Đề thi học kì 2 Văn 6 Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 3

Đề thi Ngữ văn lớp 6 cuối học kì 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023. Toàn bộ đề thi bao gồm chi tiết đáp án để các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi. Các thầy cô lên kế hoạch ôn thi và kiểm tra cuối năm lớp 6 cho các em học sinh. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi và đáp án.

Đề kiểm tra Văn học kì 2 lp 6
Phần I. Đọc hiu (3,0 điểm) Đọc đon trích sau và tr li các câu hi:
Bà kiến đã già, một mình trong cái t nh ới mô đất, va cht hp, va m
ướt. Mấy hôm nay, đau m c rên h h. Ðàn kiến con đi tha mi, qua nhà
bà kiến, nghe tiếng bà rên lin chy vào hỏi thăm:
- Bà ơi, bà làm sao mà kêu rên vậy?
- Ôi cái bệnh đau khp nó hành hkh quá đi mất! Nhà đây li ẩm ướt,
thiếu ánh nng, khó chu lm các cháu !
Ðàn kiến con vi nói:
- Thế thì đ chúng cháu đưa bà đi sưi nng nhé!
Mt con kiến đầu đàn chỉ huy đàn kiến con, tha v mt chiếc đa vàng mới
rng, c đàn xúm vào dìu ngi lên chiếc đa, rồi li cùng ghé vai khiêng
chiếc đến ch đầy ánh nng thoáng mát. kiến cm thy tht khoan
khoái, d chu.
(Truyện Đàn kiến con ngoan quá)
Câu 1 (0,5 điểm): Đoạn trích trên đưc k theo ngôi th my?
Câu 2 (0,5 điểm): Câu văn “Bà kiến li cm thy tht khoan khoái, d chịu.” sử
dng bin pháp tu t nào?
Câu 3 (1,0 điểm): Trong đoạn trích trên, em thấy đàn kiến con phm cht
đáng quý?
Câu 4 (1,0 điểm): Ni dung chính ca đon trích trên?
Phần II. Làm văn (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Qua câu chuyn trên, theo em mi hc sinh cn phi làm
để th hiện tình yêu thương trong cuc sng (viết đoạn văn ngắn 5-7 dòng).
Câu 2 (5,0 điểm) K li mt tri nghiệm đáng nh ca bn thân em.
Đáp án Đề thi hc kì 2 lp 6 môn Ng Văn
PHN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
I.
1
- Ngôi k: Th ba
0,5
2
- Bin pháp tu t : Nhân hóa.
0,5
ĐỌC
HIU
3
Phm chất đáng quý của đàn kiến:
- Biết quan tâm, giúp đ người khác
- Giàu tình yêu thương, tinh thần đoàn kết cao.
1,0
4
Ni dung chính của đoạn trích: kiến già b m
được đàn kiến con đến hỏi thăm, giúp đỡ nên kiến
cm thấy được d chu, khoan khoái.
1,0
* Hướng dn chm:
+ Mc tối đa: Trả lời đúng hết các ý trên.
+ Mức chưa tối đa: Tùy từng tr li của HS mà cho điểm phù hp.
+ Mức không đạt: Có câu tr li khác hoc không có câu tr li.
II. LÀM
VĂN
1
a. Đảm bo th thc đoạn văn
0,25
b. Xác định đúng nội dung
0,25
c. Triển khai đoạn văn
HS có th trình bày theo các gi ý sau:
+ Chia s vt cht: ng h ơng thực, qun áo, sách
v...
+ Chia s tinh thn: hi thăm, động viên, an i...
1,0
d. Chính t, dùng t, đặt câu: Đảm bo chun chính
t, ng pháp, ng nghĩa.
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đạt độc đáo quan điểm
riêng, suy nghĩ mi, sâu sc
0,25
2
a. Đảm bo cấu trúc bài văn tự s
0,25
b. Xác định đúng vấn đề của đề bài: Kiu bài văn tự
s kết hp vi yếu t miêu tbiu cm.
0,5
c. Trin khai vấn đ
- HS cần đảm bảo các ý cơ bản sau:
* M bài
- Gii thiu chung v tri nghim s được k.
* Thân bài
- K din biến ca tri nghim theo trình t hp
(thời gian, không gian…)
0,25
- Câu chuyên xy ra đâu? Khi nào? Những nhân vt
liên quan?
- Nhng s việc đã xảy ra?
- Vì sao câu chuyn li xảy ra như vậy?
- Cảm xúc ý nghĩa của người viết khi k li câu
chuyn?
* Kết bài
- Khẳng định ý nghĩa của tri nghim mong mun
ca bn thân.
3,0
0,25
d. Chính t, dùng t, đặt câu: Đảm bo chun chính t,
ng pháp, ng nghĩa.
0,25
e. Sáng to: Cách diễn đạt độc đáo quan đim
riêng, suy nghĩ mi, sâu sc.
0,5
Tng s đim toàn bài
10,0
*Lưu ý:
- Khi vn dụng đáp án thang điểm, giáo viên cn vn dng ch động, linh
hot vi tinh thn trân trng bài làm ca học sinh. Đặc bitnhng bài viết
cm xúc, ý kiến riêng th hin s độc lp, sáng tạo trong duy trong
cách th hin.
- Phần Làm văn: nội dung phn thân bài tùy bài làm ca hc sinh cách
chm đim phù hp.
Bng ma trn đ thi hc kì 2 lớp 6 môn Văn
Mc đ
Ch đề
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
Cng
Phần I. Đọc hiu
Ng liu:
-Nêu được
phm cht
ca nhân
vt (con
- Văn bn
+ Truyện đồng thoi
+ Truyện, thơ hiện đại
Tiếng Vit:
+ Các bin pháp tu t
+ T loi: danh t,
động t, tính t
+ Cm t: cm danh
t, cụm động t, cm
tính t
kiến) trong
đoạn trích
- Nêu được
ni dung
chính ca
đoạn trích
S câu
S điểm
T l %
2
2
20%
4
3
30%
Phần II. Làm văn
- To lập đoạn văn
-To lập văn bản hoàn
chnh: Văn tự s.
Viết 1
đoạn văn
ngn (5-7
dòng)
Viết bài
văn tự s
s
dng yếu
t miêu t
biu
cm.
S câu
S điểm
T l %
1
2,0
20%
1
5
50%
2
7
70%
Tng s câu
Tng s đim
T l %
2
2
20%
1
2
20%
1
5
50%
6
10
100%
| 1/4

Preview text:

Đề kiểm tra Văn học kì 2 lớp 6
Phần I. Đọc hiểu (3,0 điểm) Đọc đoạn trích sau và trả lời các câu hỏi:
Bà kiến đã già, một mình ở trong cái tổ nhỏ dưới mô đất, vừa chật hẹp, vừa ẩm
ướt. Mấy hôm nay, bà đau ốm cứ rên hừ hừ. Ðàn kiến con đi tha mồi, qua nhà
bà kiến, nghe tiếng bà rên liền chạy vào hỏi thăm:
- Bà ơi, bà làm sao mà kêu rên vậy?
- Ôi cái bệnh đau khớp nó hành hạ bà khổ quá đi mất! Nhà bà ở đây lại ẩm ướt,
thiếu ánh nắng, khó chịu lắm các cháu ạ! Ðàn kiến con vội nói:
- Thế thì để chúng cháu đưa bà đi sưởi nắng nhé!
Một con kiến đầu đàn chỉ huy đàn kiến con, tha về một chiếc lá đa vàng mới
rụng, cả đàn xúm vào dìu bà ngồi lên chiếc lá đa, rồi lại cùng ghé vai khiêng
chiếc lá đến chỗ đầy ánh nắng và thoáng mát. Bà kiến cảm thấy thật khoan khoái, dễ chịu.
(Truyện Đàn kiến con ngoan quá)
Câu 1 (0,5 điểm): Đoạn trích trên được kể theo ngôi thứ mấy?
Câu 2 (0,5 điểm): Câu văn “Bà kiến lại cảm thấy thật khoan khoái, dễ chịu.” sử
dụng biện pháp tu từ nào?
Câu 3 (1,0 điểm): Trong đoạn trích trên, em thấy đàn kiến con có phẩm chất gì đáng quý?
Câu 4 (1,0 điểm): Nội dung chính của đoạn trích trên?
Phần II. Làm văn (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Qua câu chuyện trên, theo em mỗi học sinh cần phải làm gì
để thể hiện tình yêu thương trong cuộc sống (viết đoạn văn ngắn 5-7 dòng).
Câu 2 (5,0 điểm) Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ của bản thân em.
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Ngữ Văn
PHẦN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I. 1 - Ngôi kể: Thứ ba 0,5 2
- Biện pháp tu từ : Nhân hóa. 0,5 ĐỌC
Phẩm chất đáng quý của đàn kiến: HIỂU 3
- Biết quan tâm, giúp đỡ người khác 1,0
- Giàu tình yêu thương, tinh thần đoàn kết cao.
Nội dung chính của đoạn trích: Bà kiến già bị ốm và 4
được đàn kiến con đến hỏi thăm, giúp đỡ nên bà kiến 1,0
cảm thấy được dễ chịu, khoan khoái.
* Hướng dẫn chấm:
+ Mức tối đa: Trả lời đúng hết các ý trên.
+ Mức chưa tối đa: Tùy từng trả lời của HS mà cho điểm phù hợp.
+ Mức không đạt: Có câu trả lời khác hoặc không có câu trả lời.
a. Đảm bảo thể thức đoạn văn 0,25
b. Xác định đúng nội dung 0,25
c. Triển khai đoạn văn
HS có thể trình bày theo các gợi ý sau: 1,0
+ Chia sẻ vật chất: ủng hộ lương thực, quần áo, sách 1 vở...
+ Chia sẻ tinh thần: hỏi thăm, động viên, an ủi...
d. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Đảm bảo chuẩn chính 0,25
tả, ngữ pháp, ngữ nghĩa.
e. Sáng tạo: Cách diễn đạt độc đáo có quan điểm riêng, suy nghĩ mớ 0,25 i, sâu sắc II. LÀM
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự 0,25 VĂN
b. Xác định đúng vấn đề của đề bài: Kiểu bài văn tự 0,5
sự kết hợp với yếu tố miêu tả và biểu cảm.
c. Triển khai vấn đề
- HS cần đảm bảo các ý cơ bản sau: 2 * Mở bài
- Giới thiệu chung về trải nghiệm sẽ được kể. 0,25 * Thân bài
- Kể diễn biến của trải nghiệm theo trình tự hợp lý (thời gian, không gian…)
- Câu chuyên xảy ra ở đâu? Khi nào? Những nhân vật liên quan? 3,0
- Những sự việc đã xảy ra?
- Vì sao câu chuyện lại xảy ra như vậy?
- Cảm xúc và ý nghĩa của người viết khi kể lại câu chuyện? * Kết bài
- Khẳng định ý nghĩa của trải nghiệm và mong muốn của bản thân. 0,25
d. Chính tả, dùng từ, đặt câu: Đảm bảo chuẩn chính tả, 0,25 ngữ pháp, ngữ nghĩa.
e. Sáng tạo: Cách diễn đạt độc đáo có quan điểm
riêng, suy nghĩ mới, sâu sắc. 0,5
Tổng số điểm toàn bài 10,0 *Lưu ý:
- Khi vận dụng đáp án và thang điểm, giáo viên cần vận dụng chủ động, linh
hoạt với tinh thần trân trọng bài làm của học sinh. Đặc biệt là những bài viết có
cảm xúc, có ý kiến riêng thể hiện sự độc lập, sáng tạo trong tư duy và trong cách thể hiện.
- Phần Làm văn: nội dung phần thân bài tùy bài làm của học sinh mà có cách chấm điểm phù hợp.
Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Văn Mức độ Thông Vận Vận dụng Nhận biết Cộng hiểu dụng cao Chủ đề
Phần I. Đọc hiểu -Nhận diện -Nêu được ngôi kể phẩm chất Ngữ liệu: trong đoạn của nhân trích, văn vật (con - Văn bản bản. kiến) trong đoạn trích + Truyện đồng thoại - Nêu được
+ Truyện, thơ hiện đại - Xác định nội dung được các chính của Tiếng Việt: biện pháp đoạn trích tu từ, các
+ Các biện pháp tu từ từ loại, các cụm từ. + Từ loại: danh từ, động từ, tính từ + Cụm từ: cụm danh
từ, cụm động từ, cụm tính từ Số câu 2 2 4 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Phần II. Làm văn Viết bài văn tự sự - Tạo lập đoạn văn Viết 1 đoạn văn có sử dụng yếu -Tạo lập văn bản hoàn ngắn (5-7 tố miêu tả
chỉnh: Văn tự sự. dòng) và biểu cảm. Số câu 1 1 2 Số điểm 2,0 5 7 Tỉ lệ % 20% 50% 70% Tổng số câu 2 2 1 1 6 Tổng số điểm 1 2 2 5 10 Tỉ lệ % 10% 20% 20% 50% 100%
Document Outline

  • Đề kiểm tra Văn học kì 2 lớp 6
  • Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Ngữ Văn
  • Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Văn