Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Ninh Hòa – Khánh Hòa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa; đề thi gồm 2 trang với 30% trắc nghiệm và 70% tự luận có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 8 - Trang 1/2 -
Hình 1a
E
A
B
C
D
Hình 1b
F
E
N
M
PHÒNGGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO
THỊXÃNINHHÒA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(
Không tính thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1:Đườngthẳngnàosauđâysongsongvớiđườngthẳng
=3 1y x
?
A.
= 3 1y x
. B.
=1 3y x
. C.
= 3 3y x
. D.
= 3 3y x
.
Câu 2: Tronghộpcó11viênbigồm2viênbimàuxanh,4viênbimàuđỏ,5viênbimàu
vàng.Cácviênbicóhìnhdạngvàkíchthướcgiốnghệtnhau.Chọnngẫunhiênmộtviênbi.
Xácsuấtcủabiếncố“Viênbiđượcchọncómàuđỏ”là
A.
2
.
11
B.
4
.
11
C.
5
.
11
D.
6
11
.
Câu 3:
Trongcácphươngtrìnhsauphươngtrìnhnào
không
phảilàphươngtrìnhbậcnhấtmột
ẩn?
A.
1 0.x
B.
1 2 0.y
C.
3 5 0.x
D.
2
2 0.x x
Câu 4: Phươngtrìnhnàosauđâynhận
2x
lànghiệm?
A.
4 8 0.x
B.
3 6 0.x
C.
2 3 1 .x x
D.
2 4 .x x
Câu 5:TuổicủaBốhiệnnaylà
45
tuổi,
5
nămtrướctuổicủaBốlà
A.
50
tuổi. B.
44
tuổi. C.
35
tuổi. D.
40
tuổi.
Câu 6: Gọi
( / )x km h
làvậntốccủacanôthứnhất.Canôthứhaicóvậntốclớnhơnvậntốccanô
thứnhấtlà
4( / )km h
.Khiđóvậntốccủacanôthứhaiđượcbiểuthịlà
A.
/4 .
x
km h
 B.
4. ./
x
km h
 C.
/4 .
kmx
h
 D.
.
4
/
x
km h

Câu 7:Chohìnhvẽ(Hình 1a),biết
//DE BC
.Khẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
AE DE
AC BC
. B.
AD DE
DB BC
.
C.
AD AE
AB EC
. D.
AE AB
AC AC
.
Câu 8:: Chohìnhvẽ(Hình 1b),khiđóđoạnthẳng
EF
đượcgọilà
A.Đườngtrungbìnhcủa
MNP
. B.Đườngcaocủa
MNP
.
C.Đườngphângiáccủa
MNP
. D.Đườngtrungtuyếncủa
MNP
.
Câu 9:
Trongcáckhẳngđịnhsau,khẳngđịnhnào
sai?
A.Haitamgiácbằngnhauthìđồngdạngvớinhau.
B.Haitamgiácđồngdạngvớinhauthìbằngnhau.
C.Nếu
ABC MNP
thì
ABC
MNP
vớitỉsốđồngdạnglà
1
.
D.Haitamgiáccùngđồngdạngvớitamgiácthứ3thìchúngđồngdạng.
Câu 10:Nếu
ABC
và
DEF
có
AB AC BC
DF DE EF
thì
A.
ABC
DEF
. B.
ABC
EDF
.
C.
ABC
FDE
. D.
ABC
DFE
.
Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 8 - Trang 2/2 -
Hình 1c
4
3
D
A
B
C
Câu 11:Chohìnhvẽ(Hình 1c),biết
AD
làphângiáccủa
ABC
,
3BD cm
,
4CD cm
.
Khẳngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
3
.
4
AB
AD
B.
.
4
3
AB
AC
C.
.
3
4
AB
AC
 D.
3
.
4
AD
AC
Câu 12: Hình2đồngdạngvớihìnhnàotrongcáchìnhbêndưới?
A.Hình1. B.Hình3. C.Hình4. D.Hình6.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm): Giảicácphươngtrìnhsau
)7 21 0.
a x
.)5 3 4 6 3. 1
b x x x

.
2 2 5 1
)
3 6 2
x x
c
Câu 14 (1,50 điểm): MộtôtôđitừAđếnBvớivậntốc
50 /km h
,rồiđitừBvềAvớivậntốc
lớnhơnvậntốclúcđilà
10 /km h
.TínhquãngđườngAB,biếtthờigianvềíthơnthờigianđilà
24
phút.
Câu 15 (1,00 điểm):Tronghộpchứa8tấmthẻcùngloạiđượcđánhsốlầnlượtlà2;4;5;7;
10;13;15;17.Lấyrangẫunhiên1thẻtừhộp.Tínhxácsuấtcủacácbiếncố:
a) A:“Sốghitrênthẻlàsốchẵn”.
b) B:“Sốghitrênthẻlàsốnguyêntố”.
Câu 16 (0,50 điểm): Một người cao
1,5
mét có bóng
trênmặtđấtdài0,5mét.Cùnglúcấy,mộtcâycaogần
đócóbóngtrênmặtđấtdài3mét(hình bên minh họa).
Tínhchiềucaocủacây.
Câu 17 (2,50 điểm): Cho
ABC
vuông tại
A
AB AC
,đườngcao
AD
D BC
.
a)Chứngminh
.ABC DBA
b)Tiaphângiáccủa
ABC
cắt
AC
tại
E
.Từ
C
vẽđườngthẳngvuônggócvớiđường
thẳng
BE
tại
F
.Chứngminh
. .EA EC EB EF
,từđósuyra
EAF FBA
.
c)Kẻ
FH
vuônggócvới
AC
tại
H
và
I
làtrungđiểmcủa
BC
.Chứngminh
H
là
trungđiểmcủa
AC
vàbađiểm
I
,
H
,
F
thẳnghàng.
-------- HẾT ------
(Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
3m
0,5m
1,5m
C
D
F
E
A
B
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THXÃ NINH HÒA
ỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
M HỌC 2023 - 2024
N TOÁN 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B D B D C A A B D C C
PHẦN II. TỰ LUẬN : (7,00 điểm)
Câu
Hướng dẫn chấm - Đáp án
Điểm
13.a
) 7 21 0
a x
0,50
7 21x
0,25
3x
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3.
0,25
13.b
) 5 3 4 6 3. 1
b x x x
0,50
5 3 4 6 3 3x x x
0,25
6 6x
1x
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1.
0,25
13.c
2 2 5 1
)
3 6 2
x x
c
0,50
2 .2 2 5 1.3
3.2 6 2.3
x x
4 2 5 3x x
0,25
2 8x
4x
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4.
0,25
14.a
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn
hơn vận tốc lúc đi 10km/h. nh quãng đường AB, biết thời gian về ít
hơn thời gian đi là 24 phút.
1,50
+) Đổi 24 phút =
2
5
h.
+) Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0).
0,25
+) Thời gian đi (từ A đến B) là
x
50
(h).
0,25
+) Thời gian về (từ B về A ) là
x
50 + 10
=
x
60
(h).
0,25
+) Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút nên ta có phương trình
x
50
x
60
=
2
5
0,25
6x − 5x = 120
x = 120 (thỏa ĐK) .
0,25
Vậy quãng đường AB dài 120 km.
0,25
BẢN CHÍNH
15
Trong hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt 2; 4; 5; 7; 10;
13; 15; 17. Lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố:
a) A: “Số ghi trên thẻ là số chẵn”.
b) B: “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” .
1,00
a) +) 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ số chẵn” là: thẻ
số 2; thẻ số 4; thẻ số 10.
0,25
+) Xác suất để biến cố A xảy ra là
.
3
8
0,25
b) +) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” là:
thẻ số 2; thẻ số 5; thẻ số 7; thẻ số 13; thẻ số 17
0,25
+) Xác suất để biến cố A xảy ra là
5
.
8
(Nếu hs không xác định các kết quả thuận lợi ở cả 2 ý thì trừ 0,25 điểm cho
toàn câu)
0,25
16
Một người cao
1,5
mét có bóng trên mặt đất i 0,5 mét. Cùng lúc y, một
cây cao gần đó ng trên mặt đất dài 3 mét (hình n minh họa). Tính
chiều cao của cây.
0,50
Ta có:
//EF BC
suy ra
C F
(hai góc đồng vị).
Xét
ABC
DEF
,
ta có:
0
90A D
C F
(cmt)
Suy ra:
ABC DEF
(g – g)
AC AB
DF DE
0,25
. 3.1,5
9 ( )
0,5
AC DE
AB m
DF
.
Vậy chiều cao của cây là
9 m
.
(học sinh không cần vẽ lại hình)
0,25
17.a
Cho
ABC
vuông tại
A
AB AC
, đường cao
AD
D BC
Chứng minh
.ABC DBA
1,00
D
A
C
B
Xét
ABC
DBA
,
ta có:
0
90ADB CAB
(gt)
0,50
ABC
là góc chung
0,25
Suy ra
.ABC DBA
(g-g)
0,25
17.b
Tia phân giác của
ABC
cắt
AC
tại
E
. Từ
C
vẽ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng
BE
tại
F
. Chứng minh
. .EA EC EB EF
, từ đó suy ra
EAF FBA
.
0,75
F
E
D
A
C
B
+) Xét
EAB
EFC
,
ta có:
0
90EAB EFC
(gt).
AEB FEC
(đối đỉnh).
0,25
Suy ra
EAB EFC
(g – g).
EA EB
EF EC
.
. .EA EC EB EF
(đccm).
0,25
+) Xét
EAF
EBC
,
ta có:
AEF BEC
(đối đỉnh);
EA EF
EB EC
(vì
. .EA EC EB EF
).
Suy ra
EAF EBC
(c – g – c)
EAF EBC
,
FBA EBC
(vì
BE
là tia phân giác của
ABC
).
Suy ra
EAF FBA
0,25
c) Kẻ
FH
vuông góc với
AC
tại
H
I
trung điểm của
BC
.
Chứng minh
H
là trung điểm của
AC
và ba điểm
I
,
H
,
F
thẳng hàng.
0,75
H
I
F
E
D
A
C
B
17.c
+) Ta có:
EAF FBA
(cmt)
FCE FBA
(vì
EAB EFC
)
Suy ra
EAF FCE
AFC
cân tại
F
.
FH AC
(gt)
Suy ra
H
là trung điểm của
AC
.
0,25
+) Xét
ABC
, ta có :
H
là trung điểm của
AC
(cmt).
I
là trung điểm của
BC
(gt).
Suy ra
HI
là đường trung bình của
ABC
.
0,25
//HI AB
, mà
//FH AB
(vì cùng vuông góc với
AC
)
Suy ra ba điểm
I
,
H
,
F
thẳng hàng.
0,25
Ghi chú:
Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 THỊ XÃ NINH HÒA MÔN TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm:
Câu 1: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 3x 1? A. y = 3  x 1. B. y = 1  3x . C. y = 3x  3. D. y = 3  x  3 .
Câu 2: Trong hộp có 11 viên bi gồm 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu
vàng. Các viên bi có hình dạng và kích thước giống hệt nhau. Chọn ngẫu nhiên một viên bi.
Xác suất của biến cố “Viên bi được chọn có màu đỏ” là 2 4 5 6 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 11
Câu 3: Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 1  x  0.
B. 1  2 y  0. C. 3  x  5  0. D. 2 2x x  0.
Câu 4: Phương trình nào sau đây nhận x  2 là nghiệm?
A. 4x 8  0.
B. 3x  6  0.
C. 2x  3  1  . x
D. x  2  4  . x
Câu 5: Tuổi của Bố hiện nay là 45 tuổi, 5 năm trước tuổi của Bố là A. 50 tuổi. B. 44 tuổi. C. 35 tuổi. D. 40 tuổi.
Câu 6: Gọi x (km/h) là vận tốc của canô thứ nhất. Canô thứ hai có vận tốc lớn hơn vận tốc canô
thứ nhất là 4 (km/h) . Khi đó vận tốc của canô thứ hai được biểu thị là x
A. x  4 km/h.
B. 4.x km/h. C. x   4 k / m h. D.km/h. 4
Câu 7: Cho hình vẽ (Hình 1a), biết DE //BC . Khẳng định nào sau đây đúng? A AE DE AD DE A.  . B.  . E D AC BC DB BC N AD AE AE AB C.  . D.  . AB EC AC AC B C F Hình 1a E
Câu 8: : Cho hình vẽ (Hình 1b), khi đó đoạn thẳng EF được gọi là
A. Đường trung bình của MNP .
B. Đường cao của MNP . M Hình 1b P
C. Đường phân giác của MNP .
D. Đường trung tuyến của MNP  .
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
C. Nếu ABC  MNP thì ABC MNP
với tỉ số đồng dạng là 1 .
D. Hai tam giác cùng đồng dạng với tam giác thứ 3 thì chúng đồng dạng. AB AC BC
Câu 10: Nếu ABC và DEF có   thì DF DE EF A.ABC DEF .
B.ABC EDF .
C.ABC FDE .
D. ABC DFE .
Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 8 - Trang 1/2 -
Câu 11: Cho hình vẽ (Hình 1c), biết AD là phân giác của 
ABC , BD  3cm , CD  4cm . A
Khẳng định nào sau đây đúng? AB 3 AB 4 A.  . B.  . AD 4 AC 3 AB 3 AD 3 3 4 C.  . D.  . AC 4 AC 4 B C D Hình 1c
Câu 12: Hình 2 đồng dạng với hình nào trong các hình bên dưới? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 6.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,00 điểm)
Câu 13 (1,50 điểm): Giải các phương trình sau
a) 7 x  21  0.
b) 5 x  3  4x  6  3. x   1 . 2x 2x  5 1 c)   . 3 6 2
Câu 14 (1,50 điểm): Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h , rồi đi từ B về A với vận tốc
lớn hơn vận tốc lúc đi là 10 km/h . Tính quãng đường AB, biết thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút.
Câu 15 (1,00 điểm): Trong hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 4; 5; 7;
10; 13; 15; 17. Lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố:
a) A: “Số ghi trên thẻ là số chẵn”. B
b) B: “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” .
Câu 16 (0,50 điểm): Một người cao 1,5 mét có bóng
trên mặt đất dài 0,5 mét. Cùng lúc ấy, một cây cao gần
đó có bóng trên mặt đất dài 3 mét (hình bên minh họa). E Tính chiều cao của cây.
Câu 17 (2,50 điểm): Cho ABC vuông tại A 1,5m
AB AC , đường cao AD D BC . 0,5m 3m D F A C a) Chứng minh ABC DB  . A b) Tia phân giác của 
ABC cắt AC tại E . Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với đường
thẳng BE tại F . Chứng minh . EA EC  .
EB EF , từ đó suy ra   EAF FBA .
c) Kẻ FH vuông góc với AC tại H I là trung điểm của BC . Chứng minh H
trung điểm của AC và ba điểm I , H , F thẳng hàng. -------- HẾT ------
(Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 – Môn Toán lớp 8 - Trang 2/2 -
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN 8 B ẢN CHÍNH
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D B D C A A B D C C
PHẦN II. TỰ LUẬN : (7,00 điểm) Câu
Hướng dẫn chấm - Đáp án Điểm
a) 7 x  21  0 0,50 13.a 7 x  21 0,25 x  3 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3.
b) 5 x  3  4x  6  3. x   1 0,50
5 x  3  4x  6  3x 3 0,25 13.b 6x  6 x 1 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1. 2x 2x  5 1 c)   0,50 3 6 2 2 .2 x 2x  5 1.3   0,25 13.c 3.2 6 2.3
4 x  2x  5 3 2x 8 x  4 0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4.
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h, rồi đi từ B về A với vận tốc lớn
hơn vận tốc lúc đi là 10km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian về ít 1,50
hơn thời gian đi là 24 phút. 2 +) Đổi 24 phút = h. 5 0,25
+) Gọi quãng đường AB là x (km) (x > 0). x 14.a
+) Thời gian đi (từ A đến B) là (h). 50 0,25 x x
+) Thời gian về (từ B về A ) là = (h). 50 + 10 60 0,25
+) Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 24 phút nên ta có phương trình x x 2 0,25 − = 50 60 5
 6x − 5x = 120  x = 120 (thỏa ĐK) . 0,25
Vậy quãng đường AB dài 120 km. 0,25
Trong hộp chứa 8 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt là 2; 4; 5; 7; 10;
13; 15; 17. Lấy ra ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố: 1,00
a) A: “Số ghi trên thẻ là số chẵn”.
b) B: “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” .
a) +) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là số chẵn” là: thẻ 0,25
số 2; thẻ số 4; thẻ số 10. 15 3
+) Xác suất để biến cố A xảy ra là . 0,25 8
b) +) Có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ là số nguyên tố” là: 0,25
thẻ số 2; thẻ số 5; thẻ số 7; thẻ số 13; thẻ số 17 5
+) Xác suất để biến cố A xảy ra là . 8 0,25
(Nếu hs không xác định các kết quả thuận lợi ở cả 2 ý thì trừ 0,25 điểm cho toàn câu)
Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 0,5 mét. Cùng lúc ấy, một
cây cao gần đó có bóng trên mặt đất dài 3 mét (hình bên minh họa). Tính 0,50 chiều cao của cây.  
Ta có: EF //BC suy ra C F (hai góc đồng vị).
Xét ABC DEF  , ta có:   0
A D  90 và   C F (cmt) Suy ra: ABC DEF (g – g) 0,25 16 AC AB   DF DE AC.DE 3.1,5  AB    9 (m) . DF 0,5
Vậy chiều cao của cây là 9 m 0,25 .
(học sinh không cần vẽ lại hình)
Cho ABC vuông tại A AB AC  , đường cao AD D BC 1,00 Chứng minh ABC DB  . A B D 17.a A C
Xét ABC DBA  , ta có: 0,50   0
ADB CAB  90 (gt)  ABC là góc chung 0,25 Suy ra ABC DB  . A (g-g) 0,25 Tia phân giác của 
ABC cắt AC tại E . Từ C vẽ đường thẳng vuông góc với
đường thẳng BE tại F . Chứng minh . EA EC  .
EB EF , từ đó suy ra 0,75   EAF FBA . B D A C E F +) Xét EAB  và EFC  , ta có:   0
EAB EFC  90 (gt). 0,25 17.b  
AEB FEC (đối đỉnh). Suy ra EAB EFC (g – g). EA EB   . EF EC 0,25  . EA EC  . EB EF (đccm). +) Xét EAF  và EBC , ta có:  
AEF BEC (đối đỉnh); EA EF  (vì . EA EC  . EB EF ). EB EC 0,25 Suy ra EAF EBC (c – g – c)  
EAF EBC , mà  
FBA EBC (vì BE là tia phân giác của  ABC ). Suy ra   EAF FBA
c) Kẻ FH vuông góc với AC tại H I là trung điểm của BC . 0,75
Chứng minh H là trung điểm của AC và ba điểm I , H , F thẳng hàng. B D I A C E H F +) Ta có:  
EAF FBA (cmt)  
FCE FBA (vì EAB EFC ) 0,25 Suy ra  
EAF FCE A
FC cân tại F .
FH AC (gt)
Suy ra H là trung điểm của AC . 17.c +) Xét ABC , ta có :
H là trung điểm của AC (cmt). 0,25
I là trung điểm của BC (gt).
Suy ra HI là đường trung bình của ABC .
HI //AB , mà FH //AB (vì cùng vuông góc với AC ) 0,25
Suy ra ba điểm I , H , F thẳng hàng.
Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa theo từng phần tương ứng.
Document Outline

  • Đề kiểm tra HKII năm học 2023-2024 - Môn Toán lớp 8
  • Đáp án kiểm tra HKII năm học 2023-2024 - Môn Toán lớp 8