Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thạch Thất – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 4 trang với 12 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THCH THẤT
H và tên:……………………………...
Lp:……Trưng:……………………...
BÀI KIM TRA HC KÌ II
Năm hc: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN LP 8
(Thi gian: 90 phút không k thi gian giao đ)
(Bài kim tra gm 04 trang)
(Hc sinh làm trc tiếp vào bài kim tra này)
Phn I: Trc nghiệm (3,0 đim). Hãy khoanh tròn ch cái đng trưc câu tr li đúng.
Câu 1: Biểu đồ cột kép thường được sử dụng để:
A. Biểu diễn dữ liệu có hai đối tượng thống kê.
B. Biểu diễn dữ liệu có một đối tượng thống kê.
C. Biu din s thay đi ca d liu theo thi gian.
D. Biểu diễn tỉ lệ phần trăm số liệu của một đối tượng thống kê.
Câu 2: Tung đng xu mt ln. Tp hợp các kết qu có th xy ra đi vi mt xut hin ca
đồng xu là:
A.
{ }
;SN
. B.
{ }
N
. C.
{ }
S
. D.
{
}
;NN
.
Câu 3: Một hộp
chiếc th, mi th đưc đánh s t
1
đến
30
. Rút ngu nhiên mt
th trong hp. Xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là bi ca
6
:
A.
7
30
. B.
30
5
. C.
1
6
. D.
1
5
.
Câu 4: Gieo xúc xc
30
ln liên tiếp, có
4
ln xut hin mt
2
chm. Xác sut thực nghim
của biến c "Mt xut hin ca xúc xc là mt
2
chm" là:
A.
6
25
. B.
4
25
. C.
3
5
. D.
2
15
.
Câu 5: Phương trình nào dưới đây là phương trình một ẩn?
A.
1=x
B.
=xy
C.
2
20+=xy
D.
20+ +=x yz
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
( 1) 9
−=x
B.
2 10−=x
C.
2
10−=x
D.
340−=xy
Câu 7: Cho hai số tự nhiên, biết hiệu hai số là
8
nếu gọi số lớn là
(
)
∈Νxx
thì biểu thức
biểu thị số bé là:
A.
8+x
B.
8x
C.
8 x
D.
8x
Câu 8: Giá tr của b để phương trình
20 +=xb
có nghim
2= x
là:
A.
1=b
B.
1= b
C.
4= b
D.
4=b
Câu 9: Cho hình v, trong đó DE // BC, AE = 12 cm,
DB = 18 cm, CA = 36 cm. Độ dài AB bng:
A. 30 cm B. 36 cm
C. 25 cm D. 27 cm
Đim
Li phê ca thy, cô giáo
2
Câu 10: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau:
A. Đưng trung bình ca tam giác tsong song vi cnh th ba và bng mt phn ba cnh đó.
B. Đưng trung bình ca tam giác là đon thng ni trung đim hai cnh tam giác đó.
C. Trong mt tam giác ch có mt đưng trung bình.
D. Đưng trung bình ca tam giác đon thng ni t mt đnh đến trung đim ca cnh đi din.
Câu 11: Cho biết
∆∆ABC DEF
theo t số
3=k
thì
∆∆DEF ABC
theo t số là:
A.
3=k
B.
9=k
C.
1
9
=k
D.
1
3
=k
Câu 12: Trong hình bên, cho biết
∆∆ABC DEF
.
Độ dài đoạn thẳng
AB
là:
A. 10 B. 12
C. 15 D. 26
Phn II: Tự lun (7,0 đim)
Bài 1 (1,5 đim). Gii các phương trình sau:
a)
6 16 0−+=x
b)
4( 1) 6 8 −=x
c)
5( 3)42( 1)7 −= +xx
Bài 2 (2 đim). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi
56m
. Nếu tăng chiều dài
4m
giảm chiều rộng
2m
thì diện tích tăng
2
8m
. Tìm chiều dài của hình chữ nhật?
Bài 3 (3 đim). Cho tam giác OAB vuông ti O, có OA > OB. Ly đim M thuc cnh AB. K
đưng thng vuông góc vi AB ti M và ct OA ti N, ct tia BO ti E. Tia BN ct AE ti F.
a) Chng minh: ΔOAB ΔMEB
b) Chng minh: AN. AO = AM. AB
c) Chng minh:
AOM = NBA
. T đó chng minh OA là tia phân giác
FOM
.
Bài 4 (0,5 đim). Cho
( )
2
222
+ + = ++a b c abc
. Chng minh rng:
222
222
1
222
++=
+++
abc
a bc b ac c ab
Bài làm
3
4
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II THẠCH THẤT
Năm học: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN LỚP 8
Họ và tên:……………………………..
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:……Trường:……………………..
(Bài kiểm tra gồm 04 trang) Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
(Học sinh làm trực tiếp vào bài kiểm tra này)
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Biểu đồ cột kép thường được sử dụng để:
A. Biểu diễn dữ liệu có hai đối tượng thống kê.
B. Biểu diễn dữ liệu có một đối tượng thống kê.
C. Biểu diễn sự thay đổi của dữ liệu theo thời gian.
D. Biểu diễn tỉ lệ phần trăm số liệu của một đối tượng thống kê.
Câu 2: Tung đồng xu một lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là:
A. {S;N} . B. {N}. C. {S}.
D. {N;N}.
Câu 3: Một hộp có 30 chiếc thẻ, mỗi thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Rút ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bội của 6 là: A. 7 . B. 30 . C. 1 . D. 1 . 30 5 6 5
Câu 4: Gieo xúc xắc 30 lần liên tiếp, có 4 lần xuất hiện mặt 2 chấm. Xác suất thực nghiệm
của biến cố "Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 2 chấm" là: A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 25 25 5 15
Câu 5: Phương trình nào dưới đây là phương trình một ẩn? A. x =1
B. x = y C. 2 2x + y = 0
D. x + 2y + z = 0
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2
(x −1) = 9 B. 2x −1= 0 C. 2 x −1= 0
D. 3x − 4y = 0
Câu 7: Cho hai số tự nhiên, biết hiệu hai số là 8nếu gọi số lớn là x(x∈Ν) thì biểu thức biểu thị số bé là: A. x + 8
B. x − 8
C. 8 − x D. 8x
Câu 8: Giá trị của b để phương trình 2
x + b = 0 có nghiệm x = 2 − là: A. b =1 B. b = 1 − C. b = 4 −
D. b = 4
Câu 9: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12 cm,
DB = 18 cm, CA = 36 cm. Độ dài AB bằng: A. 30 cm B. 36 cm C. 25 cm D. 27 cm 1
Câu 10: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng một phần ba cạnh đó.
B. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh tam giác đó.
C. Trong một tam giác chỉ có một đường trung bình.
D. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối từ một đỉnh đến trung điểm của cạnh đối diện.
Câu 11: Cho biết ∆ABC∽∆DEF theo tỉ số k = 3 thì ∆DEF∽∆ABC theo tỉ số là: A. k = 3
B. k = 9 C. 1 k = D. 1 k = 9 3
Câu 12: Trong hình bên, cho biết ∆ABC∽∆DEF .
Độ dài đoạn thẳng AB là: A. 10 B. 12 C. 15 D. 26
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 6 − x +16 = 0 b) 4(x −1) − 6 = 8 −
c) 5(x − 3) − 4 = 2(x −1) + 7
Bài 2 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m . Nếu tăng chiều dài 4m và
giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 2
8m . Tìm chiều dài của hình chữ nhật?
Bài 3 (3 điểm). Cho tam giác OAB vuông tại O, có OA > OB. Lấy điểm M thuộc cạnh AB. Kẻ
đường thẳng vuông góc với AB tại M và cắt OA tại N, cắt tia BO tại E. Tia BN cắt AE tại F. a) Chứng minh: ΔOAB ΔMEB
b) Chứng minh: AN. AO = AM. AB c) Chứng minh:  
AOM = NBA. Từ đó chứng minh OA là tia phân giác  FOM .
Bài 4 (0,5 điểm). Cho 2 2 2
a + b + c = (a + b + c)2. Chứng minh rằng: 2 2 2 a + b + c =1 2 2 2
a + 2bc b + 2ac c + 2ab Bài làm 2 3 4
Document Outline

  • Câu 3: Một hộp có chiếc thẻ, mỗi thẻ được đánh số từ đến . Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bội của ” là: