Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Võ Văn Kiệt – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/7 - Mã đề thi 135
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT
KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Năm học 2019-2020
MÔN: TOÁN –KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày: 23/06/2020
Mã đề thi 135
Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: ...................... Lớp: ...........
Câu 1: Cho hai số phức
1
1 2
z i
2
3
z i
. Phần ảo của số phức
1 2
bằng
A.
5
B.
1
C.
7
i
D.
7
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số
f x 4x 5
A.
2
1
f x dx 4x 5 C
4
B.
2
f x dx 2x 5x C
C.
2
f x dx 4 4x 5 C
D.
2
1
f x dx 4x 5 C
2
Câu 3: Kết quả phép tính tích phân
5
1
3 1
dx
I
x x
dạng
ln 3 ln 5
I a b
( , )
a b
. Khi đó
2
2
a ab
có giá trị là
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho các vectơ
3; 2;1
a
,
1;1; 2
b
,
2;1; 3
c
,
11; 6;5
u
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 3
u a b c
B. 2 3
u a b c
C.
3 2 2
u a b c
D. 3 2
u a b c
Câu 5: Biết
1
2
0
2
ln 12 ln 7 ( , )
4 7
x
dx a b a b Z
x x
. Tính
P a b
A.
1
P
B.
3
P
C.
1
P
D.
0
P
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z
: 3 1 0
Q x y z
. Góc giữa
P
Q
bằng
A.
0
45
B.
0
90
C.
0
30
D.
0
60
Câu 7: Tích phân
1
1
e
5 ln x
I dx
x
bằng:
A.
16
3
B.
2
3
C.
3
2
5
3
D.
3
2
5 8
3
Câu 8: Cho hàm số f(x) liên tục trên
2
( ) ( ) cos
f x f x x
với mọi x
. Giá trị của tích phân
2
2
( )
I f x dx
A.
2
B.
C.
2
D.
4
Câu 9: Tìm số phức liên hợp của số phức
1 9 .
z i
A.
1 9 .
z i
B.
1 9 .
z i
C.
1 9 .
z i
D.
1 9 .
z i
Câu 10: Số nghiệm của phương trình
2
2 0
z z
trên tập số phức là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trang 2/7 - Mã đề thi 135
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
chứa trục
Oz
điểm
1;2;1
M
.
A.
: 2 0
P x y
B.
2 0
x z
C.
: 0
P x z
D.
: 2 0
P y z
Câu 12: Điểm biểu diễn số phức: Cho A, B, C, D lần lượt các điểm biểu diễn của c số phức
1 2 3 4
z 2,z 3 i, z 2 2i,z 1 i
. Chọn kết luận đúng nhất
A. ABCD là chữ nhật B. ABCD là hình vuông
C. ABCD là hình bình hành D. ABCD là hình thoi
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số
sin
f x x x
là:
A.
cos sin
F x x x x C
B.
cos sin
F x x x x C
C.
cos sin
F x x x x C
D.
cos sin
F x x x x C
Câu 14: Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm
A 1;1;6 ,B 2; 1;2 ,C 3;1; 2
. Phương trình của mặt phẳng (P)
là:
A.
P : 2x y 3z 1 0
B.
P : 2x 2y 3z 1
C.
P : 2x 3y z 1
D.
P : x 2 y 3z 1 0
Câu 15: Xét
2
2
2
0
d
4
x
x
x
, nếu đặt
2sin
x t
thì
2
2
2
0
d
4
x
x
x
bằng
A.
2
2
0
2 sin d
t t
B.
2
2
0
4 sin d
t t
C.
2
2
0
sin
2 d
cos
t
t
t
D.
2
2
0
sin
4 d
cos
t
t
t
Câu 16: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
x
y x
,
0
y
,
0
x
,
1
x
xung quanh trục
Ox
A.
1
2 2
0
e d
x
V x x
B.
1
0
e d
x
V x x
C.
1
2 2
0
e d
x
V x x
D.
1
2
0
e d
x
V x x
Câu 17: Tìm phần ảo của số phức
2 .
z i
A.
1
B.
i
C.
1
D.
i
Câu 18: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
sin
y x
, trục hoành hai đường thẳng
x
,
3
2
x
A.
3
2
B.
1
C.
1
2
D.
2
Câu 19: Cho hàm số
f
liên tục trên
. Nếu
5
1
2 ( ) 10
f x dx
3
1
( ) 4
f x dx
thì
5
3
( )
f x dx
giá trị
bằng:
A.
1
B.
14
C.
9
D.
6
Câu 20: Cho số phức
1
3 4
z
i
. Số phức liên hợp của
z
A.
3 4
25 25
z i
B.
3 4
25 25
z i
C.
3 4
25 25
z i
D.
3 4
25 25
z i
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;3;2
A
2;1;0
B . Mặt phẳng trung trực của
AB
có phương trình là
A.
2 3 0
x y z
B.
4 2 2 6 0
x y z
C.
2 3 0
x y z
D.
4 2 2 3 0
x y z
Câu 22: Gọi
1
z
2
z
2 nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0
z z
, trong đó
1
z
phần ảo dương.
Tìm số phức
1 2 2
w ( )
z z z
Trang 3/7 - Mã đề thi 135
A.
w 2 4
i
B.
w 2 4
i
C.
w 2 4
i
D.
w 2 4
i
Câu 23: Trong không gian cho ba điểm
5; 2; 0 , 2; 3; 0
A B
0; 2; 3
C
. Trọng tâm
G
của tam
giác
ABC
có tọa độ là
A.
1;2;1
B.
1;1; 2
C.
1;1;1
D.
2;0; 1
Câu 24: Hàm số
2
2 16
f x x x
có một nguyên hàm là
F x
. Nếu
1
0
3
F
thì
3
F
bằng
A.
41
B.
113
C.
101
D.
93
Câu 25: Gọi
,
x y
là hai số thực thỏa mãn biểu thức
1 2
1
x yi
i
i
. Khi đó,
x y
bằng:
A.
2
x y
B.
3
x y
C.
2
x y
D.
3
x y
Câu 26: Cho
2
0
d 3
I f x x
. Khi đó
2
0
4 2 d
J f x x x
bằng:
A.
8
B.
2
C.
6
D.
4
Câu 27: Diện tích
S
hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
2 1
y x x
, trục hoành,
1
x
2
x
A.
21
4
S
B.
39
4
S
C.
31
4
S
D.
49
4
S
Câu 28: Trên mp tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện
(2 ) 2
zi i
là:
A. Đường tròn tâm
1; 2
I
, bán kính
4
R
B. Đường tròn tâm
1;2
I , bán kính
4
R
C. Đường tròn tâm
1; 2
I
, bán kính
2
R
D. Đường tròn tâm
1;2
I , bán kính
2
R
Câu 29: Cho hàm số
f (x) đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3],
(1) 7, (3) 4
f f
. Tính
3
1
'( )
I f x dx
A.
3
I
B.
7
I
C.
3
I
D.
2
I
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số
dx
I
2x 3 7
là:
A.
2x 3 7 ln 2x 3 7 C
B.
7ln 2x 3 7 C
C.
2x 3 ln 2x 3 7 C
D.
2x 3 7 ln 2x 3 7 C
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
2 1
2 3 1
x y z
đi qua điểm
; ;0
M m n
. Giá trị
của
2019 2020
m n
A.
6058
B.
2021
C.
2018
D.
2018
Câu 32: Cho tích phân
1
1 3ln
d
e
x
I x
x
, đặt
1 3ln
t x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
1
2
d
3
I t t
B.
2
2
1
2
d
3
I t t
C.
2
1
2
d
3
e
I t t
D.
1
2
d
3
e
I t t
.
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
0;1;1
A
1;3;2
B . Viết phương trình
của mặt phẳng
P
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
.
A.
2 9 0
x y z
B.
4 3 7 0
x y z
C.
2 3 0
x y z
D.
2 0
y z
Câu 34: Cho điểm
A 2;1;3
mặt phẳng
P : 2x y 4z 3 0
. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua
A và song song với (P) là:
A.
2x y 4z 9 0
B.
x 2y 4z 7 0
C.
2x y 4z 0
D.
4x y 4z 5 0
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số
( ) 4 1 ln
f x x x
là:
Trang 4/7 - Mã đề thi 135
A.
2 2
2 ln 3
x x x C
B.
2 2
2 ln
x x x
C.
2 2
2 ln
x x x C
D.
2 2
2 ln 3
x x x
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
M
thỏa mãn hệ thức
2
OM j k

. Tọa độ của
điểm
M
là:
A.
0;2;1
M B.
1;2;0
M C.
2;1;0
M D.
2;0;1
M
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
1; 2;2
I . Phương trình mặt phẳng
Q
thỏa mãn khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
Q
bằng 2 là:
A.
:3 2 5 5 0
Q x y z
B.
: 6 5 5 0
Q x y z
C.
: 2 2 5 0
Q x y z
D.
:5 3 2 5 0
Q x y z
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng
P
đi qua điểm
2;1; 3
B
, đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng
: 3 0
Q x y z
,
: 2 0
R x y z
A.
2 3 14 0
x y z
B.
4 5 3 22 0
x y z
C.
4 5 3 22 0
x y z
D.
4 5 3 12 0
x y z
Câu 39: Cho điểm
A 3;3; 2
mặt phẳng
P : x y z 2 0
. Điểm H hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng (P). Tọa độ điểm H là:
A.
2; 2;3
B.
1;0;1
C.
0;0;1
D.
1;1;0
Câu 40: Cho mặt phẳng
P : x my 6z 3 0
và mặt phẳng
Q : mx y z 9 0
vuông góc với nhau
khi:
A.
m 3
B.
1
m
2
C.
m 3
D.
m 0
Câu 41: Cho biết
2
0
d 3
f x x
2
0
d 2
g x x
. Tính tích phân
2
0
2 2 d
I x f x g x x
.
A.
18
I
B.
3
I
C.
11
I
D.
5
I
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d mặt cầu (S) phương trình lần lượt
2 2 2
4 4 3
d : ;( ) ( ) ( ) (
: 1 3 9
)2
1 2 1
S x y z
x y z
. Cho biết d cắt (S) tại hai điểm M, N.Tính độ
dài đoạn thẳng MN
A.
4.
MN
B.
2.
MN
C.
3.
MN
D.
1.
MN
Câu 43: Cho số phức
z
thỏa mãn:
5 2 4 8
z i z i
. Môđun của số phức
z
A.
7
B.
10
C. 4 D.
2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2), B(3;1;2) mặt phẳng (P)
phương trình
1 0
x y z
. Hãy tìm điểm
; ;
M a b c
thuộc mặt phẳng (P) sao cho
3 2
MA MB

đạt
giá trị nhỏ nhất.
A.
2
a b c
B.
1
a b c
C.
1
a b c
D.
0
a b c
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
1
x 2 y 3 z 2
d :
1 4 3
2
x 1 y 3 z 4
d :
2 2 3
. Phương trình mặt phẳng chứa d
1
và d
2
là:
A.
2x y 2z 5 0
B.
2x y 2z 3 0
C.
2x y 3z 6 0
D.
3x y z 1 0
Câu 46: Góc giữa hai đường thẳng d:
2 3 1
2 1 1
x y z
và d’:
7 2 1
1 2 1
x y z
A. 45
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 30
0
Trang 5/7 - Mã đề thi 135
Câu 47: Cho hai đường thẳng
1
: 2
1
x t
d y t t R
z t
2
1 2
:
2 1 5
x y z
d
. Phương trình chính tắc của
3
d
đi qua điểm
(2; 1;3)
M
và vuông góc với cả
1 2
,
d d
là:
A.
2 9
1 7
3
x t
y t
z t
t R
B.
1 7
3 3
1 9
x t
y t
z t
t R
C.
5 9
2 11
3
x t
y t
z t
t R
D.
2 11
1 7
3 3
x t
y t
z t
t R
Câu 48: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y 1 x , y 0
quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
3
2
B.
2
C.
4
3
D.
2
3
Câu 49: Cho tích phân
1
x 1 m 1
0
1
I 5 .ln 5dx 5
5
. Khi đó, giá trị của m bằng:
A.
m 4
B.
m 2
C.
m 3
D.
m 1
Câu 50: Trong không gian
Oxy
z
, cho
3
điểm
1;0;1
A ,
2; 1;2
B ,
0;0; 1
C . Mặt phẳng
ABC
nhận
vectơ nào dưới đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
1
2; 1;1
n
B.
2
2;1;1
n
C.
3
2;1;1
n
D.
4
1;0; 2
n
----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 135
mamon made Cautron dapan
TOAN 135 1
D
TOAN 135 2
B
TOAN 135 3
D
TOAN 135 4
B
TOAN 135 5
D
TOAN 135 6
B
TOAN 135 7
D
TOAN 135 8
D
TOAN 135 9
D
TOAN 135 10
C
TOAN 135 11
A
TOAN 135 12
B
TOAN 135 13
D
TOAN 135 14
C
TOAN 135 15
B
TOAN 135 16
A
TOAN 135 17
A
TOAN 135 18
B
TOAN 135 19
A
TOAN 135 20
B
TOAN 135 21
A
TOAN 135 22
A
TOAN 135 23
C
TOAN 135 24
A
TOAN 135 25
A
TOAN 135 26
A
TOAN 135 27
C
TOAN 135 28
C
TOAN 135 29
C
TOAN 135 30
D
TOAN 135 31
D
TOAN 135 32
B
TOAN 135 33
C
TOAN 135 34
A
TOAN 135 35
C
TOAN 135 36
A
TOAN 135 37
C
TOAN 135 38
B
TOAN 135 39
D
TOAN 135 40
A
TOAN 135 41
C
TOAN 135 42
A
TOAN 135 43
B
TOAN 135 44
B
TOAN 135 45
B
TOAN 135 46
C
TOAN 135 47
D
TOAN 135 48
C
Trang 7/7 - Mã đề thi 135
TOAN 135 49
D
TOAN 135 50
A
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ 2 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Năm học 2019-2020
TRƯỜNG THPT VÕ VĂN KIỆT MÔN: TOÁN –KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút. Ngày: 23/06/2020 Mã đề thi 135
Họ tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: ...................... Lớp: ...........
Câu 1: Cho hai số phức z  1
  2i và z  3i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 5 B. 1 C. 7i D. 7
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  4x  5 1 A. f
 xdx  4x 52 C B.    2 f x dx  2x  5x  C 4 1
C.       2 f x dx 4 4x 5  C D. f
 xdx  4x 52 C 2 5 dx
Câu 3: Kết quả phép tính tích phân I  
có dạng I  a ln 3  b ln 5 (a, b  ) . Khi đó 2 a  2ab x 3x 1 1 có giá trị là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0   
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a  3; 2;  1 , b   1
 ;1; 2, c  2;1; 3 ,
u 11;6;5. Mệnh đề nào sau đây đúng?                 A. u  2a  3b  c B. u  2a  3b  c C. u  3a  2b  2c D. u  3a  2b  c 1 x  2 Câu 5: Biết
dx  a ln 12  b ln 7 (a,b  Z )  . Tính P  a  b 2 x  4x  7 0 A. P  1 B. P  3 C. P  1 D. P  0
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  y  z  2  0 và
Q: x  y 3z 1 0 . Góc giữa P và Q bằng A. 0 45 B. 0 90 C. 0 30 D. 0 60 1 Câu 7: Tích phân 5  ln x I  dx  bằng: x 1 e 16 2 2 3 2 3 5  3  5 8 A. 3 B. 3 C. 3 D.
Câu 8: Cho hàm số f(x) liên tục trên  và 2
f (x)  f (x)  cos x với mọi x  . Giá trị của tích phân  2 I  f (x)dx  là  2   A. B.  C. 2 D. 2 4
Câu 9: Tìm số phức liên hợp của số phức z 1 9 .i A. z  1  9 .i B. z  1   9 .i C. z 1 9 .i D. z 1 9 .i
Câu 10: Số nghiệm của phương trình 2
z  2z  0 trên tập số phức là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Trang 1/7 - Mã đề thi 135
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P chứa trục Oz và điểm M 1;2;  1 . A. P : 2x  y  0 B. x  z  2  0 C.  P : x  z  0 D. P : y  2z  0
Câu 12: Điểm biểu diễn số phức: Cho A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  2, z  3  i, z  2  2i, z  1 i . Chọn kết luận đúng nhất 1 2 3 4 A. ABCD là chữ nhật B. ABCD là hình vuông C. ABCD là hình bình hành D. ABCD là hình thoi
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x  xsin x là:
A. F  x  x cos x  sin x  C
B. F  x  x cos x  sin x  C
C. F x  xcos x  sin x  C
D. F  x  xcos x sin x  C
Câu 14: Mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A1;1;6,B2; 1  ;2,C 3  ;1; 2
  . Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. P : 2x  y  3z 1  0
B. P : 2x  2y  3z  1 
C. P : 2x  3y  z  1 
D. P : x 2 y 3z1  0 2 2 x 2 2 x Câu 15: Xét dx 
, nếu đặt x  2sin t thì dx  bằng 2 2 0 4  x 0 4  x     2 2 2 2 sin t 2 2 sin t A. 2 2 sin tdt  B. 2 4 sin tdt  C. 2 dt  D. 4 dt  cos t cos t 0 0 0 0
Câu 16: Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường  ex y x , y  0,
x  0 , x  1 xung quanh trục Ox là 1 1 1 1 A. 2 2  e x V x dx  B.   ex V x dx  C. 2 2   e x V x dx  D. 2   ex V x dx  0 0 0 0
Câu 17: Tìm phần ảo của số phức z  2  .i A. 1 B. i C. 1 D. i
Câu 18: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng 3 x   , x   là 2 3 1 A. B. 1 C. D. 2 2 2 5 3 5
Câu 19: Cho hàm số f liên tục trên  . Nếu 2 f (x)dx 10  và f (x)dx  4  thì f (x)dx  có giá trị 1 1 3 bằng: A. 1 B. 14 C. 9 D. 6 1 Câu 20: Cho số phức z 
. Số phức liên hợp của z là 3  4i 3 4 3 4 3 4 3 4 A. z    i B. z   i C. z    i D. z   i 25 25 25 25 25 25 25 25
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2
 ;3;2 và B2;1;0. Mặt phẳng trung trực của AB có phương trình là A. 2x  y  z  3  0
B. 4x  2 y  2z  6  0 C. 2x  y  z  3  0
D. 4x  2 y  2z  3  0
Câu 22: Gọi z và z là 2 nghiệm phức của phương trình 2 
  , trong đó z có phần ảo dương. 1 2 z 2 z 5 0 1
Tìm số phức w  (z  z )z 1 2 2
Trang 2/7 - Mã đề thi 135 A. w  2  4i B. w  2  4i C. w  2  4i D. w  2  4i
Câu 23: Trong không gian cho ba điểm A5;  2; 0, B 2
 ; 3; 0 và C0; 2;  3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là A. 1;2;  1 B. 1;1; 2   C. 1;1;  1 D. 2;0;  1  Câu 24: Hàm số f  x 2
 2x x 16 có một nguyên hàm là F x . Nếu F   1 0  thì F   3 bằng 3 A. 41 B. 113 C. 101 D. 93 x  yi
Câu 25: Gọi x, y là hai số thực thỏa mãn biểu thức
 1 2i . Khi đó, x  y bằng: 1 i A. x  y  2 B. x  y  3 C. x  y  2  D. x  y  3  2 2 Câu 26: Cho I  f
 xdx  3. Khi đó J  4 f  x2xdx  bằng: 0 0 A. 8 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 27: Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y  x  2x 1, trục hoành, x 1 và x  2 là 21 39 31 49 A. S  B. S  C. S  D. S  4 4 4 4
Câu 28: Trên mp tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện zi  (2  i)  2 là:
A. Đường tròn tâm I 1; 2   , bán kính R  4
B. Đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R  4
C. Đường tròn tâm I 1; 2   , bán kính R  2
D. Đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R  2 3
Câu 29: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 3], f (1)  7, f (3)  4 . Tính I  f '(x)dx  1 A. I  3 B. I  7 C. I  3 D. I  2
Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số dx I   là: 2x  3  7
2x  3  7 ln  2x 3  7  C
7 ln  2x 3  7  C A. B.
2x  3  ln  2x  3  7  C
2x  3  7 ln  2x 3  7 C C. D. x y  2 z 1
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
đi qua điểm M m;n;0 . Giá trị 2 3 1 của 2019m  2020n là A. 6  058 B. 2  021 C. 2018 D. 2  018 e 1 3ln x Câu 32: Cho tích phân I  dx 
, đặt t  13lnx . Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 2 2 2 2 2 e 2 e A. I  d t t  B. 2 I  t dt  C. 2 I  t dt  D. I  d t t  . 3 3 3 3 1 1 1 1
Câu 33: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A0;1; 
1 và B1;3;2 . Viết phương trình
của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  2 y  z  9  0
B. x  4 y  3z  7  0
C. x  2 y  z  3  0 D. y  z  2  0
Câu 34: Cho điểm A 2;1;3 và mặt phẳng P : 2x  y  4z  3  0 . Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua
A và song song với (P) là:
A. 2x  y  4z  9  0
B. x  2y  4z  7  0 C. 2x  y  4z  0
D. 4x  y  4z  5  0
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  4x1 ln x là:
Trang 3/7 - Mã đề thi 135 A. 2 2 2x ln x  3x  C B. 2 2 2x ln x  x C. 2 2 2x ln x  x  C D. 2 2 2x ln x  3x   
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2 j  k . Tọa độ của điểm M là: A. M 0;2;  1 B. M 1;2;0 C. M 2;1;0 D. M 2;0;  1
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 2
 ;2 . Phương trình mặt phẳng Q
thỏa mãn khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng Q bằng 2 là:
A. Q :3x  2y  5z  5  0
B. Q : x  6y  5z  5  0
C. Q : x  2y  2z  5  0
D. Q :5x  3y  2z  5  0
Câu 38: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm B2;1; 3 , đồng thời
vuông góc với hai mặt phẳng Q : x  y  3z  0 , R : 2x  y  z  0 là
A. 2x  y  3z 14  0
B. 4x  5 y  3z  22  0
C. 4x  5y  3z  22  0
D. 4x  5y  3z 12  0
Câu 39: Cho điểm A 3;3; 2
  và mặt phẳng P : x  y  z  2  0. Điểm H là hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng (P). Tọa độ điểm H là: A.  2  ; 2  ;3 B. 1;0;  1 C. 0;0;  1 D. 1;1;0
Câu 40: Cho mặt phẳng P : x  my  6z  3  0 và mặt phẳng Q : mx  y  z  9  0 vuông góc với nhau khi: 1 A. m  3  B. m   C. m  3 D. m  0 2 2 2 2 Câu 41: Cho biết f  xdx  3 và g
 xdx  2 . Tính tích phân I  2x f  x 2g xdx  . 0 0 0 A. I  18 B. I  3 C. I  11 D. I  5
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt cầu (S) có phương trình lần lượt là x  4 y  4 z  3 2 2 2 d :   ; (S) : (x  ) 1  ( y  )
3  (z  2)  9 . Cho biết d cắt (S) tại hai điểm M, N.Tính độ 1 2 1 dài đoạn thẳng MN A. MN  4. B. MN  2. C. MN  3. D. MN  1.
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn: 5z  2  i z  4  8i . Môđun của số phức z là A. 7 B. 10 C. 4 D. 2
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;2), B(3;1;2) và mặt phẳng (P) có  
phương trình x  y  z 1  0 . Hãy tìm điểm M  ; a ;
b c thuộc mặt phẳng (P) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. A. a b  c  2 B. a b  c 1 C. a  b  c  1  D. a b  c  0 x  2 y  3 z  2
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :   và 1 1 4 3 x 1 y  3 z  4 d :  
. Phương trình mặt phẳng chứa d 2  1 và d2 là: 2 2 3
A. 2x  y  2z  5  0
B. 2x  y  2z  3  0
C. 2x  y  3z  6  0
D. 3x  y  z 1  0 x  2 y  3 z 1 x  7 y  2 z 1
Câu 46: Góc giữa hai đường thẳng d:   và d’:   là 2 1 1 1 2 1 A. 450 B. 90 0 C. 600 D. 300
Trang 4/7 - Mã đề thi 135  x  t  x y 1 z  2
Câu 47: Cho hai đường thẳng d :  y  2t t  R và d :  
. Phương trình chính tắc của 1   2  2 1 5 z  1 t 
d đi qua điểm M (2; 1;3) và vuông góc với cả d ,d là: 3 1 2 x  2 9t x 1 7t   A. y  1   7t t  R B. y  3  3t t  R z  3t   z 1 9t  x  5  9t x  2 11t   C. y  2  11t t  R D. y  1   7t t  R z  3t   z  3 3t 
Câu 48: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y  1 x , y  0 quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng: 3  4 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 1   1 Câu 49: Cho tích phân x 1 m 1 I  5 .ln 5dx  5  
. Khi đó, giá trị của m bằng: 5 0 A. m  4 B. m  2 C. m  3 D. m  1
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A1;0;  1 , B 2; 1  ;2 ,C 0;0;  1
 . Mặt phẳng  ABC nhận
vectơ nào dưới đây làm vectơ pháp tuyến?     A. n  2  ; 1  ;1 B. n  2  ;1;1 C. n  2;1;1 D. n  1  ;0; 2 4   3   2   1   ----------- HẾT ----------
Trang 5/7 - Mã đề thi 135 mamon made Cautron dapan TOAN 135 1 D TOAN 135 2 B TOAN 135 3 D TOAN 135 4 B TOAN 135 5 D TOAN 135 6 B TOAN 135 7 D TOAN 135 8 D TOAN 135 9 D TOAN 135 10 C TOAN 135 11 A TOAN 135 12 B TOAN 135 13 D TOAN 135 14 C TOAN 135 15 B TOAN 135 16 A TOAN 135 17 A TOAN 135 18 B TOAN 135 19 A TOAN 135 20 B TOAN 135 21 A TOAN 135 22 A TOAN 135 23 C TOAN 135 24 A TOAN 135 25 A TOAN 135 26 A TOAN 135 27 C TOAN 135 28 C TOAN 135 29 C TOAN 135 30 D TOAN 135 31 D TOAN 135 32 B TOAN 135 33 C TOAN 135 34 A TOAN 135 35 C TOAN 135 36 A TOAN 135 37 C TOAN 135 38 B TOAN 135 39 D TOAN 135 40 A TOAN 135 41 C TOAN 135 42 A TOAN 135 43 B TOAN 135 44 B TOAN 135 45 B TOAN 135 46 C TOAN 135 47 D TOAN 135 48 C
Trang 6/7 - Mã đề thi 135 TOAN 135 49 D TOAN 135 50 A
Trang 7/7 - Mã đề thi 135