Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 sách Cánh Diều năm 2024 - Đề 1

Đề thi học kì 2 lớp 1 sách Cánh Diều năm 2024 - Đề 1 được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ KIM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HC K II
Năm hc: 2020-2021
Ngy kim tra: …/…/2021
Môn: TON Lp Một
Thi gian lm bi: 35 pht (Không k thi gian giao đ)
Điểm
Nhận xét
Chữ ký GV
coi KT
Chữ ký GV
chấm
Chữ ký GV
KT
Số
Chữ
Câu 1: Đc l t lịch ngy hôm nay (0.5 đim) (M1)
A.Th sáu, ngày 11
B.Th ba, ngày 11
C.Th tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vo ô trống. ( 1.0 đim ) (M1)
a/
b/
Câu 3: Khoanh vo chữ cái đặt trưc kết quả đng: ( 1 đim) (M1)
a/ + 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10 B. 18
C. 20 D. 30
b/ 88 89 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
11
14
16
19
20
70
100
Trường Tiểu học………….
H và tên:…………………………………..
Lp: Một……
Câu 4: Đng ghi Đ, sai ghi S vo ô trống. (1.0 đim )(M2)
16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
20 + 30 = 50 84 4 = 80
Câu 5: 20 + 40 30 = ? (0.5 đim) (M3)
A. 20 B. 30 C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 đim) (M1)
10 + 10 = ......... 9 5 + 2 = ...........
50 20 = ......... 90 50 + 20 = ...........
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 đim) (M2)
11 + 45 22 + 5 90 20 36 10
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
Câu 8: ( 0,5 đim ) (M2)
Hình trên có...........hình tam giác
Câu 9: Nối đồng hồ vi số chỉ gi đng . ( 1.0 đim ) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà
cam. (1.0 đim ) (M3)
Viết phép tính:
Viết câu trả li:
Mẹ còn lại quả cam.
---------------------Hết------------------
ĐP N
Câu 1 :(0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm
Câu 2 : (1.0 điểm) Viết đúng mi câu ghi 0.5 điểm
Câu 3 : (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 4 : (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm
Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 6 : (1.5 điểm) Đúng mi bài 1 phép tính ghi 0.25 đim
Đúng mi bài 2 phép tính ghi 0.5 đim
Câu 7 : (2.0 điểm ) Đúng mi bài ghi 0.5 điểm
Câu 8 : (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm
Câu 9 : (1.0 điểm) Đúng mi câu ghi 0.5 điểm
Câu 10 : (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm
- Tính đúng kết qu 0.5 điểm
| 1/3

Preview text:


Trường Tiểu học………….
Họ và tên:………………………………….. Lớp: Một……
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2020-2021
Ngày kiểm tra: …/…/2021
Môn: TOÁN – Lớp Một

Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét Chữ ký GV Chữ ký GV Chữ ký GV coi KT chấm KT Số Chữ
Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1)
A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1) a/ 10 11 14 16 19 b/ 10 20 40 70 100
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1) a/
+ 4 = 14 (0,5 điểm ) A. 10 B. 18 C. 20 D. 30
b/ 88 89 (0,5 điểm) A. > B. < C. =
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2) 16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
20 + 30 = 50 84 – 4 = 80
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3) A. 20 B. 30 C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)
10 + 10 = ......... 9 – 5 + 2 = ...........
50 – 20 = ......... 90 – 50 + 20 = ...........
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)
11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
........... ............ ............. ..............
Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2)
Hình trên có...........hình tam giác
Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1)
Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm ) (M3) Viết phép tính:
Viết câu trả lời: Mẹ còn lại quả cam.
---------------------Hết------------------ ĐÁP ÁN
Câu 1 :(0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm
Câu 2 : (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 3 : (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 4
: (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm
Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm
Câu 6 : (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm
Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm
Câu 7 : (2.0 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm
Câu 8 : (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm
Câu 9 : (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm
Câu 10 : (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm
- Tính đúng kết quả 0.5 điểm