Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Trưng Vương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 132
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2019 - 2020
-----o0o-----
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Toán - Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh : ................................................................. ..... Số báo danh :………
Câu 1: Số phức
3 5
z i
có phần ảo bằng
A.
5
i
. B.
5
. C.
. D.
.
Câu 2: Số phức liên hợp của số phức
2 3
z i
A.
2 3
z i
. B.
2 3
z i
. C.
2 3
z i
. D.
2 3
z i
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;0;3)
M ; gọi
, ,
i j k
lần lượt các vectơ đơn vị trên các
trục
' , ' , '
x Ox y Oy z Oz
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
3
OM j k

. B.
3
OM i k

. C.
3
OM i j

. D.
3
OM k i

.
Câu 4: Cho hàm s
( )
F x
một nguyên hàm của hàm số
( )
f x
trên khoảng
K
. Hãy chọn khẳng định
đúng.
A. '( ) ( ),
F x f x x K
. B. '( ) ( ),
f x F x x K
.
C. '( ) ( ),
F x f x x K
. D. '( ) ( ),
f x F x x K
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ tâm
I
của mặt cầu
2 2 2
( ) : 2 4 6 0
S x y z x y
.
A.
(1; 2;0)
I
. B.
(1; 2;3)
I
. C.
( 1;2; 3)
I
. D.
( 1;2;0)
I
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
(1;2;3)
M
lên mặt
phẳng
( )
Oxy
.
A.
(1;2;0)
H
. B.
(0;0;3)
H
. C.
(1;0;3)
H
. D.
(1;2; 3)
H
.
Câu 7: Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( ), , , ( )
y f x Ox x a x b a b
. Hãy
chọn khẳng định đúng.
A.
( )
b
a
S f x dx
. B.
( )
b
a
S f x dx
. C.
( )
b
a
S f x dx
. D.
2
[ ( )]
b
a
S f x dx
.
Câu 8: Cho
( )
F x
một nguyên m của hàm số
( )
f x
trên
[0;2]
, biết
2
0
( ) 3
f x dx
,
(0) 1
F
. Tính
(2)
F .
A.
(2) 2
F
. B.
(2) 4
F
. C.
(2) 4
F
. D.
(2) 2
F
.
Câu 9: Môđun của số phức
5 4
i
A.
. B.
41
. C.
. D.
41
.
Câu 10: Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
1 2 1 2 1 2
, ,z z z z z z
. B.
1 2 1 2 1 2
. , ,z z z z z z
.
C.
1 1 1
. . , ,k z k z z k
. D.
1 2 1 2 1 2
, ,z z z z z z
.
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm
( )
F x
của hàm số ( ) sin3
f x x x
.
A.
1
( ) cos3
3
F x x C
. B.
2
1
( ) cos3
3 2
x
F x x C
.
C.
2
1
( ) cos3
3
F x x x C
. D.
2
1
( ) cos3
3 2
x
F x x C
.
Câu 12: Cho
( )
f x
( )
g x
là các hàm số liên tục trên
. Hãy chọn khẳng định sai.
A.
[ ( ) ( )] ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx
. B.
[ ( ) ( )] ( ) ( )
f x g x dx f x dx g x dx
.
C.
. ( ) . ( )
k f x dx k f x dx
với
\{0}
k
. D.
[ ( ). ( )] ( ) . ( )
f x g x dx f x dx g x dx
.
Mã đề : 132
Trang 2/5 - Mã đề 132
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 3
:
2 1 3
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1
2; 1; 3
a
. B.
2
1; 2;3
a
. C.
3
1;2;3
a
. D.
4
2;1; 3
a
.
Câu 14: Tìm họ nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
2
( )
f x x x
.
A. ( ) 2 1
F x x C
. B.
3 2
1 1
( )
3 2
F x x x C
.
C.
3
1
( )
3
F x x C
. D.
3 2
( )
F x x x C
.
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
( ) 2
x
f x
.
A.
( ) 2 ln 2
x
F x C
. B.
( ) 2
x
F x C
. C.
2
( )
ln 2
x
F x C
. D.
1
( ) .2
x
F x x C
.
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn của số phức
4
z i
A.
(4; 1)
M
. B.
( 4; 1)
Q
. C.
(4;0)
P . D.
( 4;1)
N
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 1 0
P x y z
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng
P
?
A.
4
2; 1;1
n
. B.
3
2; 1; 1
n
. C.
1
2;1;1
n
. D.
2
2;1; 1
n
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 1;0;3)
A
(3;2;1)
B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của
đoạn thẳng
AB
.
A.
(1;1;2)
I
. B.
(2;1; 1)
I
. C.
(1;1;3)
I
. D.
( 2; 1;1)
I
.
Câu 19: Gọi
S
là diện tích hình phẳng được gạch chéo giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y f x
( )
y g x
(đồ thị như hình vẽ). Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2
1
( ) ( )
S f x g x dx
. B.
1
2
2
1
1
2
( ) ( ) ( ) ( )
S f x g x dx f x g x dx
.
C.
1
2
2
1
1
2
( ) ( ) ( ) ( )
S f x g x dx g x f x dx
. D.
1
2
2
1
1
2
( ) ( ) ( ) ( )
S g x f x dx g x f x dx
.
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
( ) ln
f x x x
.
A.
2 2
( ) ln
2 2
x x
F x x C
. B.
2 2
( ) ln
2 4
x x
F x x C
.
C.
2 2
( ) ln
2 2
x x
F x x C
. D.
2 2
( ) ln
2 4
x x
F x x C
.
Trang 3/5 - Mã đề 132
Câu 21: Tìm phần thực của số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 7 3
i z z i
.
A.
. B.
3
. C.
1
. D.
1
.
Câu 22: Cho
2
0
( ) 2
f x dx
7
0
( ) 4
f x dx
. Tính
7
2
( )
I f x dx
.
A.
2
I
. B.
2
I
. C.
6
I
. D.
6
I
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, gọi
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) : 2 1 0
P x y z
( ) :2 3 0
Q x y z
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
3
( 1;1;1)
a
. B.
4
(1; 1;1)
a
. C.
1
(1;1; 1)
a
. D.
2
(1;1;1)
a
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, tính khoảng cách
h
từ điểm
( 2;1;3)
A
đến mặt phẳng
( ) : 2 2 3 0
P x y z
.
A.
1
3
h
. B.
4
3
h
. C.
5
3
h
. D.
2
3
h
.
Câu 25: Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 1
x
y e y
2
x
. Hãy chọn khẳng
định đúng.
A.
2
0
( 1)
x
S e dx
. B.
2
0
( 1)
x
S e dx
. C.
2
2
0
( 1)
x
S e dx
. D.
2
2
0
( 1)
x
S e dx
.
Câu 26: Cho
3
1
8
f x dx
. Tính
1
0
(2 1)
I f x dx
.
A.
2
I
. B.
4
I
. C.
8
I
. D.
16
I
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;0;2), (2; 1;3)
A B
(0;0;4)
C . Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
15
2
. B.
14
2
. C.
13
2
. D.
2
.
Câu 28: Cho hai số phức
1
2 3
z i
2
1 5
z i
. Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
1 2
2
z z
có tọa độ là
A.
(5; 2)
. B.
(4; 7)
. C.
(6; 4)
. D.
(5;1)
.
Câu 29: Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
. Tính
1 2
1 1
S
z z
.
A.
5
2
S
. B.
2
5
S
. C.
2
S i
. D.
2
S
.
Câu 30: Cho số phức
2 ( )
z m mi m
. Biết số phức
2
z
là số ảo. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2 0
m
. D.
0 2
m
.
Câu 31: Cho
,
x y
là hai số thực thỏa mãn 2 1 (4 )
x y i x yi
. Tính
2 2
x y
.
A.
13
. B.
10
. C.
2
. D.
.
Câu 32: Cho số phức
z
thỏa mãn
(2 ) 1 8
i z i
. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi các đường
2
2 2; ; 0; 2
y x x y x x x
.
A.
1
6
S
. B.
2
S
. C.
5
6
S
. D.
1
S
.
Câu 34: Cho
2
0
5
f x dx
2
0
7
g x dx
. Tính
2
0
I f x g x dx
.
A.
2
I
. B.
2
I
. C.
12
I
. D.
12
I
.
Trang 4/5 - Mã đề 132
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
(1;1;3)
M
và vuông góc với mặt phẳng
( ) : 2 3 1 0
x y z
.
A.
1
1 2
3 3
x t
y t
z t
. B.
1
1 2
3 3
x t
y t
z t
. C.
1
2
3 3
x t
y t
z t
. D.
1
2
3 3
x t
y t
z t
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2;0;5)
A
(0; 2;1)
B
. Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng
AB
.
A.
2 8 0
x y z
. B.
3 6 0
x y z
.
C.
3 8 0
x y z
. D.
2 6 0
x y z
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1 3
: 2
1
x t
d y t
z t
2
2
: 3 2
x t
d y t
z t
. Hãy chọn
khẳng định đúng.
A.
1
d
2
d
cắt nhau. B.
1
d
song song với
2
d
.
C.
1
d
2
d
chéo nhau. D.
1
d
trùng với
2
d
.
Câu 38: Cho
( )
F x
là một nguyên hàm của hàm s
( ) 2 1
f x x
, biết
(0) 1
F
. Tính
(2)
F .
A.
(2) 6
F
. B.
(2) 8
F
. C.
(2) 5
F
. D.
(2) 7
F
.
Câu 39: Cho hai số phức
1
1 3
z i
2
3
z i
. Tính môđun của số phức
1 2
z z
.
A.
10
. B.
. C.
. D.
10
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( 1;1;4)
a
(2;0; 3)
b
. Tính
2
w a b
.
A.
(3;1; 2)
w
. B.
(0;2;5)
w
. C.
(3;3; 2)
w
. D.
(0;5;2)
w
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
(1;0 8)
A
, song song
với mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0
P x y z
và cắt đường thẳng
1 1
:
2 1 3
x y z
.
A.
2
:
2
x t
d y t
z
. B.
1
:
8 4
x t
d y t
z t
. C.
2
: 0
2 2
x t
d y
z t
. D.
1
: 0
8 2
x t
d y
z t
.
S
(phần gạch sọc
Câu 42: Tính diện tích hình phẳng
như hình vẽ) giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
1
, 2
4
y x y x
4
y
.
A.
20
3
S
. B.
22
3
S
. C.
32
3
S
. D.
10
3
S
.
Trang 5/5 - Mã đề 132
Câu 43: Cho
1
2
0
1
ln3 ln 4
(2 )
x
dx a b c
x
với
, ,
a b c
là các số hữu tỉ. Tính tổng
a b c
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( )
S
tâm nằm trên mặt phẳng
( ) : 2 2 0
P x y z
tiếp
xúc với mặt phẳng
( )
Oxy
tại điểm
( 1;1;0)
H
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
2
R
. B.
2
R
. C.
1
R
. D.
3
R .
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
( )
P
chứa hai đường thẳng
1
2
:
2 1 1
x y z
d
2
1 1
:
2 1 1
x y z
d
.
A.
( ) : 2 0
P x y z
. B.
( ) : 0
P y z
.
C.
( ) : 0
P y z
. D.
( ) : 2 0
P x y z
.
Câu 46: Xét các số phức
z
thỏa mãn
1 2 3
z i
. Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn
các số phức
(3 4 ) 1
w i z
là một đường tròn có bán kính bằng
A.
15
. B.
45
. C.
15
. D.
45
.
Câu 47: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
f x
liên tục trên
0;2
2 3
f
,
2
0
3
f x dx
. Tính
2
0
.
I x f x dx
.
A.
0
I
. B.
3
I
. C.
3
I
. D.
6
I
.
Câu 48: Cho m số
( )
f x
đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
(1) 1
f
3 2
( ) '( ) 2 4
f x xf x x x
với mọi
0
x
. Tính
(2)
f
.
A.
(2) 3
f
. B.
(2) 1
f
. C.
(2) 2
f
. D.
(2) 0
f
.
Câu 49: Trên mặt phẳng toạ độ
Oxy
, gọi
, ,
A B C
lần ợt điểm biểu diễn các số phức
,
z iz
z iz
.
Biết tam giác
ABC
có diện tích bằng
8
. Tính môđun của số phức
z
.
A.
2 2
. B.
4
. C.
4 2
. D.
2
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;3;1), ( 1;2;3)
A M
đường thẳng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
d
. Gọi
(1; ; )
u a b
là một vectơ chỉ phương của trình đường thẳng
đi qua
M
,
vuông góc với đường thẳng
d
sao cho khoảng cách từ
A
đến đường thẳng
là nhỏ nhất. Tính
2 2
a b
.
A.
2 2
8
a b
. B.
2 2
a b
. C.
2 2
2
a b
. D.
2 2
1
a b
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn: Toán - Khối 12 -----o0o-----
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh : ................................................................. ..... Số báo danh :……… Mã đề : 132
Câu 1: Số phức z  3  5i có phần ảo bằng A. 5  i . B. 5 . C. 3 . D. 5 .
Câu 2: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là A. z  2  3i . B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i .   
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;0;3) ; gọi i , j, k lần lượt là các vectơ đơn vị trên các
trục x 'Ox, y 'Oy, z 'Oz . Hãy chọn khẳng định đúng.             A. OM  j  3k . B. OM  i  3k . C. OM  i  3 j . D. OM  k  3i .
Câu 4: Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K . Hãy chọn khẳng định đúng. A. F '(x)   f (x), x   K . B. f '(x)  F(x), x   K . C. F '(x)  f (x), x   K . D. f '(x)  F(x), x   K .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm I của mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4y  6  0 . A. I (1; 2;0) . B. I (1; 2;3) . C. I (1; 2; 3) . D. I (1; 2;0) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 2;3) lên mặt phẳng (Oxy) . A. H (1;2;0) . B. H (0;0;3) . C. H (1;0;3) . D. H (1;2; 3) .
Câu 7: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f (x), Ox, x  a, x  b (a  b) . Hãy
chọn khẳng định đúng. b b b b A. S  f (x)dx  . B. S   f (x)dx  . C. S  f (x) dx  . D. 2 S   [ f (x)] dx  . a a a a 2
Câu 8: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên [0; 2] , biết f (x)dx  3  , F(0)  1. Tính 0 F(2) . A. F(2)  2  . B. F(2)  4  . C. F(2)  4 . D. F(2)  2 .
Câu 9: Môđun của số phức 5  4i là A. 9 . B. 41. C. 3 . D. 41 .
Câu 10: Hãy chọn khẳng định đúng.
A. z  z  z  z , z , z   . B. z z  z . z , z  , z  . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 C. k.z  k. z , z  , k  . D. z  z  z  z , z  , z  . 1 1 1 1 2 1 2 1 2
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  sin 3x  x . 1 2 1 x A. F(x)  cos 3x  C . B. F(x)   cos 3x   C . 3 3 2 1 2 1 x C. 2
F(x)   cos 3x  x  C . D. F(x)  cos 3x   C . 3 3 2
Câu 12: Cho f (x) và g(x) là các hàm số liên tục trên  . Hãy chọn khẳng định sai.
A. [ f (x)  g(x)]dx  f (x)dx  g(x)dx    .
B. [ f (x)  g(x)]dx  f (x)dx  g(x)dx    . C. k. f (x)dx  k. f (x)dx   với k   \{0}.
D. [ f (x).g(x)]dx  f (x)d . x g(x)dx    . Trang 1/5 - Mã đề 132 x 1 y  2 z  3
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 2  1 3
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. a  2; 1  ; 3  . B. a  1; 2;3 . C. a  1; 2;3 . D. a  2  ;1;3 . 4   3   2   1  
Câu 14: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 f (x)  x  x . 1 1 A. F(x)  2x 1 C . B. 3 2 F (x)  x  x  C . 3 2 1 C. 3 F(x)  x  C . D. 3 2 F (x)  x  x  C . 3
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 2x f x  . 2x A. ( )  2x F x ln 2  C . B. ( )  2x F x  C . C. F(x)   C . D. 1 ( ) .2x F x x    C . ln 2
Câu 16: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức z  4  i là A. M (4; 1) . B. Q( 4  ; 1  ) . C. P(4;0) . D. N( 4  ;1) .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  y  z 1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng P ?     A. n  2; 1  ;1 . B. n  2; 1  ; 1  . C. n  2  ;1;1 . D. n  2;1; 1  . 2   1   3   4  
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 0;3) và B(3; 2;1) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. I (1;1; 2) . B. I (2;1; 1) . C. I (1;1;3) . D. I (2;1;1) .
Câu 19: Gọi S là diện tích hình phẳng được gạch chéo giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f (x) và y  g(x)
(đồ thị như hình vẽ). Hãy chọn khẳng định đúng. 1 2 2 2
A. S   f (x)  g(x)dx .
B. S    f (x)  g(x)dx   f (x)  g(x)dx. 1 1  1 2 1 1 2 2 2 2
C. S    f (x)  g(x)dx  g(x)  f (x)dx.
D. S   g(x)  f (x)dx  g(x)  f (x)dx . 1  1 1  1 2 2
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x)  x ln x . 2 2 x x 2 2 x x A. F(x)  ln x   C . B. F(x)  ln x   C . 2 2 2 4 2 2 x x 2 2 x x C. F(x)  ln x   C . D. F(x)  ln x   C . 2 2 2 4 Trang 2/5 - Mã đề 132
Câu 21: Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn (1 i)z  z  7  3i . A. 3 . B. 3 . C. 1. D. 1  . 2 7 7 Câu 22: Cho f (x)dx  2  và f (x)dx  4  . Tính I  f (x)dx  . 0 0 2 A. I  2 . B. I  2  . C. I  6 . D. I  6 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : x  2y  z 1  0 và
(Q) : 2x  y  z  3  0. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. a  ( 1  ;1;1) . B. a  (1; 1  ;1) . C. a  (1;1; 1) . D. a  (1;1;1) . 3 4 1 2
Câu 24: Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách h từ điểm ( A 2
 ;1;3) đến mặt phẳng
(P) : 2x  y  2z  3  0 . 1 4 5 2 A. h  . B. h  . C. h  . D. h  . 3 3 3 3
Câu 25: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x
y  e , y  1 và x  2 . Hãy chọn khẳng định đúng. 2 2 2 2 A.  ( x S e 1)dx  . B.   ( x S e 1)dx  . C. x 2 S   (e 1) dx  . D. x 2 S  (e 1) dx  . 0 0 0 0 3 1 Câu 26: Cho f
 xdx  8. Tính I  f (2x1)dx  . 1 0 A. I  2 . B. I  4 . C. I  8 . D. I  16 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ( A 1;0; 2), B(2; 1
 ;3) và C(0;0;4) . Tính diện tích tam giác ABC . 15 14 13 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2
Câu 28: Cho hai số phức z  2  3i và z  1 5i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 2 2z  z có tọa độ là 1 2 A. (5; 2  ) . B. (4; 7  ) . C. (6;4) . D. (5;1) . 1 1
Câu 29: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính S   . 1 2 z z 1 2 5 2 A. S  . B. S  . C. S  2  i . D. S  2 . 2 5
Câu 30: Cho số phức z  m  2  mi (m  ) . Biết số phức 2
z là số ảo. Hãy chọn khẳng định đúng. A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  0 . D. 0  m  2 . Câu 31: Cho ,
x y là hai số thực thỏa mãn 2x 1 (4  y)i  x  yi . Tính 2 2 x  y . A. 13 . B. 10 . C. 2 . D. 5 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn (2  i)z  1 8i . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z . A. 1  . B. 1. C. 2 . D. 2 .
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường 2
y  x  2x  2; y  x; x  0; x  2 . 1 5 A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  1. 6 6 2 2 2 Câu 34: Cho f  xdx  5 và g
 xdx  7. Tính I   f
 x gxdx  . 0 0 0 A. I  2 . B. I  2  . C. I  1  2 . D. I 12 . Trang 3/5 - Mã đề 132
Câu 35: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (1;1;3)
và vuông góc với mặt phẳng ( ) : x  2 y  3z 1  0 . x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t     A. y 1 2t . B. y 1 2t . C. y  2  t . D. y  2   t . z  33t     z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2;0;5) và B(0; 2
 ;1) . Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x  y  2z  8  0 .
B. x  y  3z  6  0 .
C. x  y  3z  8  0 .
D. x  y  2z  6  0 . x  1 3t x  2  t  
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d : y  2  t và d : y  3  2t . Hãy chọn 1 2 z 1 t   z  t  khẳng định đúng. A. d và d cắt nhau. B. d song song với d . 1 2 1 2 C. d và d chéo nhau. D. d trùng với d . 1 2 1 2
Câu 38: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)  2x 1, biết F(0)  1. Tính F(2) . A. F(2)  6 . B. F(2)  8. C. F(2)  5 . D. F(2)  7 .
Câu 39: Cho hai số phức z  1 3i và z  3  i . Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2 A. 10 . B. 9 . C. 3 . D. 10 .     
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a  ( 1
 ;1;4) và b  (2;0;3) . Tính w  a  2b .     A. w  (3;1; 2  ) . B. w  (0;2;5) . C. w  (3;3; 2) . D. w  (0;5; 2) .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm ( A 1;0 8) , song song x y 1 z 1
với mặt phẳng (P) : 2x  2y  z 1  0 và cắt đường thẳng  :   . 2 1  3 x  2   t x 1 t x  2   t x 1 t     A. d : y  t . B. d : y  t  . C. d : y  0 . D. d : y  0 . z  2      z  8   4t  z  2   2t  z  8   2t 
Câu 42: Tính diện tích hình phẳng S (phần gạch sọc
như hình vẽ) giới hạn bởi các đồ thị hàm số 1 2
y  x , y  2x và y  4 . 4 20 22 32 10 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 3 3 3 3 Trang 4/5 - Mã đề 132 1 x 1 Câu 43: Cho dx  a  b ln 3  c ln 4  với a, ,
b c là các số hữu tỉ. Tính tổng a  b  c . 2 (2  x) 0 1 1 1 A.  . B. . C. . D. 1. 6 3 2
Câu 44: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S) có tâm nằm trên mặt phẳng (P) : 2x  y  z  2  0 và tiếp
xúc với mặt phẳng (Oxy) tại điểm H ( 1
 ;1;0) . Tính bán kính R của mặt cầu (S) . A. R  2 . B. R  2 . C. R 1. D. R  3 .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng x  2 y z x y 1 z 1 d :   và d :   . 1 2 1 1 2 2 1 1
A. (P) : x  y  z  2  0 . B. (P) : y  z  0 . C. (P) : y  z  0 .
D. (P) : x  y  z  2  0 .
Câu 46: Xét các số phức z thỏa mãn z 1 2i  3. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn
các số phức w  (3 4i)z 1 là một đường tròn có bán kính bằng A. 15 . B. 45 . C. 15 . D. 45 . 2
Câu 47: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x liên tục trên 0;  2 và f 2  3, f  xdx  3. Tính 0 2 I  . x f   xdx . 0 A. I  0 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  6 .
Câu 48: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (1) 1 và 3 2
f (x)  xf '(x)  2x  4x
với mọi x  0 . Tính f (2) . A. f (2)  3 . B. f (2)  1. C. f (2)  2 . D. f (2)  0.
Câu 49: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , gọi ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z, iz và z  iz .
Biết tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính môđun của số phức z . A. 2 2 . B. 4 . C. 4 2 . D. 2 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1;3;1), M ( 1
 ;2;3) và đường thẳng x 1 y 1 z  2  d :   . Gọi u  (1; ;
a b) là một vectơ chỉ phương của trình đường thẳng  đi qua M , 1 2 1
vuông góc với đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng  là nhỏ nhất. Tính 2 2 a  b . A. 2 2 a  b  8 . B. 2 2 a  b  5. C. 2 2 a  b  2 . D. 2 2 a  b  1.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 132