Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Hưng Đạo – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
MA TRẬN ĐỀ THI HK2 TOÁN 12, NĂM HỌC 2019-2020
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi trắc nghiệm khách quan Tổng
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng số Vận Nhận Thông Vận dụng câu biết hiểu dụng cao thấp Câu 1 Nguyên hàm Câu 4 Câu 2 Câu 6 Câu 7 7 Câu 5 Câu 3 Tích phân Câu 8 Câu 11 Câu 9 Câu 10 Câu 12 Câu 13 6 Ứng dụng tích phân Câu 14 Câu 16 Câu 15 Câu 17 Câu 18 Câu 19 6 Câu 20 Số phức Câu 23 Câu 25 Câu 21 7 Câu 24 Câu 26 Câu 22
Hệ tọa độ trong không gian Câu 27 Câu 29 Câu 31 5 Câu 28 Câu 30 Phương trình mặt cầu Câu 32 Câu 34 Câu 33 Câu 35 Câu 36 5 Câu 37
Phương trình mặt phẳng trong Oxyz Câu 40 Câu 38 Câu 41 Câu 42 6 Câu 39 Câu 43
Phương trình đường thẳng trong Oxyz Câu 46 Câu 44 Câu 48 6 Câu 47 Câu 45
Hình học tổng hợp chương III Câu 49 2 Câu 50 Tổng cộng 20 15 10 5 50 câu
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – KHỐI 12 Ngày thi: 16/6/2020
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Tính nguyên hàm cos3x dx . 1 1 A. sin 3x C . B. 3 sin3x C . C. sin 3x C . D. 3sin3x C . 3 3
Câu 2: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2x f x là 2x x 1 2 A. C . B. 1 2x C . C. C . D. 2x ln 2 C . ln 2 x 1
Câu 3: Cho f x, g x là các hàm số xác định, liên tục trên R . Tìm mệnh đề sai, trong các mệnh đề sau. A. f
x gx dx f xdx g xdx. B. f
xdx f x. C. f xgxdx f xd .x g xdx. D. f
xdx f xC .
Câu 4: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) sin x và đồ thị hàm số y F (x) đi qua điểm M (0;1) . Tính F . 2 A. F 2 . B. F 0 . C. F 1 . D. F 1 . 2 2 2 2 1
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số 2 f (x) x 2x là x 3 x 3 x 3 x 1 3 x A. 2 x ln x C . B. 2 x ln x C . C. 2 x C . D. 2 x ln x C 3 3 2 3 x 3 Câu 6: Biết f
udu F uC . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. f
2x 1dx 2F 2x 1C . B. f
2x 1dx 2F x1C . 1 C. f
2x 1dx F 2x 1C . D. f
2x 1dx F 2x 1C . 2
Câu 7: Giả sử hàm số y f (x) liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa mãn f (1) 1, f (x) f (
x) 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 f (5) 2 . B. 4 f (5) 5 . C. 2 f (5) 3 . D. 3 f (5) 4 . b
Câu 8: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a;b và có nguyên hàm là F x . Khi đó f xdx bằng a A. F a F b . B. F b F a . C. f a f b . D. f b f a . 1 3 3
Câu 9: Cho hàm số 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ và có f (x)dx 2; f (x)dx 6. Tính I f ( ) x d . x 0 1 0 A. I 8 . B. I 12 . C. I 36. D. I 4 . 2 2 2 Câu 10: Cho f xdx 2 và g
xdx 1. Tính I x 2 f x3g x dx . 1 1 1 11 5 17 7 A. I . B. I . C. I . D. I . 2 2 2 2 2 5 Câu 11: Cho f
2x 1xdx 2. Khi đó I f xdx bằng 1 2 A. 4 . B. 1. C. 1. D. 2 . 1
Câu 12: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [1;1] và thỏa mãn f (1) 7 , x f (x)dx 1 . Khi đó 0 1 2 x f ( x)dx bằng 0 A. 6. B. 8. C. 5. D. 9. 1 1 1
Câu 13: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên ; 2 thỏa f (x) 2 f 3x ,x ; 2 . 2 x 2 2 f (x) Tính dx . x 1 2 5 3 A. . B. 3 . C. . D. 2 . 2 2
Câu 14: Cho hai hàm số y f x , y f x liên tục trên ;
a b. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi 1 2
các đường cong y f x , y f x và các đường thẳng x a, x b a b được xác định bởi công 1 2 thức nào sau đây ? b b A. S f x f x dx .
B. S f x f x dx . 2 1 1 2 a a b b
C. S f x f x dx . D. S f x f x dx . 1 2 1 2 a a
Câu 15: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số đã cho và trục Ox . Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể
tích V được xác định theo công thức 3 1 3 3 3 2 2 2 2 A. V f x dx . B. 2 V f
x dx. C. V f
x dx. D. V f x dx. 3 1 1 1 1
Câu 16: Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y x , 2
y x có diện tích bằng 1 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 2 6 3
Câu 17: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 A. V ( 1) . B. V 1. C. V 1. D. V ( 1) .
Câu 18: Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v t 2
t 10t m/s với t là thời
gian được tính theo đơn vị giây, kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc
200m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là 4000 2500 A. 500m . B. 2000m . C. m . D. m . 3 3
Câu 19: Cho hàm số y f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên sau
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y f (x) ; y 0 ; x 1 và x 3. A. 4 . B. 14 . C. 5 . D. 9 .
Câu 20: Số phức nào sau đây là số thuần ảo? A. z 3i . B. z 3 i . C. z 2 3i . D. z 2 .
Câu 21: Cho số phức z 5 3i . Tìm phần ảo của z . A. 5 . B. 3 . C. 3 i . D. 2 .
Câu 22: Cho số phức z 4 3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng phức là A. M (4;3) . B. M (4;3) . C. M (4; 3) . D. M (3; 4) .
Câu 23: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 là một đường tròn có tọa độ tâm là A. 1;2 . B. 1 ; 2 . C. 1 ; 2 . D. 1; 2 .
Câu 24: Tìm tất cả các số thực x , y sao cho 2 x 2 yi 2 5i . A. x 0 , y 5 . B. x 2 , y 5 . C. x 2 , y 5 . D. x 2 , y 5 .
Câu 25: Cho số phức z (1 i)z 5 3i . Mô đun của z bằng A. 10 . B. 2 . C. 5 . D. 2 2 . Câu 26: Cho phương trình 2
z az b 0 , a,b có một nghiệm z 2 i . Khi đó hiệu a b bằng A. 9 . B. 9 . C. 1. D. 1.
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 , B3;2;
1 . Tọa độ trung điểm của AB là A. 3;4; 4 . B. 2;0;2 . C. 2;2; 2 . D. 1;1; 1 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;
1 và B 2;3;2 . Tìm toạ độ của vectơ AB . A. AB 1;2;3. B. AB 3;5; 1 . C. AB 1 ; 2;3 . D. AB 3;4; 1 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ u (1;3;2) và v (x;0;1). Tìm giá trị của x để u.v 0. A. x 0. B. x 3. C. x 2. D. x 5.
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng Oxz là điểm A. E 1;0;3 . B. F 0;2;0 . C. H 1;2;0 . D. K 0;2;3 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A1;0;0, B0;1;0,C 0;0; 1 , D 2 ;1; 1 . Tính thể tích V của tứ diện ABCD . 4 3 2 1 A. V . B. V . C. V . D. V . 3 2 3 2
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x 3) ( y 1) (z 1) 2. Tâm của mặt cầu (S) có tọa độ là A. (3;1; 1) . B. (3; 1 ;1) . C. (3;1;1) . D. (3;1; 1) .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z 2x 4 y 6z 2 0 . Tìm tọa độ tâm I
và tính bán kính R của mặt cầu (S) . A. I 1 ;2; 3 , R 4. B. I 1; 2 ;3, R 4 .
C. I 1;2;3, R 2 3.
D. I 1;2;3, R 2 3.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;2;3 . Mặt cầu tâm I , đi qua điểm A0;1;2 có phương trình là
A. x 2 y 2 z 2 1 2 3 9 .
B. x 2 y 2 z 2 1 2 3 9 .
C. x 2 y 2 z 2 1 2 3 3.
D. x 2 y 2 z 2 1 2 3 3 .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2 2
x y z 2m
1 x 22m 3 y 22m
1 z 11 m 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m 0 hoặc m 1. B. 0 m 1. C. m 1 hoặc m 2 . D. 1 m 2 .
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2 y 2z 3 0 và mặt cầu (S) có
tâm I (0; 2;1) . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có diện tích bằng
2 . Mặt cầu (S) có phương trình là A. 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 2 . B. 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 3. C. 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 3. D. 2 2 2
x ( y 2) (z 1) 1.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x z 2 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng P ? A. n (1;0 1) . B. n (3; 1; 2) . C. n (3;0; 1 ) . D. n (3; 1;0) . 4 1 2 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A1;1;
1 và nhận vectơ n 2; 3;4 làm
vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. 2x 3y 4z 3 0 . B. x y z 3 0 .
C. 2x 3y 4z 3 0 . D. 2x 3y 4z 9 0 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 8 0 . Điểm nào dưới đây không
thuộc mặt phẳng ( ) ? A. M (1; 2; 4) . B. N (1; 2; 2) . C. P(0;0; 4) . D. Q(2; 2; 4) .
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 4; 0;1) và B(2; 2;3) . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3x y z 1 0 .
B. 3x y z 6 0 . C. 3x y z 0 .
D. 6x 2y 2z 1 0 .
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Q : 2x y 5z 15 0 và điểm E 1;2; 3
. Mặt phẳng P qua E và song song với Q có phương trình là
A. P : x 2y 3z 15 0 .
B. P : x 2y 3z 15 0.
C. P : 2x y 5z 15 0 .
D. P : 2x y 5z 15 0 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x 3y 5z 30 0 . Tính thể tích tứ diện OABC với ,
A B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox, Oy, Oz . A. 78. B. 120 . C. 91. D. 150 . x 2 2t
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 3t . Véc-tơ nào dưới z 3 5t
đây là một véc-tơ chỉ phương của d ? A. u (2;0; 3) . B. u (2;3;5) . C. u (2;3;5) . D. u 2;0;5 x 2 y 1 z 1
Câu 44: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ? 1 2 3 A. P(1; 2;3) . B. Q(1; 2; 3) . C. N (2; 1;1) . D. M (2;1; 1) . x y z
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d 1 1 :
. Tọa độ giao điểm của đường 2 1 1
thẳng d với mặt phẳng Oxy là A. 3;1;0 . B. 1 ;1;0 . C. 1 ;1;0. D. 3;1;0 .
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;1;2 và B0;1;
1 . Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có phương trình là x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 A. . B. . 1 2 1 1 2 1 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 C. . D. . 1 2 1 1 2 1 x t
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 1 0 và đường thẳng d : y 1t . z 2
Góc tạo bởi đường thẳng d và mặt phẳng P bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 . x 1 2t
Câu 48: Trong không gian cho hai đường thẳng có phương trình: d : y t . Phương trình đường 1 z 1t
thẳng d qua gốc toạ độ O , cắt và vuông góc với d là 1 x t x t x 0 x t A. d :y 2t . B. d :y 0 . C. d :y t . D. d :y t . z 0 z 2t z t z t
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện đều ABCD biết A1;3;
1 và ba điểm B,C, D cùng thuộc
mặt phẳng P : x y z 2 0 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 3 2 2 9 27 A. . B. . C. . D. . 2 12 8 16
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;1; 1 , B0;3;
1 và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Gọi M (a; ;
b c) là điểm thuộc (P) sao cho 2MA MB có giá trị nhỏ nhất. Tính T a b c . A. T 5 . B. T 0 . C. T 6 . D. T 3 .
………………………. HẾT ……………………….