Đề thi học kì 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Bưng Riềng – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT BƯNG RIỀNG
TỔ TOÁN
ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12
MÔN THI:TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Lp:
đề thi
132
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Biết phương trình
2
0z az b+ +=
( )
,ab R
có mt nghim là
2.zi=−+
Tính
.ab
.
A.
. B.
1
. C.
1
. D.
9
.
Câu 2: Tìm nguyên hàm ca hàm s
() 2fx x x=
.
A.
( )
f x dx =
(
)
2
2 22x x xC −+ +
B.
(
)
f x dx
=
( )
( )
2
24
2 2 22
53
x x x xC −− −+
C.
( )
f x dx =
( )
2
2 22x xC −+
D.
( )
f x dx
=
( )
2
2
2 22
5
x x xC −+ +
Câu 3: Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho hai mt phng
( )
:2 3 0xyz
α
++=
mt phng
( )
: 2 10xy z
β
+ + −=
. Gi
ϕ
góc gia hai mt phng
( ) ( )
,
αβ
. Khi đó, góc
ϕ
bng bao nhiêu?
A.
0
150
ϕ
=
.
B.
0
30
ϕ
=
.
C.
0
60
ϕ
=
.
D.
0
120
ϕ
=
.
Câu 4: Cho hai đường thẳng d:
= +
=
= +
3
1
22
xt
yt
zt
và d’:
=
= +
=
'
2 3'
2'
xt
yt
zt
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d và d’ cắt nhau B. d và d’ chéo nhau C. d trùng d’ D. d // d’
Câu 5: Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, cho mt phng

:2 3 5 0x yz
và đưng thng d có phương trình:
21
1 21
xyz

. Tìm to độ đim H là giao đim
ca mt phng
và đưng thng d .
A.
12 3 2
( ; ;)
7 77
H
. B.

12 3 2
( ; ;)
7 77
H
. C.
12 3 2
( ;;)
7 77
H
. D.
12 3 2
( ;; )
77 7
H
.
Câu 6: S phức liên hợp
ca s phức
32zi
=
là:
A.
32i−−
. B.
32i−+
. C.
32i+
. D.
–2 3i+
.
Câu 7: Cho đ th
( )
y fx=
như hình v sau đây. Din tích
S
ca hình phng (phn gch
chéo) đưc xác đnh bởi
A.
( ) ( )
12
21
ddS fx x fx x
=−+
∫∫
. B.
( ) ( )
12
21
ddS fx x fx x
=
∫∫
.
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
C.
(
)
2
2
dS fx x
=
. D.
(
) (
)
12
21
dd
S fx x fx x
= +
∫∫
.
u 8: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đưng thng
( )
12
: 23
32
xt
d y tt
zt
=
=+∈
=
. Véc tơ
nào dưi đây là véc tơ ch phương ca
?d
A.
( )
2; 3; 2
q =
B.
( )
2; 3; 2n =
C.
( )
1; 2; 3p =

D.
( )
1; 5; 1m =

Câu 9: Cho các s phc
1
32zi= +
,
2
32zi=
. Phương trình bc hai hai nghim
1
z
2
z
A.
2
6 13 0zz+=
. B.
2
6 13 0zz++=
.
C.
2
6 13 0zz+−=
. D.
2
6 13 0zz−=
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt cầu có tâm
(
)
1; 2; 3
I −−
và tiếp xúc với mặt
phẳng
( )
Oyz
A.
( )
( )
( )
2 22
1 2 34xy z++++=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 31xy z+−+−=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 31xy z++++=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 39xy z++++=
.
Câu 11: Tập hợp điểm biểu diễn hình học ca s phức thoả mãn điều kiện
| | | 1|
zi z+=
A. Đưng thẳng có phương trình:
0xy+=
.
B. Đường thẳng có phương trình:
20xy
−=
.
C. Đưng thẳng có phương trình:
20xy+=
.
D. Đưng thẳng có phương trình:
0xy
−=
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua đim
(
)
1; 2; 0M
vectơ
pháp tuyến
( )
4;0; 5n =
A.
4 5 40
xy −=
. B.
4540xz +=
. C.
4 5 40xy +=
. D.
4 5 40xz −=
.
Câu 13: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
,
cho mt cầu
( )
S
phương trình
:
2 22
2 4 6 90xyz x yz+ + + +=
.
Mt cầu
( )
S
có tâm
bán kính
R
A.
( )
1;2; 3I −−
5R =
. B.
( )
1; 2;3I
5R
=
.
C.
(
)
1; 2;3
I
5R =
. D.
( )
1;2; 3I −−
5R =
.
Câu 14: S phức
2zi=
phần thực, phần o lần lượt là:
A.
2; 1
B.
2; i
. C.
1; 2
. D.
2;1
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
fx
c đnh và đạo hàm trên
R
( vi
ab<
). Khi đó
A.
( ) ( )
b
a
b
a
f x dx f x
=
. B.
( ) ( )
b
b
a
a
f x dx f x
=
.
C.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx f b f a
′′
=
. D.
( )
( )
b
b
a
a
fxdx fx
′′
=
.
Câu 16: Khi tính tích phân
π
0
cos d
I x xx=
, bng cách đặt
d cos d
ux
v xx
=
=
, ta đưc tích phân nào
sau đây?
A.
π
π
0
0
sin sin dI x x xx= +
.
B.
π
π
0
0
sin sin dI x x xx=
.
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
C.
π
π
0
0
sin sin d
I x x xx=−+
. D.
π
π
0
0
sin sin dI x x xx=−−
.
Câu 17: Gọi
0
z
là nghim phc có phn o âm ca phương trình
2
2 6 50zz +=
. Tìm
0
iz
?
A.
0
13
22
iz i= +
. B.
0
13
22
iz i=
.
C.
0
13
22
iz i
=−+
. D.
0
13
22
iz i=−−
.
Câu 18: Khi tính tích phân
2
2
1
.e d
x
I xx=
bng phương pháp đi biến s với
2
ux=
, tích phân
đưc đưa v tích phân nào sau đây?
A.
2
1
2 ed
u
Iu=
. B.
2
1
2 ed
u
Iu
=
.
C.
2
1
1
ed
2
u
Iu=
. D.
2
1
1
ed
2
u
Iu=
.
Câu 19: Trong không gian vi h tọa đ
,Oxyz
cho ba đim
(
)
2; 1; 3 ,
A
( )
4; 0;1B
và
( )
10;5;3 .C
Véctơ nào i đây là véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
?
A.
( )
1
1; 2; 0 .n =

B.
( )
3
1; 8; 2 .n =

C.
(
)
4
1; 2; 2 .
n =

D.
( )
2
1;2;2 .n =

Câu 20: Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bi các đưng
e
x
y =
,
2y =
,
0x =
,
1x =
.
A.
2
e7S =
B.
4ln 2 e 5S = +−
C.
4ln 2 e 6S = +−
D.
e3
S
=
Câu 21: Tất cả nguyên hàm của hàm số
( )
1
23
fx
x
=
+
A.
1
ln 2 3
ln 2
xC++
. B.
( )
1
ln 2 3
2
xC
++
. C.
ln 2 3xC++
. D.
1
ln 2 3
2
xC++
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham s ca đưng thng
( )
d
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3; 1;1
B
A.
123
2 34
xyz

B.
123
3 11
xy z

C.
121
12 3
xy z

D.
123
2 34
xyz

Câu 23: Trong không gian với h tọa đ Oxyz, cho đường thng
( )
1
:2
12
xt
d y tt R
zt
= +
=−∈
= +
mặt phẳng
( )
: 3 10P x yz+ ++=
. Trong các khẳng đnh sau, tìm khẳng định đúng.
A.
( )
.dP
B.
( )
.dP
C.
d
cắt
( )
P
không vuông góc. D.
( )
// .
dP
Câu 24: Tìm các s thc x, y tho mãn:
( 2) (2 2) 7 4.x y x yi i++− =
A.
1, 3.xy= =
B.
11 1
,.
33
xy= =
C.
11 1
,.
33
xy=−=
D.
1, 3.xy=−=
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 25: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho
( )
1; 2; 0M
mặt phẳng
(
)
:2 3 5 0xz
α
−=
. Viết
phương trình đường thẳng qua
M
và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
?
A.
12
2
3
xt
y
zt
= +
=
=
B.
2
32
5
xt
yt
z
=
=−+
=
C.
12
2
3
xt
y
zt
=−−
=
=
D.
12
23
5
xt
yt
zt
=−+
=
=
Câu 26: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đưng thng
( )
1
: 2 4,
35
xt
d y tt
zt
= +
=−∈
=
. Hi
d
đi qua đim nào dưi đây?
A.
( )
0; 6;8
. B.
( )
1; 2; 3
.
C.
( )
3; 6; 8
. D.
(
)
1;4;5−−
.
Câu 27: Cho
1
2
3
0
1
ln
13
x
dx a
x
=
+
,a là các s hữu t. Giá tr ca a là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 28: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi
qua điểm
(3; 1; 1)
M
và vuông góc với đường thẳng
123
3 21
xy z−+
= =
?
A.
01223 =++ zyx
B.
0823 =++ zyx
C.
01223
=+ zyx
D.
0332 =++ zyx
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, khong cách gia hai mt phng
( )
: 2 2 2022 0Px y z++ =
,
( )
:2 4 4 6 0
Q xyz + +=
bng
A.
673
. B.
675
. C.
672
. D.
674
.
Câu 30: Nguyên hàm ca hàm s
( )
sin
x
fx e x=
A.
(
)
1
sin sin cos
2
x xx
exdx exe xC = ++
B.
(
)
1
sin sin cos
2
x xx
exdx exe xC = −+
.
C.
sin cos .
xx
e xdx e x C∫=+
D.
sin sin
xx
exdxexC∫=+
.
Câu 31: Biết rằng
( )
2
1
2 1 ln ln 2x xdx a b+=
. Giá tr ca
ab
là?
A. 10. B. 15. C. -15. D. -10.
Câu 32: m s phc
z
tha mãn
(
)( )
2 1 42i iz i ++=
.
A.
13zi
= +
. B.
13zi= +
. C.
13zi=−−
. D.
13zi=
.
Câu 33: Cho số phức
tha
2z 1i
+=
. Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường Parabol.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
là một đường thng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường Elip.
D. Tp hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn.
Câu 34: Cho số phức
12zi=
.Tọa đ biểu diễn ca s phức
z
trên mặt phẳng tọa đ
A.
( )
2;1M
B.
( )
1; 2M
C.
( )
1; 2M
D.
( )
2; 1M
Câu 35: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho đưng thng
312
:
24 1
x yz
d
++
= =
. Đim
nào dưi đây thuc
d
?
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
A.
( )
2; 4; 1
P
. B.
( )
2; 4;1Q
. C.
( )
3;1; 2M
. D.
( )
3;1;2N −−
.
Câu 36: Trong không gian với h tọa đ Oxyz, mặt phẳng
( )
2 10:P x y mz+ −=
mt phng
( ) ( )
2 1 20:Q x m yz+ + ++=
, với giá tr nào của m thì hai mặt phẳng vuông góc nhau
A.
1m
=
B.
2m =
C.
3
m =
D.
1
m
=
Câu 37: Có bao nhiêu số phức
tha mãn
6zz+=
và
. 25zz=
?
A.
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 38: Đim
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn ca s phc
. Phần thực phn o ca s phc
A. Phn thc là
4
và phần o là
3
. B. Phần thực là
3
và phần o là
4 i
.
C. Phần thực là
3
và phần o là
4
. D. Phần thực là
4
và phần o là
3i
.
Câu 39: Cho đường thng d:
11
2 31
xy z−+
= =
. Hình chiếu vuông góc của A (1;0;-3) lên đường thng
d là:
A.
(
)
3; 2; 1
. B.
( )
1; 1; 0
. C.
521
;;
777



. D.
13 2 3
;;
777



.
Câu 40: Cho điểm
( )
3; 2; 2A
. Tọa đ hình chiếu vuông góc
H
của điểm
A
trên mặt phẳng
()Oxz
A.
( )
3; 2; 2−−H
. B.
( )
3; 0; 2−−H
. C.
( )
0; 2; 0H
. D.
( )
3; 0; 2H
.
Câu 41: Cho
( )
1
0
3
f x dx =
,
( )
4
1
1f x dx =
. Tính
(
)
4
0
f x dx
.
A. 3. B. -2. C. 2. D. -3.
Câu 42: H nguyên hàm số
2
3 sinyx x= +
là.
A.
3
cosxx+
. B.
3
cosx xc++
. C.
3
cosxx
. D.
3
cosx xc−+
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;0I
( )
0;1;1M
Mt cầu nhận
làm tâm và đi
qua điểm
M
phương trình là
A.
( )
( )
22
2
2 4 14x yz+ +− +=
.
B.
( ) (
)
22
2
1 1 14xy z+ +− =
.
C.
(
) ( )
22
2
2 4 14x yz
++ +=
.
D.
( ) ( )
22
2
1 1 14xy z++ ++ =
.
Câu 44: S phức nghịch đo ca s phức
13zi= +
A.
13i+
. B.
13i−−
. C.
13i
. D.
11 3
44
i
z
=
.
Câu 45: Môđun số phức liên hp ca
32zi=
là:
A.
13z =
. B.
11z =
. C.
11z =
. D.
7z =
.
Câu 46: Cho
1
23zi= +
2
12zi=
, số phức
12
zz
là:
A.
15i+
. B.
15i−−
. C.
3 i+
. D.
1 i+
.
Câu 47: Cho
3
15
xi
z
i
+
=
. Tổng phần thực và phần o ca
O
x
y
3
4
M
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
A.
36
13
x
. B.
15
26
x
+
. C.
63
12
x
. D.
39
13
x +
.
Câu 48: Phương trình
10iz i+−=
có nghim phc là:
A.
1zi= +
B.
1zi=
C.
1zi=
D.
1zi=−−
Câu 49: Hình phng
( )
H
đưc gii hn bi đ th hàm s bc ba trc hoành đưc chia
thành hai phn có din tích ln lưt là
1
S
2
S
(như hình v)
Biết
(
)
1
1
8
d
3
fx x
=
(
)
4
1
63
d
8
fx x
=
. Khi đó din tích
S
ca hình phng
(
)
H
bng
A.
125
24
. B.
253
24
. C.
63
8
. D.
8
3
.
Câu 50: Cho tích phân
2
0
2 cos .s in dI x xx
π
= +
. Nếu đặt
2 costx= +
thì kết quả nào sau đây đúng?
A.
2
0
dI tt
π
=
. B.
2
3
dI tt=
. C.
3
2
dI tt=
. D.
2
3
2d
I tt
=
.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Câu hỏi/Mã Đề
132
209
357
485
1
B
A
A
A
2
B
A
C
D
3
C
B
A
A
4
B
D
B
A
5
D
C
B
C
6
C
A
A
A
7
A
D
D
B
8
B
C
C
C
9
A
C
C
C
10
C
A
B
D
11
A
D
D
C
12
B
B
C
B
13
C
A
B
D
14
A
D
D
A
15
B
D
A
C
16
B
B
C
D
17
A
B
B
A
18
D
D
A
D
19
D
C
D
C
20
B
A
C
B
21
D
B
A
C
22
D
A
D
A
23
D
A
B
B
24
A
B
C
D
25
C
A
D
D
26
A
C
A
D
27
C
B
A
A
28
C
A
B
B
29
B
B
D
D
30
B
C
B
C
31
B
B
C
D
32
A
B
D
C
33
D
C
C
A
34
C
B
A
D
35
D
A
D
A
36
A
D
C
C
37
A
B
B
B
38
C
D
B
B
39
D
B
A
D
40
D
A
B
D
41
C
C
D
B
42
D
D
D
B
43
A
D
B
B
44
D
D
C
A
45
C
A
A
A
46
A
C
C
B
47
A
C
A
B
48
A
C
C
D
49
B
D
A
C
50
C
C
D
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT BƯNG RIỀNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II KHỐI 12 TỔ TOÁN MÔN THI:TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Biết phương trình 2
z + az + b = 0 (a,bR) có một nghiệm là z = 2
− + .i Tính a − . b . A. 4 . B. 1 − . C. 1. D. 9.
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x 2 − x .
A. f (x)dx = ∫ ( − x)2 2
2 − x + 2x + C
B. f (x)dx = ∫ 2 ( − x)2 4 2
2 − x − (2 − x) 2 − x + C 5 3
C. f (x)dx = ∫ ( − x)2 2
2 − x − 2 + C
D. f (x)dx = ∫ 2
− (2 − x)2 2 − x + 2x + C 5
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α ) : 2x y + z + 3 = 0 và
mặt phẳng (β ): x + y + 2z −1= 0 . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (α ),(β ). Khi đó, góc ϕ bằng bao nhiêu? 0 0 0 0 A. ϕ =150 . B. ϕ = 30 . C. ϕ = 60 . D. ϕ =120 . x = 3 + tx = −t '
Câu 4: Cho hai đường thẳng d:  
y = 1− t và d’: y = 2 + 3t ' . Mệnh đề nào dưới đây đúng? z = 2 +   2t z =  2t '
A. d và d’ cắt nhau
B. d và d’ chéo nhau C. d trùng d’ D. d // d’
Câu 5: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x  3y z  5  0
và đường thẳng d có phương trình: x  2 y 1 z
 . Tìm toạ độ điểm H là giao điểm 1 2 1
của mặt phẳng  và đường thẳng d . A. 12 3 2 12 3 2 12 3 2 H( ; ; ). B. H  ( ; ; ) . C. 12 3 2 H( ; ; ). D. H( ; ; ). 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 6: Số phức liên hợp z của số phức z = 3− 2i là: A. 3 − − 2i . B. 3 − + 2i . C. 3+ 2i . D. –2 + 3i .
Câu 7: Cho đồ thị y = f (x) như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch
chéo) được xác định bởi 1 2 1 2
A. S = − f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. B. S = f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx. 2 − 1 2 − 1
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 2 1 2 C. S = f ∫ (x)dx. D. S = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 2 − 2 − 1 x = 1− 2t
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y = 2 + 3t (t ∈) . Véc tơ z = 3−  2t
nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của d ?   A. q = ( 2 − ;3;2) B. n = (2; 3 − ;2)   C. p = (1;2;3) D. m = ( 1; − 5; ) 1
Câu 9: Cho các số phức z = 3+ 2i , z = 3− 2i . Phương trình bậc hai có hai nghiệm z z 1 2 1 2
A. 2z−6z+13=0. B. 2
z + 6z +13 = 0 . C. 2
z + 6z −13 = 0 . D. 2
z − 6z −13 = 0 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt cầu có tâm I (1;− 2;−3) và tiếp xúc với mặt
phẳng (Oyz) là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =1.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 =1.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 9.
Câu 11: Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức thoả mãn điều kiện | z + i | | = z −1| là
A. Đường thẳng có phương trình: x + y = 0.
B. Đường thẳng có phương trình: 2x y = 0.
C. Đường thẳng có phương trình: x + 2y = 0 .
D. Đường thẳng có phương trình: x y = 0.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M ( 1; − 2;0) và có vectơ 
pháp tuyến n = (4;0; 5 − ) là
A. 4x − 5y − 4 = 0.
B. 4x − 5z + 4 = 0.
C. 4x − 5y + 4 = 0.
D. 4x − 5z − 4 = 0 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu(S )có phương trình là: 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z + 9 = 0. Mặt cầu(S ) có tâm I bán kính R A. I ( 1; − 2; 3 − )và R = 5. B. I (1; 2 − ;3) và R = 5. C. I (1; 2 − ;3) và R = 5 . D. I ( 1; − 2; 3 − )và R = 5 .
Câu 14: Số phức z = 2 − i có phần thực, phần ảo lần lượt là: A. 2; 1 − B. 2; i − . C. 1; − 2 . D. 2;1.
Câu 15: Cho hàm số f (x) xác định và có đạo hàm trên R ( với a < b ). Khi đó b b A. f
∫ (x)dx = f (x) a . B. f
∫ (x)dx = f (x)b . b a a a b b C. f
∫ (x)dx = f ′(b)− f ′(a). D. f
∫ (x)dx = f ′(x)b . a a a π u  = x
Câu 16: Khi tính tích phân I = xcos d x x ∫ , bằng cách đặt 
, ta được tích phân nào dv = cos d x x 0 sau đây? π π A. π
I = xsin x + sin d x x π
I = xsin x − sin d x x 0 ∫ . B. 0 ∫ . 0 0
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 π π C. π
I = −xsin x + sin d x x π
I = −xsin x − sin d x x 0 ∫ . D. 0 ∫ . 0 0
Câu 17: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
2z − 6z + 5 = 0 . Tìm iz ? 0 0 A. 1 3 iz = + i . B. 1 3 iz = − i . 0 2 2 0 2 2 C. 1 3 iz = − + i . D. 1 3
iz = − − i . 0 2 2 0 2 2 2
Câu 18: Khi tính tích phân 2 = .ex I x dx
bằng phương pháp đổi biến số với 2
u = x , tích phân 1
I được đưa về tích phân nào sau đây? 2 2 A. = 2 eu I du ∫ . B. = 2 eu I du ∫ . 1 1 2 2 C. 1 = eu I du 1 = eu I du 2 ∫ . D. 2 ∫ . 1 1
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; − 3), B(4;0; ) 1 và C ( 1
− 0;5;3). Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng( ABC)?   A. n = 1;2;0 . n = 1;8;2 . 1 ( ) B. 3 ( )   C. n = 1; 2 − ;2 . n = 1;2;2 . 4 ( ) D. 2 ( )
Câu 20: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường ex
y = , y = 2 , x = 0 , x =1. A. 2 S = e − 7
B. S = 4ln 2 + e −5
C. S = 4ln 2 + e − 6 D. S = e −3
Câu 21: Tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = là 2x + 3
A. 1 ln 2x + 3 + C . B. 1 ln (2x + 3) + C .
C. ln 2x + 3 + C .
D. 1 ln 2x + 3 + C . ln 2 2 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng (d ) đi qua hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 1; − ) 1 là       A. x 1 y 2 z 3 x y z   B. 1 2 3   2 3 4 3 1 1       C. x 1 y 2 z 1 x y z   D. 1 2 3   1 2 3 2 3 4  x = 1 + t
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 
d :  y = 2 − t (t R) và mặt phẳng z  = 1 + 2t
(P) : x + 3y + z +1 = 0. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng.
A. d ⊥ (P ).
B. d ⊂ (P ).
C. d cắt(P )không vuông góc.
D. d / / (P).
Câu 24: Tìm các số thực x, y thoả mãn: (x + 2y) + (2x − 2y)i = 7 − 4 .i
A. x =1, y = 3. B. 11 1 x = , y = − . C. 11 1 x = − , y = . D. x = 1, − y = 3 − . 3 3 3 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M ( 1;
− 2;0) và mặt phẳng (α ) : 2x − 3z − 5 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng (α ) ? x =1+ 2tx = 2 − tx = 1 − − 2tx = 1 − + 2t A.     y = 2 − B. y = 3 − + 2t C. y = 2
D. y = 2 −3t z = 3 −     t z = 5 −  z =  3t z = 5 −  tx =1+ t
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :y = 2 − 4t , (t ∈) . Hỏi d z = 3−  5t
đi qua điểm nào dưới đây? A. (0;6;8). B. ( 1; − 2;3). C. (3;6;8) . D. (1; 4 − ; 5 − ) . 1 2 Câu 27: Cho x 1 dx = ln a
,a là các số hữu tỉ. Giá trị của a là: 3 x +1 3 0 A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm − + − M (3; 1;
− 1) và vuông góc với đường thẳng x 1 y 2 z 3 = = ? 3 2 − 1
A. 3x 2y + z + 12 = 0 B. 3x + 2y + z 8 = 0 C. 3x 2y + z 12 = 0 D. x 2y + 3z + 3 = 0
Câu 29: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z + 2022 = 0 , (Q): 2
x + 4y − 4z + 6 = 0 bằng A. 673. B. 675. C. 672 . D. 674 .
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = e sin x A. x 1 ∫ sin = ( x sin x e xdx e
x + e cos x) + C 2 B. x 1 ∫ sin = ( x sin x e xdx e
x e cos x) + C . 2 C. x ∫ sin x e
xdx = e cos x + C. D. x ∫ sin x e
xdx = e sin x + C . 2
Câu 31: Biết rằng ∫(2x + )1ln xdx = aln2 −b. Giá trị của ab là? 1 A. 10. B. 15. C. -15. D. -10.
Câu 32: Tìm số phức z thỏa mãn (2 −i)(1+ i) + z = 4 − 2i .
A. z =1+ 3i .
B. z =1+ 3i . C. z = 1 − − 3i .
D. z =1− 3i .
Câu 33: Cho số phức z thỏa 2 + z = 1−i . Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Parabol.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường Elip.
D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
Câu 34: Cho số phức z =1− 2i .Tọa độ biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là A. M (2; ) 1 B. M (1; 2 − ) C. M (1;2) D. M (2;− ) 1 − + +
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho đường thẳng
x 3 y 1 z 2 d : = = . Điểm 2 4 1 −
nào dưới đây thuộc d ?
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 A. P(2;4;− ) 1 . B. Q(2;4; ) 1 . C. M (3;1;2). D. N (3; 1 − ; 2 − ).
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : x + 2y mz −1 = 0 và mặt phẳng
(Q) : x + (2m + )
1 y + z + 2 = 0, với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng vuông góc nhau A. m = 1 − B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 37: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z + z = 6 và z.z = 25 ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 .
Câu 38: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực và phần ảo của số phức
z A. Phần thực là 4−và phần ảo là 3.
B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − i .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − . D. Phần thực là 4
− và phần ảo là 3i . y 3 O x 4 − M − +
Câu 39: Cho đường thẳng d: x 1 y 1 z = =
. Hình chiếu vuông góc của A (1;0;-3) lên đường thẳng 2 3 1 − d là: A. (3;2; ) 1 − . B. (1; 1; − 0) . C.  5 2 1 ; ;   −   . D. 13 2 3  ; ; . 7 7 7      7 7 7 
Câu 40: Cho điểm A(3; 2
− ;2) . Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A trên mặt phẳng (Oxz) là A. H ( 3 − ;2; 2 − ). B. H ( 3 − ;0; 2 − ). C. H (0; 2; − 0) .
D. H (3;0;2) . 1 4 4 Câu 41: Cho f
∫ (x)dx = 3 , f (x)dx = 1 − ∫
. Tính f (x)dx ∫ . 0 1 0 A. 3. B. -2. C. 2. D. -3.
Câu 42: Họ nguyên hàm số 2
y = 3x + sin x là. A. 3
x + cos x . B. 3
x + cos x + c . C. 3
x − cos x . D. 3
x − cos x + c .
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I ( 2; − 4;0) và M (0;1 )
;1 Mặt cầu nhận I làm tâm và đi
qua điểm M có phương trình là
(x + 2)2 + ( y − 4)2 2 2 x + ( y − )2 1 + (z − )2 A. + z =14 . B. 1 =14.
(x − 2)2 + ( y + 4)2 2 2 x + ( y + )2 1 + (z + )2 C. + z =14 . D. 1 =14 .
Câu 44: Số phức nghịch đảo của số phức z =1+ 3i A. 1+ 3i . B. 1 − − 3i . C. 1− 3i . D. 1 1 3 = − i . z 4 4
Câu 45: Môđun số phức liên hợp của z = 3− 2i là: A. z = 13 . B. z =11. C. z = 11. D. z = 7 .
Câu 46: Cho 1z = 2 + 3iz2 =1− 2i , số phức 1z z2 là: A. 1+ 5i . B. 1 − − 5i . C. 3+ i . D. 1+ i . Câu 47: Cho x + 3i z =
. Tổng phần thực và phần ảo của z là 1− 5i
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 A. 3x − 6 . B. x +15 . C. 6 −3x . D. 3x + 9 . 13 26 12 13
Câu 48: Phương trình iz +1−i = 0 có nghiệm phức là:
A. z =1+ i
B. z = i −1
C. z = i −1 D. z = 1 − − i
Câu 49: Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc ba và trục hoành được chia
thành hai phần có diện tích lần lượt là S S (như hình vẽ) 1 2 1 4 Biết f (x) 8 dx = ∫ và f (x) 63 dx − = ∫
. Khi đó diện tích S của hình phẳng (H ) bằng 8 − 3 1 1 A. 125 . B. 253 . C. 63 . D. 8 . 24 24 8 3 π 2
Câu 50: Cho tích phân I =
2 + cos x .sin xdx
. Nếu đặt t = 2 + cosx thì kết quả nào sau đây đúng? 0 π 2 2 3 2 A. I = tdt ∫ . B. I = tdt ∫ . C. I = tdt ∫ .
D. I = 2 tdt ∫ . 0 3 2 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 Câu hỏi/Mã Đề 132 209 357 485 1 B A A A 2 B A C D 3 C B A A 4 B D B A 5 D C B C 6 C A A A 7 A D D B 8 B C C C 9 A C C C 10 C A B D 11 A D D C 12 B B C B 13 C A B D 14 A D D A 15 B D A C 16 B B C D 17 A B B A 18 D D A D 19 D C D C 20 B A C B 21 D B A C 22 D A D A 23 D A B B 24 A B C D 25 C A D D 26 A C A D 27 C B A A 28 C A B B 29 B B D D 30 B C B C 31 B B C D 32 A B D C 33 D C C A 34 C B A D 35 D A D A 36 A D C C 37 A B B B 38 C D B B 39 D B A D 40 D A B D 41 C C D B 42 D D D B 43 A D B B 44 D D C A 45 C A A A 46 A C C B 47 A C A B 48 A C C D 49 B D A C 50 C C D C
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • 22-23_22-23_132
  • đapantoan12