Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 814
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu)
Câu 1: Tính tích phân
= +
1
0
( 2) .
x
I e dx
A.
0.
B.
+
2.
e
C.
+1.e
D.
.e
Câu 2: Tích phân
1
0
2
ln
32
dx
Ia
x

. Giá trị của a bằng:
A.
4.
B.
C.
D.
1.
Câu 3: Cho hàm s
=
2
( ) ( 1)fx x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
3
2
.
3
x
f x dx x x C 
B.
3
2
.
3
x
f x dx x x C 
C.
32
.f x dx x x x C 
D.
32
33 .f x dx x x x C
Câu 4: Cho hàm s
++
=
3
1
()
xx
fx
x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
32
ln
32
xx
f x dx x C
B.
3
ln .
3
x
f x dx x x C 
C.
3
ln .
3
x
f x dx x x C 
D.
3
ln .f x dx x x x C 
Câu 5: Cho hàm s
x
fx e
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
2.
x
f x dx e C
B.
4.
x
f x dx xe C
C.
.
x
f x dx xe C

D.
.
x
f x dx e C
Câu 6: Cho hàm s
(
)
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
và có đồ th
như hình vẽ. Giá trị của biểu thức
(
) ( )
42
00
' 2d ' 2 d
I fx x fx x= −+ +
∫∫
bằng
A. 6. B. -2.
C. 2. D. 10.
Câu 7: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thng
21
:
2 21
xyz+−
∆==
đim
( )
2;1; 1I
. Mt cu tâm
I
tiếp xúc với đường thng
ct trc
Ox
tại hai điểm
A
,
. Tính độ dài đon
AB
.
A.
2 6.AB =
B.
2 2.AB =
C.
6.AB =
D.
4 2.AB =
Câu 8: Trong mt phng phc
Oxy
, điểm
M
biểu diễn cho s phc
54
zi=
có ta đ
A.
( )
5; 4 .M
B.
( )
5; 4 .−−
C.
( )
5; 4 .
D.
( )
5; 4 .Mi
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm
( 2; 0; 0), (0; 3; 0)AB
(0; 0; 2)C
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
()ABC
?
Mã đề 814
Trang 2/5 - Mã đề 814
A.
1.
23 2
xy z

B.
1.
232
x yz

C.
1.
2 23
xyz

D.
1.
32 2
xy z

Câu 10: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2 1,yx
trục hoành và hai đường
thẳng
1, 2
xx

bằng
A.
7
.
3
B.
1
.
3
C.
2
.
3
D.
3
.
2
Câu 11: Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bằng
A. 2. B.
8.
C. 16. D.
16.
Câu 12: Cho s phc
43zi
=
. Phn thc, phn o ca s phc
z
lần lượt là
A.
4; 3.−−
B.
4;3.
C.
4;3.
D.
4; 3.
Câu 13: Trong không gian với h trc
Oxyz
,cho mt phng
(
)
:2 3 0
P xy−+=
( ) ( ) ( )
0;0;3 , 1;0;2 , 7;0; 1A BC−−
.Mt phng
( )
Q
qua A và vuông góc mp (P) và cắt BC tại điểm I sao
cho I là trung điểm BC có phương trình là.
A.
5 10 6 18 0.x yz+ −+=
B.
2 3 0.x yz −+=
C.
2 2 3 0.
x yz
+ ++=
D.
2 6 18 0.
xyz−− + =
Câu 14: Cho s phc
67zi= +
. S phức liên hợp ca
z
A.
6 7.zi= +
B.
6 7.zi=
C.
6 7.
zi=−+
D.
6 7.
zi=−−
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
(
)
0; 1; 2
B
. Tọa độ
AB

A.
( )
1;3;1.−−
B.
( )
1;3;1.−−
C.
( )
1; 3;1 .−−
D.
( )
1; 3;1 .
Câu 16: Cho s phc
z
tha mãn
( )
2
23
34
2
iz
i
i
z
z
+
= ++
, giá trị ca
z
bằng
A.
5.
B.
2.
C.
1.
D.
10.
Câu 17: Một ô đang chạy với tc đ
10m / s
thì người lái đp phanh ; t thời điểm đó, ô chuyển
động chm dần đều vi
( )
( )
v t 5t 10 m / s=−+
, trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng giây, kể t lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A.
10 .
m
B.
2.m
C.
0,2 .m
D.
20 .m
Câu 18: Cho
( )
fx
( )
gx
là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là
( ) (
)
2
2 2021, 2022Fx x Gx x=+=+
. Tìm một nguyên hàm
( )
Hx
ca hàm s
( ) ( ) ( )
.hx f x gx=
, biết
( )
2 3.H =
A.
( )
2
5.Hx x=
B.
( )
2
2 5.
Hx x= +
C.
( )
2
5.Hx x= +
D.
( )
2
2 5.Hx x=
Câu 19: Cho hàm s
()y fx=
đo hàm liên tc trên
[ ]
0;2
,
(0) 3f =
(2) 0f =
. Tích phân
2
0
'( )dfxx
có giá trị bằng
A.
3
.
2
B.
2.
C.
3.
D.
3.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB
với
( )
1; 2; 3A
( )
3; 4; 5B
A.
( )
3; 3; 4 .
B.
( )
2; 3; 4 .
C.
( )
1; 2; 3 .
D.
( )
3; 4; 5 .
Trang 3/5 - Mã đề 814
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
( )
(
)
1; 3; 1 , 1; 1; 2
AB
−−
,
( ) ( )
2; 1; 3 , 0; 1; 1CD
. Phương
trình mặt phng cha AB và song song vi CD là:
A.
+ −=2 4 0.xz
B.
++−=2 6 11 0.xyz
C.
+ +=83430.xyz
D.
+−=2 1 0.xy
Câu 22: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x =
3x =
, biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
( )
03
xx≤≤
một hình chữ nhật
có hai kích thước là
x
2
29 .x
A.
20.
B.
18.
C.
19.
D.
16.
Câu 23: S phc
z
tha mãn
( )
23 19z iz i−+ =
A.
2.i+
B.
2.i−−
C.
2.i
D.
3.i−−
Câu 24: Biết rằng
2 3 1 2 4 13 ,ia ib i 
với
,ab
là các số thực. Giá trị của
ab
bằng
A.
5.
B.
3.
C.
D.
1.
Câu 25: Cho số phức
1
12zi= +
2
12zi=−−
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
12
. 3 4.zz i=
B.
1
2
1.
z
z
=
C.
12
.zz=
D.
12
0.zz−=
Câu 26: Phn thc, phn o ca s phc
z
tha mãn
5
3
12
zi
i
=
lần lượt là
A.
1; 1.
B.
1; 2.
C.
1; 2.
D.
1;1.
Câu 27: Cho
1
0
2f x dx
,
1
0
3g x dx
. Tính
1
0
2I x f x g x dx




.
A.
B.
3.
C.
5.
D.
6.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho hai vecto
( ) ( )
1; 3; 4 , 3; 2; 5 .ab
= =

Tính
2 3.
c ab= +

A.
( )
11;12; 7 .c =
B.
( )
11;12; 7 .c =−−
C.
( )
11; 12; 7 .c = −−
D.
( )
11;12;7 .c =
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3; 1; 2A
( )
4;1; 0B
A.
122
3 12
xy z−−+
= =
. B.
122
3 12
xy z++
= =
. C.
312
12 2
x yz+ −+
= =
. D.
312
12 2
x yz
+−
= =
.
Câu 30: Cho hai số phc
1
12zi= +
2
23
zi=
. Phn o ca s phc
12
32wz z
=
A.
12 .i
B.
12.
C.
10.
D.
11.
Câu 31:
G
ọi
z
1
z
2
lần lượt là nghiệm ca phươngtrình:
2
2 50zz
+=
. Tính
12
Pz z
= +
A.
6.
B.
C.
10.
D.
2 5.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
3 2 10x yz+ +=
A.
( )
3
3; 2; 1n =

. B.
( )
2
2; 3;1n =

. C.
( )
1
3; 2;1n =

. D.
( )
4
3;2;1n = −−

.
Câu 33: Cho hàm s
osxfx c
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cot .f x dx x C
B.
os .f x dx c x C
C.
s inx .
f x dx C
D.
tan .f x dx x C
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
cho
( )
2; 3;1M
và mt phng
( )
: 3– 2 0x yz
α
+ +=
. Đưng thng
d
qua điểm
M
, vuông góc với mặt phng
( )
α
có phương trình là:
A.
2
3 3.
1
xt
yt
zt
=
=−+
= +
B.
2
3.
13
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
C.
23
3.
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=
D.
2
3 3.
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=
Trang 4/5 - Mã đề 814
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 2; 3
I
. Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho
23
AB =
.
A.
( )
2
22
1 ( 2) ( 3) 20.xy z ++ +− =
B.
( )
2
22
1 ( 2) ( 3) 9.xy z ++ +− =
C.
( )
2
22
1 ( 2) ( 3) 25.
xy z ++ +− =
D.
(
)
2
22
1 ( 2) ( 3) 16.
xy z ++ +− =
Câu 36: Cho s phc
43
zi
=
. Môđun ca s phc
z
lần lượt là
A.
5.
z =
B.
4.z =
C.
3.
z =
D.
5.z =
Câu 37: Cho hàm s
2fx x
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.f x dx x C
B.
3
.f x dx x C
C.
2
.f x dx x C
D.
2.f x dx x C
Câu 38: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
=
1
1
fx
x
(
)
=
21F
. Tính
( )
3F
.
A.
( )
= 3 ln 2 1F
B.
( )
=
1
3
2
F
C.
( )
= +3 ln 2 1.F
D.
( )
=
7
3
4
F
Câu 39: Tính tích phân
=
1
0
2.
I xdx
A.
3.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đ thẳng d :
22
3()
35
xt
y t tR
zt



. Vectơ nào ới
đây là vectơ chỉ phương của
d
?
A.
(2; 0; 3)u

B.
(2; 3; 5)u 
C.
2; 0; 5u
D.
(2; 3; 5)u 
Câu 41: Trong không gian với hệ ta đ Oxyz, cho hai điểm
( ) ( )
A 1;1;1 ,B 2;0;1
và mt phng
( )
P : x y 2z 2 0.++ +=
Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P)
sao cho khoảng cách từ B đến d ln nht là
A.
x2 y2 z
d: .
1 11
−−
= =
B.
x1 y1 z1
d: .
3 11
−−
= =
−−
C.
x1 y1 z1
d: .
31 2
−−
= =
D.
x y z2
d: .
22 2
+
= =
Câu 42: Tính tích phân
= +
1
2
0
(3 1) .I x dx
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 43: Cho s phc
4 2021zi= +
. Phn thc, phn o ca s phc
z
lần lượt là
A.
4;2021.
B.
4;2021.
C.
4; 2021.−−
D.
4; 2021.
Câu 44: Trong không gian với hệ trc tọa độ
Oxyz
, cho 2 điểm
( ) ( )
2; 4;1 , 2; 2; 3AB
. Phương trình
mt cầu đường kính AB là
A.
2 22
( 3) ( 1) 3.
xy z+ ++ =
B.
2 22
( 3) ( 1) 9.xy z
++ +− =
C.
2 22
( 3) ( 1) 9.xy z+ ++ =
D.
2 22
( 3) ( 1) 9.xy z+ +− =
Câu 45: Cho hàm số f(x) liên tục trên
thỏa mãn
ln 4 9
06
23
5 2; 4066
5
x
x fx
f e dx dx
x


.
Trang 5/5 - Mã đề 814
Tính
9
6
.I f x dx
A.
2019.I =
B.
2020.I
=
C.
2021.I =
D.
2022.I =
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
(1; 2; 3)M
và có một vectơ pháp tuyến
(1; 2; 3)n 
?
A.
2 3 6 0.xyz 
B.
2 3 12 0.xyz
C.
2 3 6 0.xyz
D.
2 3 12 0.xyz

Câu 47: Cho s phc
25zi= +
. Tìm số phc
w iz z= +
.
A.
7 7.wi=−−
B.
3 3.wi= +
C.
3 3.wi=−−
D.
7 3.wi=
Câu 48: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2,yx x
trục hoành, đường thẳng
0x
1
x
quanh trục hoành bằng
A.
16
.
15
B.
2
.
3
C.
4
.
3
D.
8
.
15
Câu 49: Cho hàm số
( )
=y fx
đồ thị trên đoạn [-2;6] như
hình vẽ. Biết các min A, B, C có din tích ln là 32, 2 và 3.
Tích phân
( )


+ ++




2
2
2
3
3 41 2 5
4
x f x x dx
bằng
A.
= 60.I
B.
= 55.I
C.
= 50.I
D.
= 40.I
Câu 50: Tìm các số thực
,xy
thỏa mãn đẳng thức
( )
3 52x y xi y x y i++ =
:
A.
4
7
.
1
7
x
y
=
=
B.
4
7
.
1
7
x
y
=
=
C.
1
7
.
4
7
x
y
=
=
D.
0
.
0
x
y
=
=
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN 12
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
511
612
713
814
1
A
C
D
C
2
D
D
C
B
3
B
C
C
B
4
B
D
D
C
5
B
D
A
D
6
D
A
C
A
7
D
C
A
D
8
A
D
D
A
9
A
C
D
B
10
A
D
D
C
11
A
C
A
B
12
B
B
D
D
13
B
B
C
A
14
A
D
C
B
15
B
C
D
B
16
B
D
B
D
17
A
B
D
A
18
B
C
D
D
19
D
D
B
D
20
A
C
D
B
21
A
A
C
C
22
D
D
C
B
23
C
D
D
C
24
C
B
B
D
25
C
C
B
A
26
B
C
A
D
27
B
B
C
D
28
D
B
D
A
29
C
A
A
D
30
A
D
A
B
31
D
B
A
D
32
B
D
D
A
33
D
B
C
C
34
D
D
B
D
35
A
A
B
D
36
D
B
B
A
37
C
B
D
C
38
A
C
A
C
39
C
D
B
D
40
B
B
D
B
41
D
A
C
A
42
A
C
A
C
43
D
A
C
D
511
612
713
814
44
C
A
A
C
45
A
D
D
B
46
B
C
C
B
47
B
A
C
C
48
B
B
A
D
49
B
B
A
C
50
D
D
A
D
| 1/7

Preview text:

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu) Mã đề 814 1
Câu 1: Tính tích phân = ( x I e + ∫ 2) . dx 0 A. 0. B. e + 2.
C. e + 1. D. e. 1 Câu 2: Tích phân 2dx I   lna
. Giá trị của a bằng: 3  2x 0 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3: Cho hàm số f x = x − 2 ( ) (
1) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. x f  x 3 x 2 dx
x x C. B. f  x 3 2 dx
x x C. 3 3 C. f  x 3 2
dx x x x C. D. f  x 3 2
dx x  3x  3x C. 3 Câu 4: + + Cho hàm số 1 ( ) x x f x =
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x A.    3 2 x x x f x dx  
 ln x C B. f  x 3 dx
x  ln x C. 3 2 3 C.    3 x f x dx
x  ln x C. D. f  x 3
dx x x  ln x C. 3
Câu 5: Cho hàm số   x
f x e . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.     2 x f x dx
e C.
B.     4 x f x dx xe C. C.    x
f x dx xe C. D.    x
f x dx e C.
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị 4 2
như hình vẽ. Giá trị của biểu thức I = f '
∫ (x−2)dx+ f '
∫ (x+2)dx bằng 0 0 A. 6. B. -2. C. 2. D. 10.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ + −
Oxyz , cho đường thẳng x 2 y 1 ∆ : z = = và điểm 2 2 1 − I (2;1;− )
1 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với đường thẳng ∆ cắt trục Ox tại hai điểm A , B . Tính độ dài đoạn AB . A. AB = 2 6. B. AB = 2 2. C. AB = 6. D. AB = 4 2.
Câu 8: Trong mặt phẳng phức Oxy , điểm M biểu diễn cho số phức z = 5 − 4i có tọa độ A. M (5; 4 − ). B. ( 5; − 4 − ). C. (5;4). D. M (5; 4 − i).
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm (
A 2;0;0), B(0;3;0) và C(0;0;2) .
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (ABC) ? Trang 1/5 - Mã đề 814 A. x y z x y z x y z x y z    1. B.    1. C.    1. D.    1. 2 3 2 2 3 2 2 2 3 3 2 2
Câu 10: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2
2  1, trục hoành và hai đường
thẳng x  1,x  2 bằng A. 7 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 3 3 3 2 1 1 Câu 11: Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 2. B. 8. C. 16. D. 16.
Câu 12: Cho số phức z = 4 − 3i . Phần thực, phần ảo của số phức z lần lượt là A. 4; − 3 − . B. 4; − 3. C. 4;3. D. 4; 3 − .
Câu 13: Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho mặt phẳng (P) : 2x y + 3 = 0 và
A(0;0;3),B(1;0;2),C( 7 − ;0; 1
− ) .Mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc mp (P) và cắt BC tại điểm I sao
cho I là trung điểm BC có phương trình là.
A. 5x + 10y − 6z + 18 = 0.
B. x − 2y z + 3 = 0.
C. 2x + 2y + z + 3 = 0.
D. x − 2y − 6z + 18 = 0.
Câu 14: Cho số phức z = 6 + 7i . Số phức liên hợp của z
A. z = 6 + 7 .i
B. z = 6 − 7 .i C. z = 6 − + 7 .i D. z = 6 − − 7 .i 
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) và B(0; 1;
− 2) . Tọa độ AB A. (1; 3 − ;− ) 1 . B. ( 1 − ; 3 − ;− ) 1 . C. ( 1; − 3 − ; ) 1 . D. (1; 3 − ; ) 1 .
3− 4i (2 + 3i) z
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn =
+ 2 + i , giá trị của z bằng 2 z z A. 5. B. 2. C. 1. D. 10.
Câu 17: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10m / s thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô chuyển
động chậm dần đều với v(t) = 5
− t + 10 (m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 10 . m B. 2 . m C. 0,2 . m D. 20 . m
Câu 18: Cho f (x) và g(x) là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm lần lượt là
F (x) = x + G(x) 2 2 2021,
= x + 2022 . Tìm một nguyên hàm H (x) của hàm số h(x) = f (x).g(x) , biết H (2) = 3. A. H (x) 2 = x − 5. B. H (x) 2 = 2x + 5. C. H (x) 2 = x + 5. D. H (x) 2 = 2x − 5.
Câu 19: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [0;2], f (0) = 3 và f (2) = 0 . Tích phân
2 f '(x)dx ∫ có giá trị bằng 0 A. 3 . B. 2. C. 3. D. −3. 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1;2;3) và B(3;4;5) là A. (3;3;4). B. (2;3;4). C. (1;2;3). D. (3;4;5). Trang 2/5 - Mã đề 814
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 1; − 3;1),B(1; 1;
− 2) ,C (2;1;3),D(0;1; 1 − ) . Phương
trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD là:
A. x + 2z − 4 = 0.
B. x + 2y + 6z −11 = 0. C. 8x + 3y − 4z + 3 = 0. D. 2x + y −1 = 0.
Câu 22: Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3 , biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 ≤ x ≤ 3) là một hình chữ nhật
có hai kích thước là x và 2 2 9 − x . A. 20. B. 18. C. 19. D. 16.
Câu 23: Số phức z thỏa mãn z − (2 + 3i) z =1−9i A. 2 + .i B. 2 − − .i C. 2 − .i D. 3 − − .i
Câu 24: Biết rằng 2  3ia  1 2ib  4  13 ,i với a,b là các số thực. Giá trị của a b bằng A. 5. B. 3. C. 9. D. 1.
Câu 25: Cho số phức z =1+ 2i z = 1
− − 2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 1 2
A. z .z = 3− 4 .i
B. z1 =1.
C. z = − z .
D. z z = 0. 1 2 z 1 2 1 2 2
Câu 26: Phần thực, phần ảo của số phức z thỏa mãn 5 z =
− 3i lần lượt là 1− 2i A. 1; 1 − . B. 1;2. C. 1; 2 − . D. 1;1. 1 1 1 Câu 27: Cho f
 xdx  2, g
 xdx  3. Tính I 2  x f  
xgx    dx   . 0 0 0 A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.     
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai vecto a = (1;3;4), b = ( 3;2; 5
− ).Tính c = 2a + 3 . b    
A. c = (11;12; 7 − ). B. c = ( 11 − ;12; 7 − ). C. c = (11; 12 − ; 7 − ).
D. c = (11;12;7).
Câu 29: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1;
− 2) và B(4;1;0) là − − + + + − + − + − + −
A. x 1 y 2 z 2 = =
. B. x 1 y 2 z 2 = =
. C. x 3 y 1 z 2 = =
. D. x 3 y 1 z 2 = = . 3 1 − 2 3 1 − 2 1 2 2 − 1 2 2 −
Câu 30: Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2 − 3i . Phần ảo của số phức w = 3z − 2z 1 2 1 2 A. 12 .i B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 31: Gọi z z lần lượt là nghiệm của phươngtrình: 2
z − 2z + 5 = 0 . Tính P = z + z 1 2 1 2 A. 6. B. 3. C. 10. D. 2 5.
Câu 32: Trong không gian Oxyz , một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng 3x + 2y z +1 = 0 là     A. n = 3;2; 1 − . B. n = 2 − ;3;1 . C. n = 3;2;1 . D. n = 3; 2 − ; 1 − . 4 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 3 ( )
Câu 33: Cho hàm số f x  o
c sx . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f
 xdx  cotx C. B. f
 xdx  os c x C. C. f
 xdx  sinx C. D. f
 xdx  tanx C.
Câu 34: Trong không gian Oxyz cho M (2; –3; )
1 và mặt phẳng(α ) : x + 3y z + 2 = 0 . Đường thẳng d
qua điểm M , vuông góc với mặt phẳng (α ) có phương trình là: x = 2 − tx = 2 + tx = 2 + 3tx = 2 + t A.     y = 3 − + 3t. B. y = 3 − − t. C. y = 3 − + t. D. y = 3 − + 3t.  z =1+     t z =1+  3t z =1−  t z =1−  t Trang 3/5 - Mã đề 814
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1; 2
− ;3). Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại
hai điểm A và B sao cho AB = 2 3 .
A. (x − )2 2 2
1 + (y + 2) + (z − 3) = 20. B. (x − )2 2 2
1 + (y + 2) + (z − 3) = 9. C. (x − )2 2 2
1 + (y + 2) + (z − 3) = 25. D. (x − )2 2 2
1 + (y + 2) + (z − 3) =16.
Câu 36: Cho số phức z = 4 − 3i . Môđun của số phức z lần lượt là A. z = 5. B. z = 4.
C. z = 3. D. z = 5.
Câu 37: Cho hàm số f x  2x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. f
 xdx x C. B. f  x 3
dx x C. C. f  x 2
dx x C. D. f
 xdx  2x C.
Câu 38: Biết F (x) là một nguyên hàm của f (x) 1 =
F (2) = 1. Tính F (3) . x −1
A. F (3) = ln 2 −1 B. F ( ) 1 3 7 =
C. F (3) = ln 2 +1. D. F (3) = 2 4 1
Câu 39: Tính tích phân I = ∫2 . xdx 0 A. 3. B. 2 . C. 0. D. 1. x   2  2t 
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đ thẳng d : y   3t
(t R). Vectơ nào dưới
z  3  5t 
đây là vectơ chỉ phương của d ?    
A. u  (2;0;3)
B. u  (2;3;5)
C. u  2;0;5
D. u  (2;3;5)
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1 ) ;1 ,B(2;0 ) ;1 và mặt phẳng
(P): x + y + 2z + 2 = 0. Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A, song song với mặt phẳng (P)
sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất là A. − − − − − x 2 y 2 z d : = = . B. x 1 y 1 z 1 d : = = . 1 1 1 − 3 1 − 1 − C. − − − + x 1 y 1 z 1 d : = = . D. x y z 2 d : = = . 3 1 2 − 2 2 2 − 1
Câu 42: Tính tích phân I = 2 (3x + ∫ 1) . dx 0 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0.
Câu 43: Cho số phức z = 4 + 2021i . Phần thực, phần ảo của số phức z lần lượt là A. 4 − ;2021. B. 4;2021. C. 4 − ; 2021. − D. 4; 2021. −
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A(2;4; ) 1 , B(
–2;2; –3) . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là A. 2 2 2
x + (y − 3) + (z +1) = 3. B. 2 2 2
x + (y + 3) + (z −1) = 9. C. 2 2 2
x + (y − 3) + (z +1) = 9. D. 2 2 2
x + (y − 3) + (z −1) = 9. ln 4 9 2x  3 f x
Câu 45: Cho hàm số f(x) liên tục trên  và thỏa mãn f   xe       5 dx  2; dx  4066  . x  5 0 6 Trang 4/5 - Mã đề 814 9 Tính I f
 xdx. 6 A. I = 2019. B. I = 2020.
C. I = 2021. D. I = 2022.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm 
M(1;2;3)và có một vectơ pháp tuyến n  (1;2;3) ?
A. x  2y  3z  6  0.
B. x  2y  3z  12  0.
C. x  2y  3z  6  0.
D. x  2y  3z 12  0.
Câu 47: Cho số phức z = 2 + 5i . Tìm số phức w = iz + z . A. w = 7 − − 7 .i
B. w = 3+ 3 .i C. w = 3 − − 3 .i
D. w = 7 − 3 .i
Câu 48: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  2x, trục hoành, đường thẳng x  0 và x  1 quanh trục hoành bằng A. 16 . B. 2 . 15 3 C. 4 . D. 8 . 3 15
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [-2;6] như
hình vẽ. Biết các miền A, B, C có diện tích lần là 32, 2 và 3. 2   3 2 
Tích phân ∫ (3x − 4)1+ f x + 2x +  5dx bằng 4 −2    A. I = 60. B. I = 55. C. I = 50.
D. I = 40.
Câu 50: Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức 3x + y + 5xi = 2y − (x y)i :  4 x =  4  1  x = −  x = −  x = 0 A.  7  7  7  . B.  . C.  . D.  . 1 y  = = 1 y = 4 y = − y 0  7  7  7 ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 814 SỞ GD & ĐT CÀ MAU
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN 12
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 511 612 713 814 1 A C D C 2 D D C B 3 B C C B 4 B D D C 5 B D A D 6 D A C A 7 D C A D 8 A D D A 9 A C D B 10 A D D C 11 A C A B 12 B B D D 13 B B C A 14 A D C B 15 B C D B 16 B D B D 17 A B D A 18 B C D D 19 D D B D 20 A C D B 21 A A C C 22 D D C B 23 C D D C 24 C B B D 25 C C B A 26 B C A D 27 B B C D 28 D B D A 29 C A A D 30 A D A B 31 D B A D 32 B D D A 33 D B C C 34 D D B D 35 A A B D 36 D B B A 37 C B D C 38 A C A C 39 C D B D 40 B B D B 41 D A C A 42 A C A C 43 D A C D 511 612 713 814 44 C A A C 45 A D D B 46 B C C B 47 B A C C 48 B B A D 49 B B A C 50 D D A D
Document Outline

  • de 814
  • Phieu soi dap an