Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Quang Khải – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

ĐỀ GỐC Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: TOÁN - Lớp: 12
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 06 trang)
SBD: Họ tên học sinh: ......................................
0001: Họ nguyên hàm của hàm s
2
( ) 3 2f x x
A.
3
( ) 2F x x C B.
3
( )F x x C C.
3
( ) 2F x x x C D.
( ) 6F x x C
0002: Cho hàm số
2
1
( ) sin
cos
f x x
x
, chọn khẳng định đúng
A.
( ) cos cotf x dx x x C
B.
( ) cos tanf x dx x x C
C.
( ) cos cotf x dx x x C
D.
( ) cos tanf x dx x x C
0003: Họ nguyên hàm của hàm s
1
( )
5 2
y f x
x
A.
1
ln 5 2
5
x C
B.
ln 5 2x C
C.
1
ln 5 2
5
x
D.
1
ln(5 2)
5
x C
0004: Cho đồ thị hàm số
( )y f x
. Diện tích S của hình phẳng được tô đậm trong hình bên là
A.
4
3
( )S f x dx
B.
0 4
3 0
( ) ( )S f x dx f x dx
C.
0 4
3 0
( ) ( )S f x dx f x dx
D.
0 4
3 0
( ) ( )S f x dx f x dx
0005:
( )H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x
, trục hoành hai đường thẳng
0, 2x x
.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng
( )H
xung quanh trục Ox
A. 2V
B. 2V C. 4V
D. V
0006: Thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng 1x 3x , biết rằng khi cắt vật thể bởi
mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x
1 3
x
thì thiết diện là hình chữ nhật
có hai cạnh là 3x
2
3 2x
A.
124
3
V
B.
124
3
V
C. 124 15V D.
124 15V
Mã đề thi : ĐỀ GỐC
ĐỀ GỐC Trang 2/6
0007: Số phức
2
(3 )
z i
có biểu diễn hình học là điểm nào sau đây ?
A.
N
B.
K(8; 6)
C.
M(8;6)
D.
L(10; 6)
0008: Số phức liên hp của sphc
3 2
z i
là
A.
3 2
z i
. B.
3 2
z i
C.
3 2
z i
D.
2 3
z i
0009: Cho số phức
z a bi
. Số phức
2
z
có phần ảo là
A.
2
ab
B.
2 2
a b
C.
2 2
a b
D. 2
abi
0010: Cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0
S x y z x y z
. Bán kính của mặt cầu
S
A.
3
R
B.
3
R C.
3 3
R D.
21
R
0011: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ tọa độ là
. Tìm tọa độ của vectơ 3 2
m a b c
A.
3;22; 3
m
B.
3;22; 3
m
C.
3;22;3
m
D.
3; 22;3
m
0012: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 3 2 4 0
P x y z
. Tọa độ một vectơ pháp tuyến của
P
A.
2; 6;4
B.
1;3;2
C.
1; 3;2
D.
1; 3; 2
0013: Trong không gian với tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng
( ) : 1 0
P x y z
A.
0;0;1
M
B.
0;1;0
N
C.
1;0;0
K
D.
0;0;0
O
0014: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
2
: 1
2 2
x t
d y t
z t
A.
(1;1;2)
P
B.
(2; 1;2)
N
C.
( 1;2;0)
Q
D.
( 2; 2;1)
M
0015: Phương trình nào sau đây phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
(2; 1;1)
A
(5;3;1)
B
A.
5 3
3 4 , ( )
1
x t
y t t
z
B.
5 3
3 4 , ( )
1
x t
y t t
z
C.
2 3
1 4 , ( )
x t
y t t
z t
D.
3 5
4 3
x t
y t
z t
0016: Tích phân
1
2019
0
I x dx
bằng
A.
1
2020
I
B.
1
2019
I
C.
1
I
D.
0
I
0017: Cho hàm số
( )
y f x
liên tục trên
đạo hàm
'( )
f x x R
thỏa
(0) 1
f
(2) 1
f
.
Tính
2
0
'( )
I f x dx
A.
0
I
B.
1
I
C.
2
I
D.
2
I
0018: Cho
1
dx
I
x
, chọn khẳng định đúng
A.
1
C
I
x
B.
2
1
I C
x
C. 1
I C x
D. 2 1
I x C
5;7;2 , 3;0;4 , 6;1; 1
a b c
ĐỀ GỐC Trang 3/6
0019: Cho
9
0
( ) 27
f x dx
. Khi đó tích phân
0
3
( 3 )
I f x dx
bằng
A.
9
I
B.
9
I
C.
54
I
D.
54
I
0020: Cho
6
1
1
ln
2 1
dx M
x
. Khi đó, giá trị của
M
bằng:
A.
4,33
M
B.
13
M
C.
13
3
M
D.
13
3
M
0021: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
2 2
. , 1, 2
x
y x e x x
0
y
quanh trục Ox bằng
A.
2
e e
B.
2
e
C.
2
e e
D.
2
e
0022: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2
y x x
y x
A.
9
4
B.
4
9
C.
2
9
D.
9
2
0023: Tìm tất cả các giá trị thực
,
x y
sao cho
2 2 1 1 3 2
x y i y x i
A.
1 9
,
7 7
x y
B.
1 9
,
7 7
x y
C.
2
, 0
5
x y
D.
2
, 0
5
x y
0024: Cho số phức
1 2
z i
, giá trị của số phức
w z iz
A.
2
i
B.
3 3
i
C.
3
i
D.
3 3
i
0025: Gọi
1 2
,
z z
là các nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tính
2 2
1 2
M z z
A.
10
M
B.
4 5
M C.
12
M
D.
2 34
M
0026: Số nào sau đây là số thuần ảo
A.
2 2 2
i i
B.
2019 2020
i i
C.
5 4
i i
D.
2
2020
i
0027: Cho hai số phức
1 2
1 , 3 2
z i z i
. Tìm môđun của số phức
1 2
z z
A.
5
B. 5 C.
17
D.
2
0028: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm
1;1;1
I
và đi qua điểm
1;2;3
A
A.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
B.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
C.
2 2 2
1 1 1 25
x y z
D.
2 2 2
1 1 1 5
x y z
0029: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) m
2; 2;2
I
tiếp xúc với mặt phẳng
: 2 2 4 0
P x y z
. Bán kính R của mặt cầu (S) bằng
A.
2
R
B.
3
R
C.
5 3
3
R
D.
10
3
R
0030: Cho điểm
3;1;2
A
1; 1;8
B
. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A.
4 2 6 13 0
x y z
B.
2 3 14 0
x y z
C.
2 3 13 0
x y z
D.
2 3 13 0
x y z
0031: Trong không gian
,
Oxyz
gọi (
) là mặt phẳng đi qua điểm
1;5;7
A
và song song với mặt phẳng
: 4 2 3)
.
(
0
x y z
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
( )
A.
4 2 1 0
x y z
B.
4 2 1 0
x y z
C.
5 7 75 0
x y z
D.
4 2 3 0
x y z
ĐỀ GỐC Trang 4/6
0032: Mặt phẳng đi qua ba điểm , có phương trình là
A.
16 13 9 112 0
x y z
B.
14 13 9 110 0
x y z
C.
14 13 9 11 0
x y z
D.
14 13 9 110 0
x y z
0033: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 6 20 0
P x y z
đường thẳng
1 2
: 1 4
3
x t
d y t
z t
. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
( )
d P
B.
/ /
d P
C.
d P
D.
d
cắt nhưng không vuông góc với
P
0034: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm
(1; 2; 1)
A
song song với
đường thẳng
1 3
: 2 2
x t
d y t
z t
A.
1 2 1
6 4 2
x y z
B.
1 2 1
3 2 1
x y z
C.
1 2 1
3 2 1
x y z
D.
1 2 1
3 2 1
x y z
0035: Đường thẳng d đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A.
3
1
x
y t R
z t
B.
3
1 2
0
x
y t t R
z
C.
3
1
x t
y t R
z t
D.
3
1
1
x t
y t R
z t
0036: Cho hàm số
( )
f x
liên tục trên
2
0
( ) 2 5
f x x dx
. Tích phân
2
0
( )
I f x dx
bằng
A.
1
I
B.
1
I
C.
3
I
D.
3
I
0037: Cho
2
2
0
cos .sin 2 .
I x x dx
. Nếu đặt
cos
u x
thì trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1
3
0
2
I u du
B.
1
2
0
2
I u du
C.
1
3
0
I u du
D.
1
2
0
I u du
0038: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
4 3
z i
trong mặt phẳng
Oxy
A. Đường tròn tâm
4;1
I
, bán kính
3
R
B. Đường tròn tâm
4; 1
I
, bán kính
3
R
C. Đường tròn tâm
4;1
I
, bán kính
3
R D. Đường tròn tâm
4; 1
I
, bán kính
3
R
0039: Cho các số phức z thỏa mãn
2
z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
1 2
w i z i
là một đường tròn . Tìm bán kính R của đường tròn đó
A.
2 5
B. 5 C. 15 D. 20
0040: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
1;1;3
I
mặt phẳng
: 2 3 6 11 0
P x y z
. Biết mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
S
theo giao tuyến là một đường tròn
bán kính bằng
3
. Viết phương trình của mặt cầu
S
1;6;2 , 5;1;3
A B
4;0;6
C
3; 1;0
H
Oxz
ĐỀ GỐC Trang 5/6
A.
2 2 2
: 1 1 3 25
S x y z B.
2 2 2
289
: 1 1 3
49
S x y z
C.
2 2 2
: 1 1 3 5
S x y z D.
2 2 2
: 1 1 3 25
S x y z
0041: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy
A.
2 2 2
(S) : 2 4 2 0
x y z x y
B.
2 2 2
(S) : 4 2 2 0
x y z x z
C.
2 2 2
(S) : 2 4 1 0
x y z x y z
D.
2 2 2
(S) : 4 0
x y z y z
0042: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Gọi
; ;
H a b c
hình chiếu vuông góc của điểm
1;2; 4
M
trên trục
Oz
. Tính
T a b c
A.
4
T
B.
3
T C.
1
T
D.
1
T
0043: Tính khoảng cách từ điểm
0;0;1
A
đến đường thẳng
1
: 1
x
d y
z t
A.
1
B.
2
C.
2
D.
3
0044: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
: 5 2 9 0
P x y z
và điểm
3;6;3
A
. Tọa độ
hình chiếu vuông góc của A trên (P)
A.
5;3;2
H
B.
2;1;1
H
C.
1;2;0
H
D.
3;0;3
H
0045: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
2;1;1 , 3;2;2
A B
và vuông góc với mặt phẳng
: 2 5 3 0
x y z
A.
:7 6 7 0
P x y z
B.
:7 6 7 0
P x y z
C.
: 2 5 1 0
P x y z
D.
: 4 0
P x y z
0046: Cho hàm số
( )
f x
giá trị luôn dương trên
thỏa mãn
2
2
f e
2
3 . ( )
f x x f x
với mọi
. Giá trị của
(1)
f
bằng
A.
5
e
B.
5
e
C.
e
D.
1
e
0047: Tìm tổng tất cả các giá trị của số thực
m
sao cho số phức
2
1
2
i
z
m i
là một số thuần ảo
A.
0
B.
2 2
C.
2
D.
2
0048: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng
2 2
: 2 3
3 2
x t
y t
z t
điểm
0;0 2
A
.
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A, cắt đường thẳng
tại hai điểm BC sao cho
8
BC
A.
2 2 2
( ) : 4 21 0
S x y z z
B.
2 2 2
( ) : 4 25 0
S x y z z
C.
2 2 2
( ) : 4 21 0
S x y z z
D.
2 2 2
( ) : 4 21 0
S x y z z
0049: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2;1
M
. Mặt phẳng
P
thay đổi đi qua
M
lần lượt cắt các
tia
, ,
Ox Oy Oz
tại
, ,
A B C
khác gốc tọa độ
O
. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện
OABC
.
A.
9
B.
6
C.
18
D.
54
x
ĐỀ GỐC Trang 6/6
0050: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1
2 2 3
:
2 1 1
x y z
d
;
2
1
: 1 2
1
x t
d y t
z t
điểm
1;2;3
A
. Đường thẳng
đi qua
A
, vuông góc với d
1
và cắt d
2
có phương trình là
A.
1 2 3
1 3 5
x y z
B.
1 2 3
2 3 7
x y z
C.
1 2 3
2 3 7
x y z
D.
1 2 3
1 3 5
x y z
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN - Lớp: 12
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi : ĐỀ GỐC
(Đề kiểm tra có 06 trang) SBD:
Họ tên học sinh: ......................................
0001: Họ nguyên hàm của hàm số 2 f (x)  3x  2 là A. 3 F (x)  x  2  C B. 3 F (x)  x  C C. 3
F (x)  x  2x  C D. F (x)  6x  C 1
0002: Cho hàm số f (x)  sin x 
, chọn khẳng định đúng 2 cos x
A. f (x)dx   cos x  cot x  C 
B. f (x)dx  cos x  tan x  C 
C. f (x)dx  cos x  cot x  C 
D. f (x)dx   cos x  tan x  C  1
0003: Họ nguyên hàm của hàm số y  f (x)  là 5x  2 1 1 1
A. ln 5x  2  C B. ln 5x  2  C C.  ln 5x  2 D. ln(5x  2)  C 5 5 5
0004: Cho đồ thị hàm số y  f (x) . Diện tích S của hình phẳng được tô đậm trong hình bên là 4 0 4 A. S  f (x)dx  B. S  f (x)dx  f (x)dx   3  3 0 0 4 0 4 C. S  f (x)dx  f (x)dx  
D. S   f (x)dx  f (x)dx   3 0 3  0
0005: (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và hai đường thẳng x  0, x  2 .
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (H ) xung quanh trục Ox là A. V  2 B. V  2 C. V  4 D. V  
0006: Thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1và x  3, biết rằng khi cắt vật thể bởi
mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x  3 thì thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 3x và 2 3x  2 124 124 A. V  B. V   C. V 124  15 D. V   124  15 3 3 ĐỀ GỐC Trang 1/6 0007: Số phức 2
z  (3  i) có biểu diễn hình học là điểm nào sau đây ? A. N(8;6) B. K(8;6) C. M(8;6) D. L(10; 6  )
0008: Số phức liên hợp của số phức z  3   2i là A. z  3   2i . B. z  3 2i C. z  3 2i D. z  2   3i
0009: Cho số phức z  a  bi . Số phức 2 z có phần ảo là A. 2ab B. 2 2 a  b C. 2 2 a  b D. 2abi
0010: Cho mặt cầu S  2 2 2
: x  y  z  2x  4y  2z  3  0 . Bán kính của mặt cầu S  là A. R  3 B. R  3 C. R  3 3 D. R  21
0011: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ có tọa độ là       
a 5;7;2,b3;0;4,c6;1; 
1 . Tìm tọa độ của vectơ m  3a  2b  c     A. m  3;22; 3   B. m  3;22; 3
  C. m  3;22;3 D. m  3; 2  2;3
0012: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x  3y  2z  4  0 . Tọa độ một vectơ pháp tuyến của P là A. 2; 6  ;4 B. 1;3;2 C.  1  ; 3  ;2 D. 1; 3  ;2
0013: Trong không gian với tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P) : x  y  z 1  0 A. M 0;0;  1 B. N 0;1;0 C. K 1;0;0 D. O0;0;0 x  2   t 
0014: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 1 t z  2   2t  A. P(1;1;2) B. N (2; 1; 2) C. Q(1;2;0) D. M (2; 2;1)
0015: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A  (2; 1  ;1) và B  (5;3;1) x  5  3t x  5  3t x  2  3t x  3 5t    
A. y  3 4t , (t )
B. y  3 4t , (t ) C. y  1   4t , (t  ) D. y  4  3t z 1     z  1   z  t  z  t  1 0016: Tích phân 2019 I  x dx  bằng 0 1 1 A. I  B. I  C. I  1 D. I  0 2020 2019
0017: Cho hàm số y  f (x) liên tục trên  có đạo hàm là f '(x) x  R thỏa f (0)  1 và f (2)  1. 2 Tính I  f '(x)dx  0 A. I  0 B. I  1 C. I  2 D. I  2 dx 0018: Cho I  
, chọn khẳng định đúng 1 x C 2 A. I  B. I 
 C C. I  C 1 x D. I  2 1 x  C 1 x 1 x ĐỀ GỐC Trang 2/6 9 0 0019: Cho f (x)dx  27  . Khi đó tích phân I  f (3x)dx  bằng 0 3 A. I  9 B. I  9  C. I  54 D. I  5  4 6 1 0020: Cho dx  ln M 
. Khi đó, giá trị của M bằng: 2x 1 1 13 13 A. M  4,33 B. M  13 C. M  D. M  3 3
0021: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 1 x 2 2
y  x .e , x  1, x  2 và y  0 quanh trục Ox bằng A.   2 e  e B. 2  e C.   2 e  e D. 2 e
0022: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  x  2x và y  x là 9 4 2 9 A. B. C. D. 4 9 9 2
0023: Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho 2x  2y  
1 i  y 1 3x  2i 1 9 1 9 2 2 A. x  , y 
x   , y   C. x  , y  0 D. x   , y  0 7 7 B. 7 7 5 5
0024: Cho số phức z  1 2i , giá trị của số phức w  z  iz là A. 2  i B. 3  3i C. 3 i D. 3  3i
0025: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2 z  2z  5  0 . Tính 2 2 M  z  z 1 2 1 2 A. M  10 B. M  4 5 C. M  12 D. M  2 34
0026: Số nào sau đây là số thuần ảo
A.  2  2i  2 i
B. 2019  i  2020  i C. 5  i  4  i D. 2 2020i
0027: Cho hai số phức z  1 i, z  3  2i . Tìm môđun của số phức z  z 1 2 1 2 A. 5 B. 5 C. 17 D. 2
0028: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I 1;1; 
1 và đi qua điểm A1;2;3 là
A.  x  2   y  2  z  2 1 1 1  5
B.  x  2   y  2  z  2 1 1 1  5
C.  x  2   y  2  z  2 1 1 1  25
D.  x  2   y  2   z  2 1 1 1  5
0029: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I 2; 2
 ;2 và tiếp xúc với mặt phẳng P: 2
 x  y  2z  4  0 . Bán kính R của mặt cầu (S) bằng 5 3 10 A. R  2 B. R  3 C. R  D. R  3 3
0030: Cho điểm A3;1;2 và B 1  ; 1
 ;8 . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 4x  2 y  6z 13  0 B. x  2 y  3z 14  0 C. 2x  y  3z 13  0 D. 2x  y  3z 13  0
0031: Trong không gian Oxyz, gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm A1;5;7 và song song với mặt phẳng
( ) : 4x – 2y  z – 3  .
0 Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ()
A. 4x – 2y  z –1  0 B. 4x – 2y  z 1  0 C. x  5y  7z – 75  0 D. 4x – 2y  z  3  0 ĐỀ GỐC Trang 3/6
0032: Mặt phẳng đi qua ba điểm A1;6;2, B5;1;3 , C 4;0;6 có phương trình là
A. 16x 13y  9z 112  0
B. 14x 13y  9z 110  0
C. 14x 13y  9z 11  0
D. 14x 13y  9z 110  0
0033: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x  y  6z  20  0 và đường thẳng x  1 2t  d : y  1
  4t . Khẳng định nào sau đây là đúng? z  3t  A. d  (P) B. d / / P C. d  P
D. d  cắt nhưng không vuông góc với P
0034: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 1) và song song với x  1   3t 
đường thẳng d  : y  2  2t là z  t   x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   B.   C.   D.   6 4 2 3 2 1  3 2 1 3 2 1
0035: Đường thẳng d đi qua H 3; 1
 ;0 và vuông góc với mặt phẳng Oxz có phương trình là x  3 x  3 x  3 t x  3 t     A. y  1
 t  R B. y  1
  2t t  R C. y  1
 t  R D. y  1  t  R z  t     z  0  z  t  z  1 t  2 2
0036: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và  f (x)  2xdx  5 . Tích phân I  f (x)dx  bằng 0 0 A. I  1 B. I  1 C. I  3 D. I  3   2 0037: Cho 2 I  cos . x sin 2 . x dx 
. Nếu đặt u  cos x thì trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 0 1 1 1 1 A. 3 I  2 u du  B. 2 I  2 u du  C. 3 I  u du  D. 2 I  u du  0 0 0 0
0038: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  4  i  3 trong mặt phẳng Oxy là
A. Đường tròn tâm I  4  ; 
1 , bán kính R  3 B. Đường tròn tâm I 4;  1 , bán kính R  3
C. Đường tròn tâm I  4  ; 
1 , bán kính R  3 D. Đường tròn tâm I 4;  1 , bán kính R  3
0039: Cho các số phức z thỏa mãn z  2 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w  1 2i z  i là một đường tròn . Tìm bán kính R của đường tròn đó A. 2 5 B. 5 C. 15 D. 20
0040: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;1;3 và mặt phẳng
P:2x 3y  6z 11 0. Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 3 . Viết phương trình của mặt cầu S  ĐỀ GỐC Trang 4/6
A. S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 3  25
B. S   x  2   y  2   z  2 289 : 1 1 3  49
C. S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 3  5
D. S   x  2   y  2   z  2 : 1 1 3  25
0041: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên mặt phẳng tọa độ Oxy A. 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4 y  2  0 B. 2 2 2
(S) : x  y  z  4x  2z  2  0 C. 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4 y  z 1  0 D. 2 2 2
(S) : x  y  z  4y  z  0
0042: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Gọi H  ; a ;
b c là hình chiếu vuông góc của điểm M 1;2; 4
  trên trục Oz . Tính T  a  b  c A. T  4  B. T  3 C. T  1  D. T 1 x  1 
0043: Tính khoảng cách từ điểm A0;0; 
1 đến đường thẳng d : y 1 z  t  A. 1 B. 2 C. 2 D. 3
0044: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x  5y  2z  9  0 và điểm A3;6;3 . Tọa độ
hình chiếu vuông góc của A trên (P) là A. H 5;3;2 B. H 2;1;  1 C. H  1  ;2;0 D. H 3;0;3
0045: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A2;1; 
1 , B 3;2;2 và vuông góc với mặt phẳng   : x  2y 5z  3  0
A. P : 7x  6y  z  7  0
B. P : 7x  6y  z  7  0
C. P : x  2y  5z 1  0
D. P : x  y  z  4  0
0046: Cho hàm số f (x) có giá trị luôn dương trên  thỏa mãn f   2 2  e và f  x 2  3x . f (x) với mọi
x   . Giá trị của f (1) bằng A. 5 e B. 5 e C. e D. 1 e 1 i
0047: Tìm tổng tất cả các giá trị của số thực m sao cho số phức z  là một số thuần ảo 2 2  m i A. 0 B. 2 2 C. 2  D. 2 x  2   2t 
0048: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng  : y  2  3t và điểm A0;0  2 . z  3   2t 
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A, cắt đường thẳng  tại hai điểm B và C sao cho BC  8 A. 2 2 2
(S) : x  y  z  4z  21  0 B. 2 2 2
(S) : x  y  z  4z  25  0 C. 2 2 2
(S) : x  y  z  4z  21  0 D. 2 2 2
(S) : x  y  z  4z  21  0
0049: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2; 
1 . Mặt phẳng P thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox,Oy,Oz tại ,
A B,C khác gốc tọa độ O . Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC . A. 9 B. 6 C. 18 D. 54 ĐỀ GỐC Trang 5/6 x 1 t x  2 y  2 z  3 
0050: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :  
; d : y 1 2t và điểm 1 2 1 1 2 z  1   t 
A1;2;3 . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc với d1 và cắt d2 có phương trình là x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A.   B.   C.   D.   1  3 5 2 3 7 2 3 7 1 3 5 ----------- HẾT ---------- ĐỀ GỐC Trang 6/6