UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 8
Ngày kiểm tra: ngày 17 tháng 6 năm 2020
Thời gian làm bài bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
5 2 3 11 4 8
x x
b)
2 7 1 0
x x
c)
2
3 2 4 5x
4 4 16
x
x x x
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số:
a)
4 1 12 6 4
x x
b)
2 2 3 7 8
3 5 15
x x x
Bài 3: (1,5 điểm) Một xe ô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ô chạy với vận
tốc 60 km/h, rồi từ B quay A với vận tốc 50km/h. nh quãng đường AB, biết tổng thời gian đi
và về là 5 giờ 30 phút.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ, hãy tính chiều rộng AB của
khúc sông (làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất). Biết AC = 79,6 m;
CD = 34,2m; DE = 18,6m
Bài 5: (3,0 điểm) Cho
ABC
vuông tại A AB = 20 cm; AC = 15 cm, đường cao AH. Phân
giác góc B của
ABC
cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a) Chứng minh:
HBA
ABC
.
b) Tính BC và BH.
c) Chứng minh:
D
E D
EH A
A C
…………………… HẾT …………………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: …………..
A
B
C
D
E
79,6 m
34,2 m
18,6 m
Đ
CHÍNH TH
C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKII
MÔN: TOÁN 8. ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: Giải phương trình
a)
5 2 3 11 4 8
x x
10 15 11 4 8 0
x x
(0,25)
2 30 0
x
(0,25)
2 30
15
x
x
(0,5)
Vậy S =
15
b)
2 7 1 0
x x
2 7 0
x
hoặc
1 0
x
(0,5)
2 7
x
hoặc
1
x
7
2
x
hoặc
1
x
(0,5)
Vậy S =
7
;1
2
c)
2
3 2 4 5x
4 4 16
x
x x x
3 2 4 5x
0
4 4 4 4
x
x x x x
Đkxđ:
4; 4
x x
(0,25)
(Pt)
3 4 2 4 4 5
0
4 4
x x x x
x x
(0,25)
2
3 4 12 2 8 4 5 0
x x x x x
2
4 0
x x
4 0
x x
(0,25)
0
x
(nhận) hoặc
4
x
(loại) (0,25)
Vậy S =
0
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số:
a)
4 1 12 6 4
x x
4 4 12 6 24 0
x x
2 8 0
x
(0,25)
2 8
x
(0,25)
4
x
Vậy S =
/ 4
x x
(0,25)
b)
2 2 3 7 8
3 5 15
x x x
5 2 3 2 3 7 8
0
15
x x x
5 10 6 9 7 8 0
4 7 0
x x x
x
(0,25)
4 7
7
4
x
x
(0,25)
Vậy S =
7
/
4
x x
(0,25)
4
7
4
Bài 3: Đổi 5 giờ 30 phút =
11
2
giờ
Gọi x (giờ) là thời gian xe ô tô đi từ A đến B
11
0
2
x
(0,5)
Khi đó: Quãng đường xe ô tô đi được là:
60
x
(0,25)
Thời gian xe ô tô đi về từ B đến A là
11
2
x
(0,25)
Quãng đường xe đi từ B về A là:
11
50
2
x
(0,25)
Vì quãng đường đi và về là bằng nhau nên ta có phương trình:
60
x
=
11
50
2
x
(0,25)
Giải phương trình:
5
x
2
(nhận) (0,25)
Vậy thời gian xe ô tô đi từ A đến B là
5
2
giờ.
Quãng đường AB là:
5
60 150
2
km. (0,25)
Bài 4:
ABC
DEC
có:
0
BAC CDE 90
(gt) và
ACB DCE
(hai góc đối đỉnh)
Vậy:
ABC
DEC
(g – g) (0,5)
AB AC AB 79 6
AB 43 3m
DE CD 18 6 34 2
,
,
, ,
(0,25 . 2)
Bài 5:
a) Chứng minh
HBA
ABC
.
HBA
ABC
có:
g:
B
chung (0,5)
g:
0
BHA BAC 90
(AH là đường cao,
ABC
vuông tại A) (0,5)
Vậy:
HBA
ABC
(g – g) (0,25)
b) Tính BC và BH.
Tính BC:
Ta có:
2 2 2
BC AB AC
(Định lí Pytago cho
ABC
vuông tại A)
BC 25cm
(0,5)
C
B
E
H
A
D
Tính BH.
HBA
ABC
(cmt) nên:
BH AB BH 20
AB BC 20 25
BH 16cm
(0,5)
c) Chứng minh:
EH AD
AE CD
Ta có:
EH BH
AE AB
(BE là phân giác của
ABH E AH
,
) (1) (0,25)
AD AB
CD BC
(BD là phân giác của
ABC D AC
,
) (2) (0,25)
BH AB
AB BC
(
HBA
ABC
) (3)
Từ (1); (2); (3) suy ra:
EH AD
AE CD
(0,25)

Preview text:

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 8 Đ Ề C H Í N H T HỨ C
Ngày kiểm tra: ngày 17 tháng 6 năm 2020
Thời gian làm bài bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 52x  3 11  4  8x b) 2x  7 x   1  0 x  3 2 4  5x c)   2 x  4 x  4 x 16
Bài 2: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số: a) 4 x   1 12  6 x  4 x  2 2x  3 7x  8 b)   3 5 15
Bài 3: (1,5 điểm) Một xe ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ô tô chạy với vận
tốc 60 km/h, rồi từ B quay A với vận tốc 50km/h. Tính quãng đường AB, biết tổng thời gian đi
và về là 5 giờ 30 phút. B Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hình vẽ, hãy tính chiều rộng AB của
khúc sông (làm tròn đến chữ số thập phân 34,2 m
thứ nhất). Biết AC = 79,6 m; A 79,6 m C D CD = 34,2m; DE = 18,6m 18,6 m E Bài 5: (3,0 điểm) Cho A
 BC vuông tại A có AB = 20 cm; AC = 15 cm, đường cao AH. Phân
giác góc B của ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.
a) Chứng minh: HBA ABC . b) Tính BC và BH. EH AD c) Chứng minh:  AE CD
…………………… HẾT ……………………
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: …………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKII
MÔN: TOÁN 8. ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1: Giải phương trình
a) 52x  3 11  4  8x b) 2x  7 x   1  0
 10x 15 11 4  8x  0 (0,25)
 2x  7  0 hoặc x 1  0 (0,5)  2x  30  0 (0,25)  2x  7  hoặc x  1  2x  30  (0,5) 7  x  hoặc x  1 (0,5)  x  15 2 Vậy S = 1  5 7  Vậy S =  ;1  2  x  3 2 4  5x x  3 2 4  5x c)       0 2 x  4 x  4 x 16 x  4
x  4  x  4x  4 Đkxđ: x  4; x  4  (0,25)
x  3x  4  2x  4  4 5x (Pt)    (0,25) x   x   0 4 4 2
 x  3x  4x 12  2x  8  4  5x  0 2  x  4x  0  x x  4  0 (0,25)
 x  0 (nhận) hoặc x  4 (loại) (0,25) Vậy S =   0
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số: a) 4 x   1 12  6 x  4 x  2 2x  3 7x  8 b)   3 5 15
 4x  4 12  6x  24  0  
5 x  2  32x  3  7x  8 2x  8  0 (0,25)   0 15  2x  8 (0,25)
 5x 10  6x  9  7x  8  0  x  4 (0,25)  4x  7  0 Vậy S = x / x   4  4x  7  (0,25) 7 (0,25)  x  4 4  7  Vậy S = x / x    4  (0,25) 7 4 11
Bài 3: Đổi 5 giờ 30 phút = giờ 2  11
Gọi x (giờ) là thời gian xe ô tô đi từ A đến B 0  x    (0,5)  2 
Khi đó: Quãng đường xe ô tô đi được là: 60x (0,25) 11
Thời gian xe ô tô đi về từ B đến A là  x (0,25) 2 11 
Quãng đường xe đi từ B về A là: 50  x   (0,25)  2 
Vì quãng đường đi và về là bằng nhau nên ta có phương trình: 11  60x = 50  x   (0,25)  2  5
Giải phương trình: x  (nhận) (0,25) 2 5
Vậy thời gian xe ô tô đi từ A đến B là giờ. 2 5
Quãng đường AB là: 60  150 km. (0,25) 2 Bài 4: A  BC và D  EC có:   0
BAC  CDE  90 (gt) và  ACB 
 DCE (hai góc đối đỉnh)
Vậy: ABC DEC (g – g) (0,5) AB AC AB 79,6      AB  43,3m (0,25 . 2) DE CD 18,6 34, 2 Bài 5: B a) Chứng minh H  BA A  BC . H  BA và ABC có: g: B chung (0,5) g:   0
BHA  BAC  90 (AH là đường cao, ABC H vuông tại A) (0,5) E Vậy: H
 BA ABC (g – g) (0,25) A D C b) Tính BC và BH.  Tính BC: Ta có: 2 2 2
BC  AB  AC (Định lí Pytago cho ABC vuông tại A)  BC  25cm (0,5)  Tính BH. BH AB BH 20 Vì H  BA ABC (cmt) nên:     BH  16cm (0,5) AB BC 20 25 EH AD c) Chứng minh:  AE CD EH BH Ta có: 
(BE là phân giác của ABH , E  AH ) (1) (0,25) AE AB AD AB 
(BD là phân giác của ABC, D  AC ) (2) (0,25) CD BC BH AB  ( H  BA A  BC ) (3) AB BC EH AD Từ (1); (2); (3) suy ra:  (0,25) AE CD