Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Huệ – TP HCM

Nhằm giúp các em học sinh lớp 8 có sự chuẩn bị tốt nhất cho đợt kiểm tra định kỳ cuối học kì 2 môn Toán lớp 8, THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến các em PDF đề thi + đáp án + lời giải chi tiết đề thi học kì 2 Toán 8 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Huệ, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 8 – ĐỀ A
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
5 2 3 4
x x
b)
( 2)(3 1) ( 2)( 1) 0
x x x x
c)
2
3 3 1
2 2
x
x x x x
Bài 2 (1 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2( 3) 2 9 5
x x x
Bài 3 (1,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật chiều rộng kém chiều dài 5m. Nếu ng
chiều dài lên 3m ng chiều rộng lên 2m thì diện tích ng thêm 41m
2
. Tính chu vi hình
chữ nhật lúc ban đầu.
Bài 4 (0,5 điểm). Cô Phương giảm giá 30% cho một số nồi cơm điện tồn kho so với giá vốn
ban đầu 3 000 000 đồng/ cái. Bán được một scái, Phương quyết định giảm giá thêm
10% nữa so với giá bán ban đầu cho những nồi còn lại. Biết Phương bán hết thu về 153
000 000 đồng. Hỏi Phương đã n được bao nhiêu i nồi cơm điện? Biết rằng số nồi
cơm điện bán được sau lần giảm giá lần hai nhiều hơn lần đầu là 20 nồi.
Bài 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh
ABH đồng dạng
ABC.
b) Chứng minh AH
2
= HB.HC.
c) Trên tia HC, lấy HD = HA. Từ D vẽ đường thẳng song song AH cắt AC tại E.
Chứng minh AE = AB.
Bài 6 (0,5 điểm). Một chiếc thang i 5m dựa
vào một bức ờng có khoảng cách từ chân
thang đến tường 3m. Một thanh chống thẳng
đứng cao 0,2m dùng để đỡ chiếc thang (như
hình vẽ bên). Hỏi chiều cao a của tường từ mặt
đất n chỗ thang dựa và khoảng cách b từ chân
thang đến thanh chống thẳng đứng là bao nhiêu?
----- HẾT -----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
5m
3m
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 8 – ĐỀ B
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau:
) 7 4 5 2
a x x
) ( 3)(3 1) ( 3)( 1) 0
b x x x x
2
3 3 1
)
4 4
x
c
x x x x
Bài 2 (1 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2(3x 1) 2x 19 3x
Bài 3 (1,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng
chiều dài lên 3m ng chiều rộng lên 2m tdiện tích tăng thêm 41m
2
. Tính chu vi mảnh
đất lúc ban đầu.
Bài 4 (0,5 điểm). Cô Phương giảm giá 30% cho một số nồi cơm điện tồn kho so với giá vốn
ban đầu 3 000 000 đồng/ cái. Bán được một scái, Phương quyết định giảm giá thêm
10 % nữa so với giá bán ban đầu cho những nồi còn lại. Biết Phương bán hết thu về 153
000 000 đồng. Hỏi Phương đã n được bao nhiêu i nồi cơm điện? Biết rằng số nồi
cơm điện bán được sau lần giảm giá lần hai nhiều hơn lần đầu là 20 nồi.
Bài 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AK.
a) Chứng minh
KBA đồng dạng
ABC.
b) Chứng minh AK
2
= KB.KC.
c) Trên tia KC, lấy KD = KA. Từ D vẽ đường thẳng song song AK cắt AC tại E.
Chứng minh AE = AB.
Bài 6 (0,5 điểm). Một chiếc thang dài 2,5m dựa
vào một bức tường có khoảng cách từ chân
thang đến tường 1,5m. Một thanh chống
thẳng đứng cao 0,2m dùng để đ chiếc thang
(như hình vẽ bên). Hỏi chiều cao a của tường từ
mặt đất lên chỗ thang dựa và khoảng cách b từ
chân thang đến thanh chống thẳng đứng bao
nhiêu?
----- HẾT -----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KT HKII
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TOÁN LỚP 8 – ĐỀ A
Năm học: 2019 - 2020
Bài Nội dung Điểm
Bài 1:
(3,5 điểm)
Giải các
phương
trình sau
)5 2 3x 4
5x 2 3x 4 0
2x 6 0
2 6
3
a x
x
x
Nghiệm PT: S={3}
0,25
0,25
0,25
0,25
)(x 2)(3x 1) ( 2)( 1) 0
(x 2)(3x 1 1) 0
(x 2)(4x 2) 0
2 1/ 2
b x x
x
x hay x
Nghiệm PT: S={ 2;1/2}
0,25
0,25
0,25*2
0,25
2
3 3 1
)
2 2
3 3 1
( 2) 2
x
c
x x x x
x
x x x x
ĐKXĐ:
0
2
x
x
QĐ và KM:
3 3. 1( 2)
3 3x + 1x 2 0
3 1
1
( )
3
x x x
x
x
x n
Nghiệm PT: S={ 1/3}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
(1 điểm)
2( 3) 2x 9 5x
2 6 2x 9 5x
5x 15
3
x
x
x
/ 3
S x x
Biếu diễn trên trục đúng
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3:
(1,5 điểm)
Gọi x là chiều rộng lúc đầu HCN (x>0)
x + 5 là chiều dài lúc đầu HCN
x (x + 5) là diện tích lúc đầu HCN
x + 8 là chiều dài lúc sau HCN
x + 2 là chiều rộng lúc sau HCN
(x + 8)( x + 2) là diện tích lúc sau HCN
Theo đề bài ta có PT sau:
(x + 8)(x + 2) = x(x + 5) +41
x = 5
Chiều rộng lúc đầu 5m; Chiều dài lúc đầu 10m
Chu vi HCN lúc đầu :30m
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 4:
(0,5 điểm)
Giá tiền 1 nồi cơm điện giảm lần I 3 000 000 . 70% = 2 100 000 đ
Giá tiền 1 nồi cơm điện giảm lần II 3 000 000 .60% = 1 800 000 đ
Gọi x là số nồi cơm điện lần I bán (x >0)
x + 20 là số nồi cơm điện lần II bán
Theo đề bài ta có
2 100 000 x + (x + 20).1 800 000 = 153 000 000
x =30
Vậy số nồi cơm điện lần I bán 30 nồi; Lần II bán: 50 nồi
Tổng lần I và lần II : 80 nồi
0,25
0,25
Bài 5:
(3 điểm)
2
) ABH CBA (g.g)
) HAB CA (g.g)
AH .
a
b H
HB HC
1.25
1,25
( Học sinh giải cách khác đúng gv vẫn dựa theo thang điểm trên chấm điểm)
-------------------------- HẾT----------------------
(Không kể thời gian phát đề)
) CAB CHA
(1)
E D
/ / D ( D )(2)
E
(1)(2)
E = AB
b
AB AC AB HA
HA HC AC HC
A H HA
AH E H AH
AC HC HC
A AB
AC AC
A
0,5
Bài 6:
(0,5 điểm)
Pytago => a = 2m
Ta lét => b = 0,15m
0,25
0,25
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KT HKII
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TOÁN LỚP 8 - ĐỀ B
Năm học: 2019 - 2020
Bài Nội dung Điểm
Bài 1:
(3,5 điểm)
Giải các
phương
trình sau
)7 4 5x 2
7x 4 5x 2 0
2x 6 0
2 6
3
a x
x
x
Nghiệm PT: S={3}
0,25
0,25
0,25
0,25
)(x 3)(3x 1) ( 3)( 1) 0
(x 3)(3x 1 1) 0
(x 3)(4x 2) 0
3 1/ 2
b x x
x
x hay x
Nghiệm PT: S={ 3;1/2}
0,25
0,25
0,25*2
0,25
2
3 3 1
)
4 4
3 3 1
( 4) 4
x
c
x x x x
x
x x x x
ĐKXĐ:
0
4
x
x
QĐ và KM:
3 3. 1( 4)
3 3x + 1x 4 0
3 1
1
( )
3
x x x
x
x
x n
Nghiệm PT: S={ -1/3}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2:
(1 điểm)
2(3 1) 2x 19 3x
6 2 2x 19 3x
7x 21
3
x
x
x
/ 3
S x x
Biếu diễn trên trục đúng
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3:
(1,5 điểm)
Gọi x là chiều rộng lúc đầu HCN (x>0)
x + 5 là chiều dài lúc đầu HCN
x (x + 5) là diện tích lúc đầu HCN
x + 8 là chiều dài lúc sau HCN
x + 2 là chiều rộng lúc sau HCN
(x + 8)( x + 2) là diện tích lúc sau HCN
Theo đề bài ta có PT sau:
(x + 8)(x + 2) = x(x + 5) +41
x = 5
Chiều rộng lúc đầu 5m; Chiều dài lúc đầu 10m
Chu vi HCN lúc đầu :30m
0,25
0,5
0,25
0,25
Bài 4:
(0,5 điểm)
Giá tiền 1 nồi cơm điện giảm lần I 3 000 000 . 70% = 2 100 000 đ
Giá tiền 1 nồi cơm điện giảm lần II 3 000 000 .60% = 1 800 000 đ
Gọi x là số nồi cơm điện lần I bán (x >0)
x + 20 là số nồi cơm điện lần II bán
Theo đề bài ta có
2 100 000 x + (x + 20).1 800 000 = 153 000 000
x =30
Vậy số nồi cơm điện lần I bán 30 nồi; Lần II bán: 50 nồi
Tổng lần I và lần II : 80 nồi
0,25
0,25
Bài 5:
(3 điểm)
2
) ABK CBA (g.g)
b) KAB A (g.g)
.
a
KC
AK KB KC
) CAB CKA
(1)
E KD
/ / D (K D )(2)
E
(1)(2)
E = AB
b
AB AC AB KA
KA KC AC KC
A KA
AK E AK
AC KC KC
A AB
AC AC
A
1.25
1,25
0,5
K
( Học sinh giải cách khác đúng gv vẫn dựa theo thang điểm trên chấm điểm)
-------------------------- HẾT----------------------
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 6:
(0,5 điểm)
Pytago => a = 4m
Ta lét => b = 0,15m
0,25
0,25
| 1/8

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 8 – ĐỀ A
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 5 x  2  3x  4
b) (x  2)(3x 1)  (x  2)(x 1)  0 3  x 3 1 c)    2 x  2x x  2 x
Bài 2 (1 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 2(x 3)  2x  9 5x
Bài 3 (1,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 5m. Nếu tăng
chiều dài lên 3m và tăng chiều rộng lên 2m thì diện tích tăng thêm 41m2. Tính chu vi hình chữ nhật lúc ban đầu.
Bài 4 (0,5 điểm). Cô Phương giảm giá 30% cho một số nồi cơm điện tồn kho so với giá vốn
ban đầu là 3 000 000 đồng/ cái. Bán được một số cái, cô Phương quyết định giảm giá thêm
10% nữa so với giá bán ban đầu cho những nồi còn lại. Biết cô Phương bán hết thu về 153
000 000 đồng. Hỏi cô Phương đã bán được bao nhiêu cái nồi cơm điện? Biết rằng số nồi
cơm điện bán được sau lần giảm giá lần hai nhiều hơn lần đầu là 20 nồi.
Bài 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AH.
a) Chứng minh  ABH đồng dạng  ABC. b) Chứng minh AH2 = HB.HC.
c) Trên tia HC, lấy HD = HA. Từ D vẽ đường thẳng song song AH cắt AC tại E. Chứng minh AE = AB.
Bài 6 (0,5 điểm). Một chiếc thang dài 5m dựa
vào một bức tường có khoảng cách từ chân
thang đến tường là 3m. Một thanh chống thẳng 5m
đứng cao 0,2m dùng để đỡ chiếc thang (như
hình vẽ bên). Hỏi chiều cao a của tường từ mặt
đất lên chỗ thang dựa và khoảng cách b từ chân
thang đến thanh chống thẳng đứng là bao nhiêu? 3m ----- HẾT -----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 8 – ĐỀ B
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 7x  4  5x  2
b) (x  3)(3x 1)  (x  3)(x 1)  0 3  x 3 1 c)    2 x  4x x  4 x
Bài 2 (1 điểm). Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2(3x 1)  2x 19 3x
Bài 3 (1,5 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng
chiều dài lên 3m và tăng chiều rộng lên 2m thì diện tích tăng thêm 41m2. Tính chu vi mảnh đất lúc ban đầu.
Bài 4 (0,5 điểm). Cô Phương giảm giá 30% cho một số nồi cơm điện tồn kho so với giá vốn
ban đầu là 3 000 000 đồng/ cái. Bán được một số cái, cô Phương quyết định giảm giá thêm
10 % nữa so với giá bán ban đầu cho những nồi còn lại. Biết cô Phương bán hết thu về 153
000 000 đồng. Hỏi cô Phương đã bán được bao nhiêu cái nồi cơm điện? Biết rằng số nồi
cơm điện bán được sau lần giảm giá lần hai nhiều hơn lần đầu là 20 nồi.
Bài 5 (3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC), vẽ đường cao AK.
a) Chứng minh  KBA đồng dạng  ABC. b) Chứng minh AK2 = KB.KC.
c) Trên tia KC, lấy KD = KA. Từ D vẽ đường thẳng song song AK cắt AC tại E. Chứng minh AE = AB.
Bài 6 (0,5 điểm). Một chiếc thang dài 2,5m dựa
vào một bức tường có khoảng cách từ chân
thang đến tường là 1,5m. Một thanh chống
thẳng đứng cao 0,2m dùng để đỡ chiếc thang
(như hình vẽ bên). Hỏi chiều cao a của tường từ
mặt đất lên chỗ thang dựa và khoảng cách b từ
chân thang đến thanh chống thẳng đứng là bao nhiêu? ----- HẾT -----
(Giám thị không giải thích gì thêm)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KT HKII TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TOÁN LỚP 8 – ĐỀ A Năm học: 2019 - 2020 Bài Nội dung Điểm a)5x  2  3x  4  0,25 5x  2  3x  4  0  2x  6  0 0,25  2x  6 0,25  x  3 0,25 Nghiệm PT: S={3}
b)(x 2)(3x 1)  (x  2)(x 1)  0 0,25
 (x 2)(3x 1 x 1)  0 0,25  (x 2)(4x  2)  0  x  2 hay x 1/ 2 0,25*2 0,25 Bài 1: Nghiệm PT: S={ 2;1/2} (3,5 điểm) 3  x 3 1 Giải các c)    2 x  2x x  2 x phương 3  x 3 1 trình sau     0,25 x(x  2) x  2 x ĐKXĐ: x  0  x  2 QĐ và KM: 0,25
 3  x  3.x  1(x  2)
 3  x  3x + 1x  2  0 0,25  3x  1  0,25 1  x  (n) 3 0,25 Nghiệm PT: S={ 1/3} 2(x  3)  2x  9  5x
 2x  6  2x  9  5x 0,25 Bài 2:  5x  15 0,25 (1 điểm)  x  3 0,25 S  x / x   3
Biếu diễn trên trục đúng 0,25
Gọi x là chiều rộng lúc đầu HCN (x>0) 0,25
x + 5 là chiều dài lúc đầu HCN
x (x + 5) là diện tích lúc đầu HCN
x + 8 là chiều dài lúc sau HCN
x + 2 là chiều rộng lúc sau HCN Bài 3:
(x + 8)( x + 2) là diện tích lúc sau HCN
(1,5 điểm) Theo đề bài ta có PT sau: (x + 8)(x + 2) = x(x + 5) +41 x = 5 0,5
Chiều rộng lúc đầu 5m; Chiều dài lúc đầu 10m 0,25 Chu vi HCN lúc đầu :30m 0,25
Giá tiền 1 nồi cơm điện giảm lần I 3 000 000 . 70% = 2 100 000 đ
Giá tiền 1 nồi cơm điện giảm lần II 3 000 000 .60% = 1 800 000 đ 0,25
Gọi x là số nồi cơm điện lần I bán (x >0) Bài 4:
x + 20 là số nồi cơm điện lần II bán Theo đề bài ta có
(0,5 điểm) 2 100 000 x + (x + 20).1 800 000 = 153 000 000 x =30
Vậy số nồi cơm điện lần I bán 30 nồi; Lần II bán: 50 nồi 0,25
Tổng lần I và lần II : 80 nồi Bài 5: (3 điểm) 1.25 a) A  BH  C  BA (g.g) b)HAB   C H A (g.g) 1,25 2  AH  H . B HC b)  CAB  CHA 0,5 AB AC AB HA     (1) HA HC AC HC AE D H HA AH / / D E    ( D H  AH )(2) AC HC HC E A AB (1)(2)   AC AC  AE = AB Pytago => a = 2m 0,25 Bài 6: Ta lét => b = 0,15m 0,25 (0,5 điểm)
( Học sinh giải cách khác đúng gv vẫn dựa theo thang điểm trên chấm điểm)
-------------------------- HẾT----------------------
(Không kể thời gian phát đề)
UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN TÂN PHÚ
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KT HKII TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TOÁN LỚP 8 - ĐỀ B Năm học: 2019 - 2020 Bài Nội dung Điểm a)7x  4  5x  2  0,25 7x  4  5x  2  0  2x  6  0 0,25  2x  6 0,25  x  3 0,25 Nghiệm PT: S={3}
b)(x 3)(3x 1)  (x  3)(x 1)  0 0,25
 (x3)(3x 1 x 1)  0 0,25  (x3)(4x  2)  0  x  3 hay x 1/ 2 0,25*2 0,25 Bài 1: Nghiệm PT: S={ 3;1/2} (3,5 điểm) 3  x 3 1 Giải các c)    2 x  4x x  4 x phương 3  x 3 1 trình sau     0,25 x(x  4) x  4 x ĐKXĐ: x  0  x  4 QĐ và KM: 0,25
 3  x  3.x  1(x  4)
 3  x  3x + 1x  4  0 0,25  3x  1 0,25  1  x  (n) 3 0,25 Nghiệm PT: S={ -1/3}
2(3x 1)  2x  19  3x
 6x  2  2x  19  3x Bài 2:  7x  21 0,25 (1 điểm)  x  3 0,25 S  x / x   3 0,25
Biếu diễn trên trục đúng 0,25
Gọi x là chiều rộng lúc đầu HCN (x>0) 0,25
x + 5 là chiều dài lúc đầu HCN
x (x + 5) là diện tích lúc đầu HCN
x + 8 là chiều dài lúc sau HCN
x + 2 là chiều rộng lúc sau HCN Bài 3:
(x + 8)( x + 2) là diện tích lúc sau HCN
(1,5 điểm) Theo đề bài ta có PT sau: (x + 8)(x + 2) = x(x + 5) +41 x = 5 0,5
Chiều rộng lúc đầu 5m; Chiều dài lúc đầu 10m 0,25 Chu vi HCN lúc đầu :30m 0,25
Giá tiền 1 nồi cơm điện giảm lần I 3 000 000 . 70% = 2 100 000 đ
Giá tiền 1 nồi cơm điện giảm lần II 3 000 000 .60% = 1 800 000 đ 0,25
Gọi x là số nồi cơm điện lần I bán (x >0) Bài 4:
x + 20 là số nồi cơm điện lần II bán Theo đề bài ta có
(0,5 điểm) 2 100 000 x + (x + 20).1 800 000 = 153 000 000 x =30
Vậy số nồi cơm điện lần I bán 30 nồi; Lần II bán: 50 nồi 0,25
Tổng lần I và lần II : 80 nồi 1.25 a) A  BK  CBA (g.g) b) K  AB  KCA (g.g) 1,25 2  AK  K . B KC b)  C  AB  C  KA Bài 5: AB AC AB KA     0,5 (3 điểm) (1) KA KC AC KC AE KD KA AK / / D E    (K D  AK )(2) AC KC KC AE AB (1)(2)   AC AC  E A = AB K Pytago => a = 4m 0,25 Bài 6: Ta lét => b = 0,15m 0,25 (0,5 điểm)
( Học sinh giải cách khác đúng gv vẫn dựa theo thang điểm trên chấm điểm)
-------------------------- HẾT----------------------
(Không kể thời gian phát đề)