Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Tây – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình Tây, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 165 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Bình Tây – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kì 2 môn Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Bình Tây, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

70 35 lượt tải Tải xuống
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
ề có 01 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019–2020
Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3,75 điểm) Giải các phương trình sau
a)
3 5 2 3
x x
b)
3 1 2 5 0
x x
c)
3 2 11 2 5
2 6 3
x x
d)
2
3 8 2 3
4 2 2
x
x x x
Bài 2: (2,0 điểm) Giải và biểu diễn nghiệm của các bất phương trình sau trên trục số
a)
3( 4) 8 1
x x
b)
2 3 2 1 1
6 4 3 2
x x x
Bài 3: (1,25 điểm) : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng
5 m
. Nếu tăng chiều
dài thêm
8
m
và giảm chiều rộng
3
m
thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 36
2
m
. Tính diện tích khu
vườn.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho
ABC
nhọn (
AB AC
) có đường cao
, ,
AD BE CF
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh
HFB HEC
.
b) Chứng minh
. .
BH BE BD BC
.
c) Chứng minh
2
. .
BH BE CH CF BC
.
Bài 5: (0,5 điểm) Một hộp phấn không bụi dạng hình hộp chữ nhật, chiều cao 8,3 cm
các kích thước mặt đáy là 1,08 dm và 8,4 cm.
a) Tính thể tích hộp phấn đó biết rằng thể tích hình hộp chữ nhật
. .
V a b c
, trong đó,
a
chiều
dài mặt đáy,
b
là chiều rộng mặt đáy,
c
là chiều cao.
b) Hỏi 100 viên phấn trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hộp (kết quả làm tròn đến 1
chữ số thập phân)? Biết thể tích 1 viên phấn là 6970 mm
3
.
HẾT.
ĐỀ CHÍNH THỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN QUÂN 6
TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2019-2020
Bài 1:
a)
3 5 2 3
x x
3 2 3 5
x x
2
x
2
S
0,25 đ x 2
0,25 đ
0,25
b)
3 1 2 5 0
x x
3 1 0 2 5 0
x x
hay
3 1 2 5
x x
hay
1 5
3 2
x x
hay
1 5
;
3 2
S
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c)
3 2 11 2 5
2 6 3
x x
3 3 2 2 2 5
11
6 6 6
x x
9 6 11 4 10
x x
9 4 10 6 11
x x
5 5
x
1
x
1
S
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
d)
2
3 8 2 3
4 2 2
x
x x x
3 8 2 3
2 2 2 2
x
x x x x
ĐK:
2
x
2 2 3 2
3 8
2 2 2 2 2 2
x x
x
x x x x x x
3 8 2 4 3 6
x x x
3 2 3 6 8 4
x x x
2 6
x
3
x
(nhận)
3
S
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 2:
a)
3( 4) 8 1x x
3 12 8 1x x
3 8 1 12x x
5 13x
13
5
x
13
|
5
S x x
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)
2 3 2 1 1
6 4 3 2
x x x
2 2 3 3 2 4 1
6
12 12 12 12
x x x
2 4 9 6 4 4 6x x x x
2 9 6 4 4 6 4x x x x
2x
| 2S x x
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Bài 3:
Gọi chiều rộng lúc đầu của khu vườn
mx
0x
Diện tích khu vườn tăng thêm 36
2
m
5 36 3 13x x x x
2 2
5 36 13 3 39x x x x x
2 2
5 36 13 3 39 0x x x x x
5 75 0x
5 75x
15x
Diện tích khu vườn
2
15 15 5 300 m
0,25 đ
0,25 đ
0,25 d
0,25 đ
0,25 đ
Bài 4:
D
F
E
H
A
B
C
a) Xét
HFB
HEC
, ta có
90
HFB HEC
FHB EHC
HFB HEC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
b)
Xét
BHD
BCE
, ta có
EBC
chung
90
BDH BEC
BHD BCE
BH BD
BC BE
. .
BH BE BD BC
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c) Chứng minh tương tự câu b
. .
CH CF CD CB
. . . .
BH BE CH CF BD BC CD CB
2
. .
BH BE CH CF BC
0,25 đ
0,25 đ
Bài 5
a) 1,08 dm = 10,8 cm
Thể tích hộp phấn
10,8. 8,4. 8,3 = 752,976 (cm
3
)
b) 6970 mm
3
= 6,97 cm
3
Phần trăm thể tích hộp mà 100 viên phấn chiếm
(100. 6,97) : 752,976 . 100 %
92,5%
0,25 đ
0,25 đ
| 1/5

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019–2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 01 trang)
Bài 1: (3,75 điểm) Giải các phương trình sau a) 3x  5  2x  3 b) 3x   1 2x  5  0 3x  2 11 2x  5 3x  8 2 3 c)   d)   2 6 3 2 x  4 x  2 x  2
Bài 2: (2,0 điểm) Giải và biểu diễn nghiệm của các bất phương trình sau trên trục số x  2 3  2x x 1 1 a) 3(x  4) 8x 1 b)    6 4 3 2
Bài 3: (1,25 điểm) : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m . Nếu tăng chiều
dài thêm 8 m và giảm chiều rộng 3 m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 36 2 m . Tính diện tích khu vườn.
Bài 4: (2,5 điểm) Cho ABC nhọn ( AB  AC ) có đường cao A , D BE,CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh HFB ∽ HEC .
b) Chứng minh BH .BE  BD.BC . c) Chứng minh 2 BH.BE  CH.CF  BC .
Bài 5: (0,5 điểm) Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, có chiều cao 8,3 cm và
các kích thước mặt đáy là 1,08 dm và 8,4 cm.
a) Tính thể tích hộp phấn đó biết rằng thể tích hình hộp chữ nhật V  a. .
b c , trong đó, a là chiều
dài mặt đáy, b là chiều rộng mặt đáy, c là chiều cao.
b) Hỏi 100 viên phấn trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hộp (kết quả làm tròn đến 1
chữ số thập phân)? Biết thể tích 1 viên phấn là 6970 mm3. HẾT. ỦY BAN NHÂN DÂN QUÂN 6 TRƯỜNG THCS BÌNH TÂY
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2019-2020 Bài 1: a) 3x  5  2x  3  3x  2x  3  5  x  2 0,25 đ x 2 0,25 đ S    2 0,25 b) 3x   1 2x  5  0
 3x 1  0 hay 2x  5  0 0,25 đ  3x 1 hay 2x  5  0,25 đ 1 5   x  hay x  0,25 đ 3 2 1 5   S   ;  3 2  0,25 đ 3x  2 11 2x  5 c)   2 6 3
33x  2 11 22x  5    0,25 đ 6 6 6
 9x  6 11  4x 10 0,25 đ
 9x  4x  10  6 11  5x  5  x  1  0,25 đ S    1 0,25 đ 3x  8 2 3 d)   2 x  4 x  2 x  2 3x  8 2 3    
x  2 x  2 x  2 x  2 ĐK: x  2 3x  8 2 x  2 3 x  2    
x  2 x  2  x  2 x  2  x  2 x  2 0,25 đ
 3x  8  2x  4  3x  6 0,25 đ
 3x  2x  3x  6  8  4  2x  6  x  3 (nhận) S    3 0,25 đ Bài 2: a) 3(x  4) 8x 1  3x 12 8x 1 0,25 đ  3x 8x  1  12  5  x  1  3 0,25 đ 13  x  5  13 S  x | x   0,25 đ  5  0,25 đ x  2 3  2x x 1 1 b)    6 4 3 2
2 x  2 33 2x 4 x   1 6 0,25 đ     12 12 12 12
 2x  4  9x  6x  4x  4  6 0,25 đ
 2x  9x  6x  4x  4   6  4  x  2  S  x | x    2 0,25 đ 0,25 đ Bài 3:
Gọi chiều rộng lúc đầu của khu vườn là x m  x  0 0,25 đ
Diện tích khu vườn tăng thêm 36 2 m
x x  5  36   x  3x 13 0,25 đ 2 2
 x  5x  36  x 13x 3x  39 0,25 d 2 2
 x  5x  36  x 13x  3x  39  0  5x  75  0  5x  75  x  15 0,25 đ
Diện tích khu vườn    2 15 15 5  300 m 0,25 đ Bài 4: A E F H B C D a) Xét H  FB và HEC , ta có 0,25 đ  HFB   HEC  90 0,25 đ  FHB   EHC 0,25 đ   0,25 đ HFB ∽ HEC b) Xét B  HD và B  CE , ta có  EBC chung 0,25 đ  BDH   BEC  90 0,25 đ   0,25 đ BHD ∽ BCE BH BD   BC BE 0,25 đ  BH .BE  BD.BC
c) Chứng minh tương tự câu b  CH .CF  CD.CB 0,25 đ
 BH .BE  CH.CF  BD.BC  CD.CB 2  BH.BE  CH.CF  BC 0,25 đ Bài 5 a) 1,08 dm = 10,8 cm Thể tích hộp phấn 0,25 đ
10,8. 8,4. 8,3 = 752,976 (cm3) b) 6970 mm3 = 6,97 cm3
Phần trăm thể tích hộp mà 100 viên phấn chiếm
(100. 6,97) : 752,976 . 100 %  92,5% 0,25 đ