Đề thi học Kỳ 1 Hóa Học 10 Quảng Nam 2017-2018 ( Có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 môn hóa 10 Quảng Nam 2017-2018 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao và thành tích tốt!!

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học Kỳ 1 Hóa Học 10 Quảng Nam 2017-2018 ( Có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 môn hóa 10 Quảng Nam 2017-2018 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. các bạn xem và tải về ở dưới. Chúc các bạn làm bài đạt kết quả cao và thành tích tốt!!

55 28 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 304
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Cho rng Bo cha hai đng v là
11
B
10
B. Biết khi lưng nguyên t trung bình ca Bo là
10,9. Thành phần % các đồng vị lần lượt là
A. 70% và 30%. B. 80% và 20%. C. 40% và 60%. D. 90% và 10%.
u 2: Nguyên tố R công thức oxit cao nhất R
2
O
5
. Hợp chất khí của R với H chứa
8,8235% H về khối lượng. Nguyên tử khối của R là
A. 32. B. 15. C. 31. D. 14.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
.
B. NaOH + HNO
3
NaNO
3
+ H
2
O.
C. 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O.
D. CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O.
Câu 4: Số oxi hoá của nitơ trong các chất N
2
, NH
3
, HNO
3
lần lượt là
A. 0, -3, +5. B. 3, +3, +5. C. 0, +3, +5. D. 0, -3, +4.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất.
Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học
A. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
B. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
C. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
D. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 6: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số nơtron. B. số khối.
C. điện tích hạt nhân. D. số nơtron và proton.
Câu 7: Quá trình oxi hóa là quá trình
A. thu electron. B. nhường proton. C. thu proton. D. nhường electron.
Câu 8: Số electron tối đa chứa trong phân lớp s là
A. 6. B. 2. C. 10. D. 4.
Câu 9: Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn lần lượt là
A. 8 và 8. B. 8 và 18. C. 18 và 8. D. 18 và 18.
Câu 10: Tính bán kính gần đúng của nguyên tử vàng (Au) 20
0
C, biết nhiệt độ đó, khối
lượng riêng của vàng là 19,32g/cm
3
, giả thiết trong tinh thể c nguyên tử Au những hình
cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại khe rỗng. (Cho khối ợng nguyên tử của Au
là 196,97 u và số Avogadro N= 6,02.10
23
)
A. 1,554.10
-8
cm. B. 1,447.10
-8
cm. C. 1,288.10
-8
cm. D. 1,593.10
-8
cm.
Câu 11: Cho phản ứng: 4Na + O
2
2Na
2
O.
Trong phản ứng này, nguyên tử Na
A. bị khử. B. không bị oxi hóa, không bị khử.
C. bị oxi hóa. D. vừa bị khử,vừa bị oxi hóa.
Câu 12: Tính kim loại của các nguyên tố
13
Al,
11
Na,
12
Mg,
19
K tăng dần theo thứ tự
A. Al < Na < Mg < K. B. Mg < Al < K < Na.
C. K < Na < Mg < Al
.
D. Al < Mg < Na < K.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion?
A. HCl. B. CO
2.
C. NaCl. D. CH
4.
Câu 14: Nguyên tố X có Z = 20. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc
A. chu kỳ 4, nhóm IA. B. chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. chu kỳ 3, nhóm IA. D. chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
B. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
3
3p
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
1
.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nguyên tử của nguyên tố X tổng số hạt p, n, e 58. Trong hạt nhân, số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Viết kí hiệu nguyên tử của X.
Câu 2 (1 điểm). Cho các chất sau: Al
2
O
3
, CO
2
.
a (0,5 điểm). Xác định chất nào có liên kết ion, chất nào có liên kết cộng hóa trị?
b (0,5 điểm). Với hợp chất có liên kết ion ở trên, hãy viết sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết;
với hợp chất có liên kết cộng hóa trị, hãy viết công thức cấu tạo tương ứng.
Câu 3 (1,5 điểm). n bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron (thể hiện đủ 4 bước cân bằng):
a (1,0 điểm). KClO
3
+ C → KCl + CO
2
.
b. (0,5 điểm). HNO
3
+ Zn → Zn(NO
3
)
2
+ N
2
+ H
2
O.
Câu 4 (1,5 điểm).
Kim loại R nguyên tố nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Cho 4,6g R phản ứng
hoàn toàn với một lượng nước dư, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H
2
(đktc).
a (1,0 điểm). Xác định tên kim loại R.
b. (0,5 điểm). Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch X khi biết lượng nước đem dùng
phản ứng là 100 ml (cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).
(Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học)
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 10
NĂM HỌC 2017 2018
made
304
Câu 1
D
Câu 2
C
Câu 3
A
Câu 4
A
Câu 5
D
Câu 6
C
Câu 7
D
Câu 8
B
Câu 9
B
Câu 10
B
Câu 11
C
Câu 12
D
Câu 13
C
Câu 14
B
Câu 15
A
TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ: 301, 304, 307, 310, 313, 316, 319, 322.
Nội dung
Biểu điểm
Câu 1.
2p + n = 58 => 2p + n = 58.
n p = 4.
=> p= e= 18, n= 22
18
40
Ar
1,0 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2.
Al
2
O
3
: Liên kết ion; CO
2
: Liên kết cộng hóa trị.
Al → Al
3+
+ 3e
O + 2e → O
2-
.
2Al
3+
+ 3O
2-
Al
2
O
3
.
(Hs lập sơ đồ dạng khác, đúng, vẫn cho điểm tối đa)
O = C = O
1,0 điểm
0,25 x2
0,25
0,25
Câu 3.
Ở câu a, mỗi bước đúng: 0,25đ.
Ở câu b, hai bước liên tiếp đúng: 0,25 điểm.
Câu 4.
a. n(H
2
)= 0,1 mol
2R + 2H
2
O → 2ROH + H
2
.
0,2 0,1
M
R
= 23
R là Na
b. Khối lượng NaOH tạo thành: 8g.
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 104,4g.
C%= 7,7%.
1,5 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 304
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1:
Cho rằng Bo chứa hai đồng vị là 11B và 10B. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Bo là
10,9. Thành phần % các đồng vị lần lượt là A. 70% và 30%. B. 80% và 20%. C. 40% và 60%. D. 90% và 10%.
Câu 2: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Hợp chất khí của R với H chứa
8,8235% H về khối lượng. Nguyên tử khối của R là A. 32. B. 15. C. 31. D. 14.
Câu 3: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
B. NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O.
C. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 4: Số oxi hoá của nitơ trong các chất N2, NH3, HNO3 lần lượt là A. 0, -3, +5. B. 3, +3, +5. C. 0, +3, +5. D. 0, -3, +4.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất.
Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học
A. được hình thành do sự dùng chung electron giữa hai nguyên tử khác nhau.
B. giữa các nguyên tử phi kim với nhau.
C. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về phía một nguyên tử.
D. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 6: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số nơtron. B. số khối.
C. điện tích hạt nhân.
D. số nơtron và proton.
Câu 7: Quá trình oxi hóa là quá trình A. thu electron. B. nhường proton. C. thu proton. D. nhường electron.
Câu 8: Số electron tối đa chứa trong phân lớp s là A. 6. B. 2. C. 10. D. 4.
Câu 9: Số nguyên tố ở chu kì 3 và 4 trong bảng hệ thống tuần hoàn lần lượt là A. 8 và 8. B. 8 và 18. C. 18 và 8. D. 18 và 18.
Câu 10: Tính bán kính gần đúng của nguyên tử vàng (Au) ở 200C, biết ở nhiệt độ đó, khối
lượng riêng của vàng là 19,32g/cm3, giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là những hình
cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. (Cho khối lượng nguyên tử của Au
là 196,97 u và số Avogadro N= 6,02.1023) A. 1,554.10-8 cm. B. 1,447.10-8 cm. C. 1,288.10-8 cm. D. 1,593.10-8 cm.
Câu 11: Cho phản ứng: 4Na + O2 → 2Na2O.
Trong phản ứng này, nguyên tử Na A. bị khử.
B. không bị oxi hóa, không bị khử. C. bị oxi hóa.
D. vừa bị khử,vừa bị oxi hóa.
Câu 12: Tính kim loại của các nguyên tố 13Al, 11Na, 12Mg, 19K tăng dần theo thứ tự
A. Al < Na < Mg < K.
B. Mg < Al < K < Na.
C. K < Na < Mg < Al.
D. Al < Mg < Na < K.
Câu 13: Hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. HCl. B. CO2. C. NaCl. D. CH4.
Câu 14: Nguyên tố X có Z = 20. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc
A. chu kỳ 4, nhóm IA.
B. chu kỳ 4, nhóm IIA.
C. chu kỳ 3, nhóm IA.
D. chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p43s33p2. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p53s23p1.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 58. Trong hạt nhân, số
hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. Viết kí hiệu nguyên tử của X.
Câu 2 (1 điểm). Cho các chất sau: Al2O3, CO2.
a (0,5 điểm). Xác định chất nào có liên kết ion, chất nào có liên kết cộng hóa trị?
b (0,5 điểm). Với hợp chất có liên kết ion ở trên, hãy viết sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết;
với hợp chất có liên kết cộng hóa trị, hãy viết công thức cấu tạo tương ứng.
Câu 3 (1,5 điểm). Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng
electron (thể hiện đủ 4 bước cân bằng):
a (1,0 điểm). KClO3 + C → KCl + CO2.
b. (0,5 điểm). HNO3 + Zn → Zn(NO3)2 + N2 + H2O. Câu 4 (1,5 điểm).
Kim loại R là nguyên tố nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn. Cho 4,6g R phản ứng
hoàn toàn với một lượng nước dư, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đktc).
a (1,0 điểm). Xác định tên kim loại R.
b. (0,5 điểm). Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch X khi biết lượng nước đem dùng
phản ứng là 100 ml (cho khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).
(Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hóa học) ----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 10
NĂM HỌC 2017 – 2018 made 304 Câu 1 D Câu 2 C Câu 3 A Câu 4 A Câu 5 D Câu 6 C Câu 7 D Câu 8 B Câu 9 B Câu 10 B Câu 11 C Câu 12 D Câu 13 C Câu 14 B Câu 15 A TỰ LUẬN
MÃ ĐỀ: 301, 304, 307, 310, 313, 316, 319, 322. Nội dung Biểu điểm Câu 1. 1,0 điểm
2p + n = 58 => 2p + n = 58. 0,25 n – p = 4. 0,25 => p= e= 18, n= 22 0,25 40 18 Ar 0,25 Câu 2. 1,0 điểm
Al2O3: Liên kết ion; CO2: Liên kết cộng hóa trị. 0,25 x2 Al → Al3+ + 3e O + 2e → O2-. 2Al3+ + 3O2- → Al2O3. 0,25
(Hs lập sơ đồ dạng khác, đúng, vẫn cho điểm tối đa) O = C = O 0,25 Câu 3.
Ở câu a, mỗi bước đúng: 0,25đ.
Ở câu b, hai bước liên tiếp đúng: 0,25 điểm. Câu 4. 1,5 điểm a. n(H2)= 0,1 mol 0,25 2R + 2H2O → 2ROH + H2. 0,2 0,1 0,25 MR = 23 0,25 R là Na 0,25
b. Khối lượng NaOH tạo thành: 8g. 0,25
Khối lượng dung dịch sau phản ứng: 104,4g. C%= 7,7%. 0,25