Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình An – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình An, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 8
THỜI GIAN: 90’
KIỂM TRA
HKII
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
vừa
Vận dụng
ở mức cao
hơn
Cộng
Chủ đề 1
Giải phương
trình
Pt bậc nhất 1
ẩn ax + b = 0
Pt đưa về Pt
bậc nhất 1 ẩn
có mẫu là số
(Cho 2 phân
thức mẫu số
nhỏ)
PT tích chuẩn
A(x).B(x) = 0
Pt chứa ẩn ở
mẩu (3 phân
thức
Số câu : 1
Số điểm:
0,7
5
Số câu : 2
Số điểm: 1,5
Số câu : 1
Số điểm:
0,7
Số câu : 2
Số điểm: 3
Chủ đề 2
Giải các bất
phương trình và
minh họa tập
nghiệm trên trục
số
Bpt bậc nhất
1 ẩn
ax + b < 0
Đưa về Bpt
bậc nhất 1 ẩn
có mẫu (3
phân th
ức)
Số câu 1
Số điểm:
0,75
Số câu 1
Số điểm: 0,75
Số câu : 2
Số điểm:
1,5
Chủ đề 3
Bài toán đố
dạng chuyển
đ
ộng
Số câu 1
Số điểm 1
Số câu : 1
Số điểm: 1
Chủ đề 4
Bài toán thực tế
Đo chiều cao
cây, nhà
Số câu 1
S
ố điểm
1
Số câu 1
S
ố điểm
Chủ đề 5
Hình học
Chứng minh
hai tam giác
đồng dạng
H
ệ thức
Chứng minh
yếu tố góc
bằng nhau
C/m song
song, vuông
góc
Tính tỉ số
diện tích
C/m thẳng
hàng
Số câu 1
Số điểm 1,5
Số câu 1
Số điểm 0,75
Số câu 1
Số điểm 0,75
Số câu 1
Số điểm 0,5
Số câu : 4
Số điểm:
3,5
Tổng số câu 3 5 2 1 11
Tổng số điểm 3,0 4,0 2,5 0,5 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 2
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2019-2020
MÔN TOÁN LỚP 8
Th
ời gian l
àm bài: 90
phút
Bài 1: (3.0 điểm). Giải phương trình:
a) 5(x+1) – 10 = 3x + 7
b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c)
2( 3) 5 13 4
7 3 21
x x x
d)
3 2 4 2
1 2 ( 1).( 2)
x
x x x x
Bài 2: (1.5 điểm). Giải các bất phương trình sau ri biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
5 1 3 1
x x
b)
2 2 2
2
3 2
x x
Bài 3:( 1 điểm).
Một người đi xe máy từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người
đó đi nhanh hơn với vận tốc 50 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng
đường từ Thành phố A tới thành phố B.
Bài 4: (1 điểm)
Bạn Hoàng muốn đo chiều cao của một
cây dừa mọc thẳng đứng trong sân, bạn dùng
một cây cọc AB dài 1,5m chiều dài thân
mình để đo. Bạn nằm cách gốc cây 3m (tính từ
chân của bạn) bạn cắm cọc thẳng đứng ới
chân mình thì bạn thấy đỉnh thân cọc đỉnh
cây thẳng ng với nhau. Em hãy giúp bạn tính
chiều cao của cây dừa, biết bạn Hoàng cao 1,7m
(làm tròn kết quả đến chữ số thâp phân thứ
nhất).
Bài 5: (3.5 điểm)
Cho
ABC vuông tại A, có AB = 12 cm; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (H
BC).
a) Chứng minh:
HBA
ABC .Tính AH.
b) Chứng minh:
HBA
HAC.
c) Trong
ABC kẻ phân giác AD (D
BC). Trong
ADB kẻ phân giác DE (E
AB);
trong
ADC kẻ phân giác DF (F
AC). Chứng minh rằng:
EA DB FC
1
EB DC FA
d) Tính tỉ số diện tích của
ABD và
ABC?
---Hết---
Họ và tên: ……………………………………………….. số báo danh ………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS BÌNH AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm h
ọc 2019
-
2020
MÔN : TOÁN 8
Câu
Đáp án
Đi
ểm
Câu 1
a) 5(x+1) – 10 = 3x + 7
5x+5 – 10 = 3x + 7
5x-3x= 7-5+10
2x = 12
x = 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 6}
) x 2 3x 15 0
2 0 2
3 15 0 5
b
x x
x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3}
c)
2( 3) 5 12 4
7 3 21
6.( 3) 7.( 5) 12 4
57
x x x
x x x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {57}
d)
ĐKXĐ: x
- 1; x
2
3.( 2) 2.( 1) 4 2
( 1).( 2) ( 1).( 2) ( 1).( 2)
x x x
x x x x x x
3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2
3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2
– 3x = 6
x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
a)
5 1 3 1
5 3 1 5
2 6
3
x x
x x
x
x
Vậy tập nghiệm của BPT là {x |
3
x
}
b)
2 2 2
2
3 2
x x
2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)
4x + 4 < 12 + 3x – 6
4x – 3x < 12 – 6 – 4
x < 2
Vậy tập nghiệm của BPT là {x |
2
x
}
Biểu diễn tập nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
câu 3
- Gọi độ dài quãng đường AB x (km), x > 0
- Thời gian lúc đi từ A đến B là:
40
x
(h)
- Thời gian lúc về là:
50
x
(h)
Đổi 45p =
3
4
(h)
- Lập luận để có phương trình:
40
x
-
50
x
=
3
4
- Giải phương trình được x = 150 (km) (N)
-
K
ết luận.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
ABM
DCM (g.g)
=>
AB BM
DC CM
=>
1,5 1,7
DC 4,7
=> DC = 4,1 (m)
0.5
0.25
0,25
Câu 5
Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng
2
0
F
E
H D C
B
A
a) Xét
HBA và
ABC có:
0
AHB BAC 90
ABC chung
=>
HBA
ABC (g.g)
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:
2 2 2
BC AB AC
=
2 2 2
12 16 20
BC = 20 cm
Ta có
HBA
ABC (cmt
)
AB AH
BC AC
12
20 16
AH
AH =
12.16
20
= 9,6 cm
b) Chứng minh:
HBA
HAC.
CM :
ABC
HAC (g.g)
ABC
HBA
=>
HBA
HAC
c)
EA DA
EB DB
(vì DE là tia phân giác của
ADB
)
FC DC
FA DA
(vì DF là tia phân giác của
ADC
)
EA FC DA DC DC
(1)
EB FA DB DA DB
(1)
EA FC DB DC DB
EB FA DC DB DC
EA DB FC
1
EB DC FA
(nhân 2 vế với
DB
DC
)
d)Tính tỉ số diện tích của
ABD và
ABC?
Xét
ABD :
BD AB
DC AC
( AD là đường phân giác )
=>
BD AB
AC.BD AB.(BC BD) 16.BD 12.(20 BD)
BC BD AC

=> 18BD=240 => BD =
40
3
(cm)
ABD
ABC
40
1
9.6.
.AH.BD
S
AH.BD 15
3
2
1
S AB.AC 12.16 4
AB.AC
2
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN 8 THỜI GIAN: 90’ Vận dụng Vận dụng KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu vừa ở mức cao Cộng HKII hơn Pt đưa về Pt bậc nhất 1 ẩn
có mẫu là số Pt chứa ẩn ở
Pt bậc nhất 1 (Cho 2 phân mẩu (3 phân Chủ đề 1
ẩn ax + b = 0 thức mẫu số thức Giải phương nhỏ) trình PT tích chuẩn A(x).B(x) = 0 Số câu : 1 Số câu : 1 Số câu : 2 Số câu : 2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 3 Số điểm: 1,5 0,75 0,75 Đưa về Bpt Bpt bậc nhất Chủ đề 2 bậc nhất 1 ẩn 1 ẩn Giải các bất có mẫu (3 ax + b < 0 phương trình và phân thức) minh họa tập Số câu : 2 Số câu 1 nghiệm trên trục Số câu 1 Số điểm: số Số điểm: Số điểm: 0,75 1,5 0,75 dạng chuyển Chủ đề 3 động Bài toán đố Số câu : 1 Số câu 1 Số điểm: 1 Số điểm 1 Đo chiều cao Chủ đề 4 cây, nhà Bài toán thực tế Số câu 1 Số câu 1 Số điểm 1 Số điểm 1 Chứng minh Tính tỉ số Chứng minh C/m song hai tam giác diện tích yếu tố góc song, vuông đồng dạng C/m thẳng Chủ đề 5 bằng nhau góc Hình học Hệ thức hàng Số câu : 4 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm:
Số điểm 1,5 Số điểm 0,75 Số điểm 0,75 Số điểm 0,5 3,5 Tổng số câu 3 5 2 1 11 Tổng số điểm 3,0 4,0 2,5 0,5 10 PHÒNG GD&ĐT QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÌNH AN NĂM HỌC: 2019-2020 MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: (3.0 điểm). Giải phương trình: a) 5(x+1) – 10 = 3x + 7 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
c) 2(x  3) x  5 13x  4   7 3 21  d) 3 2 4x 2   x 1 x  2 (x 1).(x  2)
Bài 2: (1.5 điểm). Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:   a) x x 5 x   1  3x 1 b) 2 2 2  2  3 2 Bài 3:( 1 điểm).
Một người đi xe máy từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người
đó đi nhanh hơn với vận tốc 50 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng
đường từ Thành phố A tới thành phố B. Bài 4: (1 điểm)
Bạn Hoàng muốn đo chiều cao của một
cây dừa mọc thẳng đứng trong sân, bạn dùng
một cây cọc AB dài 1,5m và chiều dài thân
mình để đo. Bạn nằm cách gốc cây 3m (tính từ
chân của bạn) và bạn cắm cọc thẳng đứng dưới
chân mình thì bạn thấy đỉnh thân cọc và đỉnh
cây thẳng hàng với nhau. Em hãy giúp bạn tính
chiều cao của cây dừa, biết bạn Hoàng cao 1,7m
(làm tròn kết quả đến chữ số thâp phân thứ nhất). Bài 5: (3.5 điểm)
Cho  ABC vuông tại A, có AB = 12 cm; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH (HBC).
a) Chứng minh:  HBA ഗ  ABC .Tính AH.
b) Chứng minh:  HBA ഗ  HAC.
c) Trong  ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong  ADB kẻ phân giác DE (EAB);
trong  ADC kẻ phân giác DF (FAC). Chứng minh rằng: EA DB FC    1 EB DC FA
d) Tính tỉ số diện tích của  ABD và  ABC? ---Hết---
Họ và tên: ……………………………………………….. số báo danh ………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS BÌNH AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2019-2020 MÔN : TOÁN 8 Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a) 5(x+1) – 10 = 3x + 7  5x+5 – 10 = 3x + 7 0,25  5x-3x= 7-5+10 0,25  2x = 12 0,25  x = 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 6} 0,25
b)x  23x  15  0 0,25 0,25 x  2  0 x  2    3x 15 0    x  5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {- 2; 3} c) 2(x  3) x  5 12x  4   7 3 21 0,25
 6.(x  3)  7.(x  5)  12x  4 0,25  x  57 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {57} d) ĐKXĐ: x  - 1; x  2 0,25 3.(x  2) 2.(x 1) 4x  2  
(x 1).(x  2) (x 1).(x  2) (x 1).(x  2) 0,25
 3(x – 2) – 2(x + 1) = 4x - 2 0,25
 3x – 6 – 2x - 2 = 4x -2  – 3x = 6
 x = -2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2} Câu 2 a) 5 x   1 3x 1  5x  3x  1   5 0,25  2x  6   x  3 0,25
Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x  3  } 0,25   b) 2x 2 x 2  2  3 2 0,25
 2(2x + 2) < 12 + 3(x – 2)  4x + 4 < 12 + 3x – 6 0,25
 4x – 3x < 12 – 6 – 4  x < 2
Vậy tập nghiệm của BPT là {x | x  2 } 0,25 Biểu diễn tập nghiệm 0 2
câu 3 - Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), x > 0 x
- Thời gian lúc đi từ A đến B là: (h) 40 0,25
- Thời gian lúc về là: x (h) 50 Đổi 45p = 3 (h) 4 0,25
- Lập luận để có phương trình: x - x = 3 40 50 4 0,25
- Giải phương trình được x = 150 (km) (N) 0,25 - Kết luận.
Câu 4  ABM ഗ  DCM (g.g) 0.5 => AB BM  0.25 DC CM 0,25 => 1,5 1,7  => DC = 4,1 (m) DC 4,7 Câu 5
A Vẽ hình đúng, chính xác, rõ ràng F E B H D C
a) Xét  HBA và  ABC có:    0 AHB BAC  90  ABC chung 0,5
=>  HBA ഗ  ABC (g.g)
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 2 2 2 BC  AB  AC 0,5 = 2 2 2 12 16  20  BC = 20 cm
Ta có  HBA ഗ  ABC (cmt) AH  AB AH  12   0,5 BC AC 20 16  AH = 12.16 = 9,6 cm 20
b) Chứng minh:  HBA ഗ  HAC. 0,5
CM :  ABC ഗ  HAC (g.g) Mà  ABC ഗ  HBA 0,25 =>  HBA ഗ  HAC c) EA DA 
(vì DE là tia phân giác của  ADB ) EB DB 0,25 FC DC 
(vì DF là tia phân giác của  ADC ) FA DA 0,25 EA FC DA DC DC      (1) EB FA DB DA DB (1) EA FC DB DC DB      EA DB FC   
 1 (nhân 2 vế với DB ) EB FA DC DB DC EB DC FA DC 0,25
d)Tính tỉ số diện tích của  ABD và  ABC? Xét  ABD : BD AB 
( AD là đường phân giác ) DC AC => BD AB 
 AC.BD  AB.(BCBD) 16.BD 12.(20 BD) BC BD AC 0,25
=> 18BD=240 => BD = 40 (cm) 3 1 40 .AH.BD 9.6. S AH.BD 15 A  BD 2 3     0,25 S 1 AB.AC 12.16 4 ABC AB.AC 2