Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Trường Chinh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 1/6
Sở giáo dục & đào tạo TP. HCM
TRƯỜNG THPT Trường Chinh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2019 -2020
Môn : TOÁN Khối 12
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101
HỌ TÊN THÍ SINH : ............................................................................................... SỐ BÁO DANH : ............................
Câu 1) Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
(2;5;3), (3;7;4), ( ; ;6)A B Cxy
. Giá trị của
,
xy
để ba
điểm
,,ABC
thẳng hàng là
A.
5; 11xy
=−=
. B.
5; 11xy= =
. C.
11; 5xy= =
. D.
.
Câu 2) Cho số phức
,0=+≠
z a bi ab
.Khi đó số phức
2
z
là số thuần ảo trong điều kiện nào sau
đây?
A.
= ab
B.
2=ab
C.
= ±ab
D.
=ab
Câu 3) Cho hàm số
fx
liên tục trên
d
2
2
0
3 10fx x x

. Tính
d
2
0
fx x
.
A.
2
B.
2
C.
18
D.
18
Câu 4) Cho các vectơ
( )
1; 2; 3=
a
,
( ) ( )
2;3;4 , 1; 2; 1= = −−

bc
. Vectơ
235
= −+

v abc
có tọa độ là
A.
( )
23; 7; 3
B.
( )
7; 23; 3
C.
( )
7; 3; 23
D.
( )
13; 15; 11
−−
Câu 5) Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
3yx= +
,
0y =
,
0x =
,
2
x =
. Gọi
V
thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
( )
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( )
2
2
2
0
3V x dx= +
B.
( )
2
2
0
3V x dx
π
= +
C.
( )
2
2
2
0
3V x dx
π
= +
D.
( )
2
2
0
3V x dx= +
Câu 6) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
(
)
: 2 2 30xyz
α
+ −=
,
(
)
: 2 2 80xyz
β
+ −=
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(
) ( )
,
αβ
là bao nhiêu
A.
( ) ( )
( )
5
,
3
d
αβ
=
B.
(
) ( )
(
)
11
,
3
d
αβ
=
C.
( )
( )
( )
4
,
3
d
αβ
=
D.
( ) ( )
( )
,5d
αβ
=
Câu 7) Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
6 13 0zz
++=
trong đó
1
z
số phức
phần ảo âm. Tìm số phức
12
2zz
ω
= +
.
A.
92i
ω
=−−
. B.
92i
ω
=
. C.
92i
ω
= +
. D.
92i
ω
=−+
.
Câu 8) Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
1
(2)
3
f 
2
/
() () ,f x xfx x




. Giá trị của
(1)f
bằng
A.
2
9
B.
2
3
C.
3
2
D.
11
6
Câu 9) Tìm giá trị của a để đẳng thức
24
23
12
(4 4 ) 4 2a a x x dx xdx





đúng
A.
3a
B.
4a
C.
5
a
D.
6
a
SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 2/6
Câu 10) Cho mặt phẳng (P) có phương trình
( ):2 2 3 0
P xy z −=
Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng (P)
A.
( )
2; 1; 2
K
B.
(
)
2; 1;1
H
C.
(
)
2;1;2
N
−−
D.
( )
2;1;3M −−
Câu 11) Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI x f x gx x
=+−


.
A.
=
17
2
I
B.
=
11
2
I
C.
=
5
2
I
D.
=
7
2
I
Câu 12) Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đường cong
x
ye=
, trục hoành các đường thẳng
0x
=
,
1x =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng bao nhiêu?
A.
2
1
2
e
V
=
B.
( )
2
1
2
e
V
π
=
C.
2
3
e
V
π
=
D.
( )
2
1
2
e
V
π
+
=
Câu 13) Din tích hình phẳng gii hn bi đ th ca hàm s
2
23yx x=−+
, trục hoành và các
đường thẳng
1
x =
,
xm=
( )
1m >
bng
20
.
3
Chọn mệnh đề đúng
A.
2; 3
m


B.
(
)
1; 1m
∈−
C.
( )
3; 5m
D.
1; 2m


Câu 14) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình
2 22
241xyz x y+++ =
A.
( 1; 2; 0), 1IR−=
. B.
(1; 2; 0), 1IR
−=
. C.
( 1; 2; 0), 6IR−=
. D.
(1; 2; 0), 6IR−=
.
Câu 15) Cho biết
8
2
f x dx a
. Tính tích phân I =
16
4
2
x
f dx


A. I =
2a
B. I =
4a
C. I =
2
a
D. I =
16a
Câu 16) Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
212
:
112
x yz
d
+ −+
= =
?
A.
(2; 1; 2)N
. B.
(1;1; 2)P
. C.
( 2; 2;1)M −−
. D.
( 2;1; 2)Q −−
.
Câu 17) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho các điểm
( )
0;1; 2A
,
( )
2; 2;1
B
,
( )
2;0;1
C
Phương trình mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
BC
A.
2 10xy −=
. B.
2 10xy +=
. C.
2 30yz−+ =
. D.
2 50
yz+ −=
.
Câu 18) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
( )
A 1; 3; 2
,
(
) ( )
B 2;1; 3 ; ; ; 8C mn
. Tìm m,n để A,B,C
thẳng hàng.
A.
3; 1= = mn
B.
3; 1= =mn
C.
3; 1
=−=mn
D.
3; 1=−=mn
Câu 19) Gọi S diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
( ):
x
Ceyx=
, trục hoành đường thẳng
(a>0),
xa=
. Khi đó ta có:
A.
1
aa
e
S ae ++
=
B.
1
aa
e
S ae
+−=
C.
1
aa
e
S ae
−−=
D.
1
aa
e
S ae
+
=
Câu 20) Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
1; 2
,
( )
11=f
( )
22=f
. Tính
( )
2
1
.I f x dx
=
A.
1.I =
B.
1.I =
C.
7
.
2
I =
D.
3.I =
SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 3/6
Câu 21) Cho
( )
2
0
d5fx x
π
=
. Tính
( )
2
0
2sin dI fx x x
π
= +


.
A.
5I
=
. B.
5
2
I
π
= +
C.
3
I
=
D.
7I =
Câu 22) Tính tích phân
2
2
1
21
I x x dx
=
bằng cách đặt
2
1ux=
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
1
I udu=
B.
2
1
1
2
I udu=
C.
3
0
I udu=
D.
3
0
2I udu
=
Câu 23) Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn điều kiện số
phức
(2)2−+=zi i
là :
A.
22
( 1) ( 2) 4++ =xy
B.
22
( 1) ( 2) 9+ +− =xy
C.
3 4 20+ −=xy
D.
2 10+ −=xy
Câu 24) Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
2; 1; 2A
và song song với mặt phẳng
( )
:2 3 2 0P xy z−+ +=
có phương trình là
A.
2 3 90xy z
++ −=
. B.
2 3 11 0xy z−+ =
. C.
2 3 11 0xy z−− + =
. D.
2 3 11 0xy z−+ + =
.
Câu 25) Cho
=
6
0
( ) 12f x dx
. Tính
=
2
0
(3 ) .I f x dx
A.
=
6
I
B.
= 5I
C.
=
36I
D.
= 4I
Câu 26) Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có
( )
1; 2; 1
A
,
( )
3; 3; 1B −−
,
( )
' 0; 4;3A
( )
' 2; 2;5C
. Tìm tọa độ của B’.
A.
(
)
' 2;1; 3B −−
B.
(
)
' 2; 1; 3B
C.
(
)
' 2;1; 3B
D.
( )
'2;1;3B −−
Câu 27) Cho số phức
1
1
zi= +
2
23zi=
. Tìm s phức liên hợp của s phức
12
wz z= +
?
A.
32wi=
. B.
14wi=−+
. C.
14wi=
. D.
32wi= +
.
Câu 28) Tìm một nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
(
)
2
0
b
f x ax x
x
=+≠
biết rằng
( )
11F −=
,
( )
14F =
,
( )
10f =
.
A.
( )
2
1
4Fx x
x
= −+
B.
( )
2
3 23
4 34
Fx x
x
= ++
C.
(
)
2
3 37
4 24
Fx x
x
= ++
D.
( )
2
1
4
Fx x
x
= ++
Câu 29) Tìm nguyên hàm của hàm số
21
()
1
x
fx
x
=
+
.
A.
( )
2 ln 1F x x+ x C= ++
. B.
( )
2 ln 1Fx x x C= ++
.
C.
( )
2 3ln 1Fx x x C= + ++
. D.
( )
2 3ln 1Fx x x C= ++
.
Câu 30) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
(
)
:2 2 1 0P xy z+ + −=
và đường
thẳng
∆==
2
: 
213
xyz
,
+−
∆==
−−
121
':
33 4
xyz
. Phương trình đường thẳng
d
đi qua giao
điểm
'
, đồng thời vuông góc với
( )
P
SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 4/6
A.
+ −+
= =
215

212
x yz
B.
+−
= =
215

52 4
x yz
C.
+−
= =
−−
215

2 12
x yz
D.
+ +−
= =
−−
215

2 12
x yz
Câu 31) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4
4
d
4
= +
x
x
e
ex C
. B.
44
d = +
xx
e xe C
. C.
44
d4
xx
ex e C= +
. D.
41
4
d
41
+
= +
+
x
x
e
ex C
x
.
Câu 32) Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
'( )fx
thỏa mãn
( ) (
)
1 2, 0 1ff= =
( ) ( )
1
0
3 15x f x dx
+=
. Tính
( )
1
0
f x dx
.
A. I = 12 B. I = 12 C. I = 10 D. I = 10
Câu 33) Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu:
A.
++−−++ =
2 22
2x 4 4z 2017 0xyz y
B.
( ) ( )
2
2
2x 4 z 9 0x yz y
+ −=
C.
2 22
10xy 8 2z 1 0xyz y+ + + −=
D.
2 22
3 3 3 2x 6 4z 1 0xyz y+ + −−+−=
Câu 34) Tính
2
1
32
dx
xx−+
ta được kết quả là:
A.
2
ln
1
x
C
x
+
B.
(
)(
)
ln 2 1
xx C
+
C.
1
ln
2
x
C
x
+
D.
11
ln ln
21
C
xx
−+
−−
Câu 35) Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
( )( )
23 4
32
ii
z
i
−−
=
+
.
A.
( )
1; 4
. B.
( )
1; 4
. C.
(
)
1; 4−−
. D.
( )
1; 4
Câu 36) Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
và vuông góc với mặt phẳng
4 3 3 10xyz
+ +=
có phương trình là.
A.
14
23
3
xt
yt
zt
= +
= +
=
. B.
14
23
33
xt
yt
zt
=−+
=−+
=−−
. C.
14
23
33
xt
yt
zt
=
=
=
. D.
14
23
33
xt
yt
zt
= +
= +
=
.
Câu 37) Tìm nguyên hàm của hàm số
2
2
2
() .fx x
x
= +
A.
3
2
() .
3
x
f x dx C
x
= ++
B.
3
1
() .
3
x
f x dx C
x
= −+
C.
3
2
() .
3
x
f x dx C
x
= −+
D.
3
1
() .
3
x
f x dx C
x
= ++
.
Câu 38) Nếu
( )
( )
2
21f x ax bx c x= ++
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2
10 7 2
21
xx
gx
x
−+
=
trên
khoảng
1
;
2

+∞


thì tổng
abc++
có giá trị là:
A. 2 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 39) Cho
1
2
0
4
ln 2 ln 3
32
x
dx a b
xx


. Khi đó tổng
32P ab
có giá trị bằng
A.
8
P
B.
12P
C.
19P
D.
7P
SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 5/6
Câu 40) Gi
A
,
B
lần lượt là các điểm biểu diễn ca các s phức
1
12
zi
= +
;
2
5zi
=
. Tính độ dài
đoạn thng
.
AB
A.
25
. B.
37
. C.
5 26+
. D.
5
.
Câu 41) Biết
(
)
1
0
d2fxx
=
( )
1
0
d3
gx x
=
, khi đó
(
) (
)
1
0
df x gx x


bằng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
5
.
Câu 42) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
213
:
1 32
x yz
d
+ −−
= =
Véctơ nào dưới đây là
một vecto chỉ phương của d?
A.
2
(1; 3; 2)u =

B.
3
( 2;1;3)u =

C.
4
(1; 3; 2)u =

D.
1
( 2;1; 2)u =

Câu 43) Trong các số phức
z
thỏa mãn điều kiện
22 2−+ = z izi
. Mô đun nhỏ nhất của số phức
z
A.
5
5
B.
1
2
C.
145
10
D.
1
5
Câu 44) Phương trình mặt cầu tâm I(2;1;0) và đi qua
( 2; 4; 5)
A
là:
A.
2 22 2
( 2) ( 1) 30x yz +−+=
B.
2 22
( 2) ( 1) 30x yz +−+=
C.
2 22 2
( 2) ( 1) 30x yz
+ ++ +=
D.
2 22
( 2) ( 1) 30x yz
+ ++ +=
Câu 45) Gọi
,ab
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
( )
(
)
1 312 3 4 2 3.
z ii i i= + +− +
Giátrịcủa
ab
A.
31
. B.
31
. C.
7
. D.
7
.
Câu 46) Phương trình
2
70++=
zz
có một nghiệm là
1
1 33
22
=−+zi
. Nghiệm còn lại của phương
trình là
A.
2
33 1
22
= +zi
B.
2
1 33
22
= +zi
C.
2
1 33
22
=−−zi
D.
2
33 1
22
= zi
Câu 47) Cho hai số phức
1
23zi= +
,
2
45zi
=−−
. Số phức
12
zz z= +
A.
22zi=
. B.
22zi
=−+
. C.
22zi= +
. D.
22zi=−−
.
Câu 48) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
1x =
3x =
, biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
(
13
x≤≤
) thì được thiết
diện là một hình thoi có độ dài hai đường chéo là
6x
2
32x
.
A.
(64 4 15)V
π
= +
B.
124
3
V
π
=
C.
124
3
V =
D.
64 4 15V = +
Câu 49) Cho
( )
H
là hình phẳng giới hạn bởi đường cong
yx=
và nửa đường tròn có phương trình
2
4y xx=
(với
04x≤≤
) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của
( )
H
bằng
SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 6/6
x
y
2
0
4
A.
8 93
6
π
B.
4 15 3
24
π
+
C.
10 15 3
6
π
D.
10 9 3
6
π
Câu 50) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
() 2 5fx x= +
A.
2
xC+
. B.
2
2xC+
. C.
2
25
x xC
++
. D.
2
5x xC++
.
----- HẾT -----
SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ DapAn trang 1/2
Trường THPT Trường Chinh ĐÁP ÁN
G:\HK2_Toan\TDW-16\Toan12_HK2_100.Doc Toan12_HK2_104.Doc
ĐÁP ÁN TỪĐỀ 100 TỚI MÃ ĐỀ 104
MÃ ĐỀ 100
MÃ ĐỀ 101
MÃ ĐỀ 102
MÃ ĐỀ 103
MÃ ĐỀ 104
1A
1B
1C
1C
1C
2A
2C
2B
2B
2D
3C
3A
3C
3D
3A
4A
4D
4D
4B
4D
5C
5C
5D
5A
5B
6A
6A
6A
6C
6A
7D
7D
7C
7D
7C
8A
8B
8D
8A
8B
9B
9A
9A
9B
9D
10B
10B
10C
10A
10C
11A
11A
11D
11C
11A
12A
12B
12B
12D
12D
13C
13A
13C
13A
13C
14A
14C
14D
14C
14D
15A
15A
15D
15A
15A
16A
16D
16B
16D
16B
17A
17B
17A
17A
17D
18A
18A
18B
18B
18B
19A
19D
19D
19D
19D
20A
20B
20A
20A
20C
21A
21D
21C
21D
21D
22C
22C
22B
22B
22C
23D
23A
23D
23A
23D
24B
24B
24B
24B
24A
25A
25D
25B
25A
25D
26B
26B
26D
26D
26C
27D
27D
27A
27A
27D
28B
28C
28C
28C
28B
29A
29D
29B
29A
29A
30B
30C
30D
30C
30C
31C
31A
31C
31B
31D
32B
32C
32D
32A
32B
33C
33D
33C
33C
33A
34A
34A
34A
34D
34D
35A
35C
35D
35C
35A
36D
36D
36A
36A
36B
37D
37C
37D
37D
37D
38C
38A
38B
38B
38A
39A
39C
39A
39A
39D
40A
40D
40C
40C
40B
41B
41D
41D
41B
41B
42D
42A
42B
42D
42A
43C
43A
43D
43A
43B
44A
44B
44A
44D
44D
45A
45D
45B
45A
45A
46C
46C
46D
46C
46D
47C
47D
47B
47A
47A
48D
48C
48C
48C
48B
49A
49A
49D
49B
49A
50C
50D
50C
50C
50C
SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ DapAn trang 2/2
DANH SÁCH STT CÂU HỎI CÁC ĐỀ SẮP THEO STT CỦA MÃ ĐỀ 100
100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
101
37
50
31
29
28
34
38
41
11
25
20
21
22
3
39
9
15
32
8
5
102
4
42
48
33
2
16
13
34
21
28
40
35
24
22
25
41
1
10
8
39
103
12
35
46
48
47
31
37
41
16
1
34
42
38
29
44
17
10
11
20
22
104
38
1
20
10
47
44
41
46
11
23
34
24
27
37
28
8
12
35
43
3
100
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
101
12
48
19
13
49
47
27
45
35
7
2
40
23
46
43
4
14
10
42
18
102
36
23
7
20
17
43
31
38
46
26
15
29
9
50
3
44
6
11
32
12
103
32
40
5
24
9
39
36
8
18
33
15
13
27
7
14
25
49
2
19
4
104
14
49
31
32
7
9
6
48
45
2
25
17
15
26
13
50
30
19
33
42
100
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
101
33
24
16
1
6
44
17
36
26
30
102
47
18
27
5
49
14
19
30
37
45
103
43
6
45
23
26
21
30
50
3
28
104
5
36
39
4
18
21
40
29
22
16
| 1/8

Preview text:

Sở giáo dục & đào tạo TP. HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT Trường Chinh Năm học 2019 -2020
Môn : TOÁN – Khối 12
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC – MÃ ĐỀ 101
HỌ TÊN THÍ SINH :
............................................................................................... SỐ BÁO DANH : ............................
Câu 1) Trong không gian Oxyz cho ba điểm (
A 2;5;3), B(3;7;4),C( ;
x y;6) . Giá trị của x, y để ba điểm ,
A B,C thẳng hàng là A. x = 5; − y =11.
B. x = 5; y =11.
C. x =11; y = 5. D. x = 1 − 1; y = 5 − .
Câu 2) Cho số phức z = a + bi,ab ≠ 0.Khi đó số phức 2
z là số thuần ảo trong điều kiện nào sau đây?
A. a = −b
B. a = 2b
C. a = ±b
D. a = b 2 2
Câu 3) Cho hàm số f x liên tục trên  và  f x 2
 3x dx  10. Tính f xdx  . 0 0 A. 2 B. 2 C. 18 D. 18       
Câu 4) Cho các vectơ a = (1;2;3) , b = ( 2; − 3;4),c = (1; 2; − − )
1 . Vectơ v = 2a − 3b + 5c có tọa độ là A. (23;7;3) B. (7;23;3) C. (7;3;23) D. (13; 15 − ;− ) 11
Câu 5) Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x + 3 , y = 0 , x = 0 , x = 2 . Gọi V là thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2 V = ∫ (x + 3)2 2
dx B. V = π ∫ ( 2
x + 3)dx C. V = π ∫ ( 2
x + 3) dx D. V = ∫ ( 2 x + 3)dx 0 0 0 0
Câu 6) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) : x − 2y + 2z −3 = 0 ,
(β ): x − 2y + 2z −8 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α ),(β ) là bao nhiêu
A. d ((α ) (β )) 5 , =
B. d ((α ) (β )) 11 , =
C. d ((α ) (β )) 4 , =
D. d ((α ),(β )) = 5 3 3 3
Câu 7) Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 trong đó z là số phức có 1 2 1
phần ảo âm. Tìm số phức ω = z + 2z . 1 2 A. ω = 9 − − 2i .
B. ω = 9 − 2i .
C. ω = 9 + 2i . D. ω = 9 − + 2i . 1 Câu 8) 2
Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (2)   và / f (x)
x f (x)  , x f 3    . Giá trị của (1) bằng 2 2 3 11 A. B. C. D.  9 3 2 6 2 4
Câu 9) Tìm giá trị của a để đẳng thức  2 3 a (4 4a)x 4x     dx  2xdx       đúng 1 2
A. a  3
B. a  4
C. a  5 D. a  6 SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 1/6
Câu 10) Cho mặt phẳng (P) có phương trình (P) : 2x y − 2z − 3 = 0 Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) A. K (2; 1; − 2) B. H (2; 1; − ) 1 C. N (2; 1 − ; 2 − ) D. M (2; 1 − ; 3 − ) 2 2 2 Câu 11) Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = x + 2 f ∫ 
(x)−3g (x)dx  . 1 − 1 − 1 − 17 11 5 7 A. I = B. I = C. I = D. I = 2 2 2 2
Câu 12) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong x
y = e , trục hoành và các đường thẳng x = 0 ,
x = 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2 π ( 2e − 1) 2 π π ( 2e + 1) A. e − 1 e V = B. V = C. V = D. V = 2 2 3 2
Câu 13) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = x − 2x + 3 , trục hoành và các
đường thẳng x = 1, x = m (m > 1) bằng 20 . Chọn mệnh đề đúng 3 A. m ∈ 2  ;3   B. m ∈ ( 1; − 1)
C. m ∈ (3;5) D. m ∈ 1;  2  
Câu 14) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z + 2x − 4y = 1
A. I(−1;2;0), R = 1.
B. I(1;−2;0), R = 1.
C. I(−1;2;0), R = 6 . D. I(1;−2;0), R = 6 . 8 16   Câu 15) x Cho biết f
 xdx a . Tính tích phân I = f     dx  2 2 4 a
A. I = 2a
B. I = a − 4 C. I = D. I = a −16 2
Câu 16) Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 2 y 1 z 2 d + − + : = = ? 1 1 2 A. N(2; 1; − 2) .
B. P(1;1;2) . C. M ( 2; − 2; − 1) . D. Q( 2 − ;1; 2 − ) .
Câu 17) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho các điểm A(0;1;2) , B(2;− 2; ) 1 , C ( 2; − 0; )
1 Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC
A. 2x y −1 = 0 .
B. 2x y +1 = 0 .
C. y + 2z − 3 = 0 .
D. y + 2z − 5 = 0 .
Câu 18) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;3; 2 − ) , B(2;1;3);C ( ; m ;
n 8) . Tìm m,n để A,B,C thẳng hàng.
A. m = 3;n = 1 −
B. m = 3;n =1 C. m = 3 − ;n = 1 − D. m = 3 − ;n =1
Câu 19) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi ( ) : x
C y = xe , trục hoành và đường thẳng x = ,
a (a>0). Khi đó ta có: A. a a
S = ae + e + 1 B. a a
S = ae + e − 1 C. a a
S = ae e − 1 D. a a
S = ae e + 1 2
Câu 20) Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [1;2], f ( )
1 =1 và f (2) = 2 . Tính I = f ′ ∫ (x) . dx 1 A. I = 1. − B. I =1. C. 7 I = . D. I = 3. 2 SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 2/6 π π 2 2 Câu 21) Cho f
∫ (x)dx = 5. Tính I =  f
∫ (x)+ 2sin xdx  . 0 0
A. I = 5 + π. B. I π = 5 +
C. I = 3
D. I = 7 2 2
Câu 22) Tính tích phân 2
I = 2x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
u = x −1, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 2 3 3 A. I = udu B. 1 I = udu C. I = udu I = 2 udu 2 ∫ D. 1 1 0 0
Câu 23) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện số
phức zi − (2 + i) = 2 là : A. 2 2
(x −1) + (y + 2) = 4 B. 2 2
(x +1) + (y − 2) = 9
C. 3x + 4y − 2 = 0
D. x + 2y −1 = 0
Câu 24) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(2; 1;
− 2) và song song với mặt phẳng
(P):2x y +3z + 2 = 0 có phương trình là
A. 2x + y + 3z − 9 = 0 . B. 2x y + 3z −11 = 0 . C. 2x y − 3z +11 = 0 . D. 2x y + 3z +11 = 0 . 6 2
Câu 25) Cho f (x)dx = ∫
12 . Tính I = ∫ f(3x) . dx 0 0
A. I = 6
B. I = 5
C. I = 36 D. I = 4
Câu 26) Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có A(1;2;− ) 1 , B(3; 3 − ;− )
1 , A'(0;4;3) và C '(2; 2;
− 5) . Tìm tọa độ của B’. A. B '( 2 − ;1; 3 − ) B. B '(2; 1; − 3)
C. B '(2;1;3) D. B '(2; 1 − ; 3 − )
Câu 27) Cho số phức z =1+ i z = 2 − 3i . Tìm số phức liên hợp của số phức w = z + z ? 1 2 1 2
A. w = 3− 2i . B. w = 1 − + 4i .
C. w =1− 4i .
D. w = 3+ 2i .
Câu 28) Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số ( ) b f x = ax +
x ≠ 0 biết rằng F (− ) 1 =1, 2 ( ) x F ( ) 1 = 4 , f ( ) 1 = 0. A. F (x) 2 1 = x − + 4
B. F (x) 3 2 2 3 = x + + x 4 3x 4
C. F (x) 3 2 3 7 = x + + D. F (x) 2 1 = x + + 4 4 2x 4 x
Câu 29) Tìm nguyên hàm của hàm số 2x −1 f (x) = . x +1
A. F (x) = 2x+ln x +1 + C .
B. F (x) = 2x − ln x +1 + C .
C. F (x) = 2x + 3ln x +1 + C .
D. F (x) = 2x − 3ln x +1 + C .
Câu 30) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z −1 = 0 và đường x y z − 2
x +1 y − 2 z −1 thẳng ∆ : = = , ∆' : = =
. Phương trình đường thẳng d đi qua giao 2 −1 3 −3 3 −4
điểm ∆ và ∆', đồng thời vuông góc với (P) là SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 3/6
x + 2 y −1 z + 5
x − 2 y +1 z − 5 A. = = B. = = 2 1 2 −5 2 4
x 2 y 1 z 5
x 2 y 1 z 5 C. − + − = = D. + + − = = −2 −1 −2 −2 −1 −2
Câu 31) Mệnh đề nào dưới đây đúng? 4x 4x 1 +
A. 4xd = e e x + ∫ C . B. 4 4 e d = + x x
e x = e + C 4x e dx = + ∫ C . 4 ∫ x x e x e C . C. 4 4 d 4 ∫ . D. 4x +1
Câu 32) Cho hàm số f (x) có đạo hàm f '(x) thỏa mãn f ( ) 1 = 2, f (0) = 1 và 1 1
∫(x + 3) f ′(x)dx =15. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. I = 12 B. I = −12 C. I = −10 D. I = 10
Câu 33) Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu: A. 2 x + 2 y + 2
z − 2x − 4y + 4z + 2017 = 0
B. x + (y z)2 2
− 2x − 4(y − z) − 9 = 0 C. 2 2 2
x + y + z −10xy − 8y + 2z −1 = 0 D. 2 2 2
3x + 3y + 3z − 2x − 6y + 4z −1 = 0 Câu 34) Tính 1 dx ∫ ta được kết quả là: 2 x − 3x + 2 A. x − 2 − ln + C
B. ln (x − 2)(x − ) 1 + C C. x 1 ln + C D. 1 1 ln − ln + C x −1 x − 2 x − 2 x −1 (2−3i)(4−i)
Câu 35) Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z = . 3+ 2i A. (1; 4 − ) . B. (1;4) . C. ( 1; − 4 − ). D. ( 1; − 4)
Câu 36) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng
4x + 3y − 3z +1 = 0 có phương trình là. x =1+ 4tx = 1 − + 4tx =1− 4tx =1+ 4t    A.
y = 2 + 3t . B. y = 2 − + 3t .
C. y = 2 −3t .
D. y = 2 + 3t . z = 3−    t z = 3 − −  3tz = 3−  3t z = 3−  3t
Câu 37) Tìm nguyên hàm của hàm số 2 2
f (x) = x + . 2 x 3 3 3 3 A. x 2 f (x)dx x 1 x 2 x 1 = + + C. ∫
B. f(x)dx = − + C. f (x)dx = − + C. f (x)dx = + + C. 3 x C. 3 x D. 3 x ∫ 3 x . 2 Câu 38) − +
Nếu f (x) = ( 2
ax + bx + c) 2x −1 là một nguyên hàm của hàm số g (x) 10x 7x 2 = trên 2x −1 khoảng  1 ;  +∞ 
thì tổng a + b + c có giá trị là: 2    A. 2 B. 4 C. 0 D. 3 1 x Câu 39) 4 Cho
dx a ln 2 b ln 3 
. Khi đó tổng P  3a  2b có giá trị bằng 2 0 x  3x  2
A. P  8
B. P  12
C. P  19 D. P  7 SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 4/6
Câu 40) Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z =1+ 2i ; z = 5 − i . Tính độ dài 1 2 đoạn thẳng A . B A. 25 . B. 37 . C. 5 + 26 . D. 5. 1 1 1
Câu 41) Biết f (x)dx = 2 − ∫ và g
∫ (x)dx = 3, khi đó  f
∫ (x)− g(x) dx  bằng 0 0 0 A. 1. B. 5. C. 1 − . D. 5 − .
Câu 42) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x 2 y 1 z 3 d + − − : = =
Véctơ nào dưới đây là 1 3 − 2
một vecto chỉ phương của d?     A. u = (1; 3 − ;2) B. u = ( 2; − 1;3)
C. u = (1;3;2) D. u = ( 2 − ;1;2) 2 3 4 1
Câu 43) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z − 2 + 2i = z − 2i . Mô đun nhỏ nhất của số phức z A. 5 B. 1 C. 145 D. 1 5 2 10 5
Câu 44) Phương trình mặt cầu tâm I(2;1;0) và đi qua ( A 2; − 4; 5) là: A. 2 2 2 2
(x − 2) + (y −1) + z = 30 B. 2 2 2
(x − 2) + (y −1) + z = 30 C. 2 2 2 2
(x + 2) + (y +1) + z = 30 D. 2 2 2
(x + 2) + (y +1) + z = 30
Câu 45) Gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
z = 1− 3i (1+ 2i) + 3− 4i (2 + 3i). Giátrịcủa a b A. 31. B. 31 − . C. 7 . D. 7 − .
Câu 46) Phương trình 2
z + z + 7 = 0 có một nghiệm là 1 3 3 z = − +
i . Nghiệm còn lại của phương 1 2 2 trình là A. 3 3 1 z = + i B. 1 3 3 z = + i C. 1 3 3 z = − − i D. 3 3 1 z = − i 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 47) Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 4
− − 5i . Số phức z = z + z là 1 2 1 2
A. z = 2 − 2i . B. z = 2 − + 2i .
C. z = 2 + 2i . D. z = 2 − − 2i .
Câu 48) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 1 và x = 3 , biết rằng khi cắt
vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (1 ≤ x ≤ 3 ) thì được thiết
diện là một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6x và 2 3x − 2 . π
A. V = (64 + 4 15)π B. 124 V = C. 124 V =
D. V = 64 + 4 15 3 3
Câu 49) Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = x và nửa đường tròn có phương trình 2
y = 4x x (với 0 ≤ x ≤ 4 ) (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H ) bằng SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 5/6 y x 0 2 4 π π π π A. 8 − 9 3 B. 4 + 15 3 C. 10 − 15 3 D. 10 − 9 3 6 24 6 6
Câu 50) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 5 là A. 2 x + C . B. 2 2x + C . C. 2
2x + 5x + C . D. 2
x + 5x + C . ----- HẾT ----- SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ 101 trang 6/6
Trường THPT Trường Chinh ĐÁP ÁN
G:\HK2_Toan\TDW-16\Toan12_HK2_100.Doc → Toan12_HK2_104.Doc
ĐÁP ÁN TỪ MÃ ĐỀ 100 TỚI MÃ ĐỀ 104 MÃ ĐỀ 100 MÃ ĐỀ 101 MÃ ĐỀ 102 MÃ ĐỀ 103 MÃ ĐỀ 104 1A 1B 1C 1C 1C 2A 2C 2B 2B 2D 3C 3A 3C 3D 3A 4A 4D 4D 4B 4D 5C 5C 5D 5A 5B 6A 6A 6A 6C 6A 7D 7D 7C 7D 7C 8A 8B 8D 8A 8B 9B 9A 9A 9B 9D 10B 10B 10C 10A 10C 11A 11A 11D 11C 11A 12A 12B 12B 12D 12D 13C 13A 13C 13A 13C 14A 14C 14D 14C 14D 15A 15A 15D 15A 15A 16A 16D 16B 16D 16B 17A 17B 17A 17A 17D 18A 18A 18B 18B 18B 19A 19D 19D 19D 19D 20A 20B 20A 20A 20C 21A 21D 21C 21D 21D 22C 22C 22B 22B 22C 23D 23A 23D 23A 23D 24B 24B 24B 24B 24A 25A 25D 25B 25A 25D 26B 26B 26D 26D 26C 27D 27D 27A 27A 27D 28B 28C 28C 28C 28B 29A 29D 29B 29A 29A 30B 30C 30D 30C 30C 31C 31A 31C 31B 31D 32B 32C 32D 32A 32B 33C 33D 33C 33C 33A 34A 34A 34A 34D 34D 35A 35C 35D 35C 35A 36D 36D 36A 36A 36B 37D 37C 37D 37D 37D 38C 38A 38B 38B 38A 39A 39C 39A 39A 39D 40A 40D 40C 40C 40B 41B 41D 41D 41B 41B 42D 42A 42B 42D 42A 43C 43A 43D 43A 43B 44A 44B 44A 44D 44D 45A 45D 45B 45A 45A 46C 46C 46D 46C 46D 47C 47D 47B 47A 47A 48D 48C 48C 48C 48B 49A 49A 49D 49B 49A 50C 50D 50C 50C 50C SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ DapAn trang 1/2
DANH SÁCH STT CÂU HỎI CÁC ĐỀ SẮP THEO STT CỦA MÃ ĐỀ 100 100 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
101 37 50 31 29 28 34 38 41 11 25 20 21 22 3 39 9 15 32 8 5
102 4 42 48 33 2 16 13 34 21 28 40 35 24 22 25 41 1 10 8 39
103 12 35 46 48 47 31 37 41 16 1 34 42 38 29 44 17 10 11 20 22
104 38 1 20 10 47 44 41 46 11 23 34 24 27 37 28 8 12 35 43 3
100 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
101 12 48 19 13 49 47 27 45 35 7
2 40 23 46 43 4 14 10 42 18
102 36 23 7 20 17 43 31 38 46 26 15 29 9 50 3 44 6 11 32 12
103 32 40 5 24 9 39 36 8 18 33 15 13 27 7 14 25 49 2 19 4 104 14 49 31 32 7 9
6 48 45 2 25 17 15 26 13 50 30 19 33 42 100 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 101 33 24 16 1 6 44 17 36 26 30 102 47 18 27 5 49 14 19 30 37 45 103 43 6 45 23 26 21 30 50 3 28 104 5 36 39 4 18 21 40 29 22 16 SỐ CÂU = 50 MÃ ĐỀ DapAn trang 2/2
Document Outline

  • Toan12_HK2_101 - Dung Lê Thị Xuân
  • Toan12_HK2_DapAn - Dung Lê Thị Xuân