Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 26: [NB] Bộ phận nào trong các bộ phận của cơ cấu tay quay thanh truyền là cố định? Câu 28: [NB] Cơ cấu tay quay thanh truyền gồm mấy bộ phận? Câu 29 (1.25đ): Một số nhà cao tầng người ta thường thiết kế cột thu lôi để chống sét, dựa vào kiến thức về các vật liệu cơ khí đã học  em hãy cho biết cột thu lôi thường được làm bằng vật liệu gì?Vì sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 404 tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 26: [NB] Bộ phận nào trong các bộ phận của cơ cấu tay quay thanh truyền là cố định? Câu 28: [NB] Cơ cấu tay quay thanh truyền gồm mấy bộ phận? Câu 29 (1.25đ): Một số nhà cao tầng người ta thường thiết kế cột thu lôi để chống sét, dựa vào kiến thức về các vật liệu cơ khí đã học  em hãy cho biết cột thu lôi thường được làm bằng vật liệu gì?Vì sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

28 14 lượt tải Tải xuống
KIM TRA CUI KÌ I
Môn Công ngh 8 - Khi 8
I. MA TRẬN ĐỀ
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng
%Tng
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
cao
S câu
hi
Thi
gian
S
CH
TG
S
CH
TG
S
CH
TG
S
CH
TG
TN
TL
1
Mt s
tiêu
chun
trình
bày
bn v
thut
1.1.Kh
giy
0
0
0
0
0
0
0
0
1.2 T l
0
0
0
0
0
0
0
0
1.3 Nét v
1
0.75
0
0
0
1
0
0.75
2.5
1.4.Ghi
kích
thưc
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Hình
chiếu
vuông
góc
2.1
Phương
pháp các
hình
chiếu
vuông
góc
1
0.75
1
1.5
0
0
2
2.25
5
2.2 Hình
chiếu
vuông
góc ca
khối đa
din
1
0.75
1
1.5
0
0
2
2.25
5
2.3 Hình
chiếu
vuông
góc ca
1
0.75
1
1.5
0
0
2
2.25
5
khi tròn
xoay
2.4 V
hình
chiếu
vuông
góc
1
0.75
0
0
0
1
0.75
2.5
3
Bn v
chi tiết
3.1 Ni
dung ca
bn v
chi tiết
1
0.75
0
0
0
1
0.75
2.5
3.2. Đọc
bn v chi
tiết
0
1
1.5
0
0
1
1.5
2.5
4
Bn v
lp
4.1 Ni
dung bn
v lp
1
0.75
0
0
0
1
0.75
2.5
4.2 Đọc
bn v lp
1
0.75
2.5
5
Bn v
nhà
5.1 Ni
dung ca
bn v
nhà
1
0.75
1
1.5
0
0
2
2.25
5
5.2. Đọc
bn v
nhà
1
0.75
1
1.5
0
0
2
2.25
5
6
Vt
liệu cơ
khí
6.1 Vt
liu kim
loi
1
0.75
2
3
0
1
5.7
3
9.45
20
6.2. Vt
liu phi
kim loi
1
0.75
2
3
0
0
3
3.75
7.5
7
Truyn
và biến
đổi
chuyn
động
7.1 Cơ
cu
truyn
chuyn
động
2
1.5
1
1.5
1
10
0
3
0
13
25
7.2 Cơ
cu biến
2
1.5
1
1.5
0
0
3
3
7.5
đổi
chuyn
động
Tng
16
12
12
18
1
10
1
5.7
27
0
45
100
T l chung (%)
70
30
II. BẢN ĐẶC T ĐỀ
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị
kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ
năng
cn kiểm tra, đánh
giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dung
cao
1
Mt s
tiêu
chun
trình
bày bn
v
thut
1.1.Kh
giy
1.2 T l
1.3 Nét
v
1. Nhn biết: Biết
đưc các nét v.
1
1.4.Ghi
kích
thưc.
2
Hình
chiếu
vuông
góc
2.1
Phương
pháp các
hình
chiếu
vuông
góc.
1. Nhn biết: Nhn
biết được các phép
chiếu vuông góc.
2. Thông hiu: Xác
định được ca hình
chiếu và v trí các hình
chiếu.
1
1
2.2 Hình
chiếu
vuông
góc ca
khối đa
din.
1. Nhn biết: Biết
đưc các hình ca các
khối đa diện.
2. Thông hiu: Xác
định được hình chiếu
ca khối đa diện.
1
1
2.3 Hình
chiếu
vuông
góc ca
khi tròn
xoay.
1. Nhn biết: nhn biết
đưc cách hình thành
khi tròn xoay, biết
đưc hình chiếu ca
khi tròn xoay.
2. Thông hiu:
Xácđịnh được hình
chiếu ca khi tròn
xoay
1
1
2.4 V
hình
chiếu
vuông
góc
1. Nhn biết: Nhn
biết được hình chiếu
ca vt th
1
0
3
Bn v
chi tiết
3.1 Ni
dung ca
bn v
chi tiết
1. Nhn biết: Nhn
biết được các ni dung
ca bn v chi tiết
1
3.2. Đọc
bn v
chi tiết
1. Thông hiu: Xác
định được yêu cu kĩ
thut ca bn v chi
tiết.
1
4
Bn v
lp
4.1 Ni
dung bn
v lp
1. Nhn biết: Biết
đưc ni dung ca bn
v lp
1
4.2 Đọc
bn v
lp
1. Nhn biết: ni dung
cn hiểu khi đọc bn
v lp
1
5
Bn v
nhà
5.1 Ni
dung ca
bn v
nhà
1. Nhn biết: nhn biết
đưc hình biu din
ca bn v nhà.
2. Thông hiu: Xác
định được bn v quan
trng nht ca bn v
nhà.
1
1
5.2. Đọc
bn v
nhà
1. Nhn biết: biết
đưc kí hiệu quy ước
b phn ca ngôi nhà.
2. Thông hiu: xác
định được kích thước
của ngôi nhà khi đọc
bn v.
1
1
6
Vt liu
cơ khí
6.1 Vt
liu kim
loi
1. Nhn biết: vt liu
kim loi
2. Thông hiu: xác
định được vt liu làm
các sn phm thông
dng
3. Vn dng cao: Vn
dng được kiến thc
vào gii quyết tình
hung thc tin.
1
2
1
6.2. Vt
liu phi
kim loi
1. Nhn biết: nhn biết
đưc vt liu phi kim
loi
2. Thông hiu:la
chọn được vt liu
phù hp cho các sn
phm thc tin.
1
2
7
Truyn
và biến
đổi
chuyn
động
7.1 Cơ
cu
truyn
chuyn
động
1. Nhn biết: biết
đưc cu to ca b
truyn chuyển động
2. Thông hiu: la
chọn được b truyn
chuyển động phù hp
trong thc tin
3. Vn dng thp:
Tính toán được t s
truyn, giải thích được
hiện tượng thc tin.
2
1
1
7.2 Cơ
cu biến
đổi
chuyn
động
1. Nhn biết: biết
đưc cu to b biến
đổi chuyển động.
2. Thông hiu: la
chọn được b biến đổi
chuyển động phù hp
trong thc tin
2
1
TNG
16
12
1
1
III. ĐỀ KIM TRA
Phn I. Trc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1: [NB] Mun v đường gióng kích thước cn s dng nét v:
A. nét liền đậm B. nét lin mnh
C. nét đứt D. nét gch chm mnh
Câu 2: [TH] Bn v sau đây biểu din hình chiếu nào ca vt th?
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
C. Mặt phẳng đứng và mặt phẳng cạnh D. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
Câu 3: [NB] Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh B. từ phải lên mặt phẳng chiếu cạnh.
C. từ trước lên mặt phẳng chiếu cạnh D. từ trên lên mặt phẳng chiếu cạnh
Câu 4: [NB] Hình tạo bởi 4 hình tam giác cân có chung đỉnh và đáy là tứ giác đều là:
A. hình hộp chữ nhật B. hình lâp phương
C. hình lăng trụ đứng tứ giác đều D. hình chóp tứ giác đều
Câu 5: [TH] Nếu mặt phẳng chiếu cạnh song song với đáy của hình trụ thì các hình
chiếu có dang:
A. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh là hình chữ nhật, hình chiếu đứng là hình tròn.
B. hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình chữ nhật, hình chiếu cạnh là hình tròn.
C. hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng là hình tròn, hình chiếu đứng là hình chữ nhật.
D. hình chiếu đứng và hình chếu cạnh là hình tròn, hình chiếu bằng là hình chữ nhật.
Câu 6: [TH] Vật thể sau đây được tạo bởi những hình khối:
A. hình hộp chữ nhật và hình chóp tứ giác.
B. hình hộp chữ nhật và hình chóp cụt.
C. hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tứ giác.
D. hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tam giác.
Câu 7: [NB] Hình nón được tạo bởi khi quau hình nào sau đây quanh trục của hình?
A. Hình tam giác vuông B. Hình tròn
C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác cân
Câu 8: [NB] Hãy xác định hình chiếu phù hp vi vt th
A. 1A; 2B; 3C; 4D. B. 1B; 2A; 3D; 4C
C. 1B; 2C; 3D; 4A D.1C; 2D; 3A; 4B
Câu 9: [NB] Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10: [TH] Nội dung mạ kẽm thuộc nào dung nào khi đọc bản vẽ chi tiết?
A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn D. Kích thước
Câu 11: [NB] Bảng kê là nội dung của bản vẽ nào sau đây
A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ nhà.
C. Bản vẽ lắp D. Bản vẽ cơ khí.
Câu 12: [NB] Muốn xác định vị trí của các chi tiết trên bản vẽ lắp ta cần làm gì:
A. Gia công chi tiết
B. Tháo chi tiết theo trình tự
C. Tô màu cho chi tiết
D. Lắp chi tiết theo trình tự
Câu 13:[NB] Trong bn v nhà hình biu din nào là hình ct?
A. Mặt đứng và mt bng. B. Mặt đứng và mt ct
C.Mt bng và mt ct D. Mt bng và mt phng chiếu cnh
Câu 14: [TH] Hình biểu diễn nào của ngôi nhà là quan trọng nhất?
A. Mặt phẳng bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Mặt bằng
Câu 15: [NB] Kí hiệu sau đây biểu diễn bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa sổ kép B. Cửa sổ đơn
C. Cửa đi đơn hai cánh D. Cửa đi đơn một cánh
Câu 16: [TH] Hãy cho biết chiều cao tưng ca ngôi nhà có hình cắt như hình:
A. 3000mm. B. 600mm. C. 4200mm D. 4800mm
Câu 17: [NB] Vật liệu nào sau đây là thép?
A. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê C≤ 2.14%
B. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê Fe ≤ 2.14%
C. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê Fe< 2.14%
D. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê C< 2.14%
Câu 18: [TH] ỡi dao thường làm bng vt liu nào sau đây?
A. Thép C. St
B. Đồng D. Nhôm
Câu 19: [TH] Sn phẩm nào sau đây không làm từ kim loi màu
A. Thau nhôm B. Khóa van nước bằng đồng
C. Nồi Inox D. Dây bạc
Câu 20:[NB] Đặc tính đàn hổi cao, kh năng giảm cht tốt, cách điện và cách âm tt là
ca vt liệu nào sau đây:
A. cao su B. cht do nhit
C. cht do nhit rn D. g
Câu 21: [TH] Vt liệu thường được s dng ti các sân tp th thao:
A. vi B. cao su C. nylon. D.giy
Câu 22: [TH] Vỏ quạt điện làm bằng vật liệu:
A. cao su B. cht do nhit
C. cht do nhit rn D. g
Câu 23: [NB] B truyền động xích gm my b phn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: [NB] Đĩa xích, líp, xích là ba bộ phn ca b truyền động:
A. truyền động đai. B. truyền động xích.
C. truyền động bánh răng. D. truyền động ăn khớp.
Câu 25: [TH] Cơ cấu truyền động chính trong chiếc đồng hồ Big- Ben đặt tại thủ đô
của nước Anh là:
A. truyền động đai. B. truyền động xích.
C. truyền động bánh răng. D. truyền động ăn khớp.
Câu 26: [NB] Bộ phận nào trong các bộ phận của cơ cấu tay quay thanh truyền là cố
định?
A. Tay quay B. Giá đỡ
C. Thanh truyền D. Thanh lắc
Câu 27: [TH] Xe t đẩy của người khuyết tt là ng dng của cơ cấu biến đổi chuyn
động nào?
A. biến chuyển đng quay thành chuyển động tnh tiến
B. biến chuyển động tnh tiến thành chuyển động quay
C. biến chuyển động quay thành chuyển động lc
D. biến chuyn dng lc thành chuyển động quay
Câu 28: [NB] Cơ cấu tay quay thanh truyn gm my b phn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Phần II Tự luận ( 3điểm)
Câu 29 (1.25đ): Một số nhà cao tầng người ta thường thiết kế cột thu lôi để chống sét, dựa
vào kiến thức về các vật liệu cơ khí đã học em hãy cho biết cột thu lôi thường được làm
bằng vật liệu gì?Vì sao?
Câu 30(1.75đ): Một xe đạp có đĩa xích 80 răng, đĩa líp 20 răng. Biết tốc độ quay của đĩa
xích là 16 vòng/phút.
a) Tính tỉ số truyền chuyển động.
b) Tính tốc độ quay của đĩa líp? Vì sao lại lắp đặt đĩa xích có số răng lớn hơn đĩa líp?
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp
án
B
D
A
D
B
C
A
B
A
B
C
C
C
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp
án
A
A
A
A
C
A
B
B
C
B
B
B
C
A
II. Phn t lun
Câu
Đáp án
Đim
Câu 29
(1.25 đ)
- Cột thu lôi được làm bng thép
- Vì thép cng ph hp cho vic lắp đặt t cao xuống đất,
thép có tính dẫn điện s thu hút được các tia sét và dn
xuống đất
0.25
0.5
0.5
Câu 30
(1.75đ)
a) Ta có công thc:
12
21
20 1
80 4
nD
i
nD
b) *Tốc độ quay của đĩa líp:
21
11
: 16: 64
44
nn
(vòng/phút)
* S răng của xích nhiều hơn số răng của líp để gim lc
0.75
0.5
khi đạp xe có lợi cho con người.
0.5
Duyệt, ngày
| 1/12

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn Công nghệ 8 - Khối 8 I. MA TRẬN ĐỀ TT Nội Đơn vị
Mức độ nhận thức Tổng %Tổng dung kiến thức điểm kiến Nhận biết Thông Vận Vận Số câu Thời thức hiểu dụng dụng hỏi gian cao Số TG Số TG Số TG Số TG TN TL CH CH CH CH 1 Một số 1.1.Khổ 0 0 0 0 0 0 0 0 tiêu giấy chuẩn trình 1.2 Tỉ lệ 0 0 0 0 0 0 0 0 bày 1.3 Nét vẽ 1 0.75 0 0 0 1 0 0.75 2.5 bản vẽ kĩ 1.4.Ghi 0 0 0 0 0 0 0 0 thuật kích thước 2 Hình 2.1 1 0.75 1 1.5 0 0 2 2.25 5 chiếu Phương vuông pháp các góc hình chiếu vuông góc 2.2 Hình 1 0.75 1 1.5 0 0 2 2.25 5 chiếu vuông góc của khối đa diện 2.3 Hình 1 0.75 1 1.5 0 0 2 2.25 5 chiếu vuông góc của khối tròn xoay 2.4 Vẽ 1 0.75 0 0 0 1 0.75 2.5 hình chiếu vuông góc 3 Bản vẽ 3.1 Nội 1 0.75 0 0 0 1 0.75 2.5 chi tiết dung của bản vẽ chi tiết 3.2. Đọc 0 1 1.5 0 0 1 1.5 2.5 bản vẽ chi tiết 4 Bản vẽ 4.1 Nội 1 0.75 0 0 0 1 0.75 2.5 lắp dung bản vẽ lắp 4.2 Đọc 1 0.75 2.5 bản vẽ lắp 5 Bản vẽ 5.1 Nội 1 0.75 1 1.5 0 0 2 2.25 5 nhà dung của bản vẽ nhà 5.2. Đọc 1 0.75 1 1.5 0 0 2 2.25 5 bản vẽ nhà 6 Vật 6.1 Vật 1 0.75 2 3 0 1 5.7 3 9.45 20 liệu cơ liệu kim khí loại 6.2. Vật 1 0.75 2 3 0 0 3 3.75 7.5 liệu phi kim loại 7 Truyền 7.1 Cơ 2 1.5 1 1.5 1 10 0 3 0 13 25 và biến cấu đổi truyền chuyển chuyển động động 7.2 Cơ 2 1.5 1 1.5 0 0 3 3 7.5 cấu biến đổi chuyển động Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5.7 27 0 45 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30
II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ TT Nội Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ Số câu hỏi theo mức độ nhận dung kiến năng thức kiến thức
cần kiểm tra, đánh Nhận Thông Vận Vận thức giá biết hiểu dụng dung cao 1 Một số 1.1.Khổ tiêu giấy chuẩn 1.2 Tỉ lệ trình bày bản 1.3 Nét 1. Nhận biết: Biết 1 vẽ kĩ vẽ được các nét vẽ. thuật 1.4.Ghi kích thước. 2 Hình 2.1 1. Nhận biết: Nhận 1 1 chiếu Phương biết được các phép vuông pháp các chiếu vuông góc. góc hình 2. Thông hiểu: Xác chiếu định được của hình vuông
chiếu và vị trí các hình góc. chiếu. 2.2 Hình 1. Nhận biết: Biết 1 1 chiếu
được các hình của các vuông khối đa diện. góc của 2. Thông hiểu: Xác khối đa
định được hình chiếu diện. của khối đa diện. 2.3 Hình
1. Nhận biết: nhận biết 1 1 chiếu được cách hình thành vuông khối tròn xoay, biết góc của được hình chiếu của
khối tròn khối tròn xoay. xoay. 2. Thông hiểu: Xácđịnh được hình chiếu của khối tròn xoay 2.4 Vẽ 1. Nhận biết: Nhận 1 0 hình biết được hình chiếu chiếu của vật thể vuông góc 3 Bản vẽ 3.1 Nội 1. Nhận biết: Nhận 1 chi tiết
dung của biết được các nội dung bản vẽ của bản vẽ chi tiết chi tiết
3.2. Đọc 1. Thông hiểu: Xác 1 bản vẽ
định được yêu cầu kĩ chi tiết thuật của bản vẽ chi tiết. 4 Bản vẽ 4.1 Nội 1. Nhận biết: Biết 1 lắp
dung bản được nội dung của bản vẽ lắp vẽ lắp
4.2 Đọc 1. Nhận biết: nội dung 1 bản vẽ cần hiểu khi đọc bản lắp vẽ lắp 5 Bản vẽ 5.1 Nội
1. Nhận biết: nhận biết 1 1 nhà
dung của được hình biểu diễn bản vẽ của bản vẽ nhà. nhà 2. Thông hiểu: Xác
định được bản vẽ quan
trọng nhất của bản vẽ nhà.
5.2. Đọc 1. Nhận biết: biết 1 1 bản vẽ
được kí hiệu quy ước nhà bộ phận của ngôi nhà. 2. Thông hiểu: xác
định được kích thước của ngôi nhà khi đọc bản vẽ. 6 Vật liệu 6.1 Vật
1. Nhận biết: vật liệu 1 2 1 cơ khí liệu kim kim loại loại 2. Thông hiểu: xác
định được vật liệu làm các sản phẩm thông dụng 3. Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức vào giải quyết tình huống thực tiễn. 6.2. Vật
1. Nhận biết: nhận biết 1 2 liệu phi được vật liệu phi kim kim loại loại 2. Thông hiểu:lựa chọn được vật liệu phù hợp cho các sản phẩm thực tiễn. 7 Truyền 7.1 Cơ 1. Nhận biết: biết 2 1 1 và biến cấu
được cấu tạo của bộ đổi truyền truyền chuyển động chuyển chuyển 2. Thông hiểu: lựa động động chọn được bộ truyền chuyển động phù hợp trong thực tiễn 3. Vận dụng thấp:
Tính toán được tỉ số
truyền, giải thích được
hiện tượng thực tiễn. 7.2 Cơ 1. Nhận biết: biết 2 1 cấu biến
được cấu tạo bộ biến đổi đổi chuyển động. chuyển 2. Thông hiểu: lựa động
chọn được bộ biến đổi chuyển động phù hợp trong thực tiễn TỔNG 16 12 1 1 III. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I. Trắc nghiệm ( 7 điểm)
Câu 1: [NB] Muốn vẽ đường gióng kích thước cần sử dụng nét vẽ: A. nét liền đậm B. nét liền mảnh C. nét đứt D. nét gạch chấm mảnh
Câu 2: [TH] Bản vẽ sau đây biểu diễn hình chiếu nào của vật thể?
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
C. Mặt phẳng đứng và mặt phẳng cạnh
D. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
Câu 3: [NB] Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. từ trái lên mặt phẳng hình chiếu cạnh
B. từ phải lên mặt phẳng chiếu cạnh.
C. từ trước lên mặt phẳng chiếu cạnh
D. từ trên lên mặt phẳng chiếu cạnh
Câu 4: [NB] Hình tạo bởi 4 hình tam giác cân có chung đỉnh và đáy là tứ giác đều là: A. hình hộp chữ nhật B. hình lâp phương
C. hình lăng trụ đứng tứ giác đều
D. hình chóp tứ giác đều
Câu 5: [TH] Nếu mặt phẳng chiếu cạnh song song với đáy của hình trụ thì các hình chiếu có dang:
A. hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh là hình chữ nhật, hình chiếu đứng là hình tròn.
B. hình chiếu đứng và hình chiếu bằng là hình chữ nhật, hình chiếu cạnh là hình tròn.
C. hình chiếu cạnh và hình chiếu bằng là hình tròn, hình chiếu đứng là hình chữ nhật.
D. hình chiếu đứng và hình chếu cạnh là hình tròn, hình chiếu bằng là hình chữ nhật.
Câu 6: [TH] Vật thể sau đây được tạo bởi những hình khối:
A. hình hộp chữ nhật và hình chóp tứ giác.
B. hình hộp chữ nhật và hình chóp cụt.
C. hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tứ giác.
D. hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ đứng tam giác.
Câu 7: [NB] Hình nón được tạo bởi khi quau hình nào sau đây quanh trục của hình? A. Hình tam giác vuông B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình tam giác cân
Câu 8: [NB] Hãy xác định hình chiếu phù hợp với vật thể A. 1A; 2B; 3C; 4D. B. 1B; 2A; 3D; 4C C. 1B; 2C; 3D; 4A D.1C; 2D; 3A; 4B
Câu 9: [NB] Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10: [TH] Nội dung mạ kẽm thuộc nào dung nào khi đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên B. Yêu cầu kĩ thuật C. Hình biểu diễn D. Kích thước
Câu 11: [NB] Bảng kê là nội dung của bản vẽ nào sau đây A. Bản vẽ chi tiết B. Bản vẽ nhà. C. Bản vẽ lắp D. Bản vẽ cơ khí.
Câu 12: [NB] Muốn xác định vị trí của các chi tiết trên bản vẽ lắp ta cần làm gì: A. Gia công chi tiết
B. Tháo chi tiết theo trình tự C. Tô màu cho chi tiết
D. Lắp chi tiết theo trình tự
Câu 13:[NB] Trong bản vẽ nhà hình biểu diễn nào là hình cắt?
A. Mặt đứng và mặt bằng.
B. Mặt đứng và mặt cắt
C.Mặt bằng và mặt cắt
D. Mặt bằng và mặt phẳng chiếu cạnh
Câu 14: [TH] Hình biểu diễn nào của ngôi nhà là quan trọng nhất? A. Mặt phẳng bằng B. Mặt đứng C. Mặt cắt D. Mặt bằng
Câu 15: [NB] Kí hiệu sau đây biểu diễn bộ phận nào của ngôi nhà? A. Cửa sổ kép B. Cửa sổ đơn C. Cửa đi đơn hai cánh
D. Cửa đi đơn một cánh
Câu 16: [TH] Hãy cho biết chiều cao tường của ngôi nhà có hình cắt như hình: A. 3000mm. B. 600mm. C. 4200mm D. 4800mm
Câu 17: [NB] Vật liệu nào sau đây là thép?
A. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê C≤ 2.14%
B. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê Fe ≤ 2.14%
C. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê Fe< 2.14%
D. Vật liệu gồm sắt (Fe) và các bon (C) với tỉ lê C< 2.14%
Câu 18: [TH] Lưỡi dao thường làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Thép C. Sắt B. Đồng D. Nhôm
Câu 19: [TH] Sản phẩm nào sau đây không làm từ kim loại màu A. Thau nhôm
B. Khóa van nước bằng đồng C. Nồi Inox D. Dây bạc
Câu 20:[NB] Đặc tính đàn hổi cao, khả năng giảm chất tốt, cách điện và cách âm tốt là
của vật liệu nào sau đây:
A. cao su B. chất dẻo nhiệt C. chất dẻo nhiệt rắn D. gỗ
Câu 21: [TH] Vật liệu thường được sử dụng tại các sân tập thể thao: A. vải B. cao su C. nylon. D.giấy
Câu 22: [TH] Vỏ quạt điện làm bằng vật liệu: A. cao su B. chất dẻo nhiệt C. chất dẻo nhiệt rắn D. gỗ
Câu 23: [NB] Bộ truyền động xích gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: [NB] Đĩa xích, líp, xích là ba bộ phận của bộ truyền động: A. truyền động đai. B. truyền động xích.
C. truyền động bánh răng. D. truyền động ăn khớp.
Câu 25: [TH] Cơ cấu truyền động chính trong chiếc đồng hồ Big- Ben đặt tại thủ đô của nước Anh là: A. truyền động đai. B. truyền động xích.
C. truyền động bánh răng. D. truyền động ăn khớp.
Câu 26: [NB] Bộ phận nào trong các bộ phận của cơ cấu tay quay thanh truyền là cố định? A. Tay quay B. Giá đỡ C. Thanh truyền D. Thanh lắc
Câu 27: [TH] Xe tự đẩy của người khuyết tật là ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động nào?
A. biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
Câu 28: [NB] Cơ cấu tay quay thanh truyền gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Phần II Tự luận ( 3điểm)
Câu 29 (1.25đ): Một số nhà cao tầng người ta thường thiết kế cột thu lôi để chống sét, dựa
vào kiến thức về các vật liệu cơ khí đã học em hãy cho biết cột thu lôi thường được làm
bằng vật liệu gì?Vì sao?
Câu 30(1.75đ): Một xe đạp có đĩa xích 80 răng, đĩa líp 20 răng. Biết tốc độ quay của đĩa xích là 16 vòng/phút.
a) Tính tỉ số truyền chuyển động.
b) Tính tốc độ quay của đĩa líp? Vì sao lại lắp đặt đĩa xích có số răng lớn hơn đĩa líp?
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B D A D B C A B A B C C C D án Câu 15
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A A A A C A B B C B B B C A án
II. Phần tự luận Câu Đáp án Điểm Câu 29
- Cột thu lôi được làm bằng thép 0.25 (1.25 đ)
- Vì thép cứng phụ hợp cho việc lắp đặt từ cao xuống đất,
thép có tính dẫn điện sẽ thu hút được các tia sét và dẫn 0.5 xuống đất 0.5 Câu 30 a) Ta có công thức: (1.75đ) n D 20 1 0.75 1 2 i     n D 80 4 2 1
b) *Tốc độ quay của đĩa líp: 1 1 n n :  16 :  64 (vòng/phút) 2 1 0.5 4 4
* Số răng của xích nhiều hơn số răng của líp để giảm lực
khi đạp xe có lợi cho con người. 0.5 Duyệt, ngày