Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 – 102 – 103 – 104 – 105. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 8 155 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
20 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận mã đề 101 – 102 – 103 – 104 – 105. Mời bạn đọc đón xem!

135 68 lượt tải Tải xuống
Mã đề 101 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là :
A. (-4;-3). B. (3;-1) . C. (4;3) . D. (2;1).
Câu 2. Hàm s nào là hàm s bc nht trong các hàm s sau:
A.
2
yx=
B.
1
y3
x
= +
C.
2
y 2 .x=
D.
y 2x 1
= +
Câu 3. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
Câu 4. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là:
A. HI B. SB C. SH D. SI
Câu 5. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gp và dán li thì đưc mt hình chóp
tứ giác đều?
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 6. Mt bên ca hình chóp t giác đu là:
A. Các tam giác cân bng nhau.
B. Các tam giác đu bng nhau, có chung đnh.
C. Các tam giác cân bng nhau, có chung đnh.
D. Các tam giác đu bng nhau.
Câu 7. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
Đề chính thức
Mã đề 101
Mã đề 101 Trang 2/3
A. Hình 2. B. Hình 3. C. nh 1. D. Hình 4.
Câu 8. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
y x 4=
B.
y 2 x 4=
C.
y 2 x 4= +
D.
y 2 x 4
=−+
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
30 2x+=
. B.
1
20
x
+=
. C.
2
10x −=
D.
2 30x +=
.
Câu 10. Phương trình
2
(m 1)x 3 0 +=
là phương trình bc nht vi n x khi:
A.
m1
≠±
B.
m1
C.
m1≠−
D.
m1= ±
Câu 11. Nghiệm của phương trình
82 0x−=
A. 4 B. -4 C. 6 D. -6
Câu 12. Đội văn nghệ khối 8 của trường 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để
tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 9
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là:
A. 4 B. 7. C. 6. D. 3
Câu 14. Hình chóp tứ giác đu có đáy là:
A. Hình ch nhật B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 15. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
A.
21
38
. B.
13
38
. C.
17
38
. D.
11
38
.
Câu 16. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
A. Ba cạnh bên bằng nhau
B. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
C. Đáy là tam giác đều.
D. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (1 điểm)
Mã đề 101 Trang 3/3
a)Rút gọn phân thức
2
2
21
1
x
A
x
x
b)Rút gọn biểu thức
2
2 12
3
9
B
x
x

với
3
x 
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đưng thng
( )
1
: 32= dy x
(
)
2
: ( 1) 5dym x=++
.
(
1m
≠−
)
a) Khi m = 3 thì hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m đ hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
song song.
Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 đim) Để đo chiu rng
AB
của mt
con sông. Trên mt b sông bn Bình dóng các
đưng thng
BC
vuông góc
AB
,
CD
vuông góc
BC
,
M
nm trên đưng thng
AD
(như hình v) .
Bng dng c đo bn Bình đã đo đưc
30
=BM cm
,
10=MC cm
,
15=CD cm
.
a) Chứng minh:
ABM DCM∆∆
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông.
Câu 21. (1 đim)
a) Mt ngưi đo chiu cao ca mt cây nh một cc
chôn xung đt, cc cao
2m
đt xa cây
4m
. Sau khi
ngưi y lùi ra xa cách cc
0,5m
thì nhìn thy đu cc
đỉnh cây cùng nm trên mt đưng thng (hình v). Hi cây
cao bao nhiêu, biết khong cách t chân đến mt ngưi y
1, 7m
.
b) Cho
x,y 0>
xy3
+≥
.
Tìm giá tr nh nht ca :
24
A 3x 2y
xy
= + ++
.
Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu)
đề 102 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Nghiệm của phương trình
82 0
x−=
A. -4 B. 4 C. -6 D. 6
Câu 2. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gp và dán li thì đưc mt hình chóp
tứ giác đu?
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 3. Kết quả có thể :
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
10
x −=
B.
2 30x +=
. C.
1
20
x
+=
. D.
30 2x+=
.
Câu 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 :
A. (-4;-3). B. (4;3) . C. (3;-1) . D. (2;1).
Câu 6. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
A.
13
38
. B.
21
38
. C.
17
38
. D.
11
38
.
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
A. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
B. Đáy là tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
D. Ba cạnh bên bằng nhau
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là:
A. 7. B. 3 C. 6. D. 4
Câu 9. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
Đề chính thức
Mã đề 102
đề 102 Trang 2/3
A.
y x 4=
B.
y 2 x 4
= +
C.
y 2 x 4=−+
D.
y 2 x 4=
Câu 10. Hàm s nào là hàm s bc nht trong các hàm s sau:
A.
1
y3
x
= +
B.
2
yx=
C.
y 2x 1= +
D.
2
y 2 .x=
Câu 11. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 3. C. nh 2. D. Hình 4.
Câu 12. Đội văn nghệ khối 8 của trường 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 đ
tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là:
A. 2 B. 9 C. 1 D. 3
Câu 13. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là:
A. SH B. SI C. HI D. SB
Câu 14. Hình chóp tứ giác đu có đáy là:
A. Hình ch nhật B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 15. Phương trình
2
(m 1)x 3 0 +=
là phương trình bc nht vi n x khi:
A.
m1≠−
B.
m1= ±
C.
m1
D.
m1≠±
Câu 16. Mt bên ca hình chóp t giác đu là:
A. Các tam giác cân bng nhau, có chung đnh.
B. Các tam giác đu bng nhau.
C. Các tam giác cân bng nhau.
D. Các tam giác đu bng nhau, có chung đnh.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
đề 102 Trang 3/3
Câu 17. (1 điểm)
a)Rút gọn phân thức
2
2
21
1x
A
x x
b)Rút gọn biểu thức
2
2 12
3
9
B
x
x

với
3x 
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đưng thng
( )
1
: 32=
dy x
( )
2
: ( 1) 5
dym x
=++
.
(
1m ≠−
)
a) Khi m = 3 thì hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m đ hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
song song.
Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 đim) Để đo chiu rng
AB
của mt
con sông. Trên mt b sông bn Bình dóng các
đưng thng
BC
vuông góc
AB
,
CD
vuông góc
BC
,
M
nm trên đưng thng
AD
(như hình v) .
Bng dng c đo bn Bình đã đo đưc
30=BM cm
,
10=MC cm
,
15=CD cm
.
a) Chứng minh:
ABM DCM
∆∆
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông.
Câu 21. (1 đim)
a) Mt ngưi đo chiu cao ca mt cây nh một cc
chôn xung đt, cc cao
2m
đt xa cây
4m
. Sau khi
ngưi y lùi ra xa cách cc
0,5m
thì nhìn thy đu cc
đỉnh cây cùng nm trên mt đưng thng (hình v). Hi cây
cao bao nhiêu, biết khong cách t chân đến mt ngưi y
1, 7m
.
b) Cho
x,y 0>
xy3+≥
.
Tìm giá tr nh nht ca :
24
A 3x 2y
xy
= + ++
.
Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu)
Mã đề 103 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là :
A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D. (2;1).
Câu 2. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gp và dán li thì đưc mt hình chóp
tứ giác đu?
A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
A. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
B. Ba cạnh bên bằng nhau
C. Đáy là tam giác đều.
D. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
Câu 4. Nghiệm của phương trình
82 0x−=
A. -6 B. 4 C. -4 D. 6
Câu 5. Mt bên ca hình chóp t giác đu là:
A. Các tam giác đu bng nhau.
B. Các tam giác đu bng nhau, có chung đnh.
C. Các tam giác cân bng nhau.
D. Các tam giác cân bng nhau, có chung đnh.
Câu 6. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
y 2 x 4=
B.
y 2 x 4
=−+
C.
y x 4=
D.
y 2 x 4= +
Câu 7. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
A.
11
38
. B.
17
38
. C.
13
38
. D.
21
38
.
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là:
Đề chính thức
Mã đề 103
Mã đề 103 Trang 2/3
A. 4 B. 3 C. 6. D. 7.
Câu 9. Hàm s nào là hàm s bc nht trong các hàm s sau:
A.
y 2x 1= +
B.
1
y3
x
= +
C.
2
yx=
D.
2
y 2 .x=
Câu 10. Phương trình
2
(m 1)x 3 0 +=
là phương trình bc nht vi n x khi:
A.
m1
B.
m1
≠±
C.
m1≠−
D.
m1= ±
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
20
x
+=
. B.
2 30x +=
. C.
2
10x −=
D.
30 2
x+=
.
Câu 12. Đội văn nghệ khối 8 của trường 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để
tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 9
Câu 13. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 14. Hình chóp tứ giác đu có đáy là:
A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình ch nhật
Câu 15. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là:
A. SI B. SH C. SB D. HI
Câu 16. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (1 điểm)
Mã đề 103 Trang 3/3
a)Rút gọn phân thức
2
2
21
1x
A
x x
b)Rút gọn biểu thức
2
2 12
3
9
B
x
x

với
3
x 
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đưng thng
( )
1
: 32= dy x
(
)
2
: ( 1) 5dym x=++
.
(
1m
≠−
)
a) Khi m = 3 thì hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m đ hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
song song.
Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 đim) Để đo chiu rng
AB
của mt
con sông. Trên mt b sông bn Bình dóng các
đưng thng
BC
vuông góc
AB
,
CD
vuông góc
BC
,
M
nm trên đưng thng
AD
(như hình v) .
Bng dng c đo bn Bình đã đo đưc
30
=BM cm
,
10=MC cm
,
15=CD cm
.
a) Chứng minh:
ABM DCM∆∆
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông.
Câu 21. (1 đim)
a) Mt ni đo chiu cao ca mt cây nh một cc
chôn xung đt, cc cao
2m
đt xa cây
4m
. Sau khi
ngưi y lùi ra xa cách cc
0,5m
thì nhìn thy đu cc
đỉnh cây cùng nm trên mt đưng thng (hình v). Hi cây
cao bao nhiêu, biết khong cách t chân đến mt ngưi y
1, 7m
.
b) Cho
x,y 0>
xy3
+≥
.
Tìm giá tr nh nht ca :
24
A 3x 2y
xy
= + ++
.
Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu)
đề 104 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 8
Thời gian làm bài:90 phút;
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là:
A. 6. B. 7. C. 4 D. 3
Câu 2. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam
lớp 8C 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham
gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 9
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2 30x +=
. B.
1
20
x
+=
. C.
2
10
x
−=
D.
30 2x
+=
.
Câu 4. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
A.
21
38
. B.
13
38
. C.
11
38
. D.
17
38
.
Câu 5. Mt bên ca hình chóp t giác đu là:
A. Các tam giác cân bng nhau, có chung đnh.
B. Các tam giác cân bng nhau.
C. Các tam giác đu bng nhau.
D. Các tam giác đu bng nhau, có chung đỉnh.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
82 0x
−=
A. 4 B. 6 C. -4 D. -6
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
A. Ba cạnh bên bằng nhau
B. Đáy là tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
D. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
Câu 8. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
Câu 9. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 3. C. nh 2. D. Hình 4.
Đề chính thức
Mã đề 104
đề 104 Trang 2/3
Câu 10. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
y 2 x 4= +
B.
y x 4=
C.
y 2 x 4=−+
D.
y 2 x 4=
Câu 11. Hàm s nào là hàm s bậc nht trong các hàm s sau:
A.
1
y3
x
= +
B.
2
yx=
C.
y 2x 1= +
D.
2
y 2 .x=
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gp và dán li thì đưc mt hình chóp
tứ giác đu?
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 13. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 :
A. (-4;-3). B. (4;3) . C. (2;1). D. (3;-1) .
Câu 14. Phương trình
2
(m 1)x 3 0
+=
là phương trình bc nht vi n x khi:
A.
m1≠±
B.
m1= ±
C.
m1≠−
D.
m1
Câu 15. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là:
A. HI B. SB C. SI D. SH
Câu 16. Hình chóp tứ giác đu có đáy là:
A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình ch nhật D. Hình thang cân
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (1 điểm)
a)Rút gọn phân thức
2
2
21
1
x
A
x x
đề 104 Trang 3/3
b)Rút gọn biểu thức
2
2 12
3
9
B
x
x

với
3x 
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đưng thng
( )
1
: 32= dy x
( )
2
: ( 1) 5dym x=++
.
(
1
m ≠−
)
a) Khi m = 3 thì hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m đ hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
song song.
Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 đim) Để đo chiu rng
AB
của mt
con sông. Trên mt b sông bn Bình dóng các
đưng thng
BC
vuông góc
AB
,
CD
vuông góc
BC
,
M
nm trên đưng thng
AD
(như hình v) .
Bằng dng c đo bn Bình đã đo đưc
30=
BM cm
,
10=MC cm
,
15=CD cm
.
a) Chứng minh:
ABM DCM∆∆
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông.
Câu 21. (1 đim)
a) Mt ngưi đo chiu cao ca mt cây nh một cc
chôn xung đt, cc cao
2m
đt xa cây
4m
. Sau khi
ngưi y lùi ra xa cách cc
0,5m
thì nhìn thy đu cc
đỉnh cây cùng nm trên mt đưng thng (hình v). Hi cây
cao bao nhiêu, biết khong cách t chân đến mt ngưi y
1, 7m
.
b) Cho
x,y 0>
xy3+≥
.
Tìm giá tr nh nht ca :
24
A 3x 2y
xy
= + ++
.
Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu)
đề 000 Trang 1/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ THÁI HÒA
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
Học kì II, năm học 2023 - 2024
Môn: Toán, lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút;
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
20
x
+=
. B.
30 2x+=
. C.
2 30
x +=
. D.
2
10x
−=
Câu 2. Nghiệm của phương trình
82 0
x
−=
A. 6 B. -6 C. 4 D. -4
Câu 3. Phương trình
2
(m 1)x 3 0 +=
là phương trình bc nht vi n x khi:
A.
m1≠−
B.
m1= ±
C.
m1
D.
m1
≠±
Câu 4. Hàm s nào là hàm s bậc nht trong các hàm s sau:
A.
2
yx=
B.
2
y 2 .x=
C.
y 2x 1= +
D.
1
y3
x
= +
Câu 5. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
y 2 x 4= +
B.
y x 4=
C.
y 2 x 4=−+
D.
y 2 x 4=
Câu 6. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là :
A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D. (2;1).
Câu 7. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
Câu 8. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam
lớp 8C 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham
gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là:
A. 9 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một ch số. Số kết quả có thể là:
A. 3 B. 4 C. 6. D. 7.
Câu 10. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
A.
17
38
. B.
13
38
. C.
11
38
. D.
21
38
.
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
Đề chính thức
Mã đề 105
đề 000 Trang 2/3
A. Ba cạnh bên bằng nhau
B. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
C. Đáy là tam giác đều.
D. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
Câu 12. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. nh 3. D. Hình 4.
Câu 13. Hình chóp tứ giác đu có đáy là:
A. Hình ch nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 14. Mt bên ca hình chóp t giác đu là:
A. Các tam giác cân bng nhau.
B. Các tam giác cân bng nhau, có chung đnh.
C. Các tam giác đu bng nhau.
D. Các tam giác đu bng nhau, có chung đnh.
Câu 15. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gp và dán li thì đưc mt hình chóp
tứ giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 16. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là:
A. SB B. SH C. SI D. HI
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 17. (1 điểm)
a)Rút gọn phân thức
2
2
21
1x
A
x x
đề 000 Trang 3/3
b)Rút gọn biểu thức
2
2 12
3
9
B
x
x

với
3x 
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đưng thng
( )
1
: 32= dy x
( )
2
: ( 1) 5dym x=++
.
(
1
m ≠−
)
a) Khi m = 3 thì hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m đ hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
song song.
Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 đim) Để đo chiu rng
AB
của mt
con sông. Trên mt b sông bn Bình dóng các
đưng thng
BC
vuông góc
AB
,
CD
vuông góc
BC
,
M
nm trên đưng thng
AD
(như hình v) .
Bằng dng c đo bn Bình đã đo đưc
30=
BM cm
,
10=MC cm
,
15=CD cm
.
a) Chứng minh:
ABM DCM∆∆
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông.
Câu 21. (1 đim)
a) Mt ni đo chiu cao ca mt cây nh một cc
chôn xung đt, cc cao
2m
đt xa cây
4m
. Sau khi
ngưi y lùi ra xa cách cc
0,5m
thì nhìn thy đu cc
đỉnh cây cùng nm trên mt đưng thng (hình v). Hi cây
cao bao nhiêu, biết khong cách t chân đến mt ngưi y
1, 7m
.
b) Cho
x,y 0>
xy3+≥
.
Tìm giá tr nh nht ca :
24
A 3x 2y
xy
= + ++
.
Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu)
Đề\câu 1 2 3 4 5
6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16
105 C C D B A A B A B D D A C B A C
101 C C C D D C C C D A A D A C A D
102 B D B B B B C D B D A B B C D A
103 A D A B D D D A D B B D B C A A
104
C D
A
A A A C A A A D D B A C
A
II. T LUN (6,0 đim).
Câu 17. (1 đim)
a)Rút gn phân thc
2
2
21
1
x
A
x x
b)Rút gn biu thc
2
2 12
3
9
B
x
x

vi
3x 
Câu 18. (1 đim) Cho hai đưng thng
( )
1
: 32= dy x
( )
2
: ( 1) 5dym x=++
.
(
1m
≠−
)
a) Khi m = 3 thì hai đưng thng
(
)
1
d
( )
2
d
ct nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m đ hai đưng thng
(
)
1
d
( )
2
d
song song.
Câu 19. (1,5 đim)
a) Bn Dương đi xe đp t nđến trưng vi vn tc trung bình 15km/h. Lúc v bn
Dương gim vn tc 3km/h so vi lúc đi, nên thi gian v nhiu hơn thi gian đi 10
phút. Tính quãng đưng t nhà Dương đến trưng.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao đỏ.
Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 đim) Để đo chiu rng
AB
ca mt
con sông. Trên mt b sông bn Bình dóng các
đưng thng
BC
vuông góc
AB
,
CD
vuông góc
BC
,
M
nm trên đưng thng
AD
(như hình v)
. Bng dng c đo bn Bình đã đo đưc
30=
BM cm
,
10
=MC cm
,
15=CD cm
.
a) Chứng minh:
ABM DCM∆∆
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông.
Câu 21. (1 đim)
a) Mt ni đo chiu cao ca mt cây nh mt cc
chôn xung đt, cc cao
2m
đt xa cây
4m
. Sau khi
ngưi y lùi ra xa cách cc
0,5m
thì nhìn thy đu cc và
đỉnh cây cùng nm trên mt đưng thng (hình v). Hi cây
cao bao nhiêu, biết khong cách t chân đến mt ni y là
1, 7 m
.
b) Cho
x,y 0
>
xy3+≥
.
Tìm giá tr nh nht ca :
24
A 3x 2y
xy
= + ++
.
Hết
II. T LUN: (6,0 đim)
Câu
Ni dung
Biu
đim
17
(1đ)
a)
2
22
1 ( 1)( 1)
1
(1
1
)21
x xx
A
x
x
x
xx

0,5
b)Ta có:
2 12
3
33
B
x
xx


23
12
33 33
x
xx xx

 
2 6 12 2 6
33 33
xx
xx xx


 
23
2
3
33
x
x
xx


0,5
18
(1đ)
a) Khi m = 3, ta có m + 1 = 4, suy ra
,
(3 4)aa≠≠
, nên hai đưng
thng
(
)
1
d
( )
2
d
ct nhau
0,5
b)
,
( 2 5)bb −≠
nên đ hai đưng thng
( )
1
d
( )
2
d
song song
thì
,
aa
=
suy ra m+1 = 3 hay m = 2
0,5
19
(1,5đ)
a)Gi quãng đưng t nhà bn Dương đến trưng là x (km), x>0
Thi gian Dương đi t nhà đến trưng là
15
x
(h)
Thi gian Dương đi t trưng v nhà là
12
x
(h)
Đổi 10’ =
1
6
h. Theo bài ra ta có PT:
Gii PT tìm đưc x = 10 (TMĐK)
Kết lun: Vy quãng đưng t nhà Dương đến trưng dài 10km.
0,5
0,5
b) Số kết quả có thể là 39.
Chọn ngẫu nhiên một bạn nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
39 18 21
bạn nam nên có 21 kết quả thuận lợi.
Do đó, xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
21 7
39 13
.
0,5
20
(1,5đ)
1
12 15 6
xx
−=
a) Xét
ABM
DCM
có:
AMB CMD=
( hai góc đi đnh)
0
ABM DCM 90= =
Vy
ABM DCM∆∆
(g,g)
0,5
0,5
b) Theo câu a)
ABM DCM∆∆
⇒=
BM AB
MC CD
.
⇒=
BM CD
AB
MC
30.15
45
10
= =
Vy khúc sông
AB
đó rng
45 .m
0,5
21
(1đ)
Ta có:
0,5 ;= =MH DE m
4= =HK EA m
Nên
= +MK MH HK
0,5 4= +
4,5= m
Lại có
1, 7 ;= = =KA HE MD m
2=NE m
nên
= NH NE HE
2 1, 7 0, 3 .=−=m
∆∆HMN KMC
( )
.gg
nên
=
HM NH
KM KC
.
=
KM NH
CK
HM
4,5.0,3
0,5
=
2,7=
Do đó
= +CA CK KA
2,7 1,7 4,4= +=
Vy chiu cao ca cây là
4, 4 .m
0,25
0,25
b)Ta có:
24 2 4
A3x2y (xy)(2x )(y )
xy x
y
= + ++=++ + ++
24
(x y 3) (2x 4) (y 4) 11
xy
= ++ +−++−+
22
2(x 1) (y 2)
(x y 3) 11
11
xy
−−
= +− + + +
Du ‘ =” xẩy ra khi x = 1, y = 2
Vy giá tr nh nht ca A bng 11 khi x = 1, y = 2.
0,25
0,25
| 1/20

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Môn: Toán, lớp 8 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề 101
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là : A. (-4;-3). B. (3;-1) . C. (4;3) . D. (2;1).
Câu 2. Hàm số nào là hàm số bậc nhất trong các hàm số sau: A. 2 y = x B. 1 y = + 3 C. 2 y = 2 − .x D. y = 2 x +1 x
Câu 3. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
Câu 4. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là: A. HI B. SB C. SH D. SI
Câu 5. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 6. Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là:
A. Các tam giác cân bằng nhau.
B. Các tam giác đều bằng nhau, có chung đỉnh.
C. Các tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh.
D. Các tam giác đều bằng nhau.
Câu 7. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? Mã đề 101 Trang 1/3 A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 8. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = x − 4
B. y = 2x − 4 C. y = 2x + 4 D. y = 2 − x + 4
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3+ 0x = 2. B. 1 + 2 = 0. C. 2 x −1 = 0 D. 2x + 3 = 0. x
Câu 10. Phương trình 2
(m −1)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất với ẩn x khi: A. m ≠ 1 ± B. m ≠1 C. m ≠ 1 − D. m = 1 ±
Câu 11. Nghiệm của phương trình 8 − 2x = 0 là A. 4 B. -4 C. 6 D. -6
Câu 12. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để
tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 9
Câu 13. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là: A. 4 B. 7. C. 6. D. 3
Câu 14. Hình chóp tứ giác đều có đáy là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 15. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 21. B. 13 . C. 17 . D. 11 . 38 38 38 38
Câu 16. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
A. Ba cạnh bên bằng nhau
B. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
C. Đáy là tam giác đều.
D. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17. (1 điểm) Mã đề 101 Trang 2/3 2 a)Rút gọn phân thức x  1 A  2 x  2x  1 b)Rút gọn biểu thức 2 12 B   với x  3 2 x  3 x  9
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 3x − 2 và (d : y = (m +1)x + 5. 2 ) 1 ) (m ≠ 1 − )
a) Khi m = 3 thì hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m để hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) song song. Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 điểm) Để đo chiều rộng AB của một
con sông. Trên một bờ sông bạn Bình dóng các
đường thẳng BC vuông góc AB ,CD vuông góc
BC , M nằm trên đường thẳng AD (như hình vẽ) .
Bằng dụng cụ đo bạn Bình đã đo được
BM = 30cm, MC =10cm,CD =15cm. a) Chứng minh: AB ∆ M ∽ D ∆ CM
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông. Câu 21. (1 điểm)
a) Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc
chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 4m . Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc 0,5m thì nhìn thấy đầu cọc và
đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng (hình vẽ). Hỏi cây
cao bao nhiêu, biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,7m .
b) Cho x,y > 0 và x + y ≥ 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của : 2 4 A = 3x + 2y + + . x y Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu) Mã đề 101 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Môn: Toán, lớp 8 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1.
Nghiệm của phương trình 8 − 2x = 0 là A. -4 B. 4 C. -6 D. 6
Câu 2. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
Câu 3. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 x −1 = 0
B. 2x + 3 = 0. C. 1 + 2 = 0. D. 3+ 0x = 2. x
Câu 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là : A. (-4;-3). B. (4;3) . C. (3;-1) . D. (2;1).
Câu 6. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 13 . B. 21. C. 17 . D. 11 . 38 38 38 38
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
A. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
B. Đáy là tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
D. Ba cạnh bên bằng nhau
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là: A. 7. B. 3 C. 6. D. 4
Câu 9. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào? Mã đề 102 Trang 1/3
A. y = x − 4 B. y = 2x + 4 C. y = 2 − x + 4 D. y = 2x − 4
Câu 10. Hàm số nào là hàm số bậc nhất trong các hàm số sau: A. 1 y = + 3 B. 2 y = x C. y = 2 x +1 D. 2 y = 2 − .x x
Câu 11. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 12. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để
tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là: A. 2 B. 9 C. 1 D. 3
Câu 13. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là: A. SH B. SI C. HI D. SB
Câu 14. Hình chóp tứ giác đều có đáy là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình thang cân C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 15. Phương trình 2
(m −1)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất với ẩn x khi: A. m ≠ 1 − B. m = 1 ± C. m ≠1 D. m ≠ 1 ±
Câu 16. Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là:
A. Các tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh.
B. Các tam giác đều bằng nhau.
C. Các tam giác cân bằng nhau.
D. Các tam giác đều bằng nhau, có chung đỉnh.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Mã đề 102 Trang 2/3 Câu 17. (1 điểm) 2 a)Rút gọn phân thức x  1 A  2 x  2x  1 b)Rút gọn biểu thức 2 12 B   với x  3 2 x  3 x  9
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 3x − 2 (d : y = (m +1)x + 5. 2 ) 1 ) (m ≠ 1 − )
a) Khi m = 3 thì hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m để hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) song song. Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 điểm) Để đo chiều rộng AB của một
con sông. Trên một bờ sông bạn Bình dóng các
đường thẳng BC vuông góc AB ,CD vuông góc
BC , M nằm trên đường thẳng AD (như hình vẽ) .
Bằng dụng cụ đo bạn Bình đã đo được
BM = 30cm, MC =10cm,CD =15cm. a) Chứng minh: AB ∆ M ∽ D ∆ CM
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông. Câu 21. (1 điểm)
a) Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc
chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 4m . Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc 0,5m thì nhìn thấy đầu cọc và
đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng (hình vẽ). Hỏi cây
cao bao nhiêu, biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,7m .
b) Cho x,y > 0 và x + y ≥ 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của : 2 4 A = 3x + 2y + + . x y Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu) Mã đề 102 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Môn: Toán, lớp 8 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề 103
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1.
Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là : A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D. (2;1).
Câu 2. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
A. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
B. Ba cạnh bên bằng nhau
C. Đáy là tam giác đều.
D. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
Câu 4. Nghiệm của phương trình 8 − 2x = 0 là A. -6 B. 4 C. -4 D. 6
Câu 5. Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là:
A. Các tam giác đều bằng nhau.
B. Các tam giác đều bằng nhau, có chung đỉnh.
C. Các tam giác cân bằng nhau.
D. Các tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh.
Câu 6. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = 2x − 4 B. y = 2 − x + 4
C. y = x − 4 D. y = 2x + 4
Câu 7. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 11 . B. 17 . C. 13 . D. 21. 38 38 38 38
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là: Mã đề 103 Trang 1/3 A. 4 B. 3 C. 6. D. 7.
Câu 9. Hàm số nào là hàm số bậc nhất trong các hàm số sau: A. y = 2 x +1 B. 1 y = + 3 C. 2 y = x D. 2 y = 2 − .x x
Câu 10. Phương trình 2
(m −1)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất với ẩn x khi: A. m ≠1 B. m ≠ 1 ± C. m ≠ 1 − D. m = 1 ±
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 + 2 = 0.
B. 2x + 3 = 0. C. 2 x −1 = 0 D. 3+ 0x = 2. x
Câu 12. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn
nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để
tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 9
Câu 13. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3.
Câu 14. Hình chóp tứ giác đều có đáy là:
A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 15. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là: A. SI B. SH C. SB D. HI
Câu 16. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17. (1 điểm) Mã đề 103 Trang 2/3 2 a)Rút gọn phân thức x  1 A  2 x  2x  1 b)Rút gọn biểu thức 2 12 B   với x  3 2 x  3 x  9
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 3x − 2 và (d : y = (m +1)x + 5. 2 ) 1 ) (m ≠ 1 − )
a) Khi m = 3 thì hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m để hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) song song. Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 điểm) Để đo chiều rộng AB của một
con sông. Trên một bờ sông bạn Bình dóng các
đường thẳng BC vuông góc AB ,CD vuông góc
BC , M nằm trên đường thẳng AD (như hình vẽ) .
Bằng dụng cụ đo bạn Bình đã đo được
BM = 30cm, MC =10cm,CD =15cm. a) Chứng minh: AB ∆ M ∽ D ∆ CM
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông. Câu 21. (1 điểm)
a) Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc
chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 4m . Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc 0,5m thì nhìn thấy đầu cọc và
đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng (hình vẽ). Hỏi cây
cao bao nhiêu, biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,7m .
b) Cho x,y > 0 và x + y ≥ 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của : 2 4 A = 3x + 2y + + . x y Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu) Mã đề 103 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Môn: Toán, lớp 8 Đề chính thức
Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề 104
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1.
Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là: A. 6. B. 7. C. 4 D. 3
Câu 2. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam
lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham
gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 9
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x + 3 = 0. B. 1 + 2 = 0. C. 2 x −1 = 0 D. 3+ 0x = 2. x
Câu 4. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 21. B. 13 . C. 11 . D. 17 . 38 38 38 38
Câu 5. Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là:
A. Các tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh.
B. Các tam giác cân bằng nhau.
C. Các tam giác đều bằng nhau.
D. Các tam giác đều bằng nhau, có chung đỉnh.
Câu 6. Nghiệm của phương trình 8 − 2x = 0 là A. 4 B. 6 C. -4 D. -6
Câu 7. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có:
A. Ba cạnh bên bằng nhau
B. Đáy là tam giác đều.
C. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
D. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
Câu 8. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
Câu 9. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Mã đề 104 Trang 1/3
Câu 10. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = 2x + 4
B. y = x − 4 C. y = 2 − x + 4 D. y = 2x − 4
Câu 11. Hàm số nào là hàm số bậc nhất trong các hàm số sau: A. 1 y = + 3 B. 2 y = x C. y = 2 x +1 D. 2 y = 2 − .x x
Câu 12. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 4. D. Hình 1.
Câu 13. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là : A. (-4;-3). B. (4;3) . C. (2;1). D. (3;-1) .
Câu 14. Phương trình 2
(m −1)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất với ẩn x khi: A. m ≠ 1 ± B. m = 1 ± C. m ≠ 1 − D. m ≠1
Câu 15. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là: A. HI B. SB C. SI D. SH
Câu 16. Hình chóp tứ giác đều có đáy là:
A. Hình vuông B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17. (1 điểm) 2 a)Rút gọn phân thức x  1 A  2 x  2x  1 Mã đề 104 Trang 2/3 b)Rút gọn biểu thức 2 12 B   với x  3 2 x  3 x  9
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 3x − 2 và (d : y = (m +1)x + 5. 2 ) 1 ) (m ≠ 1 − )
a) Khi m = 3 thì hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m để hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) song song. Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 điểm) Để đo chiều rộng AB của một
con sông. Trên một bờ sông bạn Bình dóng các
đường thẳng BC vuông góc AB ,CD vuông góc
BC , M nằm trên đường thẳng AD (như hình vẽ) .
Bằng dụng cụ đo bạn Bình đã đo được
BM = 30cm, MC =10cm,CD =15cm. a) Chứng minh: AB ∆ M ∽ D ∆ CM
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông. Câu 21. (1 điểm)
a) Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc
chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 4m . Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc 0,5m thì nhìn thấy đầu cọc và
đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng (hình vẽ). Hỏi cây
cao bao nhiêu, biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,7m .
b) Cho x,y > 0 và x + y ≥ 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của : 2 4 A = 3x + 2y + + . x y Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu) Mã đề 104 Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THỊ XÃ THÁI HÒA
Học kì II, năm học 2023 - 2024 Môn: Toán, lớp 8 Đề chính thức
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề 105
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi sau:
Câu 1.
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 1 + 2 = 0.
B. 3+ 0x = 2.
C. 2x + 3 = 0. D. 2 x −1 = 0 x
Câu 2. Nghiệm của phương trình 8 − 2x = 0 là A. 6 B. -6 C. 4 D. -4
Câu 3. Phương trình 2
(m −1)x + 3 = 0 là phương trình bậc nhất với ẩn x khi: A. m ≠ 1 − B. m = 1 ± C. m ≠1 D. m ≠ 1 ±
Câu 4. Hàm số nào là hàm số bậc nhất trong các hàm số sau: A. 2 y = x B. 2 y = 2 − .x C. y = 2 x +1 D. 1 y = + 3 x
Câu 5. Đồ thị hàm số hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y = 2x + 4
B. y = x − 4 C. y = 2 − x + 4 D. y = 2x − 4
Câu 6. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 5 là : A. (4;3) . B. (3;-1) . C. (-4;-3). D. (2;1).
Câu 7. Kết quả có thể là:
A. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.
B. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm có thể xảy ra.
C. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm chắc chắn xảy ra.
D. Là các kết quả của hành động, thực nghiệm không thể xảy ra.
Câu 8. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam
lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham
gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là: A. 9 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên tố có một chữ số. Số kết quả có thể là: A. 3 B. 4 C. 6. D. 7.
Câu 10. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là A. 17 . B. 13 . C. 11 . D. 21. 38 38 38 38
Câu 11. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
Hình chóp tam giác đều có: Mã đề 000 Trang 1/3
A. Ba cạnh bên bằng nhau
B. Các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau có chung đỉnh
C. Đáy là tam giác đều.
D. Tất cả các cạnh đều bằng nhau
Câu 12. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có đáy là:
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 14. Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là:
A. Các tam giác cân bằng nhau.
B. Các tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh.
C. Các tam giác đều bằng nhau.
D. Các tam giác đều bằng nhau, có chung đỉnh.
Câu 15. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 2.
Câu 16. Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình vẽ là: A. SB B. SH C. SI D. HI
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17. (1 điểm) 2 a)Rút gọn phân thức x  1 A  2 x  2x  1 Mã đề 000 Trang 2/3 b)Rút gọn biểu thức 2 12 B   với x  3 2 x  3 x  9
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 3x − 2 và (d : y = (m +1)x + 5. 2 ) 1 ) (m ≠ 1 − )
a) Khi m = 3 thì hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m để hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) song song. Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về
bạn Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao
đỏ. Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 điểm) Để đo chiều rộng AB của một
con sông. Trên một bờ sông bạn Bình dóng các
đường thẳng BC vuông góc AB ,CD vuông góc
BC , M nằm trên đường thẳng AD (như hình vẽ) .
Bằng dụng cụ đo bạn Bình đã đo được
BM = 30cm, MC =10cm,CD =15cm. a) Chứng minh: AB ∆ M ∽ D ∆ CM
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông. Câu 21. (1 điểm)
a) Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc
chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 4m . Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc 0,5m thì nhìn thấy đầu cọc và
đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng (hình vẽ). Hỏi cây
cao bao nhiêu, biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,7m .
b) Cho x,y > 0 và x + y ≥ 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của : 2 4 A = 3x + 2y + + . x y Hết
(Học sinh không sử dụng tài liệu) Mã đề 000 Trang 3/3 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 105 C C D B A A B A B D D A C B A C 101 C C C D D C C C D A A D A C A D 102 B D B B B B C D B D A B B C D A 103 A D A B D D D A D B B D B C A A 104 C D A A A A C A A A D D B A C A
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 17. (1 điểm) 2 a)Rút gọn phân thức x  1 A  2 x  2x  1 b)Rút gọn biểu thức 2 12 B   với x  3 2 x  3 x  9
Câu 18. (1 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 3x − 2 (d : y = (m +1)x + 5. 2 ) 1 ) (m ≠ 1 − )
a) Khi m = 3 thì hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) cắt nhau hay song song? Vì sao?
b) Tìm m để hai đường thẳng ( 1
d ) và (d2 ) song song. Câu 19. (1,5 điểm)
a) Bạn Dương đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về bạn
Dương giảm vận tốc 3km/h so với lúc đi, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10
phút. Tính quãng đường từ nhà Dương đến trường.
b) Lớp 8C có 39 bạn, trong đó có 18 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao đỏ.
Tính xác suất cô chọn trúng một bạn nam.
Câu 20.(1,5 điểm) Để đo chiều rộng AB của một
con sông. Trên một bờ sông bạn Bình dóng các
đường thẳng BC vuông góc AB ,CD vuông góc
BC , M nằm trên đường thẳng AD (như hình vẽ)
. Bằng dụng cụ đo bạn Bình đã đo được
BM = 30cm, MC =10cm,CD =15cm. a) Chứng minh: AB ∆ M ∽ D ∆ CM
b) Tính chiều rộng AB của khúc sông. Câu 21. (1 điểm)
a) Một người đo chiều cao của một cây nhờ một cọc
chôn xuống đất, cọc cao 2m và đặt xa cây 4m . Sau khi
người ấy lùi ra xa cách cọc 0,5m thì nhìn thấy đầu cọc và
đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng (hình vẽ). Hỏi cây
cao bao nhiêu, biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,7m .
b) Cho x,y > 0 và x + y ≥ 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của : 2 4 A = 3x + 2y + + . x y Hết
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm 2 a) x  1
(x  1)(x  1) x  1 A    2 2 x  2x  1 (x  1) x  1 0,5 2 12 2x  3 12 0,5 17 b)Ta có: B     x  3
x  3x  3 x  3x  3 x  3x  3 (1đ) 2x  3 2x  6  12 2x  6 2     
x  3x  3 x  3x  3 x  3x  3 x  3 18
a) Khi m = 3, ta có m + 1 = 4, suy ra ,
a a (3 ≠ 4) , nên hai đường (1đ) thẳng ( 0,5 1
d ) và (d2 ) cắt nhau b) Vì , b b ( 2
− ≠ 5) nên để hai đường thẳng ( 0,5 1
d ) và (d2 ) song song thì ,
a = a suy ra m+1 = 3 hay m = 2 19
a)Gọi quãng đường từ nhà bạn Dương đến trường là x (km), x>0
(1,5đ) Thời gian Dương đi từ nhà đến trường là x (h) 15
Thời gian Dương đi từ trường về nhà là x (h) 12 0,5
Đổi 10’ = 1 h. Theo bài ra ta có PT: x x 1 − = 6 12 15 6
Giải PT tìm được x = 10 (TMĐK) 0,5
Kết luận: Vậy quãng đường từ nhà Dương đến trường dài 10km.
b) Số kết quả có thể là 39.
Chọn ngẫu nhiên một bạn nên các kết quả có thể là đồng khả năng.
Có 39 –18  21 bạn nam nên có 21 kết quả thuận lợi.
Do đó, xác suất cô chọn trúng một bạn nam là 21 7  . 39 13 0,5 20 (1,5đ) a) Xét AB ∆ M và DC ∆ M có:  = 
AMB CMD ( hai góc đối đỉnh) 0,5  =  0 ABM DCM = 90 0,5 Vậy AB ∆ M ∽ D ∆ CM (g,g) b) Theo câu a) AB ∆ M ∽ D ∆ CM ⇒ BM = AB . ⇒ = BM CD AB 30.15 = = 45 MC CD MC 10
Vậy khúc sông AB đó rộng 45 . m 0,5 21 (1đ)
Ta có: MH = DE = 0,5 ;
m HK = EA = 4m
Nên MK = MH + HK = 0,5 + 4 = 4,5m 0,25
Lại có KA = HE = MD =1,7 ; m NE = 2m nên
NH = NE HE = 2 −1,7 = 0,3 . m
Vì ∆HMN ∽ ∆KMC ( .gg) nên HM . 4,5.0,3 = NH ⇒ = KM NH CK = = 2,7 KM KC HM 0,5 0,25
Do đó CA = CK + KA = 2,7 +1,7 = 4,4
Vậy chiều cao của cây là 4,4 . m b)Ta có: 2 4 2 4
A = 3x + 2y + + = (x + y) + (2x + ) + (y + ) x y x y 2 4
= (x + y − 3) + (2x + − 4) + (y + − 4) +11 x y 0,25 2 2 2(x −1) (y − 2) = (x + y − 3) + + +11 ≥ 11 x y
Dấu ‘ =” xẩy ra khi x = 1, y = 2 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 11 khi x = 1, y = 2.
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Ma_de_103
  • Ma_de_104
  • Ma_de_105
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • ĐỀ ĐA TỰ LUẬN