Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Lục – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam; đề thi gồm 2 trang với 30% trắc nghiệm và 70% tự luận có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 801 – 802 – 803 – 804. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
12 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Lục – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam; đề thi gồm 2 trang với 30% trắc nghiệm và 70% tự luận có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 801 – 802 – 803 – 804. Mời bạn đọc đón xem!

123 62 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN BÌNH LC
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán 8
(Thi gian làm bài 90 phút k
hông k thi gian giao đ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (Viết vào
bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).
u 1. Phương trình 2x – 1 = 5 có nghim là
A. 3.
B. 6
C. 4.
D. 4.
u 2. Bng sau thng kê s ng hc sinh tng lp khi lp 8 ca một trường
trung học cơ s tham gia làm bài kho sát chất lượng hc kì I môn Toán.
Lớp
số
Số học sinh làm bài khảo sát
8A
38
39
8B
37
37
8C
38
38
8D
36
36
Số liu nào ở bảng là không hợp lí?
A. 36.
B. 37.
C. 38.
D. 39.
u 3.
Khi gieo mt con xúc xc, bn Lan nhn thy trong 10 ln gieo thì mt 6
chm xut hin 4 ln. c sut thc nghim cho biến c Mt xut hin 6 chm là
3
5
B.
1
6
.
C
.
10
6
.
D
.
2
5
.
Câu 4. Mt hp 1 th màu xanh, 1 th màu đỏ 1 th màu vàng kích thước
khối lượng như nhau. Mi ln bn n ly ngu nhiên 1 th trong hp, ghi li
màu ca th và tr li th đó vào hộp. Trong 50 ln ly th liên tiếp, n thy th
màu xanh xut hin 14 ln, th màu đỏ xut hin 13 ln. Xác sut thc nghim ca
biến c thẻ ly ra là th màu vànglà
A. 0,26.
B. 0,28.
C. 0,54.
D. 0,46.
Câu 5. Số cây được trồng trong vườn nhà bác An là
Loại cây
Vải
Hồng
Chuối
Số cây
70
35
55
Số cây vi chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn?
A. 56,25%.
B. 70%.
C. 43,75%.
D. 90%.
Câu 6. Cho
ΔA'B'C' ΔABC
theo t s đồng dng
2
k=
3
. T s chu vi ca
ΔABC
và
ΔA'B'C'
A.
4
9
.
B.
2
3
.
C.
3
2
.
D.
3
4
.
u 7
.
Cho nh v bên, biết
AB
= 15 cm. Đ dài
HK
bng
A
. 5 cm.
B
. 10 cm.
C
. 7,5 cm.
D
. 3,6 cm.
Mã đề 801
u 8. Cho ABC Â = 40
0
;
B
= 80
0
DEF
E
= 40
0
;
D
= 60
0
. Khng
định nào sau đây đúng?
A. ABC DEF. B. ABC EFD.
C. ABC DFE. D. DEF CBA.
u 9.
Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm AD đường
phân giác ca
BAC
(D thuc BC).
Khi đó độ dài đoạn
thẳng DB
A. 2 cm
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
Câu 10. Pơng trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
0x-5 = 0.
B.
2x+1= 0.
C.
2
+3 = 0.
x
D.
2
x +1= 0.
Câu 11.
Cho
DEF
MNP, DE = 2 cm, MN = 3 cm, NP = 6 cm. Đ dài cnh EF là
A. 2 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 6 cm.
u 12. Hai tứ giác A’B’C’D ABCD đồng dạng phối cảnh. O m đồng
dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là k =
1
2
. Biết AB = 3 cm, khi đó cạnh A’B’ có độ i
A. 6 cm. B. 2 cm.
C. 1,5 cm. D. 3cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5điểm). Gii các phương trình sau:
a)
2x -3= 0
; b)
9x +5 6+3x
=1-
68
; c)
x -17 x -21 x +1
+ + = 4
1990 1986 1004
.
Câu 14 (1,0 điểm). Một xưởng khí theo kế hoch mi ngày phi làm 50 sn
phm. Nh ci tiến thuật, mỗi ngày xưởng làm được 57 sn phm nên đã hoàn
thành trước thi hạn 1 ngày còn m tm được 13 sn phm na. Tính s sn
phm mà xưởng đó phải làm theo kế hoch.
Câu 15 (1,5 điểm). Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh hơn 55.
a) Viết tp hp A gm các kết qu th xy ra đối vi s t nhiên được viết ra
tính s phn t ca tp hợp đó.
b) Tính xác sut ca biến c Số t nhiên được viết ra là s tròn chc”.
Câu 16 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhn ABC (AB <AC) có hai đường cao BE, CF.
a) Chng minh AEB AFC.
b) Chng minh AEF ABC.
c) Đường thng EF và CB ct nhau ti M. Chng minh rng MB.MC = ME.MF.
--------Hết--------
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (Viết vào
bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).
u 1. Bng sau thng s ng hc sinh tng lp khi lp 8 ca một trường
trung học cơ s tham gia làm bài kho sát chất lượng hc kì I môn Toán.
Lớp
số
Số học sinh làm bài khảo sát
8A
38
39
8B
37
37
8C
38
38
8D
36
36
Số liu nào ở bảng là không hợp lí?
A. 38.
B. 39.
C. 37.
D. 36.
Câu 2. Số cây được trồng trong vườn nhà bác An là
Loại cây
Vải
Hồng
Chuối
Số cây
70
35
55
Số cây vi chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn?
A. 43,75%.
B. 70%.
C. 56,25%.
D. 90%.
Câu 4. Mt hp 1 th màu xanh, 1 th màu đỏ 1 th màu vàng kích thước
khối lượng như nhau. Mi ln bn n ly ngu nhiên 1 th trong hp, ghi li
màu ca th và tr li th đó vào hộp. Trong 50 ln ly th liên tiếp, Sơn thy th
màu xanh xut hin 14 ln, th màu đỏ xut hin 13 ln. Xác sut thc nghim ca
biến c th ly ra là th màu vàng
A.
13
50
.
B.
14
50
.
C.
23
50
.
D.
27
50
.
Câu 5. Cho
ΔA'B'C' ΔABC
theo t s đồng dng
2
k=
3
. T s chu vi ca
ΔABC
ΔA'B'C'
A.
4
9
.
B.
3
2
.
C.
2
3
.
D.
3
4
.
u 6.
Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm AD đường
phân giác ca
BAC
(D thuc BC).
Khi đó độ dài đoạn
thẳng DB
A. 4 cm
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 5 cm.
Câu 7. Pơng trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt n?
A.
2x+1= 0.
B.
0x-5 = 0.
C.
2
+3 = 0.
x
D.
2
x +1= 0.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN BÌNH LC
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán 8
(Thi gian làm bài 90 phút k
hông k thời gian giao đ)
u 3
.
Cho nh v bên, biết
AB
= 15 cm. Đ dài
HK
bng
A
. 5 cm.
B
. 10 cm.
C.
3,6 cm.
D
. 7,5 cm.
Mã đề 802
u 8. Phương trình 2x – 1 = 5 có nghim là
A. 4.
B. 6
C. 4.
D. 3.
u 9.
Khi gieo mt con xúc xc, bn Lan nhn thy trong 10 ln gieo thì mt 6
chm xut hin 4 ln. c sut thc nghim cho biến c Mt xut hin 6 chm là
3
5
B.
2
5
.
C
.
10
6
.
D
.
1
6
.
u 10. Cho ABC Â = 40
0
;
B
= 80
0
và DEF có
E
= 40
0
;
D
= 60
0
. Khng
định nào sau đây đúng?
A. ABC EFD. B. ABC DEF.
C. ABC DFE. D. DEF CBA.
u 11. Hai tứ giác A’B’C’D ABCD đồng dạng phối cảnh. O m đồng
dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là k =
1
2
. Biết AB = 3 cm, khi đó cạnh A’B’ có độ i
A. 6 cm. B. 2 cm.
C. 3 cm. D. 1,5 cm.
u 12.
Cho
DEF
MNP, DE = 2 cm, MN = 3 cm, NP = 6 cm. Đ dài cnh EF là
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm).Giải các phương trình sau:
a)
2x -3= 0
; b)
9x +5 6+3x
=1-
68
; c)
x -17 x -21 x +1
+ + = 4
1990 1986 1004
.
Câu 14 (1,0 điểm). Một xưởng khí theo kế hoch mi ngày phi làm 50 sn
phm. Nh ci tiến thuật, mỗi ngày xưởng làm được 57 sn phm nên đã hoàn
thành trước thi hạn 1 ngày và còn m tm được 13 sn phm na. Tính s sn
phm mà xưởng đó phải làm theo kế hoch.
Câu 15 (1,5 điểm). Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh hơn 55.
a) Viết tp hp A gm các kết qu th xảy ra đối vi s t nhiên được viết ra
tính s phn t ca tp hợp đó.
b) Tính xác sut ca biến c Số t nhiên được viết ra là s tròn chc”.
Câu 16 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhn ABC (AB < AC) có hai đưng cao BE, CF.
a) Chng minh AEB AFC.
b) Chng minh AEF ABC.
c) Đường thng EF và CB ct nhau ti M. Chng minh rng MB.MC = ME.MF.
--------Hết------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN BÌNH LC
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán 8
(Thi gian làm bài 90 phút k
hông k thi gian giao đ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (Viết vào
bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).
Câu 1. Mt hp 1 th màu xanh, 1 th màu đỏ 1 th màu ng kích thước
khối lượng như nhau. Mi ln bn n ly ngu nhiên 1 th trong hp, ghi li
màu ca th và tr li th đó vào hộp. Trong 50 ln ly th liên tiếp, n thy th
màu xanh xut hin 14 ln, th màu đỏ xut hin 13 ln. Xác sut thc nghim ca
biến c thẻ ly ra là th màu vàng” là
A.
14
50
.
B.
23
50
.
C.
27
50
.
D.
13
50
.
u 2. Khi gieo mt con xúc xc, bn Lan nhn thy trong 10 ln gieo t mt 6
chm xut hin 4 ln. c sut thc nghim cho biến c Mt xut hin 6 chm là
3
5
B.
1
6
.
C
.
2
5
.
D
.
10
6
.
Câu 3. Số cây được trồng trong vườn nhà bác An là
Loại cây
Vải
Hồng
Chuối
Số cây
70
35
55
Số cây vi chiếm bao nhiêu phn trăm tổng số cây trong vườn?
A. 56,25%.
B. 43,75%.
C. 70%.
D. 90%.
Câu 4. Cho
ΔA'B'C' ΔABC
theo t s đồng dng
2
k=
3
. T s chu vi ca
ΔABC
ΔA'B'C'
A.
4
9
.
B.
2
3
.
C.
3
4
.
D.
3
2
.
u 5.
Cho
DEF
MNP, DE = 2 cm, MN = 3 cm, NP = 6 cm. Đ dài cnh EF là
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 6 cm.
u 6. Hai tứ giác A’B’C’D và ABCD đồng dạng phối cảnh. O m đồng
dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là k =
1
2
. Biết AB = 3 cm, khi đó cạnh A’B’ có độ i
A. 6 cm. B. 1,5 cm.
C. 2 cm. D. 3 cm.
Câu 7. Pơng trình nào sau đây là phương trình bậc nht mt n?
A.
0x-5 = 0.
B.
2
+3 = 0.
x
C.
2x+1= 0.
D.
2
x +1= 0.
Mã đề 803
u 8.
Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm AD đường
phân giác ca
BAC
(D thuc BC).
Khi đó độ dài đoạn
thẳng DB
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
u 9. Cho ABC có Â = 40
0
;
B
= 80
0
DEF
E
= 40
0
;
D
= 60
0
. Khng
định nào sau đây đúng?
A. ABC DEF. B. ABC DFE.
C. ABC EFD. D. DEF CBA.
u 11. Bng sau thng kê s ng hc sinh tng lp khi lp 8 ca một trường
trung học cơ s tham gia làm bài kho sát chất lượng hc kì I môn Toán.
Lớp
số
Số học sinh làm bài khảo sát
8A
38
39
8B
37
37
8C
38
38
8D
36
36
Số liu nào ở bảng là không hợp lí?
A. 39.
B. 37.
C. 38.
D. 36.
u 12. Phương trình 2x – 1 = 5 có nghim là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
2x -3= 0
; b)
9x +5 6+3x
=1-
68
; c)
x -17 x -21 x +1
+ + = 4
1990 1986 1004
.
Câu 14 (1,0 điểm). Một xưởng khí theo kế hoch mi ngày phi làm 50 sn
phm. Nh ci tiến thuật, mỗi ngày xưởng làm được 57 sn phm nên đã hn
thành trước thi hạn 1 ngày còn m tm được 13 sn phm na. Tính s sn
phm mà xưởng đó phải làm theo kế hoch.
Câu 15 (1,5 điểm). Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh hơn 55.
a) Viết tp hp A gm các kết qu th xảy ra đối vi s t nhiên được viết ra
tính s phn t ca tp hợp đó.
b) Tính xác sut ca biến c Số t nhiên được viết ra là s tròn chc”.
Câu 16(3,0 điểm).
Cho tam giác nhn ABC (AB < AC) có hai đưng cao BE, CF.
a) Chng minh AEB AFC.
b) Chng minh AEF ABC.
c) Đường thng EF và CB ct nhau ti M. Chng minh rng MB.MC = ME.MF.
--------Hết------
u 10
.
Cho nh v bên, biết
AB
= 15 cm. Đ dài
HK
bng
A
. 5 cm.
B
. 7,5 cm.
C
. 10 cm.
D
. 3,6 cm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN BÌNH LC
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán 8
(Thi gian làm bài 90 phút k
hông k thi gian giao đ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (Viết vào
bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).
Câu 1. Cho
ΔA'B'C' ΔABC
theo t s đồng dng
2
k=
3
. T s chu vi ca
ΔABC
ΔA'B'C'
A.
3
2
.
B.
2
3
.
C.
4
9
.
D.
3
4
.
Câu 2. Mt hp 1 th màu xanh, 1 th màu đỏ 1 th màu ng kích thước
khối lượng như nhau. Mi ln bn n ly ngu nhiên 1 th trong hp, ghi li
màu ca th và tr li th đó vào hộp. Trong 50 ln ly th liên tiếp, n thy th
màu xanh xut hin 14 ln, th màu đỏ xut hin 13 ln. Xác sut thc nghim ca
biến c th ly ra là th màu vàng” là
A.
27
50
.
B.
13
50
.
C.
23
50
.
D.
14
50
.
u 3. Phương trình 2x – 1 = 5 có nghim là
A. - 4.
B. 6
C. 3.
D. 4.
u 4. Bng sau thng kê s ng hc sinh tng lp khi lp 8 ca một trường
trung học cơ s tham gia làm bài kho sát chất lượng hc kì I môn Toán.
Lớp
số
Số học sinh làm bài khảo sát
8A
38
39
8B
37
37
8C
38
38
8D
36
36
Số liu nào ở bảng là không hợp lí?
A. 36.
B. 39.
C. 38.
D. 37.
u 5.
Khi gieo mt con xúc xc, bn Lan nhn thy trong 10 ln gieo thì mt 6
chm xut hin 4 ln. c sut thc nghim cho biến c Mt xut hin 6 chm là
3
5
B.
1
6
.
C
.
10
6
.
D
.
2
5
.
Câu 6. Số cây được trồng trong vườn nhà bác An là
Loại cây
Vải
Hồng
Chuối
Số cây
70
35
55
Số cây vi chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn?
A. 56,25%.
B. 70%.
C. 90%.
D. 43,75%.
u 7. Cho ABC có Â = 40
0
;
B
= 80
0
DEF
E
= 40
0
;
D
= 60
0
. Khng
định nào sau đây đúng?
A. ABC DEF. B. DEF CBA.
Mã đề 804
C. ABC DFE. D. ABC EFD.
u 8.
Cho
DEF
MNP, DE = 2 cm, MN = 3 cm, NP = 6 cm. Đ dài cnh EF là
A. 2 cm.
B.3 cm. C. 6 cm.
D. 4 cm.
u 9
.
Cho nh v bên, biết
AB
= 15 cm. Đ dài
HK
bng
A
. 7,5 cm.
B.
10 cm.
C. 5 cm. D. 3,6 cm.
u 10. Phương trình nào sau đây là phương trình bc nht mt n?
A.
2x+1= 0.
B.
2
+3 = 0.
x
C.
0x-5 = 0.
D.
2
x +1= 0.
u 11.
Cho tam giác ABC AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD
đường phân giác ca
BAC
(D thuc BC).
Khi đó độ dài đoạn
thẳng DB
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
u 12. Hai tứ giác A’B’C’D ABCD là đồng dạng phối cnh. O m đng
dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là k =
1
2
. Biết AB = 3 cm, khi đó cạnh A’B’ có độ i
A. 1,5 cm. B. 6 cm.
C. 2 cm. D. 3 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
2x -3= 0
; b)
9x +5 6+3x
=1-
68
; c)
x -17 x -21 x +1
+ + = 4
1990 1986 1004
.
Câu 14 (1,0 điểm). Một xưởng khí theo kế hoch mi ngày phi làm 50 sn
phm. Nh ci tiến thuật, mỗi ngày xưởng làm được 57 sn phm n đã hoàn
thành trước thi hạn 1 ngày còn m tm được 13 sn phm na. Tính s sn
phm mà xưởng đó phải làm theo kế hoch.
Câu 15 (1,5 điểm). Viết ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s nh n 55.
a) Viết tp hp A gm các kết qu th xảy ra đối vi s t nhiên được viết ra
tính s phn t ca tp hợp đó.
b) Tính xác sut ca biến c Số t nhiên được viết ra là s tròn chc”.
Câu 16 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhn ABC (AB < AC) có hai đưng cao BE, CF.
a) Chng minh AEB AFC.
b) Chng minh AEF ABC.
c) Đường thng EF và CB ct nhau ti M. Chng minh rng MB.MC = ME.MF.
--------Hết------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mã 801
A
D
D
D
C
C
C
B
A
B
C
C
Mã 802
B
A
D
C
B
C
A
D
B
A
D
B
Mã 803
B
C
B
D
A
B
C
D
C
B
A
B
Mã 804
A
C
C
B
D
D
D
D
A
A
D
A
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
u
Ni dung
Đim
13
(1,5 điểm)
a)
2 3 0x 
23
3
2
x
x
Vậy phương trình có nghiệm
3
2
x
0,25
0,25
b)
9x +5 6+3x
=1-
68
36x +20 24 18 9
=
24 24 24
36 20 24 (18 9 )
36 20 6 9
x
xx
xx
45 14
14
45
x
x

Vậy phương trình có nghiệm
14
x=
45
( Không kết lun nghim c2 ý a,b thì tr 0,25 điểm).
0,25
0,25
c)
x -17 x -21 x +1
+ + = 4
1990 1986 1004
x -17 x -21 x +1
( -1) + ( -1) + ( -2) = 0
1990 1986 1004
x -2007 x - 2007 x - 2007
+ + = 0
1990 1986 1004
111
( 2007)( + + ) = 0
1990 1986 1004
x
111
+ + 0
1990 1986 1004
Nên x - 2007 = 0. Suy ra x=2007
Vậy phương trình có nghiệmx=2007
( Không kết lun nghim tr 0,25 điểm).
0.25
025
2
14
(1,0 điểm)
Gọi số sản phẩmxưởngcơ k phải làm theo kế hoạch là x (sản
phẩm; x 
*
)
Thì s sản phm thực tế ng khí đã làm đưc làx+13 (sn
phm).
Thời gian xưởngcơ khí phải làm theo kế hoạch là
50
x
( ngày)
Thời gian thực tế xưởng đã làm
13
57
x
( ngày)
Theo bài ra , ta có phương trình:
13
1
50 57
xx

Giải phương trình tìm được x = 500 (thoả mãn)
Vậy theo kế hoạch xưởngcơ khí phải làm 500 sản phẩm.
(Thiếu c 2 : điều kin x 
*
không đối chiếu điều kin tr
0,25 điểm.
Thiếu t 2 đơn vị (ngày, sn phm ) tr 0,25 điểm.
Không trình bày lời giải phương trình, ghi ngay kết quả trừ 0,25
điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
15
(1,5đim)
a)Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được
viết ra là:
A = {10; 11; 12; ...; 54}
Tp hp A có (54 10) + 1 = 45 phn t.
b)
Các kết quả thun lợi cho biến cố Số tự nhiên được viết ra s
tròn chục ” là: 10; 20; 30; 40;50.
Do đó,5 kết quả thuận li cho biến cố đó.
Vì thế, xác suất của biến cố đó
51
45 9
(Không nêu cách tính số phần tử , trả lời đúng 45 phần tử - cho đủ
điểm.
Không chỉ ra 5 kết quả thuận lợi thì tr0,25 điểm vẫn cho
điểm tính xác suất )
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
3
16
(3,0 điểm)
V hình đúng đến câu a cho 0,25 đim
0,25
a) Vì BE, CF là các đưng cao ca 
·
·
00
BE AC,CF AB
AEB= 90 ;AFC = 90
Xét
ABE ACF có:




Suy ra ABE ACF (g-g) (đpcm).
( Nếu không ch ra đưng cao, vuông góc , góc vuông mà xét 2
tam giác s dng luôn 


tr 0,25 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) T ABE ACF (Chng minh trên)




Xét AEF ABC có:





AEF ABC (c.g.c).
(Xét 2
ch ra được 1 yếu t đúng cho 0,25 điểm)
0,25
0,25
0,25
Ta có: 

(do )


i đỉnh)


hay 

Xét  có:



( Chng minh trên)

󰇛
󰇜




    (đpcm)
(Xét 2
ch ra được 1 yếu t đúng cho 0,25 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Cách làm khác đúng cho điểm tương đương
4
| 1/12

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN BÌNH LỤC
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 8 Mã đề 801
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (Viết vào
bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).

Câu 1.
Phương trình 2x – 1 = 5 có nghiệm là A. 3. B. 6 C. – 4. D. 4.
Câu 2. Bảng sau thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối lớp 8 của một trường
trung học cơ sở tham gia làm bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán. Lớp Sĩ số
Số học sinh làm bài khảo sát 8A 38 39 8B 37 37 8C 38 38 8D 36 36
Số liệu nào ở bảng là không hợp lí? A. 36. B. 37. C. 38. D. 39.
Câu 3. Khi gieo một con xúc xắc, bạn Lan nhận thấy trong 10 lần gieo thì mặt 6
chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực nghiệm cho biến cố “ Mặt xuất hiện 6 chấm ” là 3 1 10 2 A. . B. . C. . D. . 5 6 6 5
Câu 4. Một hộp có 1 thẻ màu xanh, 1 thẻ màu đỏ và 1 thẻ màu vàng có kích thước
và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Sơn lấy ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp, ghi lại
màu của thẻ và trả lại thẻ đó vào hộp. Trong 50 lần lấy thẻ liên tiếp, Sơn thấy thẻ
màu xanh xuất hiện 14 lần, thẻ màu đỏ xuất hiện 13 lần. Xác suất thực nghiệm của
biến cố “thẻ lấy ra là thẻ màu vàng” là A. 0,26. B. 0,28. C. 0,54. D. 0,46.
Câu 5. Số cây được trồng trong vườn nhà bác An là Loại cây Vải Hồng Chuối Số cây 70 35 55
Số cây vải chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn? A. 56,25%. B. 70%. C. 43,75%. D. 90%. 2
Câu 6. Cho ΔA'B'C'∽ΔABC theo tỉ số đồng dạng k =
. Tỉ số chu vi của ΔABC và 3 ΔA'B'C' là 4 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 2 4
Câu 7. Cho hình vẽ bên, biết AB = 15 cm. Độ dài HK bằng
A. 5 cm. B. 10 cm.
C. 7,5 cm. D. 3,6 cm.
Câu 8. Cho ABC có Â = 400; B = 800 và DEF có E = 400; D = 600. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. ABC ᔕ DEF. B. ABC ᔕ EFD.
C. ABC ᔕ DFE. D. DEF ᔕ CBA.
Câu 9. Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD là đường
phân giác của BAC (D thuộc BC). Khi đó độ dài đoạn thẳng DB là A. 2 cm B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x - 5 = 0. B. 2x +1 = 0. 2 D. 2 x +1 = 0. C. + 3 = 0. x
Câu 11. Cho DEF ᔕ MNP, DE = 2 cm, MN = 3 cm, NP = 6 cm. Độ dài cạnh EF là A. 2 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 6 cm.
Câu 12. Hai tứ giác A’B’C’D’ABCD là đồng dạng phối cảnh. O là tâm đồng
dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là k = 1 . Biết AB = 3 cm, khi đó cạnh A’B’ có độ dài là 2
A. 6 cm. B. 2 cm.
C. 1,5 cm. D. 3cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5điểm).
Giải các phương trình sau: 9x + 5 6 + 3x x -17 x - 21 x +1 a) 2x - 3 = 0 ; b) = 1- ; c) + + = 4 . 6 8 1990 1986 1004
Câu 14 (1,0 điểm). Một xưởng cơ khí theo kế hoạch mỗi ngày phải làm 50 sản
phẩm. Nhờ cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng làm được 57 sản phẩm nên đã hoàn
thành trước thời hạn 1 ngày và còn làm thêm được 13 sản phẩm nữa. Tính số sản
phẩm mà xưởng đó phải làm theo kế hoạch.
Câu 15 (1,5 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 55.
a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra và
tính số phần tử của tập hợp đó.
b) Tính xác suất của biến cố “ Số tự nhiên được viết ra là số tròn chục”.
Câu 16 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB
a) Chứng minh AEB ᔕ AFC.
b) Chứng minh AEF ᔕ ABC.
c) Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại M. Chứng minh rằng MB.MC = ME.MF. --------Hết--------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN BÌNH LỤC
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 8
Mã đề 802
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (Viết vào
bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).
Câu 1. Bảng sau thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối lớp 8 của một trường
trung học cơ sở tham gia làm bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán. Lớp Sĩ số
Số học sinh làm bài khảo sát 8A 38 39 8B 37 37 8C 38 38 8D 36 36
Số liệu nào ở bảng là không hợp lí? A. 38. B. 39. C. 37. D. 36.
Câu 2. Số cây được trồng trong vườn nhà bác An là Loại cây Vải Hồng Chuối Số cây 70 35 55
Số cây vải chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn? A. 43,75%. B. 70%. C. 56,25%. D. 90%.
Câu 3. Cho hình vẽ bên, biết AB = 15 cm. Độ dài HK bằng
A. 5 cm. B. 10 cm.
C. 3,6 cm. D. 7,5 cm.
Câu 4. Một hộp có 1 thẻ màu xanh, 1 thẻ màu đỏ và 1 thẻ màu vàng có kích thước
và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Sơn lấy ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp, ghi lại
màu của thẻ và trả lại thẻ đó vào hộp. Trong 50 lần lấy thẻ liên tiếp, Sơn thấy thẻ
màu xanh xuất hiện 14 lần, thẻ màu đỏ xuất hiện 13 lần. Xác suất thực nghiệm của
biến cố “thẻ lấy ra là thẻ màu vàng” là 13 14 23 27 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50 2
Câu 5. Cho ΔA'B'C'∽ΔABC theo tỉ số đồng dạng k =
. Tỉ số chu vi của ΔABC và 3 ΔA'B'C' là 4 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 9 2 3 4
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD là đường
phân giác của BAC (D thuộc BC). Khi đó độ dài đoạn thẳng DB là A. 4 cm B. 3 cm. C. 2 cm. D. 5 cm.
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x +1 = 0. B. 0x - 5 = 0. 2 D. 2 x +1 = 0. C. + 3 = 0. x
Câu 8. Phương trình 2x – 1 = 5 có nghiệm là A. 4. B. 6 C. – 4. D. 3.
Câu 9. Khi gieo một con xúc xắc, bạn Lan nhận thấy trong 10 lần gieo thì mặt 6
chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực nghiệm cho biến cố “ Mặt xuất hiện 6 chấm ” là 3 2 10 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 6 6
Câu 10. Cho ABC có Â = 400; B = 800 và DEF có E = 400; D = 600. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. ABC ᔕ EFD. B. ABC ᔕ DEF.
C. ABC ᔕ DFE. D. DEF ᔕ CBA.
Câu 11. Hai tứ giác A’B’C’D’ABCD là đồng dạng phối cảnh. O là tâm đồng
dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là k = 1 . Biết AB = 3 cm, khi đó cạnh A’B’ có độ dài là 2
A. 6 cm. B. 2 cm.
C. 3 cm. D. 1,5 cm.
Câu 12. Cho DEF ᔕ MNP, DE = 2 cm, MN = 3 cm, NP = 6 cm. Độ dài cạnh EF là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 3 cm. D. 6 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm).
Giải các phương trình sau: 9x + 5 6 + 3x x -17 x - 21 x +1 a) 2x - 3 = 0 ; b) = 1- ; c) + + = 4 . 6 8 1990 1986 1004
Câu 14 (1,0 điểm). Một xưởng cơ khí theo kế hoạch mỗi ngày phải làm 50 sản
phẩm. Nhờ cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng làm được 57 sản phẩm nên đã hoàn
thành trước thời hạn 1 ngày và còn làm thêm được 13 sản phẩm nữa. Tính số sản
phẩm mà xưởng đó phải làm theo kế hoạch.
Câu 15 (1,5 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 55.
a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra và
tính số phần tử của tập hợp đó.
b) Tính xác suất của biến cố “ Số tự nhiên được viết ra là số tròn chục”.
Câu 16 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) có hai đường cao BE, CF.
a) Chứng minh AEB ᔕ AFC.
b) Chứng minh AEF ᔕ ABC.
c) Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại M. Chứng minh rằng MB.MC = ME.MF. --------Hết------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN BÌNH LỤC
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 8 Mã đề 803
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (Viết vào
bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).

Câu 1.
Một hộp có 1 thẻ màu xanh, 1 thẻ màu đỏ và 1 thẻ màu vàng có kích thước
và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Sơn lấy ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp, ghi lại
màu của thẻ và trả lại thẻ đó vào hộp. Trong 50 lần lấy thẻ liên tiếp, Sơn thấy thẻ
màu xanh xuất hiện 14 lần, thẻ màu đỏ xuất hiện 13 lần. Xác suất thực nghiệm của
biến cố “thẻ lấy ra là thẻ màu vàng” là 14 23 27 13 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50
Câu 2. Khi gieo một con xúc xắc, bạn Lan nhận thấy trong 10 lần gieo thì mặt 6
chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực nghiệm cho biến cố “ Mặt xuất hiện 6 chấm ” là 3 1 2 10 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 6
Câu 3. Số cây được trồng trong vườn nhà bác An là Loại cây Vải Hồng Chuối Số cây 70 35 55
Số cây vải chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn? A. 56,25%. B. 43,75%. C. 70%. D. 90%. 2
Câu 4. Cho ΔA'B'C'∽ΔABC theo tỉ số đồng dạng k =
. Tỉ số chu vi của ΔABC và 3 ΔA'B'C' là 4 2 3 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 4 2
Câu 5. Cho DEF ᔕ MNP, DE = 2 cm, MN = 3 cm, NP = 6 cm. Độ dài cạnh EF là A. 4 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 6. Hai tứ giác A’B’C’D’ABCD là đồng dạng phối cảnh. O là tâm đồng
dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là k = 1 . Biết AB = 3 cm, khi đó cạnh A’B’ có độ dài là 2
A. 6 cm. B. 1,5 cm.
C. 2 cm. D. 3 cm.
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x - 5 = 0. 2 C. 2x +1 = 0. D. 2 x +1 = 0. B. + 3 = 0. x
Câu 8. Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD là đường
phân giác của BAC (D thuộc BC). Khi đó độ dài đoạn thẳng DB là A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 9. Cho ABC có Â = 400; B = 800 và DEF có E = 400; D = 600. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. ABC ᔕ DEF. B. ABC ᔕ DFE.
C. ABC ᔕ EFD. D. DEF ᔕ CBA.
Câu 10. Cho hình vẽ bên, biết AB = 15 cm. Độ dài HK bằng
A. 5 cm. B. 7,5 cm.
C. 10 cm. D. 3,6 cm.
Câu 11. Bảng sau thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối lớp 8 của một trường
trung học cơ sở tham gia làm bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán. Lớp Sĩ số
Số học sinh làm bài khảo sát 8A 38 39 8B 37 37 8C 38 38 8D 36 36
Số liệu nào ở bảng là không hợp lí? A. 39. B. 37. C. 38. D. 36.
Câu 12. Phương trình 2x – 1 = 5 có nghiệm là A. 6. B. 3. C. – 4. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm).
Giải các phương trình sau: 9x + 5 6 + 3x x -17 x - 21 x +1 a) 2x - 3 = 0 ; b) = 1- ; c) + + = 4 . 6 8 1990 1986 1004
Câu 14 (1,0 điểm). Một xưởng cơ khí theo kế hoạch mỗi ngày phải làm 50 sản
phẩm. Nhờ cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng làm được 57 sản phẩm nên đã hoàn
thành trước thời hạn 1 ngày và còn làm thêm được 13 sản phẩm nữa. Tính số sản
phẩm mà xưởng đó phải làm theo kế hoạch.
Câu 15 (1,5 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 55.
a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra và
tính số phần tử của tập hợp đó.
b) Tính xác suất của biến cố “ Số tự nhiên được viết ra là số tròn chục”.
Câu 16(3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) có hai đường cao BE, CF.
a) Chứng minh AEB ᔕ AFC.
b) Chứng minh AEF ᔕ ABC.
c) Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại M. Chứng minh rằng MB.MC = ME.MF. --------Hết------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II HUYỆN BÌNH LỤC
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán 8 Mã đề 804
(Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng (Viết vào
bài làm chữ cái đứng trước phương án được lựa chọn).
2
Câu 1. Cho ΔA'B'C'∽ΔABC theo tỉ số đồng dạng k =
. Tỉ số chu vi của ΔABC và 3 ΔA'B'C' là 3 2 4 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 9 4
Câu 2. Một hộp có 1 thẻ màu xanh, 1 thẻ màu đỏ và 1 thẻ màu vàng có kích thước
và khối lượng như nhau. Mỗi lần bạn Sơn lấy ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp, ghi lại
màu của thẻ và trả lại thẻ đó vào hộp. Trong 50 lần lấy thẻ liên tiếp, Sơn thấy thẻ
màu xanh xuất hiện 14 lần, thẻ màu đỏ xuất hiện 13 lần. Xác suất thực nghiệm của
biến cố “thẻ lấy ra là thẻ màu vàng” là 27 13 23 14 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50
Câu 3. Phương trình 2x – 1 = 5 có nghiệm là A. - 4. B. 6 C. 3. D. 4.
Câu 4. Bảng sau thống kê số lượng học sinh từng lớp ở khối lớp 8 của một trường
trung học cơ sở tham gia làm bài khảo sát chất lượng học kì I môn Toán. Lớp Sĩ số
Số học sinh làm bài khảo sát 8A 38 39 8B 37 37 8C 38 38 8D 36 36
Số liệu nào ở bảng là không hợp lí? A. 36. B. 39. C. 38. D. 37.
Câu 5. Khi gieo một con xúc xắc, bạn Lan nhận thấy trong 10 lần gieo thì mặt 6
chấm xuất hiện 4 lần. Xác suất thực nghiệm cho biến cố “ Mặt xuất hiện 6 chấm ” là 3 1 10 2 A. . B. . C. . D. . 5 6 6 5
Câu 6. Số cây được trồng trong vườn nhà bác An là Loại cây Vải Hồng Chuối Số cây 70 35 55
Số cây vải chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số cây trong vườn? A. 56,25%. B. 70%. C. 90%. D. 43,75%.
Câu 7. Cho ABC có Â = 400; B = 800 và DEF có E = 400; D = 600. Khẳng
định nào sau đây đúng? A. ABC ᔕ DEF. B. DEF ᔕ CBA.
C. ABC ᔕ DFE. D. ABC ᔕ EFD.
Câu 8. Cho DEF ᔕ MNP, DE = 2 cm, MN = 3 cm, NP = 6 cm. Độ dài cạnh EF là A. 2 cm.
B.3 cm. C. 6 cm. D. 4 cm.
Câu 9. Cho hình vẽ bên, biết AB = 15 cm. Độ dài HK bằng
A. 7,5 cm. B. 10 cm.
C. 5 cm. D. 3,6 cm.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x +1 = 0. 2 C. 0x - 5 = 0. D. 2 x +1 = 0. B. + 3 = 0. x
Câu 11. Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, BC = 6 cm, CA = 8 cm và AD là
đường phân giác của BAC (D thuộc BC). Khi đó độ dài đoạn thẳng DB là A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 12. Hai tứ giác A’B’C’D’ABCD là đồng dạng phối cảnh. O là tâm đồng
dạng phối cảnh, tỉ số vị tự là k = 1 . Biết AB = 3 cm, khi đó cạnh A’B’ có độ dài là 2
A. 1,5 cm. B. 6 cm.
C. 2 cm. D. 3 cm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm).
Giải các phương trình sau: 9x + 5 6 + 3x x -17 x - 21 x +1 a) 2x - 3 = 0 ; b) = 1- ; c) + + = 4 . 6 8 1990 1986 1004
Câu 14 (1,0 điểm). Một xưởng cơ khí theo kế hoạch mỗi ngày phải làm 50 sản
phẩm. Nhờ cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày xưởng làm được 57 sản phẩm nên đã hoàn
thành trước thời hạn 1 ngày và còn làm thêm được 13 sản phẩm nữa. Tính số sản
phẩm mà xưởng đó phải làm theo kế hoạch.
Câu 15 (1,5 điểm). Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 55.
a) Viết tập hợp A gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được viết ra và
tính số phần tử của tập hợp đó.
b) Tính xác suất của biến cố “ Số tự nhiên được viết ra là số tròn chục”.
Câu 16 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) có hai đường cao BE, CF.
a) Chứng minh AEB ᔕ AFC.
b) Chứng minh AEF ᔕ ABC.
c) Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại M. Chứng minh rằng MB.MC = ME.MF. --------Hết------
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã 801 A D D D C C C B A B C C Mã 802 B A D C B C A D B A D B Mã 803 B C B D A B C D C B A B Mã 804 A C C B D D D D A A D A
II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 2x  3  0 2x  3 3 0,25  x 2 13 3
(1,5 điểm)
Vậy phương trình có nghiệm là x  0,25 2 9x + 5 6 + 3x b) = 1- 6 8 36x + 20 24 18  9x =  24 24 24
36x  20  24  (18  9x) 0,25
36x  20  6  9x 45x  14 14 x  45 14 
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0,25 45
( Không kết luận nghiệm cả2 ý a,b thì trừ 0,25 điểm). x -17 x - 21 x +1 c) + + = 4 1990 1986 1004 x -17 x - 21 x +1 ( -1) + ( -1) + ( - 2) = 0 1990 1986 1004 x - 2007 x - 2007 x - 2007 + + = 0 0.25 1990 1986 1004 1 1 1 (x  2007)( + + ) = 0 1990 1986 1004 1 1 1 Vì + +  0 1990 1986 1004
Nên x - 2007 = 0. Suy ra x=2007
Vậy phương trình có nghiệm là x=2007 025
( Không kết luận nghiệm trừ 0,25 điểm). 2
Gọi số sản phẩmxưởngcơ khí phải làm theo kế hoạch là x (sản phẩm; x ∈ℕ*) 14
Thì số sản phẩm thực tế xưởngcơ khí đã làm được làx+13 (sản
(1,0 điểm) phẩm). 0,25 x
Thời gian xưởngcơ khí phải làm theo kế hoạch là ( ngày) 50 x  13
Thời gian thực tế xưởng đã làm là ( ngày) 57 0,25
Theo bài ra , ta có phương trình: 0,25 x x 13  1 50 57
Giải phương trình tìm được x = 500 (thoả mãn)
Vậy theo kế hoạch xưởngcơ khí phải làm 500 sản phẩm. 0,25
(Thiếu cả 2 : điều kiện x ∈ℕ* và không đối chiếu điều kiện trừ 0,25 điểm.
Thiếu từ 2 đơn vị (ngày, sản phẩm ) trừ 0,25 điểm.
Không trình bày lời giải phương trình, ghi ngay kết quả trừ 0,25 điểm) 15
a)Tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với số tự nhiên được (1,5điểm) viết ra là: A = {10; 11; 12; ...; 54} 0,25
Tập hợp A có (54 – 10) + 1 = 45 phần tử. 0,5 b)
Các kết quả thuận lợi cho biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số
tròn chục ” là: 10; 20; 30; 40;50. 0,25
Do đó, có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố đó. 0,25 5 1
Vì thế, xác suất của biến cố đó là  0,25 45 9
(Không nêu cách tính số phần tử , trả lời đúng 45 phần tử - cho đủ điểm .
Không chỉ ra có 5 kết quả thuận lợi thì trừ 0,25 điểm vẫn cho
điểm tính xác suất )
3 0,25
Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,25 điểm
a) Vì BE, CF là các đường cao của ΔABC.    BE AC,CF AB · 0 · 0  AEB = 90 ;AFC = 90 0,25 Xét ABE và ACF có: A ̂chung 16 0,25 AEB ̂ = AFC ̂ = 900
(3,0 điểm) 0,25
Suy ra ABE ᔕACF (g-g) (đpcm). 0,25
( Nếu không chỉ ra đường cao, vuông góc , góc vuông mà xét 2
tam giác sử dụng luôn 𝐴𝐸𝐵 ̂ = 𝐴𝐹𝐶
̂ = 900 trừ 0,25 điểm)
b) Từ ABE ᔕACF (Chứng minh trên) AE AB = AF AC 0,25 Xét AEF và ABC có: A ̂ chung AE AF 0,25 = AB AC  0,25 AEF ᔕABC (c.g.c).
(Xét 2 chỉ ra được 1 yếu tố đúng cho 0,25 điểm) Ta có: AFE ̂ = ACB ̂ (do ΔAEFᔕΔABC) Mà AFE ̂ = MFB ̂ (đối đỉnh) ⇒ ACB ̂ = MFB ̂ hay MFB ̂ = MCE ̂ 0,25 Xét ΔMBF và ΔMEC có: M ̂ chung MFB ̂ = MCE ̂( Chứng minh trên) 0,25 ⇒ ΔMBFᔕΔMEC(g − g) 0,25 MB MF ⇒ = ⇒ MB. MC = ME. MF (đpcm) 0,25 ME MC
(Xét 2 chỉ ra được 1 yếu tố đúng cho 0,25 điểm)
Lưu ý: Cách làm khác đúng cho điểm tương đương 4
Document Outline

  • ĐỀ TOÁN 8
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 8