
sin
( 3)
ux
dv x dx

. B.
3ux
dv dx

. C.
( 3) sinux x
dv dx

. D.
3
s inx.
ux
dv dx

.
Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm
3
yx=
, trục hoành và hai đường thẳng
0x
,
2x
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 8: Biết rằng
5
2
1
3
x ln 5 ln 2 , .
3x
d a b ab
x

Tính
S ab
.
A. S = 1. B. S = 0. C. S = 2. D. S = -2.
Câu 9: Cho hàm số
fx
thỏa
. 1 0 10ef f
1
0
'1
x
e f x dx
. Tính
1
0
x
I e f x dx
.
A. I = 1. B. I = 0. C. I = 9. D. I = 2.
Câu 10: Tính mô-đun của số phức
52zi
A.
7
. B.
29
. C. 3. D.
21
.
Câu 11: Số phức
z
thỏa mãn
32zi

A.
32zi
. B.
32zi
. C.
32zi
. D.
32
zi
.
Câu 12: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 3i)( 3 +2i).
A.
12 5zi
. B.
12 5
zi
. C.
12 5zi
. D.
12 5zi
.
Câu 13: Cho số phức
z
thỏa mãn
1 3.iz i 
Hỏi điểm biểu diễn của
z
là điểm nào trong các
điểm
, , , MNPQ
ở hình bên?
A. Điểm
.
M
.
B. Điểm
.N
.
C. Điểm
.P
.
D. Điểm
.Q
.
Câu 14: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
23zi
trong mặt phẳng
Oxy
là:
A. Đường tròn tâm
2; 1I
bán kính
3R
.B. Đường tròn m
2;1I
bán kính
3R
C. Đường tròn tâm
2; 1I
bán kính
3R
. D. Đường tròn tâm
2;1I
bán kính
3R
.
Câu 15: Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
2 3 13 6x yi i x i

với
i
là đơn vị ảo.
A.
1; 1.xy 
. B.
1; 3.xy 
. C.
1; 3.
xy 
. D.
1; 1.xy 
.
Câu 16: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 50zz 
. Tính
12
zz
.
A.
12
5zz
. B.
12
25zz
. C.
12
10zz
. D.
12
5zz
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1; 2; 3M
. Hình chiếu vuông góc của
M
trên
Ox
điểm nào sau đây.
A.
1;0;0E
. B.
0; 2; 3H
. C.
1;0;3F
. D.
0; 0; 3K
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
cho
2
véc tơ
)2;( 1; 1a 
;
);m(1 3;b
. Tìm
m
để
; 90ab 

.
A.
1m
. B.
2m 
. C.
5m 
. D.
5m
.
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình:
222
1 2 34xy z 
. Tìm toạ độ tâm
I
và bán kính
R
của
S
.
A.
(1; 2; 3)I
4R
. B.
( 1; 2; 3)I 
4R
.
C.
(1; 2; 3)
I
2R
. D.
( 1; 2; 3)I 
và.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
S
có tâm
1; 4; 2I
và có thể tích
bằng
256
3
. Khi đó phương trình mặt cầu
S
A.
2 22
14216xyz

. B.
2 22
1424xyz
.
C.
2 22
1424xy z
. D.
2 22
1424xy z
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm
M(3;2;-1) và có một vectơ pháp tuyến
(2; 2; 3)n

A.
2 2 3 13 0xyz
B
2 2 3 10
xyz 
.
C.
2 2 3 13 0
xyz

. D.
2 2 3 10xyz
.
Câu 22: Cho 3 điểm M(0; 2; 1), N(3; 0; 1), P(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A. 2x – 3y 4z + 2 = 0. B. 2x – 3y 4z + 1 = 0.
C. 2x + 3y 4z 2 = 0. D. 4x + 6y 8x +2 = 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;0);B(2;3;1) và mặt phẳng (P):
20x yz 
.
Mặt phẳng (Q) chứa A,B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình
A.
2 30x yz 
. B.
4 3 2 30xyz 
.
C.
42 0
x yz 
. D.
4 2 30x yz

.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A(2;-1;2), song song với trục Oy và vuông
góc với mặt phẳng (Q):
2 3 90
xy z
có phương trình là
A.
3 10yz

. B.
20xy
. C.
3 2 20xz 
D
3 2 10 0xy
.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
3
22
1
xt
yt
zt



đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(1; 2; 3). B. M(2; 0; 4). C. M(1; 2; 3). D. M(3; 2; 1).
Câu 26: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:
2
12
3
xt
yt
zt



có một vectơ chỉ phương là
A.
( 1; 2; 3)
a
. B.
(2; 1; 3)a
. C.
( 1; 2; 1)a
. D.
(2;1;1)a
.
Câu 27: Trong không gian Oxyz,phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
2; 0;1M
có vectơ chỉ phương
(2; 3;1)a
A.
42
6
2
xt
y
zt



. B.
22
3
1
xt
yt
zt



. C.
24
6
12
xt
yt
zt



. D.
22
3
1
xt
yt
zt



.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
(1; 2; 0)A
và vuông góc với mặt phẳng (P):
2 3 60x yz 
?
A.
22
13
xt
yt
zt



. B.
22
13
xt
yt
zt



. C.
12
23
xt
yt
zt



. D.
12
23
xt
yt
zt



.
Câu 29: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
12
:1
xt
dy t
zt



3'
': 2 '
1'
xt
dy t
zt


A. M(3;0;-1). B. M(1; 1; 2). C. M(-3; -1; – 1). D. M(-4;1;3).
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
:3
12
xt
dy t
zt


0
': 9
5'
x
dy
zt
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
d
cắt
'd
. B.
'dd
. C. d chéo với d’. D.
// '
dd
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (P)
3 2 90xz

?
A.
3
22
73
xt
yt
zt



. B.
12
22
33
xt
yt
zt



. C.
37
22
13
xt
yt
zt



. D.
12
22
33
xt
yt
zt



.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho mặt phẳng
: 2 10 0,P xyz
điểm
1; 3; 2
A
và đường thẳng
22
:1
1
xt
dy t
zt



. Tìm phương trình đường thẳng
cắt
P
d
lần lượt tại hai điểm
M
N
sao cho
A
là trung điểm cạnh
MN
.
A.
613
7 41
xyz



. B.
613
74 1
xyz 

.
C.
613
74 1
xyz


. D.
613
7 41
xyz 


.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2đ).
Câu 1: Tính tích phân sau:
1
0
(2 1)
x
I x e dx
.
Câu 2: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện: Điểm biểu diễn của số phức z nằm trên đường thẳng
23xy
32iz
là số thuần ảo.
Câu 3: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1;2;3) và song song với mặt phẳng
( ):3 1 0xy 
.
Câu 4: Cho số phức
z
thỏa mãn
11zi
, số phức
w
thỏa mãn
23 2wi
. Tìm giá trị
nhỏ nhất của
zw
.
------------- HẾT -------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 304
I. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.B
2.B
3.D
4.A
5.C
6.D
7.A
8.B
9.C
10.B
11.D
12.C
13.D
14.D
15.C
16.B
17.A
18.D
19.C
20.A
21.B
22.C
23.B
24.C
25.D
26.C
27.B
28.D
29.A
30.C
31.D
32.D
II. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Câu Nội dung
Điểm
1
Đặt
21 2
xx
u x du dx
dv e dx v e











0,25
2Ie=
0,25
2
Gọi
z a bi= +
ta có
32iz−+
là số thuần ảo nên
32 0a+=
.
Suy ra
3/2a =
.
0,25
(
)
;
M ab
biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng đã cho
nên
23
ab
. Suy ra
3/4b =
0,25
3
(P) song song với mặt phẳng
( ):3 1 0
xy

nên
có VTPT
(3; 1; 0)
n

0,25
Phương trình mặt phẳng (P) :
3 50xy+−=
0,25
4
0,25
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 122
I. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.B
2.B
3.D
4.A
5.C
6.D
7.A
8.B
9.C
10.B
11.D
12.C
13.D
14.D
15.C
16.B
17.A
18.D
19.C
20.A
21.B
22.C
23.B
24.C
25.D
26.C
27.B
28.D
29.A
30.C
31.D
32.D
II. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Câu Nội dung
Điểm
1
Đặt
21 2
xx
u x du dx
dv e dx v e











0,25
2
Ie=
0,25
2
Gi
z a bi= +
ta có
32iz−+
là s thun o nên
32 0a+=
.
Suy ra
3/2a =
.
0,25
(
)
;M ab
biu din s phc z nm trên đường thng đã cho
nên
23ab

. Suy ra
3/4b =
0,25
3
(P) song song với mặt phẳng
( ):3 1 0xy 
nên có
VTPT
(3; 1; 0)n

0,25
Phương trình mặt phng (P) :
3 50xy+−=
0,25
4
Gọi
( )
;M xy
biểu diễn số phức
z x iy
= +
thì
M
thuộc
đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
1
1;1I
, bán kính
1
1R =
.
( )
;Nxy
′′
biểu diễn số phức
w x iy
′′
= +
thì
N
thuộc đường
tròn
( )
2
C
có tâm
( )
2
2; 3I
, bán kính
2
2
R =
. Giá trị nhỏ
nhất của
zw
chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
.
0,25
Ta có
( )
12
1; 4II =

12
17II
⇒=
12
RR
>+
( )
1
C
( )
2
C
ở ngoài nhau.
min
MN
12 1 2
II R R= −−
17 3=
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 301
III. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.A
2.A
3.B
4.B
5.A
6.A
7.C
8.D
9.B
10.B
11.C
12.B
13.D
14.D
15.A
16.C
17.A
18.B
19.D
20.A
21.A
22.B
23.A
24.A
25.A
26.C
27.D
28.B
29.A
30.C
31.A
32.A
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Câu Nội dung
Điểm
1
Đặt
sin cost x dt xdx 
Đổi cn
00
/2 1
xt
xt


0,25
1
3
0
(4 3) 4I t dt= +=
0,25
2
Gi
z a bi= +
ta có
2( ) 3( 1) 4 5
2 3 34
23 5
a bi a bi i
aa
bb
+ +=
−=
+=
0,25
7; 1.
:7
ab
kl z i
 

.
0,25
3
d song song với mặt phẳng BC nên có VTCP
( 2; 6; 6) 2(1; 3; 3)BC


0,25
Phương trình đt d :
1 12
23 26
33 36
xt x t
y t hay y t
zt zt
=+=


=+=


=+=

0,25
4
Ta có
( )
11
3 5 2 2 6 10 4 1z i iz i + = ++ =
.
(
) ( )
22
1 2 4 3 6 3 12 2iz i z i−+ = =
.
Gọi
A
là điểm biểu diễn số phức
1
2,
iz
B
là điểm biểu
diễn số phức
2
3z
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra điểm
A
nằm trên đường tròn tâm
( )
1
6; 10I −−
, bán kính
1
4R
=
, điểm
B
nằm trên đường tròn
tâm
( )
2
6;3I
, bán kính
2
12R =
.
0,25
Ta có:
12
313II
;
12
4 12 16RR 
.
12 1 2
II R R
nên hai đường tròn
1
I
,
2
I
ngoài nhau.
Ta có
1 12 1 2
2 3 313 16
z
T iz z AB I I R R= + = ++ = +
.
Vậy
max 313 16.
T
= +
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 305
V. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.B
2.A
3.D
4.A
5.A
6.B
7.A
8.C
9.A
10.D
11.B
12.B
13.D
14.D
15.A
16.A
17.C
18.A
19.B
20.A
21.B
22.C
23.B
24.A
25.A
26.D
27.A
28.C
29.B
30
31.A
32.A
VI. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Câu Nội dung
Điểm
1
Đặt
sin cos
t x dt xdx

Đổi cn
00
/2 1
xt
xt


0,25
1
3
0
(4 3) 4I t dt= +=
0,25
2
Gi
z a bi= +
ta có
2( ) 3( 1) 4 5
2 3 34
23 5
a bi a bi i
aa
bb
+ +=
−=
+=
0,25
7; 1.
:7
ab
kl z i
 

.
0,25
3
d song song với mặt phẳng BC nên có VTCP
( 2; 6; 6) 2(1; 3; 3)
BC 

0,25
Phương trình đt d :
1 12
23 26
33 36
xt x t
y t hay y t
zt zt
=+=


=+=


=+=

0,25
4
Ta có
(
)
11
3 5 2 2 6 10 4 1z i iz i + = ++ =
.
(
) ( )
22
1 2 4 3 6 3 12 2iz i z i−+ = =
.
Gọi
A
là điểm biểu diễn số phức
1
2,iz
B
là điểm biểu
diễn số phức
2
3z
.
Từ
( )
1
( )
2
suy ra điểm
A
nằm trên đường tròn tâm
( )
1
6; 10I −−
, bán kính
1
4R
=
, điểm
B
nằm trên đường tròn
tâm
( )
2
6;3I
, bán kính
2
12R =
.
0,25
Ta có:
12
313II
;
12
4 12 16RR 
.
12 1 2
II R R
nên hai đường tròn
1
I
,
2
I
ngoài nhau.
Ta có
1 12 1 2
2 3 313 16
z
T iz z AB I I R R= + = ++ = +
.
Vậy
max 313 16.T
= +
0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 125
VII. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.B
2.D
3.B
4.A
5.C
6.A
7.D
8.C
9.D
10.B
11.D
12.C
13.B
14.C
15.C
16.D
17.D
18.B
19.A
20.A
21.C
22
23.C
24.C
25.D
26.B
27.B
28.D
29.C
30.D
31.A
32.D
VIII. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN
Câu Nội dung
Điểm
1
Đặt
21 2
xx
u x du dx
dv e dx v e











0,25
2Ie=
0,25
2
Gi
z a bi
= +
ta có
32iz−+
là s thun o nên
32 0a+=
.
Suy ra
3/2a =
.
0,25
( )
;M ab
biu din s phc z nm trên đường thẳng đã cho
nên
23ab
. Suy ra
3/4b =
0,25
3
(P) song song với mặt phẳng
( ):3 1 0
xy

nên có
VTPT
(3; 1; 0)n

0,25
Phương trình mặt phng (P) :
3 50xy+−=
0,25
4
Gọi
( )
;M xy
biểu diễn số phức
z x iy
= +
thì
M
thuộc
đường tròn
( )
1
C
có tâm
( )
1
1;1I
, bán kính
1
1R =
.
( )
;Nxy
′′
biểu diễn số phức
w x iy
′′
= +
thì
N
thuộc đường
tròn
( )
2
C
có tâm
( )
2
2; 3I
, bán kính
2
2
R =
. Giá trị nhỏ
nhất của
zw
chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
.
0,25
Ta có
( )
12
1; 4II =

12
17II
⇒=
12
RR>+
( )
1
C
( )
2
C
ở ngoài nhau.
min
MN
12 1 2
II R R= −−
17 3=
0,25
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHÚ LƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: TOÁN - Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:………………… SBD:……………………. 122
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8đ).
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  sin 3x A. cos 3x x sin 3xdx  C  . B. cos 3 sin 3xdx   C  . 3 3
C. sin 3xdx  3cos 3x C  .
D. sin 3xdx  3cos 3x C  .
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số f x 3 2
x  3x  4 là hàm số nào trong các hàm số sau? A.   4 3 x 3x x F x    4x C .
B. F x 4 3 
x  4x C . 4 2 4
C. F x 4 x 3 
x  4 C .
D. F x 2
 3x  6x C . 4 5 5
Câu 3: Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f(x)dx  2 
g(x)dx  4  . Giá 1 1 5
trị của f(x) g(x)  dx    là 1 A. 6. B. 6. C. 2. D. 2. 6 Câu 4: Tích phân dx I   có giá trị bằng x 3 A. ln2. B. ln6. C. ln9. D. ln 6 . ln 3 9 3
Câu 5: Cho f(x)dx  27. 
Tính I = f(3x)dx.  3 1 A. I  24 . B. I  30. C. I  9 . D. I  6 .
Câu 6: Khi tính (x  3)sinxdx
bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì cách đặt nào sau đây là hợp lý?            A. u sinxu x u x x u x  . B. 3  . C. ( 3)sin  . D. 3  . dv   (x  3)dx      dv dx  dv dx  dv  s inx.dx 
Câu 7: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm 3
y = x , trục hoành và hai đường thẳng
x  0 , x  2 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 5 Câu 8: Biết rằng 3
dx  a ln 5  b ln 2 a,b  . 
 Tính S a b . 2   x  3x 1 A. S = 1. B. S = 0. C. S = 2. D. S = -2. 1 1
Câu 9: Cho hàm số f x thỏa .ef  
1  f 0  10 và x e f ' 
xdx  1. Tính x I e f
 xdx . 0 0 A. I = 1. B. I = 0. C. I = 9. D. I = 2.
Câu 10: Tính mô-đun của số phức z  5  2i A. 7 . B. 29 . C. 3. D. 21 .
Câu 11: Số phức z thỏa mãn z  3  2i
A. z  3  2i .
B. z  3  2i .
C. z  3  2i .
D. z  3  2i .
Câu 12: Tìm số phức liên hợp của số phức z = (2 – 3i)( 3 +2i).
A. z  12  5i .
B. z  12  5i .
C. z  12  5i .
D. z  12  5i .
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn 1  iz  3 i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các
điểm M, N, P, Q ở hình bên? A. Điểm M.. B. Điểm N.. C. Điểm P.. D. Điểm Q..
Câu 14: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2 i  3
trong mặt phẳng Oxy là:
A.
Đường tròn tâm I 2; 
1 bán kính R  3 .B. Đường tròn tâm I 2;  1 bán kính R  3
C. Đường tròn tâm I 2; 
1 bán kính R  3 . D. Đường tròn tâm I 2;  1 bán kính R  3 .
Câu 15: Tìm hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi1 3i  x  6i với i là đơn vị ảo.
A. x  1;y  1..
B. x  1;y  3.. C. x  1;y  3.. D. x  1;y  1..
Câu 16: Gọi z ,z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính z z . 1 2 1 2
A. z z  5 .
B. z z  2 5 . C. z z  10.
D. z z  5 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3. Hình chiếu vuông góc của M trên Ox là điểm nào sau đây.
A. E 1;0;0.
B. H 0;2;3.
C. F 1;0;3.
D. K 0;0;3.    
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a  2 ( ;1; ) 1 ; b  ( ; 1 3; )
m . Tìm m để a;b  90. A. m  1. B. m  2. C. m  5. D. m  5.
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu Scó phương trình:
x  2 y  2 z  2 1 2
3  4 . Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của S.
A. I(1;2;3)và R  4. B. I(1;2;3) và R  4.
C. I(1;2;3)và R  2 . D. I(1;2;3)và.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1;4;2 và có thể tích
bằng 256. Khi đó phương trình mặt cầu S là 3 A.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 1 4 2  16 . B. x  
1  y  4  z  2  4 . C.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 1 4 2  4 . D. x  
1  y  4  z  2  4.
Câu 21: Trong không gianOxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm 
M(3;2;-1) và có một vectơ pháp tuyến n(2;2;3)
A. 2x  2y  3z 13  0 B 2x  2y  3z  1  0.
C. 2x  2y  3z  13  0 .
D. 2x  2y  3z 1  0.
Câu 22: Cho 3 điểm M(0; 2; 1), N(3; 0; 1), P(1; 0; 0). Phương trình mặt phẳng (MNP) là
A. 2x – 3y – 4z + 2 = 0.
B. 2x – 3y – 4z + 1 = 0.
C. 2x + 3y – 4z – 2 = 0.
D. 4x + 6y – 8x +2 = 0.
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(0;1;0);B(2;3;1) và mặt phẳng (P): x  2y z  0.
Mặt phẳng (Q) chứa A,B và vuông góc với mặt phẳng (P). Mặt phẳng (Q) có phương trình là
A. x  2y z  3  0. B. 4x  3y  2z  3  0 .
C. 4x  2y z  0 . D. 4x  2y z  3  0.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua A(2;-1;2), song song với trục Oy và vuông
góc với mặt phẳng (Q): 2x y  3z  9  0 có phương trình là
A. 3y z  1  0.
B. x  2y  0.
C. 3x  2z  2  0 D 3x  2y 10  0 . x   3  t 
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: y
  2 2t đi qua điểm nào dưới đây?
z  1t  A. M(1; –2; 3). B. M(2; 0; 4). C. M(1; 2; – 3). D. M(3; 2; 1). x   2 t 
Câu 26: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: y
  1  2t có một vectơ chỉ phương là
z  3 t      A. a(1;2;3). B. a(2;1;3). C. a(1;2;1). D. a(2;1;1).
Câu 27: Trong không gian Oxyz,phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0;  1 và 
có vectơ chỉ phương a(2;3;1) là x   4  2t     x   2  2t x   2  4t x   2  2t     A. y   6 . B. y   3t . C. y   6t . D. y   3t .     z   2 t     z   1  t  z   1  2t  z   1  t 
Câu 28: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua (
A 1;2;0) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x  3y z  6  0 ? x   2  2t     x   2  2t x   1  2t x   1  2t     A. y   1  3t . B. y
  1 3t . C. y   2  3t . D. y   2  3t .     z   t      z   t   z   t   z   t   x   1  2t   x   3 t '  
Câu 29: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y
  1 t d ' : y   2t '   z   t    z   1  t '  A. M(3;0;-1). B. M(1; 1; 2). C. M(-3; -1; – 1). D. M(-4;1;3). x   t    x   0  
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y   3td ' : y   9   z   12t   z   5t ' 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d cắt d ' .
B. d d ' . C. d chéo với d’.
D. d / /d ' .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , đường thẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (P)
3x  2z  9  0 ? x   3  t     x   1  2t x   3  7t x   1  2t     A. y
  2  2t . B. y   2 2t . C. y
  2 2t . D. y   2  2t .     z   7  3t     z   3  3t  z   1  3t  z   3  3t 
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2x y z 10  0, điểm x   2  2t 
A1;3;2 và đường thẳng d : y
  1 t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt P và
z  1t 
d lần lượt tại hai điểm M N sao cho A là trung điểm cạnh MN .
A. x  6 y 1 z  3 x y z    . B. 6 1 3   . 7 4 1 7 4 1
C. x  6 y 1 z  3 x y z    . D. 6 1 3   . 7 4 1 7 4 1
PHẦN II. TỰ LUẬN (2đ).
1
Câu 1: Tính tích phân sau:  (2  1) x I x e dx  . 0
Câu 2: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện: Điểm biểu diễn của số phức z nằm trên đường thẳng x
  2y  3 và 3  i  2z là số thuần ảo.
Câu 3: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A(1;2;3) và song song với mặt phẳng
() : 3x y  1  0 .
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn z 1i  1, số phức w thỏa mãn w  2  3i  2 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của z w .
------------- HẾT -------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 304 I.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.B 2.B 3.D 4.A 5.C 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B
11.D 12.C 13.D 14.D 15.C 16.B 17.A 18.D 19.C 20.A
21.B 22.C 23.B 24.C 25.D 26.C 27.B 28.D 29.A 30.C 31.D 32.D II.
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm u   2x  1 du   2dx 0,25 Đặt     xx 1 dv e dxv e   I = 2e 0,25
Gọi z = a + bi ta có 3−i + 2z là số thuần ảo nên3+ 2a = 0 . 0,25 Suy ra a = 3 − / 2 . 2
M (a;b) biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng đã cho 0,25 nên a
  2b  3 . Suy ra b = 3 / 4
(P) song song với mặt phẳng () : 3x y 1  0 nên 0,25  3 có VTPT n  (3;1;0)
Phương trình mặt phẳng (P) : 3x + y −5 = 0 0,25 0,25 4 0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 122 I.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.B 2.B 3.D 4.A 5.C 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B
11.D 12.C 13.D 14.D 15.C 16.B 17.A 18.D 19.C 20.A
21.B 22.C 23.B 24.C 25.D 26.C 27.B 28.D 29.A 30.C 31.D 32.D II.
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm u   2x  1 du   2dx 0,25 Đặt     xx 1 dv e dxv e   I = 2e 0,25
Gọi z = a + bi ta có 3−i + 2z là số thuần ảo nên3+ 2a = 0 . 0,25 Suy ra a = 3 − / 2 . 2
M (a;b) biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng đã cho 0,25 nên a
  2b  3 . Suy ra b = 3 / 4
(P) song song với mặt phẳng () : 3x y 1  0 nên có 0,25  3 VTPT n  (3;1;0)
Phương trình mặt phẳng (P) : 3x + y −5 = 0 0,25
Gọi M ( ;x y) biểu diễn số phức z = x + iy thì M thuộc 0,25
đường tròn (C có tâm I 1;1 , bán kính R =1. 1 ( ) 1 ) 1
N (x ;′ y′) biểu diễn số phức w = x′ + iy′ thì N thuộc đường 4
tròn (C có tâm I 2; 3
− , bán kính R = 2 . Giá trị nhỏ 2 ( ) 2 ) 2
nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .  Ta có I I = 1; 4
− ⇒ I I = 17 > R + R ⇒ (C 0,25 1 ) 1 2 ( ) 1 2 1 2
và (C ở ngoài nhau. 2 )
MN = I I R R = 17 − 3 min 1 2 1 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 301
III. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.A 3.B 4.B 5.A 6.A 7.C 8.D 9.B 10.B
11.C 12.B 13.D 14.D 15.A 16.C 17.A 18.B 19.D 20.A
21.A 22.B 23.A 24.A 25.A 26.C 27.D 28.B 29.A 30.C 31.A 32.A
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
Đặt t  sinx dt  cosxdx 0,25 x  0  t  0 Đổi cận 1 x / 2  t  1 1 3
I = (4t + 3)dt = 4 ∫ 0,25 0
2(a + bi) − 3(a bi +1) = 4 − 5i 0,25
Gọi z = a + bi ta có 2a −3a −3 = 4 ⇒ 2   2b + 3b = 5 −
a  7;b  1.. 0,25
kl : z  7  i
d song song với mặt phẳng BC nên có VTCP 0,25 
BC  (2;6;6)  2(1;3;3) 3 x =1+ tx =1− 2t 0,25
Phương trình đt d : y 2 3t hay  = +
y = 2 − 6t z 3 3t  = + z = 3−   6t
Ta có z −3i + 5 = 2 ⇔ 2iz + 6 +10i = 4 1 . 0,25 1 1 ( )
iz −1+ 2i = 4 ⇔ 3
z − 6 −3i =12 2 . 2 ( 2) ( )
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz , 1 B là điểm biểu diễn số phức 3 − z . 2 Từ ( )
1 và (2) suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm 4 I 6; − 1
− 0 , bán kính R = 4 , điểm B nằm trên đường tròn 1 ( ) 1
tâm I 6;3 , bán kính R =12 . 2 ( ) 2
Ta có: I I  313 ; R R  412 16 . 0,25 1 2 1 2
I I R R nên hai đường tròn I , I ngoài nhau. 2  1 1 2 1 2
Ta có T = 2iz + 3z = AB I I + R + R = + . z 313 16 1 1 2 1 2 Vậy maxT = 313 +16.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 305 V.
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.B 2.A 3.D 4.A 5.A 6.B 7.A 8.C 9.A 10.D 11.B 12.B 13.D 14.D 15.A 16.A 17.C 18.A 19.B 20.A 21.B 22.C 23.B 24.A 25.A 26.D 27.A 28.C 29.B 30 31.A 32.A
VI. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
Đặt t  sinx dt  cosxdx 0,25 x  0  t  0 Đổi cận 1 x / 2  t  1 1 3
I = (4t + 3)dt = 4 ∫ 0,25 0
2(a + bi) − 3(a bi +1) = 4 − 5i 0,25
Gọi z = a + bi ta có 2a −3a −3 = 4 ⇒ 2   2b + 3b = 5 −
a  7;b  1.. 0,25
kl : z  7  i
d song song với mặt phẳng BC nên có VTCP 0,25 
BC  (2;6;6)  2(1;3;3) 3 x =1+ tx =1− 2t 0,25
Phương trình đt d : y 2 3t hay  = +
y = 2 − 6t z 3 3t  = + z = 3−   6t
Ta có z −3i + 5 = 2 ⇔ 2iz + 6 +10i = 4 1 . 0,25 1 1 ( )
iz −1+ 2i = 4 ⇔ 3
z − 6 − 3i =12 2 . 2 ( 2) ( )
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2iz , B là điểm biểu 1 diễn số phức 3 − z . 2 Từ ( )
1 và (2) suy ra điểm A nằm trên đường tròn tâm 4 I 6; − 1
− 0 , bán kính R = 4 , điểm B nằm trên đường tròn 1 ( ) 1
tâm I 6;3 , bán kính R =12 . 2 ( ) 2
Ta có: I I  313 ; R R  412 16 . 0,25 1 2 1 2
I I R R nên hai đường tròn I , I ngoài nhau. 2  1 1 2 1 2
Ta có T = 2iz + 3z = AB I I + R + R = + . z 313 16 1 1 2 1 2 Vậy maxT = 313 +16.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 125
VII. BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.B 2.D 3.B 4.A 5.C 6.A 7.D 8.C 9.D 10.B
11.D 12.C 13.B 14.C 15.C 16.D 17.D 18.B 19.A 20.A 21.C 22
23.C 24.C 25.D 26.B 27.B 28.D 29.C 30.D 31.A 32.D
VIII. HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm u   2x  1 du   2dx 0,25 Đặt     xx 1 dv e dxv e   I = 2e 0,25
Gọi z = a + bi ta có 3−i + 2z là số thuần ảo nên3+ 2a = 0 . 0,25 Suy ra a = 3 − / 2 . 2
M (a;b) biểu diễn số phức z nằm trên đường thẳng đã cho 0,25 nên a
  2b  3 . Suy ra b = 3 / 4
(P) song song với mặt phẳng () : 3x y 1  0 nên có 0,25  3 VTPT n  (3;1;0)
Phương trình mặt phẳng (P) : 3x + y −5 = 0 0,25
Gọi M ( ;x y) biểu diễn số phức z = x + iy thì M thuộc 0,25
đường tròn (C có tâm I 1;1 , bán kính R =1. 1 ( ) 1 ) 1
N (x ;′ y′) biểu diễn số phức w = x′ + iy′ thì N thuộc đường 4
tròn (C có tâm I 2; 3
− , bán kính R = 2 . Giá trị nhỏ 2 ( ) 2 ) 2
nhất của z w chính là giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .  Ta có I I = 1; 4
− ⇒ I I = 17 > R + R ⇒ (C 0,25 1 ) 1 2 ( ) 1 2 1 2
và (C ở ngoài nhau. 2 )
MN = I I R R = 17 − 3 min 1 2 1 2
Document Outline

  • Đề 122
  • Hướng dẫn chấm