Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Thủ Khoa Huân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đề gồm 50 câu / 06 trang
ĐỀ THI HỌC 2 NĂM HỌC 2019 2020
Môn: TOÁN Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đề thi 121
Câu 1. Tích phân I =
π/4
Z
0
cos 2xdx bằng:
I = 1A. I =
1
2
B. I = 2C. I = 0.D.
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x
3
2x 1 y = 2x1 được tính theo công thức:
S =
0
Z
2
|x
3
4x|dxA. S =
2
Z
0
|x
3
4x|dxB. S =
2
Z
2
(x
3
4x)dxC. S =
2
Z
2
|x
3
4x|dx.D.
Câu 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) : x + 2y z + 1 = 0 (Q) : x y + 2z + 1 = 0.
30
0
A. 90
0
B. 60
0
C. 45
0
.D.
Câu 4. Hàm số f (x) = xe
x
một nguyên hàm là:
e
x
xA. xe
x
B. e
x
(x 1)C. e
x
(x + 1).D.
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x 1
2
=
y + 1
3
=
z 3
5
và d
2
:
x + 1
1
=
y 4
3
=
z 1
1
. Tìm phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d
1
và song song với đường thẳng d
2
.
18x + 7y + 3z + 20 = 0A. 18x 7y + 3z + 34 = 0B.
18x + 7y + 3z 20 = 0C. 18x 7y + 3z 34 = 0.D.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2,1,3) mặt phẳng (P) : 3x 2y +4z 5 = 0. Mặt phẳng
(Q) đi qua A song song với mặt phẳng (P) phương trình
(Q) : 3x 2y + 4z 4 = 0A. (Q) : 3x 2y + 4z + 4 = 0B.
(Q) : 3x 2y + 4z + 5 = 0C. (Q) : 3x + 2y + 4z + 8 = 0.D.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z = 3 6i là:
z = 3 + 6iA. z = 3 6iB. z = 6 + 3iC. z = 6 + 3i.D.
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z = (2 i)(3i + 1).
z = 5 + 5iA. z = 5 + 5iB. z = 5 5iC. z = 5 5i.D.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2,3,4) lên trục Ox điểm nào dưới đây?
M(2, 0, 0)A. N(0,3,0)B. P(0,0,4)C. Q(0,2,3).D.
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số y = 2
2x+1
là:
2
2x+1
2
ln 2 +CA.
2
2x+1
ln 2
+CB.
2
2x+2
2x + 2
+CC.
2
2x+1
2 ln 2
+C.D.
1
Câu 11. Cho hai số phức z
1
= 2 i và z
2
= 2 + 4i. Tính môđun của số phức z
1
+ z
2
.
|z
1
+ z
2
| = 1A. |z
1
+ z
2
| =
5B. |z
1
+ z
2
| =
13C. |z
1
+ z
2
| = 5.D.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2, 1,1), B(0,1,1). Phương trình mặt cầu đường kính
AB
(x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 8A. (x + 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 2B.
(x + 1)
2
+ y
2
+ (z + 1)
2
= 8C. (x 1)
2
+ y
2
+ (z 1)
2
= 2.D.
Câu 13. Nếu
Z
f (x)dx =
x
3
3
+ e
x
+C thì f (x) bằng
f (x) = 3x
2
+ e
x
A. f (x) =
x
4
3
+ e
x
B. f (x) = x
2
+ e
x
C. f (x) =
x
4
12
+ e
x
.D.
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y = (2x 1)
4
là:
(2x 1)
5
5
+CA.
(2x 1)
5
10
+CB.
(2x 1)
3
6
+CC.
(2x 1)
3
3
+C.D.
Câu 15. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 i) + 13i = 1.
|z| =
34A. |z| = 34B. |z| =
5
34
3
C. |z| =
34
3
.D.
Câu 16. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A(1,2,3) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 2 = 0.
x + 1
2
=
y + 2
2
=
z + 3
1
A.
x 1
2
=
y 2
2
=
z 3
1
B.
x 2
1
=
y 2
2
=
z 1
3
C.
x + 2
1
=
y + 2
2
=
z + 1
3
.D.
Câu 17. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Z
2e
x
dx = 2(e
x
+C)A.
Z
x
3
dx =
x
4
+C
4
B.
Z
1
x
dx = ln x +CC.
Z
sin xdx = cos x +C.D.
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4z + 1 = 0 tọa độ tâm I và độ dài bán
kính R là:
I(1,0,2), R = 2A. I(1,0,2), R = 4B. I(1,0,2), R = 2C. I(1,0,2), R = 4.D.
Câu 19. Biết x, y hai số thực thỏa mãn (3x 2yi) + (4 i) = 5x 7i với i đơn vị ảo. Tính P = 2x y.
P = 1A. P = 0B. P = 1C. P = 2.D.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1,2,1),B(2,3,2) và C(1,0,1). Tìm toạ độ
đỉnh D sao cho ABCD hình bình hành.
D(0,1,2)A. D(0,1,2)B. D(0,1,2)C. D(0, 1, 2).D.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x 4y + 5z 6 = 0 và đường thẳng d :
x 1
2
=
y 2
3
=
z 3
1
. Góc φ góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm khẳng định đúng.
2
sin φ =
7
70
A. cos φ =
7
70
B. cos φ =
7
70
C. sin φ =
7
70
.D.
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn |z 2|= 1 w = (1
3i)z + 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w
một đường tròn bán kính bằng:
3A.
2B. 1C. 2.D.
Câu 23. Cho hai số phức z
1
,z
2
thỏa mãn |z
1
| = 4, |z
2
| = 6 |z
1
+ z
2
| = 10. Giá tr của |z
1
z
2
| là:
2A. 1B.
2C.
3.D.
Câu 24. Cho hàm số f (x ) liên tục trên đoạn [2,3], đồng thời f (2) = 1 và f (3) = 5. Tính I =
3
Z
2
f
0
(x)dx.
I = 2A. I = 6B. I = 8C. I = 4.D.
Câu 25. Ký hiệu z
1
,z
2
hai nghiệm phức của phương trình 3z
2
z + 1 = 0. Tính P = |z
1
|+ |z
2
|.
P =
14
3
A. P =
2
3
B. P =
3
3
C. P =
2
3
3
.D.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm E(1,2,3) và
F(3,1, 1).
x 1
3
=
y 2
1
=
z + 3
1
A.
x 3
2
=
y + 1
3
=
z 1
4
B.
x 3
1
=
y + 1
2
=
z 1
3
C.
x + 1
2
=
y + 2
3
=
z 3
4
.D.
Câu 27. Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn của số phức z
2
M(3, 0)A. P(0,4)B. E(3,4)C. N(3,4).D.
Câu 28. Tích phân I =
2
Z
0
2e
2x
dx bằng:
I = e
4
A. I = 3e
4
B. I = 4e
4
C. I = e
4
1.D.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) :
x + 1
2
=
y 2
3
=
z + 1
2
. Đường thẳng nào sau đây
song song với đường thẳng (d)?
(d
1
) :
x = 1 + 2t
y = 5 3t
z = 7 2t
A. (d
2
) :
x = 2 +t
y = 3 t
z = 2 3t
B.
(d
3
) :
x 2
2
=
y + 1
3
=
z 3
2
C. (d
4
) :
x + 1
3
=
y 2
1
=
z + 1
1
.D.
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 i)
2
= 4 + i. Hiệu phần thực phần ảo của số phức z là:
2A. 3B. 1C. 0.D.
Câu 31. Nếu
5
Z
1
dx
2x 1
= ln c thì giá trị của c bằng:
3
9A. 3B. 6C. 81.D.
Câu 32. Biết
e
Z
1
x ln xdx = ae
2
+ b. Tính a b.
1
2
A. 0B. 1C.
1
4
.D.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(0,3,7) I(12,5, 0). Tìm toạ độ N sao cho I trung
điểm MN.
N(0,1,1)A. N(2,5,5)B. N(1,2,5)C. N(24,7,7).D.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) :
x 1
2
=
y 2
1
=
z 3
2
đi qua điểm nào dưới đây?
Q(2,1,2)A. M(1,2, 3)B. P(1,2,3)C. N(2,1, 2).D.
Câu 35. bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 i| = 2
2 (z 1)
2
số thuần ảo?
0A. 2B. 4C. 3.D.
Câu 36. Cho hai số phức z
1
= 1 + 2i và z
2
= 4 i. Tính môđun của số phức z
1
+ 2z
2
.
|z
1
+ 2z
2
| =
13A. |z
1
+ 2z
2
| =
5B. |z
1
+ 2z
2
| = 9C. |z
1
+ 2z
2
| = 2.D.
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0,x = e quanh
trục Ox là:
π(e + 1)A. π(e 2)B. π(e 1)C. π(e 3).D.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x y + 3 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
tọa độ là:
(2,1,0)A. (2,1,3)B. (2,1,0)C. (2,1,3).D.
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 5 = 0 điểm A(1,0,2). Tìm khoảng
cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P).
d =
11
5
5
A. d =
11
3
B. d = 2C. d =
11
7
.D.
Câu 40. Xét các số phức thỏa mãn (z 2)(z + 3i) số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các số phức z một đường tròn bán kính bằng:
13A.
13
2
B.
3
13
2
C.
2
13
3
.D.
Câu 41. Tìm m để
ln m
Z
0
e
x
dx
e
x
+ 2
= ln 2.
m = eA. m = 3B. m = 4C. m = 2.D.
Câu 42. Cho I =
1
Z
0
x
2
p
1 x
3
dx. Nếu đặt t =
1 x
3
thì ta được:
4
I =
3
2
1
Z
0
t
2
dtA. I =
3
2
1
Z
0
t
2
dtB. I =
2
3
1
Z
0
t
2
dtC. I =
2
3
1
Z
0
t
2
dt.D.
Câu 43. Nếu
2
Z
1
f (x)dx = 5,
5
Z
2
f (x)dx = 1 thì
5
Z
1
f (x)dx bằng:
2A. 2B. 3C. 4.D.
Câu 44. Ký hiệu z
1
,z
2
hai số phức thỏa mãn z
2
2z + 3 = 0. Giá tr của z
1
+ z
2
bằng:
iA. 2B. 1C. 2i.D.
Câu 45. Gọi A và B lần lượt điểm biểu diễn của số phức z
1
= 1 2i z
2
= 3 + 4i. Gọi M trung điểm
AB. Khi đó, M điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
iA. 2 2iB. 2 + iC. 2 i.D.
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) f (ln 3) = 4 và f
0
(x) =
e
x
e
x
+ 1
với mọi x R. Tích phân
ln 8
Z
ln 3
e
x
f (x)dx
bằng:
2A.
38
3
B.
76
3
C.
136
3
.D.
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
2x 2y 2z = 0 điểm A(2,2,0). Viết
phương trình mặt phẳng (OAB), biết rằng B thuộc mặt cầu (S), hoành độ dương và tam giác OAB
đều.
x y + z = 0A. x y z = 0B. x y + 2z = 0C. x y 2z = 0.D.
Câu 48. Cho hàm số f (x ) liên tục trên R f (2) = 16,
2
Z
0
f (x)dx = 4. Tích phân
1
Z
0
x f
0
(2x)dx bằng:
13A. 12B. 20C. 7.D.
Câu 49. Cho (H) hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y =
x
2
3
và y =
3x
2
, cùng với nửa cung tròn
y =
4 x
2
(phần màu trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H).
S =
π
6
A.
S =
π
3
B.
S =
2π
3
8
9
3
6
C.
S =
2π
3
+
8
9
+
3
6
.D.
y =
4 x
2
O
x
y
Câu 50. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên R thỏa mãn f
0
(x) 2020 f (x) = 2020x
2019
.e
2020x
với mọi x R
và f (0) = 2020. Giá trị của f (1) là:
5
2021e
2020
A. 2021e
2020
B. 2020e
2020
C. 2020e
2020
.D.
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ 121
B1. D2. C3. C4. D5. B6. A7. D8. A9. D10.
D11. B12. C13. B14. A15. B16. C17. C18. C19. C20.
A21. D22. A23. D
24. D25. B26. D27. D28. A29. D30.
B31. B32. D33. C34. D35. C36. B37. C38. B39. B40.
C41. D42. D43. B44. C45. C46. B47. D48. B49. B50.
6
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT THỦ KHOA HUÂN
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 – 2020 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Lớp: 12 Đề gồm 50 câu / 06 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 121 π /4 Z Câu 1. Tích phân I = cos 2xdx bằng: 0 1 A. I = 1 B. I = C. I = 2 D. I = 0. 2
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = x3 − 2x − 1 và y = 2x − 1 được tính theo công thức: 0 2 2 2 Z Z Z Z A. S = |x3 − 4x|dx B. S = |x3 − 4x|dx C. S = (x3 − 4x)dx D. S = |x3 − 4x|dx. −2 0 −2 −2
Câu 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (P) : x + 2y − z + 1 = 0 và (Q) : x − y + 2z + 1 = 0. 300 A. 900 B. 600 C. D. 450.
Câu 4. Hàm số f (x) = xex có một nguyên hàm là: A. ex − x xex B. C. ex(x − 1) D. ex(x + 1). x − 1 y + 1 z − 3 x + 1 y − 4
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : = = và d2 : = = 2 3 −5 1 3
z − 1 . Tìm phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng d1 và song song với đường thẳng d2. 1
A. 18x + 7y + 3z + 20 = 0
B. 18x − 7y + 3z + 34 = 0
C. 18x + 7y + 3z − 20 = 0
D. 18x − 7y + 3z − 34 = 0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2, −1, −3) và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + 4z − 5 = 0. Mặt phẳng
(Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. (Q) : 3x − 2y + 4z − 4 = 0
B. (Q) : 3x − 2y + 4z + 4 = 0
C. (Q) : 3x − 2y + 4z + 5 = 0
D. (Q) : 3x + 2y + 4z + 8 = 0.
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 6i là: A. z = 3 + 6i B. z = −3 − 6i C. z = −6 + 3i D. z = 6 + 3i.
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z = (2 − i)(3i + 1). A. z = 5 + 5i B. z = −5 + 5i C. z = −5 − 5i D. z = 5 − 5i.
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A(2, 3, 4) lên trục Ox là điểm nào dưới đây? A. M(2, 0, 0) B. N(0, 3, 0) C. P(0, 0, 4) D. Q(0, 2, 3).
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số y = 22x+1 là: 22x+1 22x+1 22x+2 22x+1 A. ln 2 +C B. +C C. +C D. +C. 2 ln 2 2x + 2 2 ln 2 1
Câu 11. Cho hai số phức z1 = 2 − i và z2 = 2 + 4i. Tính môđun của số phức z1 + z2. √ √ A. |z1 + z2| = 1 B. |z1 + z2| = 5 C. |z1 + z2| = 13 D. |z1 + z2| = 5.
Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−2, 1, 1), B(0, −1, 1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là
A. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 8
B. (x + 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 2
C. (x + 1)2 + y2 + (z + 1)2 = 8
D. (x − 1)2 + y2 + (z − 1)2 = 2. Z x3 Câu 13. Nếu f (x)dx = + ex +C thì f (x) bằng 3 x4 x4 f (x) = 3x2 + ex A. f (x) = + ex B. f (x) = x2 + ex C. D. f (x) = + ex. 3 12
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số y = (2x − 1)4 là: (2x − 1)5 (2x − 1)5 (2x − 1)3 (2x − 1)3 A. +C B. +C C. +C D. +C. 5 10 6 3
Câu 15. Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1. √ √ √ 5 34 34 A. |z| = 34 B. |z| = 34 C. |z| = D. |z| = . 3 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm A(1, 2, 3) và
vuông góc với mặt phẳng (P) : 2x + 2y + z + 2 = 0. x + 1 y + 2 z + 3 x − 1 y − 2 z − 3 A. = = B. = = 2 2 1 2 2 1 x − 2 y − 2 z − 1 x + 2 y + 2 z + 1 C. = = D. = = . 1 2 3 1 2 3
Câu 17. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Z Z x4 + C A. 2exdx = 2(ex +C) B. x3dx = 4 Z 1 Z C. dx = ln x +C D. sin xdx = − cos x +C. x
Câu 18. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 4z + 1 = 0 có tọa độ tâm I và độ dài bán kính R là: A. I(−1, 0, 2), R = 2 B. I(−1, 0, 2), R = 4 C. I(1, 0, −2), R = 2
D. I(1, 0, −2), R = 4.
Câu 19. Biết x, y là hai số thực thỏa mãn (3x − 2yi) + (4 − i) = 5x − 7i với i là đơn vị ảo. Tính P = 2x − y. A. P = −1 B. P = 0 C. P = 1 D. P = 2.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1, 2, −1), B(2, 3, −2) và C(1, 0, 1). Tìm toạ độ
đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D(0, 1, 2) B. D(0, 1, −2) C. D(0, −1, 2) D. D(0, −1, −2). x − 1
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 4y + 5z − 6 = 0 và đường thẳng d : = 2 y − 2 z − 3 =
. Góc φ là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). Tìm khẳng định đúng. 3 1 2 √ √ √ √ 7 7 7 7 A. sin φ = B. cos φ = − C. cos φ = D. sin φ = − . 70 70 70 70 √
Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn |z − 2| = 1 và w = (1 −
3i)z + 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w
là một đường tròn có bán kính bằng: √ √ A. 3 B. 2 C. 1 D. 2.
Câu 23. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn |z1| = 4, |z2| = 6 và |z1 + z2| = 10. Giá trị của |z1 − z2| là: √ √ A. 2 B. 1 C. 2 D. 3. 3 Z
Câu 24. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [2, 3], đồng thời f (2) = 1 và f (3) = 5. Tính I = f 0(x)dx. 2 A. I = 2 B. I = 6 C. I = 8 D. I = 4.
Câu 25. Ký hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2 − z + 1 = 0. Tính P = |z1| + |z2|. √ √ √ 14 2 3 2 3 A. P = B. P = C. P = D. P = . 3 3 3 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm E(1, 2, −3) và F(3, −1, 1). x − 1 y − 2 z + 3 x − 3 y + 1 z − 1 A. = = B. = = 3 −1 1 2 −3 4 x − 3 y + 1 z − 1 x + 1 y + 2 z − 3 C. = = D. = = . 1 2 −3 2 −3 4
Câu 27. Cho số phức z = 1 + 2i. Điểm biểu diễn của số phức z2 là A. M(−3, 0) B. P(0, 4) C. E(3, 4) D. N(−3, 4). 2 Z
Câu 28. Tích phân I = 2e2xdx bằng: 0 I = e4 A. I = 3e4 B. I = 4e4 C. D. I = e4 − 1. x + 1 y − 2 z + 1
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) : = =
. Đường thẳng nào sau đây −2 3 2
song song với đường thẳng (d)?  x = 1 + 2t  x = −2 + t   A. (d1) : y = 5 − 3t B. (d2) : y = 3 − t  z = 7 − 2t  z = 2 − 3t x − 2 y + 1 z − 3 x + 1 y − 2 z + 1 C. (d3) : = = D. (d4) : = = . 2 −3 2 3 −1 1
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (3 + 2i)z + (2 − i)2 = 4 + i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 0. 5 Z dx Câu 31. Nếu
= ln c thì giá trị của c bằng: 2x − 1 1 3 A. 9 B. 3 C. 6 D. 81. e Z Câu 32. Biết
x ln xdx = ae2 + b. Tính a − b. 1 1 1 A. B. 0 C. 1 D. . 2 4
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(0, 3, 7) và I(12, 5, 0). Tìm toạ độ N sao cho I là trung điểm MN. A. N(0, 1, −1) B. N(2, 5, −5) C. N(1, 2, −5) D. N(24, 7, −7). x − 1 y − 2 z − 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) : = =
đi qua điểm nào dưới đây? 2 −1 2 A. Q(2, −1, 2) B. M(−1, −2, −3) C. P(1, 2, 3) D. N(−2, 1, −2). √
Câu 35. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 2 2 và (z − 1)2 là số thuần ảo? A. 0 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 36. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 4 − i. Tính môđun của số phức z1 + 2z2. √ √ A. |z1 + 2z2| = 13 B. |z1 + 2z2| = 5 C. |z1 + 2z2| = 9 D. |z1 + 2z2| = 2.
Câu 37. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ln x, y = 0, x = e quanh trục Ox là: A. π(e + 1) B. π(e − 2) C. π(e − 1) D. π(e − 3).
Câu 38. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x − y + 3 = 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ là: A. (2, 1, 0) B. (2, −1, 3) C. (2, −1, 0) D. (2, 1, 3).
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z + 5 = 0 và điểm A(1, 0, 2). Tìm khoảng
cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P). √ 11 5 11 11 A. d = B. d = C. d = 2 D. d = . 5 3 7
Câu 40. Xét các số phức thỏa mãn (z − 2)(z + 3i) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng: √ √ √ √ 13 3 13 2 13 A. 13 B. C. D. . 2 2 3 ln m Z exdx Câu 41. Tìm m để = ln 2. ex + 2 0 A. m = e B. m = 3 C. m = 4 D. m = 2. 1 Z √ Câu 42. Cho I =
x2p1 − x3dx. Nếu đặt t = 1 − x3 thì ta được: 0 4 1 1 1 1 3 Z 3 Z 2 Z 2 Z A. I = t2dt B. I = − t2dt C. I = − t2dt D. I = t2dt. 2 2 3 3 0 0 0 0 2 5 5 Z Z Z Câu 43. Nếu f (x)dx = 5, f (x)dx = −1 thì f (x)dx bằng: 1 2 1 A. −2 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 44. Ký hiệu z1, z2 là hai số phức thỏa mãn z2 − 2z + 3 = 0. Giá trị của z1 + z2 bằng: A. i B. 2 C. 1 D. −2i.
Câu 45. Gọi A và B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 = 1 − 2i và z2 = 3 + 4i. Gọi M là trung điểm
AB. Khi đó, M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. −i B. 2 − 2i C. 2 + i D. 2 − i. ln 8 ex Z
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có f (ln 3) = 4 và f 0(x) = √
với mọi x ∈ R. Tích phân ex f (x)dx ex + 1 ln 3 bằng: 38 76 136 A. 2 B. C. D. . 3 3 3
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 2x − 2y − 2z = 0 và điểm A(2, 2, 0). Viết
phương trình mặt phẳng (OAB), biết rằng B thuộc mặt cầu (S), có hoành độ dương và tam giác OAB đều. A. x − y + z = 0 B. x − y − z = 0 C. x − y + 2z = 0 D. x − y − 2z = 0. 2 1 Z Z
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và f (2) = 16, f (x)dx = 4. Tích phân x f 0(2x)dx bằng: 0 0 A. 13 B. 12 C. 20 D. 7. x2 √
Câu 49. Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai parabol y = và y =
3x2, cùng với nửa cung tròn √ 3 y =
4 − x2 (phần tô màu trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H). y π A. S = 6 π B. S = 3 √ 2π 8 3 C. S = − − 3 9 6 √ 2π 8 3 D. S = + + . x 3 9 6 √ O y = 4 − x2
Câu 50. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn f 0(x) − 2020 f (x) = 2020x2019.e2020x với mọi x ∈ R
và f (0) = 2020. Giá trị của f (1) là: 5 2021e−2020 A. 2021e2020 B. 2020e−2020 C. D. 2020e2020. HẾT ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 121 1. B 2. D 3. C 4. C 5. D 6. B 7. A 8. D 9. A 10. D 11. D 12. B 13. C 14. B 15. A 16. B 17. C 18. C 19. C 20. C 21. A 22. D 23. A 24. D 25. D 26. B 27. D 28. D 29. A 30. D 31. B 32. B 33. D 34. C 35. D 36. C 37. B 38. C 39. B 40. B 41. C 42. D 43. D 44. B 45. C 46. C 47. B 48. D 49. B 50. B 6