Đề thi học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT thành phố Ninh Bình

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm (08 câu) + 80% tự luận (05 câu), thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG HC KÌ II
Năm học 2023 - 2024. MÔN TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
gm 13 câu, 02 trang)
Phn I. Trc nghiệm (2,0 đim)
Hãy viết ch cái in hoa đứng trưc phương án đúng trong mi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong hp có 11 viên bi gm 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đ, 5 viên bi màu vàng.
Các viên bi có hình dng kích thưc ging ht nhau. Chn ngu nhiên mt viên bi. Xác sut
ca biến cViên bi đưc chn có màu vàng” bng:
A.
2
11
B.
4
11
C.
5
11
D.
6
11
Câu 2. T l hc sinh b cn th mt trưng trung hc cơ s 26%. Gp ngu nhiên mt hc
sinh ca trưng thì xác sut hc sinh đó không b cn th :
A. 0,74 B. 0,84 C. 0,26 D. 0,5
Câu 3. Phương trình bc nht mt n là:
A.
3x + 2y - 6 = 0
B.
2
x = 4
C.
3x + 6 = 0
D.
2
y - x + 1 = 0
Câu 4. Nghiệm của phương trình:
5x + 3 = 18
:
A. x = - 3 B. x = - 5 C. x = 5 D. x = 3
Câu 5. Cho ΔABC AD là phân giác trong của góc A thì khẳng định
đúng là:
A.
DC AB
=
DB AC
B.
AB AC
=
DB DC
C.
AB DC
=
DB AC
D. `
AB DC
=
DB AC
Câu 6. Cho
OA = 4cm, IM = 6 cm, MN = 15cm
thì
AB
bng:
A. 2 cm
B. 3 cm C. 4 cm
D. 10 cm
Câu 7. Cho tam giác
ABC
và tam giác
MNP
o
AB BC
A = M = 90 , =
MN NP
thì :
A.
ABC MNP∆∆
B.
ABC PMN∆∆
C.
ABC NMP∆∆
D.
ABC MPN
∆∆
Câu 8. Cho hình vẽ, biết
0
E 70=
thì số đo góc
E
'
:
A.
0
90
B.
0
20
C.
0
110
D.
0
70
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
u 9 (3,0 đim) Gii các phương trình sau:
1)
3x 4 5=
2)
5x 8 7x 24 = +
3)
( ) ( )
9 2x 8 5 3 2x −=
4)
5x 1 3 4x x 7
2
62 3
−− +
+=
Câu 10. (1,5 đim)
Bác đi siêu th mua 15 kg trái cây gm 2 loi cam và xoài. Biết cam có giá 20 000
đồng/1 kg xoài giá 35 000 đng/1 kg. Hi bác Tô đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg
xoài? Biết tng s tin bác Tô phi tr là 420 000 đng.
Câu 11 (2,0 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A có AB > AC. D là mt đim tùy ý trên cnh BC. Qua D k
tia Dx vuông góc vi BC, ct AB ti M, ct CA ti N.
1) Chng minh rng các tam giác ABC và tam giác DNC đng dng.
2) Tính CN và DN nếu AB = 8cm, AC = 6cm
2
CD = CB
5
.
Câu 12 (1,0 đim)
Bn Hoàng mun đo chiu cao ca mt
cây da mc thng đng trong sân, bn dùng
mt cây cc AB dài 1,5m và chiu dài thân mình
để đo. Bn nm cách gc cây 3m (tính t chân
ca bn) và bn cm cc thng đng i chân
mình thì bn thy đnh thân cc đnh cây
thng hàng vi nhau. Em hãy giúp bn tính chiu
cao ca cây da, biết bn Hoàng cao 1,7m (làm
tròn kết qu đến hàng phn mưi).
Câu 13 (0,5 đim). Gii phương trình:
x + 24 x + 25 x + 26 x + 27 x + 2036
+ + + + = 0
1996 1995 1994 1993 4
Hết./.
Thí sinh không s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm.
H tên thí sinh: ................................................... S báo danh................................................
Giám th s 1:.............................................................. Giám th s 2: ...............................................
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH NINH BÌNH
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG HC KÌ II
NĂM HC 2023 -2024. MÔN TOÁN 8
(Hưng dn chm gm 03 trang)
I. Hưng dn chung:
- i đây ch là hưng dn tóm tt ca mt cách gii.
- Bài làm ca hc sinh phi chi tiết, lp lun cht ch, tính toán chính xác mi cho đim ti đa.
- Bài làm ca hc sinh đúng đến đâu cho đim ti đó.
- Nếu hc sinh có cách gii khác hoc có vn đ phát sinh thì t chm trao đi và thng nht cho
đim nhưng không vưt quá s đim dành cho câu đó hoc phn đó.
II. Hưng dn chm và biu đim:
Phn I. Trc nghim (2,0 đim): Mi câu tr li đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
C A C D B D A D
Phn II. T lun (8,0 đim)
Câu
Ni dung
Điểm
9
(3,0
đim)
1) 3x 4 5
3x = 9
x = 3
=
Vy phương trình có nghim x = 3
0,75
2) 5x 8 7x 24
5x - 7x = 24 + 8
- 2x = 32
x = -16
= +
Vy phương trình có nghim x = - 16
0,75
( ) ( )
3) 9 2x 8 5 3 2x
9 - 2x + 8 = 15 - 10x
- 2x + 10x = 15 - 9 - 8
8x = - 2
- 1
x =
4
−=
Vy phương trình có nghim
- 1
x =
4
0,75
5x 1 3 4x x 7
4) 2
62 3
5x - 1 3(3 - 4x) 6.2 2(x + 7)
+ = -
6 6 66
5x - 1 + 9 - 12x = 12 - 2x -14
5x - 12x + 2x = 12 - 14 + 1 - 9
- 5x = - 10
x = 2
−− +
+=
Vy phương trình có nghim x = 2
0,75
10
(1,5
đim)
Gi s kilogam cam bác Tô mua là x ( kg,
x>0
, x < 15)
Thì s kilogam xoài bác Tô mua là 15 x (kg)
0,5
S tin bác Tô mua cam là 20000x ( đng)
S tin bác Tô mua xoài là 35000(15 x) ( đng)
0,25
tng s tin bác Tô phi tr là 420 000 đng, nên ta có phương trình:
20000x + 35000(15 - x) 420000 =
0,25
20000x + 35000(15 - x) = 420000
20000x + 525000 - 35000x = 420000
- 15000x = - 105000
x = 7 (tm)
0,25
Vy bác Tô đã mua 7 kg cam, 8 kg xoài.
0,25
11
2,5
đim
V đúng hình,
ghi đúng
GT - KL
0,25
1) Xét ∆ABC và ∆DNC
o
A = D = 90 (gt)
,
C
chung
ABC DNC (g - g)⇒∆
0,5
0,25
2) Ta có
ABC DNC ∆∆
( cm ý 1)
AB BC AC
= =
DN NC DC
(cp cnh tương ng t l) (*)
Xét
ABC
vuông ti A
222
BC = AB + AC
( Đnh lí Pythagore)
222
BC = 8 + 6 100 BC 10 cm =⇒=
22
Mà CD = CB CD = .10 4 (cm)
55
⇒=
0,25
0,25
0,25
Thay AB = 8cm, AC = 6 cm, BBC = 10 cm, CD = 4 cm vào (*), ta đưc:
8 10 6 8 . 4 16 10 . 4 20
= = DN = = (cm); NC = = (cm)
DN NC 4 6 3 6 3
0,25
12
(1,0
đim)
Chng minh
AMB DMC (g - g)∆∆
MB AB
=
MC DC
1, 7 1, 5
=
1, 7 3 DC
DC 4,1
+
⇒≈
Vy cây da cao khong
4,1 m.
0,25
0,25
0,25
Hình
v
(0,25)
13
(0,5
đim)
x + 24 x + 25 x + 26 x + 27 x + 2036
+ + + + = 0
1996 1995 1994 1993 4
x + 24 x + 25 x + 26 x + 27 x + 2036
+ 1 + + 1 + + 1 + + 1 + - 4 = 0
1996 1995 1994 1993 4
x + 2020 x + 2020 x + 2020 x + 2
+ + +
1996 1995 1994
020 x + 2020
+ = 0
1993 4
11111
(x + 2020) + + + + 0
1996 1995 1994 1993 4
11111
x + 2020 = 0 ( vì + + + + 0)
1996 1995 1994 1993 4
x = - 2020

=


Vy phương trình có nghim x = - 2020
0,25
0,25
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
Năm học 2023 - 2024. MÔN TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 13 câu, 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong hộp có 11 viên bi gồm 2 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu vàng.
Các viên bi có hình dạng và kích thước giống hệt nhau. Chọn ngẫu nhiên một viên bi. Xác suất
của biến cố “Viên bi được chọn có màu vàng” bằng:
A.
2 B. 4 C. 5 D. 6 11 11 11 11
Câu 2. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 26%. Gặp ngẫu nhiên một học
sinh của trường thì xác suất học sinh đó không bị cận thị là:
A. 0,74 B. 0,84 C. 0,26 D. 0,5
Câu 3. Phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 3x + 2y - 6 = 0 B. 2 x = 4 C. 3x + 6 = 0 D. 2 y - x + 1 = 0
Câu 4. Nghiệm của phương trình: 5x + 3 = 18 là:
A. x = - 3 B. x = - 5 C. x = 5 D. x = 3
Câu 5. Cho ΔABC có AD là phân giác trong của góc A thì khẳng định đúng là: A. DC AB = B. AB AC = DB AC DB DC C. AB DC = D. ` AB DC = DB AC DB AC Câu 6. Cho O ∆ AB∽ I
∆ MN có OA = 4cm,IM = 6cm, MN = 15cm thì AB bằng: A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 10 cm
Câu 7. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có   o AB BC A = M = 90 , = thì : MN NP A. AB ∆ C∽ M ∆ NP B. AB ∆ C∽ P ∆ MN C. AB ∆ C∽ N ∆ MP D. AB ∆ C∽ M ∆ PN
Câu 8. Cho hình vẽ, biết  0
E = 70 thì số đo góc E' là : A. 0 90 B. 0 20 C. 0 110 D. 0 70
Phần II. Tự luận (8,0 điểm)
Câu 9 (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) 3x – 4 = 5 2) 5x – 8 = 7x + 24
3) 9 −( 2x −8) = 5(3 – 2x) 4) 5x −1 3 − 4x x + 7 + = 2 − 6 2 3
Câu 10. (1,5 điểm)
Bác Tô đi siêu thị mua 15 kg trái cây gồm 2 loại cam và xoài. Biết cam có giá 20 000
đồng/1 kg và xoài có giá 35 000 đồng/1 kg. Hỏi bác Tô đã mua bao nhiêu kg cam, bao nhiêu kg
xoài? Biết tổng số tiền bác Tô phải trả là 420 000 đồng.
Câu 11 (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB > AC. D là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Qua D kẻ
tia Dx vuông góc với BC, cắt AB tại M, cắt CA tại N.
1) Chứng minh rằng các tam giác ABC và tam giác DNC đồng dạng.
2) Tính CN và DN nếu AB = 8cm, AC = 6cm và 2 CD = CB . 5
Câu 12 (1,0 điểm)
Bạn Hoàng muốn đo chiều cao của một
cây dừa mọc thẳng đứng trong sân, bạn dùng
một cây cọc AB dài 1,5m và chiều dài thân mình
để đo. Bạn nằm cách gốc cây 3m (tính từ chân
của bạn) và bạn cắm cọc thẳng đứng dưới chân
mình thì bạn thấy đỉnh thân cọc và đỉnh cây
thẳng hàng với nhau. Em hãy giúp bạn tính chiều
cao của cây dừa, biết bạn Hoàng cao 1,7m (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 13
(0,5 điểm). Giải phương trình: x + 24 x + 25 x + 26 x + 27 x + 2036 + + + + = 0 1996 1995 1994 1993 4 Hết./.
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................... Số báo danh.................... ...........................
Giám thị số 1:.......................................................... ... Giám thị số 2: ................ ..............................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 -2024. MÔN TOÁN 8
(Hướng dẫn chấm gồm 03 trang)
I. Hướng dẫn chung:
- Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải.
- Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
- Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó.
- Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho
điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu đó hoặc phần đó.
II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C D B D A D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1) 3x – 4 = 5 3x = 9 0,75 x = 3
Vậy phương trình có nghiệm x = 3 9 2) 5x – 8 = 7x + 24 (3,0 5x - 7x = 24 + 8 điểm) - 2x = 32 0,75 x = -16
Vậy phương trình có nghiệm x = - 16
3) 9 −( 2x −8) = 5(3 – 2x) 9 - 2x + 8 = 15 - 10x 0,75 - 2x + 10x = 15 - 9 - 8 8x = - 2 - 1 x = 4 - 1
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 5x −1 3 − 4x x + 7 4) + = 2 − 6 2 3 5x - 1 3(3 - 4x) 6.2 2(x + 7) + = - 6 6 6 6
5x - 1 + 9 - 12x = 12 - 2x -14 0,75
5x - 12x + 2x = 12 - 14 + 1 - 9 - 5x = - 10 x = 2
Vậy phương trình có nghiệm x = 2
Gọi số kilogam cam bác Tô mua là x ( kg, x>0, x < 15)
Thì số kilogam xoài bác Tô mua là 15 – x (kg) 0,5
Số tiền bác Tô mua cam là 20000x ( đồng)
Số tiền bác Tô mua xoài là 35000(15 – x) ( đồng) 0,25 10
Vì tổng số tiền bác Tô phải trả là 420 000 đồng, nên ta có phương trình: 0,25
(1,5 20000x + 35000(15 - x) = 420000 điểm)
20000x + 35000(15 - x) = 420000
20000x + 525000 - 35000x = 420000 0,25 - 15000x = - 105000 x = 7 (tm)
Vậy bác Tô đã mua 7 kg cam, 8 kg xoài. 0,25 Vẽ đúng hình, 0,25 ghi đúng GT - KL 11 2,5 điểm
1) Xét ∆ABC và ∆DNC có   o A = D = 90 (gt) ,  C chung 0,5 ⇒ AB ∆ C∽ D ∆ NC (g - g) 0,25 2) Ta có A ∆ BC∽ DNC ∆ ( cm ở ý 1) 0,25 AB BC AC ⇒ = =
(cặp cạnh tương ứng tỉ lệ) (*) DN NC DC Xét AB ∆ C vuông tại A 2 2 2
⇒ BC = AB + AC ( Định lí Pythagore) 0,25 2 2 2
⇒ BC = 8 + 6 = 100 ⇒ BC = 10 cm 2 2 Mà CD = CB ⇒ CD = .10 = 4 (cm) 5 5 0,25
Thay AB = 8cm, AC = 6 cm, BBC = 10 cm, CD = 4 cm vào (*), ta được: 8 10 6 8 . 4 16 10 . 4 20 = = ⇒ DN = = (cm); NC = = (cm) 0,25 DN NC 4 6 3 6 3 Chứng minh A ∆ MB∽ D ∆ MC (g - g) 0,25 MB AB ⇒ = 12 MC DC (1,0 1,7 1,5 ⇒ = 0,25 điểm) 1,7 + 3 DC ⇒ DC ≈ 4,1
Vậy cây dừa cao khoảng 0,25 4,1 m. Hình vẽ (0,25) x + 24 x + 25 x + 26 x + 27 x + 2036 + + + + = 0 1996 1995 1994 1993 4 13 x + 24 x + 25 x + 26 x + 27 x + 2036 + 1 + + 1 + + 1 + + 1 + - 4 = 0 (0,5 1996 1995 1994 1993 4 0,25 điểm) x + 2020 x + 2020 x + 2020 x + 2 + + + 020 x + 2020 + = 0 1996 1995 1994 1993 4  1 1 1 1 1 (x + 2020) + + + +  =   0 1996 1995 1994 1993 4  1 1 1 1 1 x + 2020 = 0 ( vì + + + + ≠ 0) 0,25 1996 1995 1994 1993 4 x = - 2020
Vậy phương trình có nghiệm x = - 2020
Document Outline

  • Câu 2. Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 26%. Gặp ngẫu nhiên một học sinh của trường thì xác suất học sinh đó không bị cận thị là:
  • Phần II. Tự luận (8,0 điểm)