Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường Trương Vĩnh Ký – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Trường TH, THCS và THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2019 – 2020)
TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: TOÁN – Khối: 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 04 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh: ...................................................................................................... Lớp: .........................
Số báo danh: .................................. Chữ ký học sinh: ................................................. Ngày: 16 / 06 / 2020
A. TRẮC NGHIỆM (30 Câu):
Câu 1: Tập xác định của hàm số
2
3
log 3
x x
là:
A.
0;3
. B.
0;

. C.
3;0
. D.
3;

.
Câu 2: Cho
1 2
,
z z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 4 0
z z
. Giá trị của
1 2
z z
là:
A.
5
.
B.
2 3
.
C.
4
.
D.
4 3
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
1;2;3
A
,
1;4;1
B
. Phương trình mặt cầu có đường kính
AB
là:
A.
2 2
2
3 2 12
x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 12
x y z
.
C.
2 2
2
3 2 3
x y z
. D.
2 2 2
1 4 1 12
x y z
.
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số
ln
x
f x
x
A.
2
1
ln
2
x C
. B.
2
1
ln ln
2
x x C
. C.
2
ln
x C
. D.
ln ln
x C
.
Câu 5: Cho
1
0
d 2
f x x
1
0
d 5
g x x
. Khi đó
1
0
2 d
f x g x x
bằng
A.
1
. B.
12
. C.
2
. D.
8
.
Câu 6: Gọi
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2 5 0.
z z
Tìm tọa độ điểm biểu
diễn cho số phức
1
7 4
i
z
trong mặt phẳng phức?
A. Q(3; –2) B. N(1; 2) C. P(3; 2) D. M(1; 2)
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1;1;1 , 2;1;0 , 1; 1;2
A B C
. Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là:
A.
2 2 1 0
x y z
B.
2 2 1 0
x y z
C.
3 2 1 0
x z
D.
3 2 1 0
x z
Câu 8: Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
x

0 1
y
0
0
y
0


1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;0

. B. Hàm số nghịch biến trên
.
đ
ề:
211
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0;1
.
Câu 9: Tập nghiệm
S
của phương trình
2
2020
log 5 1
x
là:
A.
45
S
B.
45; 45
S
C.
2
S
D.
1;2020
S
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 16
S x y z
. Tọa độ tâm I
bán kính R của (S) là:
A.
1; 2;3 , 4
I R
. B.
1; 2;3 , 16
I R
. C.
1;2;3 , 4
I R
. D.
1; 2; 3 , 4
I R
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
đi qua điểm o sau đây?
A.
1; 2; 3
M
. B.
2; 1;2
Q . C.
1;2;3
P . D.
2;1; 2
N
.
Câu 12: Giá trị cực tiểu của hàm số
3
3
y x x
là:
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
là đường thẳng:
A.
2
y
B.
2
y
C.
1
x
D.
2
x
Câu 14: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục
Ox
các đường thẳng
, .
x a x b a b
A.
b
a
f x dx
. B.
b
a
f x dx
. C.
b
a
f x dx
. D.
2
b
a
f x dx
.
Câu 15: Tính tích phân
2
0
2 1 d
I x x
.
A.
3
I
. B.
2
I
. C.
2
I
. D.
1
I
.
Câu 16: Với giá trị nào của
;
x y
để hai số phức sau bằng nhau:
2 3 6
x y x y i i
A.
4; 1
x y
. B.
1; 4
x y
. C.
1; 4
x y
. D.
4; 1
x y
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
: 2 3 3 0
P x y z
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
1;2;3
. B.
1; 2;3
. C.
1;2; 3
. D.
1;2; 3
Câu 18: Cho hai số phức
1
2
z i
2
1
z i
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn của số phức
1 2
2
z z
có tọa độ là
A.
1; 5
. B.
0; 5
. C.
5; 0
. D.
5; 1
.
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2
1
y x x
. B.
3
3 1
y x x
. C.
3
3 1
y x x
. D.
4 2
1
y x x
.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
cho
1; 1;3
A
,
1;2;1
B
,
3;5; 4
C
. Khi đó tọa
độ trọng tâm
G
của tam giác
ABC
là:
x
y
O
A.
1 2
; ;0 .
3 3
G
B.
1;2;0 .
G
C.
3
;3;0 .
2
G
D.
3;6;0 .
G
Câu 21: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
1
( )
1
f x
x
(2) 1.
F
Giá trị của
(3)
F
là:
A.
(3) ln 2 1
F
. B.
7
(3)
4
F
. C.
(3) ln 2 1
F
. D.
1
(3)
2
F
.
Câu 22: Cho hàm sô
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau:
x

2
2
( )
f x
0
( )
f x
2 5
1


Số nghiệm thực của phương trình
2 ( ) 7 0
f x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho ba điểm
1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2
A B C x y
thẳng
hàng. Khi đó
x y
bằng:
A.
1
x y
. B.
17
x y . C.
11
5
x y
. D.
11
5
x y
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
1; 2;0
M
,
7;2;2
N
.
A.
1 7
2 2 .
2
x t
y t
z t
B.
1 3
2 2 .
x t
y t
z t
C.
7 3
2 2 .
2
x t
y t
z t
D.
1 3
2 2 .
x t
y t
z t
Câu 25: Cho số phức
z a bi
, trong đó
a
,
b
các số thực thỏa mãn
3 4 5 17 11
z i z i
. Giá trị
của
ab
bằng:
A.
6
ab
. B.
3
ab
. C.
3
ab
. D.
6
ab
.
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 1
1 3
2 3 2 3
x x
x x
là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 27: Biết rằng
1
0
d
ln 2 ln 3 ln 5
3 5 3 1 7
x
a b c
x x
, với
, ,
a b c
c số hữu tỉ. Giá trị của
a b c
bằng:
A.
10
3
. B.
5
3
. C.
10
3
. D.
5
3
.
Câu 28: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm s
3 2 2
( 1) 2
y x m x m
trên đoạn
0;2
bằng 7. Giá trị
của tham số
m
bằng
A.
7
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
3
m
.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
x

1
0 1
( )
f x
0
0
0
( )
f x
2 2

1

Số nghiệm thuộc đoạn
0;2020
của phương trình
sin 2 0
f x
A. 2021. B. 2019. C. 2018. D. 2020.
Câu 30: Biết rằng phương trình:
2
3 3
log ( 2) log 3 1 0
x m x m
hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa
mãn
1 2
. 27
x x
. Khi đó tổng
2 2
1 2
x x
bằng:
A. 9. B. 90. C. 27. D. 12.
B. TỰ LUẬN (8 Câu):
Câu 31: Cho
2
0
d 3
I f x x
. Tính
2
0
4 3 d
J f x x
.
Câu 32: Tính diện tích giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số
3 2
4 3 1
y x x
, trục hoành và hai đường
1
x
3
x
.
Câu 33: Cho hình (H) giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số
2
3
y x x
, trục hoành và hai đường
1
x
2
x
. Quay hình (H) quanh trục
Ox
. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.
Câu 34: Tìm phần ảo của số phức
z
thỏa mãn:
2
3 2 2 4
i z i i
.
Câu 35: Cho hai số phức
1
3 ( 2)
z x y i
2
4 2
z i
. Biết hai số phức bằng nhau. Tính
x y
.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng đi
qua điểm
(1;2;3)
A
và có vectơ chỉ phương
(2; 1;3)
u
.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua
(1;2;3)
A
vectơ pháp tuyến
(2; 2;1)
n
.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) tâm
(1; 2;3)
I
bán nh bằng độ i
đoạn thẳng
AB
với
(1; 1;2)
A
(2;1;4)
B
.
-----------------------------------------------
--------------------- HẾT --------------------
Mã đề: 211
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mã đề: 212
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mã đề: 213
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
Mã đề: 214
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
B
C
D
TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 211 VÀ 213
Câu Nội Dung Thang điểm
31
Cho
2
0
d 3
I f x x
. Tính
2
0
4 3 d
J f x x
0,5 điểm
2 2 2
0 0 0
4 3 d 4 ( ) 3
J f x x f x dx dx
0,25
6
J
0,25
32
Tính diện tích giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số
3 2
4 3 1
y x x
,trục hoành và hai
đường
1
x
3
x
0.5 điểm
Diện tích giới hạn
3
3 2
1
4 3 1
S x x dx
0,25
56
S
(đvdt)
0,25
33
Cho hình (H) giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số
2
3
y x x
,trục hoành và hai
đường
1
x
2
x
.Quay hình (H) quanh trục
Ox
.Tính thể tích khối tròn
xoay đư
ợc tạo th
ành.
Thể tích khối tròn xoay:
2
2
2
1
3
V x x dx
0,25
111
10
V
0,25
34
Tìm phần ảo của số phức
z
thỏa mãn:
2
3 2 2 4
i z i i
0,5 điểm
2
4 2
1
3 2
i i
z i
i
0,25
Ph
ấn ảo:
1
(hs ghi i thì trừ điểm)
0,25
35
Cho hai số phức
1
3 ( 2)
z x y i
2
4 2
z i
.Biết hai số phức bằng
nhau .Tính
x y
0,5 điểm
1 2
1
3 ( 2) 4 2
4
x
z z x y i i
y
0,25
5
x y
0,25
36
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình tham số phương trình chính tắc
của đường thẳng đi qua điểm
(1;2;3)
A
và có vectơ chỉ phương
(2; 1;3)
u
0,5 điểm
PTTS :
1 2
2 ,
3 3
x t
y t t R
z t
0,25
PTCT:
1 2 3
2 1 3
x y z
0,25
37
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình mặt phẳng đi qua
(1;2;3)
A
vectơ pháp tuyến
(2; 2;1)
n
.
0,5 điểm
PTMP:
( ) ( ) ( ) 0
O O O
a x x b y y c z z
0,25
PTMP:
2 2 1 0
x y z
0,25
38
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình mặt cầu (S) tâm
(1;2;3)
I
bán kính là độ dài
AB
với
(1; 1;2)
A
(2;1;4)
B
0,5 điểm
Mặt cầu (S) tâm I có bán kính
3
R AB
0,25
Pt mặt cầu (S) :
2 2 2
1 2 3 9
x y z
0,25
TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 212 VÀ 214
Câu Nội Dung Thang điểm
31
Cho
2
0
d 3
I f x x
. Tính
2
0
4 3 d
J f x x
0,5 điểm
2 2 2
0 0 0
4 3 d 4 ( ) 3
J f x x f x dx dx
0,25
18
0,25
32
Tính diện tích giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số
3 2
4 3 1
y x x
,trục hoành và hai
đường
0
x
2
x
0.5 điểm
Diện tích giới hạn
2
3 2
0
4 3 1
S x x dx
0,25
10
S
(đvdt)
0,25
33
Cho hình (H) giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số
2
3
y x x
,trục hoành và hai
đường
1
x
2
x
.Quay hình (H) quanh trục
Ox
.Tính thể tích khối tròn
xoay đư
ợc tạo th
ành.
Thể tích khối tròn xoay:
2
2
2
1
3
V x x dx
0,25
497
10
V
0,25
34
Tìm phần thực của số phức
z
thỏa mãn:
2
3 2 2 4
i z i i
0,5 điểm
2
4 2
1
3 2
i i
z i
i
0,25
Ph
ấn
th
ực
:
1
0,25
35
Cho hai số phức
1
3 ( 2)
z x y i
2
4 2
z i
.Biết hai số phức bằng
nhau .Tính
x y
0,5 điểm
1 2
1
3 ( 2) 4 2
4
x
z z x y i i
y
0,25
3
x y
0,25
36
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình tham số phương trình chính tắc
của đường thẳng đi qua điểm
(3;2;1)
A
và có vectơ chỉ phương
(1; 1;2)
u
0,5 điểm
PTTS :
3
2 ,
1 2
x t
y t t R
z t
0,25
PTCT:
3 2 1
1 1 2
x y z
0,25
37
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình mặt phẳng đi qua
(3;2;1)
A
vectơ pháp tuyến
(1; 2;2)
n
.
0,5 điểm
PTMP:
( ) ( ) ( ) 0
O O O
a x x b y y c z z
0,25
PTMP:
2 2 1 0
x y z
0,25
38
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình mặt cầu (S) tâm
(1;2;2)
I
và bán
kính là độ dài
AB
với
(2;1;2)
A
(3;3;4)
B
0,5 điểm
Mặt cầu (S) tâm I có bán kính
3
R AB
0,25
Pt mặt cầu (S) :
2 2 2
1 2 2 9
x y z
0,25
| 1/10

Preview text:

SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
Trường TH, THCS và THPT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2019 – 2020) TRƯƠNG VĨNH KÝ Môn: TOÁN – Khối: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 04 trang)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: 211
Họ và tên học sinh: ...................................................................................................... Lớp: .........................
Số báo danh: .................................. Chữ ký học sinh: ................................................. Ngày: 16 / 06 / 2020 A. TRẮC NGHIỆM (30 Câu):
Câu 1: Tập xác định của hàm số log  2 x  3x là: 3  A. 0;  3 . B. 0; . C.  3  ;  0 . D. 3; .
Câu 2: Cho z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z  4  0 . Giá trị của z  z là: 1 2 1 2 A. 5. B. 2 3. C. 4. D. 4 3.
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;2;3 , B 1  ;4; 
1 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB là:
A. x   y  2   z  2 2 3 2  12 .
B.  x  2   y  2   z  2 1 2 3  12 .
C. x   y  2   z  2 2 3 2  3 .
D.  x  2   y  2  z  2 1 4 1  12 .
Câu 4: Họ nguyên hàm của hàm số   ln  x f x là x 1 1 A. 2 ln x  C . B. 2 ln x  ln x  C . C. 2 ln x  C . D. ln ln x  C . 2 2 1 1 1 Câu 5: Cho f  xdx  2 và g
 xdx 5. Khi đó  f
 x2gxdx  bằng 0 0 0 A. 1. B. 12. C. 2  . D. 8 .
Câu 6: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  5  0. Tìm tọa độ điểm biểu 1 7  4i diễn cho số phức trong mặt phẳng phức? z1 A. Q(3; –2) B. N(1; 2) C. P(3; 2) D. M(1; 2)
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 1  ;1;  1 , B2;1;0,C 1; 1
 ;2 . Mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là:
A. x  2 y  2z 1  0
B. x  2 y  2z 1  0 C. 3x  2z 1  0 D. 3x  2z 1  0
Câu 8: Cho hàm số y  f  x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên: x  0 1  y  0  0  0  y  1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  0.
B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;  1 .
Câu 9: Tập nghiệm S của phương trình log  2x 5 1 là: 2020  A. S   4   5 B. S  45; 4   5 C. S    2 D. S  1;202  0
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S   x  2   y  2   z  2 : 1 2
3  16 . Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là:
A. I 1; 2;3, R  4. B. I 1; 2;3, R 16 . C. I 1;2;3, R  4 .
D. I 1; 2; 3, R  4 . x 1 y  2 z  3
Câu 11: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào sau đây? 2 1  2 A. M 1;2;3 . B. Q 2; 1  ; 2. C. P 1;2;3 . D. N 2;1; 2   .
Câu 12: Giá trị cực tiểu của hàm số 3 y  x  3x là: A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . 2x 1
Câu 13: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng: x 1 A. y  2 B. y  2 C. x  1  D. x  2
Câu 14: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x , trục Ox và
các đường thẳng x  a, x  b a  b. b b b b A. f  x dx  . B. f  xdx  . C.  f  xdx. D. 2 f  x dx  . a a a a 2
Câu 15: Tính tích phân I  2x    1 dx . 0 A. I  3 . B. I  2 . C. I  2 . D. I  1.
Câu 16: Với giá trị nào của ;
x y để hai số phức sau bằng nhau:  x  y  2x  yi  3 6i A. x  4; y  1  . B. x  1  ; y  4  . C. x  1  ; y  4 . D. x  4; y 1.
Câu 17: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x  2y  3z  3  0 có một vectơ pháp tuyến là: A. 1;2;3 . B. 1; 2  ;3 . C. 1;2;3. D. 1;2; 3  
Câu 18: Cho hai số phức z  2 i và z 1 i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức 1 2 2z  z có tọa độ là 1 2 A.  1  ; 5 . B. 0; 5 . C. 5; 0 . D. 5;  1  .
Câu 19: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y x O A. 2 y  x  x 1. B. 3 y  x  3x 1. C. 3 y  x  3x 1. D. 4 2 y  x  x 1.
Câu 20: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A1;1;3, B 1  ;2;  1 , C  3
 ;5; 4 . Khi đó tọa
độ trọng tâm G của tam giác ABC là:  1 2   3  A. G  ; ;0 .   B. G  1  ;2;0. C. G  ;3;0 .   D. G  3  ;6;0.  3 3   2  1
Câu 21: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 
và F (2)  1. Giá trị của F (3) là: x 1 7 1 A. F (3)  ln 2 1. B. F (3)  . C. F (3)  ln 2 1. D. F (3)  . 4 2
Câu 22: Cho hàm sô y  f (x) có bảng biến thiên như sau: x  2 2  f (x)   0  2 5 f (x) 1  
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x)  7  0 là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm A 1  ;2; 3  , B1;0;2, C  ; x ; y 2   thẳng
hàng. Khi đó x  y bằng: 11 11 A. x  y 1 . B. x  y 17 . C. x  y   . D. x  y  . 5 5
Câu 24: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 1; 2  ;0, N 7;2;2 . x  1 7t x  1 3t x  7  3t x  1 3t     A.  y  2   2t . B.  y  2   2t . C. y  2  2t . D.  y  2   2t . z  2t     z  t z  2t z  t   
Câu 25: Cho số phức z  a  bi , trong đó a , b là các số thực thỏa mãn 3z  4  5i z  1  7 11i . Giá trị của ab bằng: A. ab  6 . B. ab  3 . C. ab  3 . D. ab  6 . x3 x 1 
Câu 26: Số nghiệm nguyên của bất phương trình   x 1    x3 2 3 2 3 là: A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 1 dx Câu 27: Biết rằng
 a ln 2  b ln 3  c ln 5 
, với a,b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của 3x  5 3x 1  7 0 a  b  c bằng: 10 5 10 5 A.  . B.  . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 28: Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2 2
y  x  (m 1)x  m  2 trên đoạn 0;2 bằng 7. Giá trị của tham số m bằng A. m   7 . B. m   2 . C. m  1. D. m  3  .
Câu 29: Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau: x  1 0 1  f (x)  0  0  0  f (x) 2 2  1 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;2020  của phương trình f sin x  2  0 là A. 2021. B. 2019. C. 2018. D. 2020.
Câu 30: Biết rằng phương trình: 2
log x  (m  2) log x  3m 1  0 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 3 3 1 2
mãn x .x  27 . Khi đó tổng 2 2 x  x bằng: 1 2 1 2 A. 9. B. 90. C. 27. D. 12. B. TỰ LUẬN (8 Câu): 2 2 Câu 31: Cho I  f
 xdx  3. Tính J  4 f  x3dx  . 0 0
Câu 32: Tính diện tích giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số 3 2
y  4x  3x 1, trục hoành và hai đường x  1 và x  3 .
Câu 33: Cho hình (H) giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số 2
y  x  3x , trục hoành và hai đường x  1 và
x  2 . Quay hình (H) quanh trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.
Câu 34: Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn:   i z    i2 3 2 2  4  i .
Câu 35: Cho hai số phức z  x  3  ( y  2)i
z  4  2i . Biết hai số phức bằng nhau. Tính x  y . 1 và 2
Câu 36: Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng đi  qua điểm (
A 1; 2;3) và có vectơ chỉ phương u  (2; 1;3) .
Câu 37: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua (
A 1; 2;3) và có vectơ pháp tuyến  n  (2; 2  ;1) .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; 2;3) và bán kính bằng độ dài đoạn thẳng AB với ( A 1; 1  ;2) và B(2;1;4) .
-----------------------------------------------
--------------------- HẾT -------------------- Mã đề: 211 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 212 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 213 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D Mã đề: 214 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C D
TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 211 VÀ 213 Câu Nội Dung Thang điểm 31 2 2 0,5 điểm Cho I  f
 xdx  3. Tính J  4 f  x3dx  0 0 2 2 2 J  4 f
 x3dx  4 f (x)dx  3dx    0,25 0 0 0 J  6 0,25 32
Tính diện tích giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số 3 2
y  4x  3x 1,trục hoành và hai 0.5 điểm đường x  1và x  3 3 Diện tích giới hạn 3 2 S  4x  3x 1 dx  0,25 1 S  56 (đvdt) 0,25 33
Cho hình (H) giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số 2
y  x 3x ,trục hoành và hai đường x  1
 và x  2 .Quay hình (H) quanh trục Ox .Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành. 2 2 0,25
Thể tích khối tròn xoay: V     2 x  3x dx 1  111 0,25 V   10 34
Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn:   i z    i2 3 2 2  4  i 0,5 điểm  i    i2 4 2 z   1 i 0,25 3  2i
Phấn ảo:1 (hs ghi i thì trừ điểm) 0,25 35
Cho hai số phức z  x  3  ( y  2)i z  4  2i 0,5 điểm 1 và 2
.Biết hai số phức bằng nhau .Tính x  y x 1
z  z  x  3 (y  2)i  4  2i  0,25 1 2  y  4 x  y  5 0,25 36
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình tham số và phương trình chính tắc  0,5 điểm
của đường thẳng đi qua điểm (
A 1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (2; 1  ;3) x 1 2t 0,25      PTTS : y 2 t ,t R  z  3 3t  x 1 y  2 z  3 PTCT:   0,25 2 1  3 37 0,5 điểm
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình mặt phẳng đi qua ( A 1;2;3) và có 
vectơ pháp tuyến n  (2; 2  ;1) . PTMP: ( a x  x )  ( b y  y )  ( c z  z )  0 O O O 0,25
PTMP: 2x  2y  z 1 0 0,25 38 0,5 điểm
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; 2;3) và
bán kính là độ dài AB với ( A 1; 1  ;2) và ( B 2;1;4)
Mặt cầu (S) tâm I có bán kính R  AB  3 0,25 2 2 2 0,25
Pt mặt cầu (S) :  x  
1   y  2  z   3  9
TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 212 VÀ 214 Câu Nội Dung Thang điểm 31 2 2 0,5 điểm Cho I  f
 xdx  3. Tính J  4 f  x3dx  0 0 2 2 2 J  4 f
 x3dx  4 f (x)dx  3dx    0,25 0 0 0 18 0,25 32
Tính diện tích giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số 3 2
y  4x  3x 1,trục hoành và hai 0.5 điểm đường x  0 và x  2 2 Diện tích giới hạn 3 2 S  4x  3x 1 dx  0,25 0 S  10 (đvdt) 0,25 33
Cho hình (H) giới hạn tạo bởi đồ thị hàm số 2
y  x  3x ,trục hoành và hai
đường x  1và x  2 .Quay hình (H) quanh trục Ox .Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành. 2 2 0,25
Thể tích khối tròn xoay: V    2 x  3x dx 1 497 0,25 V   10 34
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn:   i z    i2 3 2 2  4  i 0,5 điểm  i    i2 4 2 z   1 i 0,25 3  2i Phấn thực:1 0,25 35
Cho hai số phức z  x  3  ( y  2)i z  4  2i 0,5 điểm 1 và 2
.Biết hai số phức bằng nhau .Tính x  y x 1
z  z  x  3 (y  2)i  4  2i  0,25 1 2  y  4 x  y  3 0,25 36
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình tham số và phương trình chính tắc  0,5 điểm
của đường thẳng đi qua điểm (
A 3;2;1) và có vectơ chỉ phương u  (1; 1  ;2) x  3 t 0,25      PTTS : y 2 t ,t R  z 1 2t  x  3 y  2 z 1 PTCT:   0,25 1 1  2 37 0,5 điểm
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình mặt phẳng đi qua ( A 3;2;1) và có 
vectơ pháp tuyến n  (1; 2  ;2) . PTMP: ( a x  x )  ( b y  y )  ( c z  z )  0 O O O 0,25
PTMP: x  2y  2z 1 0 0,25 38 0,5 điểm
Trong không gian Oxyz ,viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I (1; 2; 2) và bán
kính là độ dài AB với ( A 2;1;2) và ( B 3;3;4)
Mặt cầu (S) tâm I có bán kính R  AB  3 0,25 2 2 2 0,25
Pt mặt cầu (S) :  x  
1   y  2  z  2  9