Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể? Câu 4. Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? Câu 5. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? Câu 8. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 8 404 tài liệu

Thông tin:
10 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Cánh diều

Câu 2. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể? Câu 4. Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? Câu 5. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? Câu 8. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

19 10 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
Câu 2. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh.
C. Nét đứt mảnh . D. Nét gạch dài - chấm - mảnh.
Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
A. Phép chiếu song song. B. Phép chiếu xuyên tâm.
C. Phép chiếu vuông góc. D. Phép chiếu nghiêng.
Câu 4. Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. Từ trước ra sau. B. Từ trên xuống dưới.
C. Từ trái sang phải. D. Từ phải sang trái.
Câu 6. Mặt phẳng hình chiếu bằng là mặt phẳng
A. Nằm ngang. B. Thẳng đứng ở chính diện.
C. Cạnh bên phải. D. Xiên.
Câu 7. Nét liền mảnh thể hiện
A. Đường kích thước và đường gióng. B. Cạnh thấy, đường bao thấy.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Đường cao.
Câu 8. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp
chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc
bao nhiêu?
A. 30
o
B. 90
o
C. 120
o
D. 180
o
Câu 9. Bản vẽ chi tiết là
A. Bản vẽ thuật trình y các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu yêu cầu
thuật để phục vụ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Bản vẽ gồm các hình biểu diễn thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết.
C. Bản vẽ gồm các chỉ dẫn về gia công, các chỉ dẫn về xử lí bề mặt.
D. Bản vẽ trình bày thông tin về tên gọi, vật liệu chế tạo của chi tiết.
Câu 10. Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy.
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
D. Dùng để thay thế chi tiết máy.
Câu 11. Theo em, khi muốn biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, người ta dùng
A. Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng.
C. Bản vẽ mặt bằng. D. Bản vẽ phối cảnh.
Câu 12. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Bảng kê.
C. Kích thước. D. Khung tên.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng
A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết.
C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất
định.
D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
Câu 14. Quan sát kí hiệu sau và cho biết tên gọi của kí hiệu đó
A. Cửa đi đơn một cánh trên mặt cắt và mặt bằng.
B. Cửa đi đơn bốn cánh trên mặt bằng.
C. Cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng.
D. Sân.
Câu 15. Kim loại đen có tỉ lệ C 2,4% được gọi là
A. Sắt. B. Thép.
C. Gang. D. Nhôm.
Câu 16. Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Vật liệu dùng trong sản xuất không bao gồm
A. Vật liệu kim loại. B. Vật liệu phi kim loại.
C. Vật liệu tổng hợp. D. Vật liệu phóng xạ.
Câu 18. Truyền động
A. Truyền và biến đổi tốc độ từ bộ phận này đến bộ phận khác của máy phù hợp với yêu cầu
làm việc.
B. Truyền biến đổi động cơ, giúp tăng vận tốc của máy.
C. Truyền và biến đổi tốc độ giúp giảm tốc độ của các thiết bị.
D. Động cơ gia tốc cho các thiết bị.
Câu 19. Truyền động đai được ứng dụng trong
A. Máy nghiền bột. B. Đồng hồ.
C. Các loại hộp số xe máy. D. Các loại hộp số ô tô.
Câu 20. Quan sát hình sau và cho biết tên của bộ phận số 1.
A. Dây xích. B. Dây đai.
C. Bánh đai bị dẫn. D. Bánh đai dẫn.
Câu 21. ___________ nhiệm vụ biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và
ngược lại.
A. Cơ cấu tay quay con trượt. B. Cơ cấu tay quay con lắc.
C. Cơ cấu truyền động đai. D. Cơ cấu truyền động xích.
Câu 22. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ?
A. 20 - 30 cm. B. 20 - 30 mm. C. 10 - 20 mm. D. Bất kì vị trí nào
Câu 23. Bước 1 trong quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay
A. Lấy dấu. B. Kiểm tra lưỡi cưa.
C. Kẹp phôi. D. Thao tác cưa.
Câu 24. y cho biết tên của loại dũa trong hình sau
A. Dũa bán nguyệt. B. Dũa dẹt. C. Dũa tam giác. D. Dũa tròn.
Câu 25. Người chuyên môn cao thuộc lĩnh vực thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng máy móc
thiết bị cơ khí phù hợp làm
A. Kĩ sư cơ khí. B. Thợ vận hành máy công cụ.
C. Thợ sửa chữa xe có động cơ. D. Nhà sản xuất xe.
Câu 26. Để trở thành một khí, em thể theo học tại các trường đại học liên quan
đến
A. Giáo dục. B. Truyền thông.
C. Kĩ thuật. D. Công nghệ thông tin.
Câu 27. Cơ cấu tay quay con trượt được ứng dụng trong
A. Máy cưa gỗ. B. Xích xe đạp. C. Máy khâu đạp chân. D. Máy nghiền bột.
Câu 28. ___________ phương pháp gia công nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại
dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình,… thành những đoạn có chiều dài mong muốn.
A. Cắt kim loại bằng cưa tay. B. Đục kim loại.
C. Dũa kim loại. D. Cắt kim loại bằng cưa điện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Hãy cho biết đặc điểm của đồng và hợp kim của đồng. Cho ví dụ về sản phẩm làm từ hợp
kim của đồng.
b. Hãy mô tả thao tác cưa khi thực hiện cắt kim loại bằng cưa tay.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn có đường kính D
1
= 60 cm, quay với tốc
độ n
1
= 120 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n
2
= 480 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của
bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn.
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 - A
2 - D
3 - C
4 - C
5 - A
6 - A
7 - A
8 - B
9 - A
10 - C
11 - B
12 - B
13 - C
14 - A
15 - B
16 - B
17 - D
18 - A
19 - A
20 - D
21 - A
22 - B
23 - A
24 - B
25 - A
26 - C
27 - A
28 - A
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Câu 1
(2,0 điểm)
a.
- Đồng màu nâu đỏ, ánh kim. Hợp kim của đồng
với thiếc màu nâu, với kẽm màu vàng. Khi bị
oxi hóa, bề mặt ngoài thường bị phủ lớp oxide đồng
màu xanh đen. Đồng độ bền cao, dễ kéo dài thành
sợi hay dát mỏng, tính dẫn điện dẫn nhiệt rất
tốt.
- Hợp kim của đồng độ bền gấp nhiều lần đồng
nguyên chất nên được sử dụng rộng rãi. Các sản phẩm
của hợp kim đồng được dùng để làm cầu dao, bạc lót,
đồ mĩ nghệ,….
b. Thao tác cưa:
- Dùng tay thuận đẩy cưa đi với tốc độ từ từ theo
phương nằm ngang, tay còn lại vừa ấn vừa đẩy đầu
cưa, đồng thời mắt nhìn theo đường vạch dấu để điều
khiển lưỡi cưa đi chính xác.
- Khi kéo cưa về, tay thuận kéo cưa về tốc độ nhanh
hơn lúc đẩy, tay còn lại không ấn.
- Trong suốt quá trình cưa phải giữ cho khung cưa
luôn vị trí thăng bằng, ổn định, không nghiêng ngả,
quá trình đẩy cưa đi và kéo cưa về phải nhịp nhàng.
Câu 2
(1,0 điểm)
Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động:
i = =
→ i = =
D
2
= i. D
1
= . 60 = 15 (cm)
TRƢỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tiêu chuẩn
trình bày bản
vẽ kĩ thuật
1
1
1
3
0,75
2. Hình chiếu
vuông góc
của khối hình
học cơ bản
4
1
5
1,25
3. Bản vẽ chi
tiết
1
1
1
3
0,75
4. Bản vẽ lắp
1
1
0,25
5. Bản vẽ nhà
2
2
0,5
6. Vật liệu cơ
khí
2
1
0,5
3
0,5
1,75
7. Một số
phƣơng pháp
gia công cơ
khí bằng tay
3
1
1
4
1
2,0
8. Truyền
biến đổi
chuyển động
3
1
1
0,5
5
0,5
2,25
9. Một số
ngành nghề
cơ khí phổ
biến
1
1
2
0,5
Tổng số câu
TN/TL
14
8
0,5
6
0,5
1
28
2
10
Điểm số
3,5
2,0
1,0
1,5
1,0
1,0
7,0
3,0
10
Tổng số điểm
3,5 điểm
35 %
3,0 điểm
30 %
2,5 điểm
25 %
1,0 điểm
10 %
10 điểm
100 %
100%
TRƢỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(số câu)
TN
(số câu)
TL
TN
VẼ KĨ THUẬT
14
1. Tiêu
chuẩn
trình bày
bản vẽ kĩ
thuật
Nhn biết
- Nhận biết tỉ lệ thu nhỏ.
1
C1
Thông hiu
- Chỉ ra được các trường hợp
sử dụng nét liền mảnh.
1
C7
Vận dụng
- Lựa chọn sử dụng nét vẽ.
1
C2
2. Hình
chiếu
vuông góc
của khối
hình học
cơ bản
Nhận biết
- Nêu hình vđược sử dụng
trong bản vẽ kĩ thuật.
- Nêu số hình chiếu cần để
biểu diễn khối đa diện.
- Nhận biết hướng chiếu để
thu được hình chiếu đứng.
- Nêu được vị trí của mặt
phẳng hình chiếu bằng.
4
C3
C4
C5
C6
Thông hiểu
- Chỉ ra được góc cần quay
để các hình chiếu cùng nằm
trên một mặt phẳng.
1
C8
3. Bản vẽ
chi tiết
Nhận biết
- Nêu được khái niệm bản vẽ
chi tiết.
1
C9
Thông hiểu
- Tìm được phát biểu đúng
khi nói về bản vẽ chi tiết.
1
C13
Vận dụng
- Chỉ ra được mục đích của
phần kích thước trong bản vẽ
chi tiết.
1
C10
4. Bản vẽ
lắp
Vận dụng
- So sánh bản vẽ chi tiết và
bản vẽ lắp.
1
C12
5. Bản vẽ
nhà
Thông hiểu
- Chọn bản v cần dùng khi
biểu diễn hình dạng bên
ngoài của ngôi nhà.
- Nêu được tên của kí hiệu đã
cho.
2
C11
C14
CƠ KHÍ
2
14
6. Vật
liệu cơ
khí
Nhận biết
- Chỉ ra vật liệu được chia
làm mấy loại.
- Chỉ ra vật liệu không dùng
trong sản xuất.
2
C16
C17
Thông hiểu
- Gọi được tên của kim loại
đen dựa vào đặc điểm đã cho.
- Chỉ ra đặc điểm của đồng
hợp kim của đồng. Nêu
dụ về sản phẩm làm từ hợp
kim của đồng.
0,5
1
C1a
C15
7. Một số
phƣơng
pháp gia
công cơ
khí bằng
tay
Nhận biết
- Nêu khái niệm truyền động.
- Nêu ứng dụng của truyền
động đai.
- Chọn đáp án đúng hoàn
thành câu đã cho.
- Ứng dụng của cấu tay
quay con trượt.
4
C18
C19
C21
C27
Thông hiểu
- u n bộ phận dựa o
hình vẽ.
1
C20
Vận dụng
- Tính tỉ số truyền i của bộ
truyền đai đường kính
bánh bị dẫn.
1
C2
8. Truyền
và biến
Nhận biết
- Nêu được bước 1 trong quy
trình thực hiện các thao tác
2
C23
đổi
chuyển
động
cắt kim loại bằng cưa tay .
- Chọn được đáp án đúng để
hoàn thành câu.
C28
Thông hiểu
- Chỉ ra tên loại dũa dựa vào
hình đã cho.
1
C24
Vận dụng
- Chỉ ra được khoảng cách
giữa đầu đục và ngón tay trỏ.
- tả thao tác cưa khi thực
hiện cắt kim loại bằng cưa
tay.
0,5
1
C1b
C22
9. Một số
ngành
nghề cơ
khí phổ
biến
Thông hiểu
- Dựa vào yêu cầu để chọn
nghề nghiệp phù hợp.
1
C25
Vận dụng
- Chọn được ngành học liên
quan đến nghề nghiệp.
1
C26
| 1/10

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 1 : 1 D. 5 : 2
Câu 2. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh .
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh.
Câu 3. Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể? A. Phép chiếu song song. B. Phép chiếu xuyên tâm. C. Phép chiếu vuông góc. D. Phép chiếu nghiêng.
Câu 4. Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. Từ trước ra sau.
B. Từ trên xuống dưới. C. Từ trái sang phải. D. Từ phải sang trái.
Câu 6. Mặt phẳng hình chiếu bằng là mặt phẳng A. Nằm ngang.
B. Thẳng đứng ở chính diện. C. Cạnh bên phải. D. Xiên.
Câu 7. Nét liền mảnh thể hiện
A. Đường kích thước và đường gióng.
B. Cạnh thấy, đường bao thấy.
C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Đường cao.
Câu 8. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp
chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 30o B. 90o C. 120o D. 180o
Câu 9. Bản vẽ chi tiết là
A. Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ
thuật để phục vụ cho chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Bản vẽ gồm các hình biểu diễn thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết.
C. Bản vẽ gồm các chỉ dẫn về gia công, các chỉ dẫn về xử lí bề mặt.
D. Bản vẽ trình bày thông tin về tên gọi, vật liệu chế tạo của chi tiết.
Câu 10. Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy.
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy.
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
D. Dùng để thay thế chi tiết máy.
Câu 11. Theo em, khi muốn biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà, người ta dùng A. Bản vẽ mặt cắt. B. Bản vẽ mặt đứng. C. Bản vẽ mặt bằng. D. Bản vẽ phối cảnh.
Câu 12. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Khung tên.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng
A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết.
C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định.
D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
Câu 14. Quan sát kí hiệu sau và cho biết tên gọi của kí hiệu đó
A. Cửa đi đơn một cánh trên mặt cắt và mặt bằng.
B. Cửa đi đơn bốn cánh trên mặt bằng.
C. Cửa sổ đơn trên mặt đứng và mặt bằng. D. Sân.
Câu 15. Kim loại đen có tỉ lệ C 2,4% được gọi là A. Sắt. B. Thép. C. Gang. D. Nhôm.
Câu 16. Vật liệu kim loại được chia thành mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17. Vật liệu dùng trong sản xuất không bao gồm A. Vật liệu kim loại.
B. Vật liệu phi kim loại. C. Vật liệu tổng hợp. D. Vật liệu phóng xạ.
Câu 18. Truyền động là
A. Truyền và biến đổi tốc độ từ bộ phận này đến bộ phận khác của máy phù hợp với yêu cầu làm việc.
B. Truyền biến đổi động cơ, giúp tăng vận tốc của máy.
C. Truyền và biến đổi tốc độ giúp giảm tốc độ của các thiết bị.
D. Động cơ gia tốc cho các thiết bị.
Câu 19. Truyền động đai được ứng dụng trong A. Máy nghiền bột. B. Đồng hồ.
C. Các loại hộp số xe máy.
D. Các loại hộp số ô tô.
Câu 20. Quan sát hình sau và cho biết tên của bộ phận số 1. A. Dây xích. B. Dây đai. C. Bánh đai bị dẫn. D. Bánh đai dẫn.
Câu 21. ___________ có nhiệm vụ biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại.
A. Cơ cấu tay quay con trượt.
B. Cơ cấu tay quay con lắc.
C. Cơ cấu truyền động đai.
D. Cơ cấu truyền động xích.
Câu 22. Khi cầm đục cần để đầu đục cách ngón tay trỏ một khoảng bao nhiêu ? A. 20 - 30 cm. B. 20 - 30 mm. C. 10 - 20 mm. D. Bất kì vị trí nào
Câu 23. Bước 1 trong quy trình thực hiện các thao tác cắt kim loại bằng cưa tay là A. Lấy dấu. B. Kiểm tra lưỡi cưa. C. Kẹp phôi. D. Thao tác cưa.
Câu 24. Hãy cho biết tên của loại dũa trong hình sau A. Dũa bán nguyệt. B. Dũa dẹt. C. Dũa tam giác. D. Dũa tròn.
Câu 25. Người có chuyên môn cao thuộc lĩnh vực thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng máy móc và
thiết bị cơ khí phù hợp làm A. Kĩ sư cơ khí.
B. Thợ vận hành máy công cụ.
C. Thợ sửa chữa xe có động cơ. D. Nhà sản xuất xe.
Câu 26. Để trở thành một kĩ sư cơ khí, em có thể theo học tại các trường đại học liên quan đến A. Giáo dục. B. Truyền thông. C. Kĩ thuật. D. Công nghệ thông tin.
Câu 27. Cơ cấu tay quay con trượt được ứng dụng trong A. Máy cưa gỗ. B. Xích xe đạp.
C. Máy khâu đạp chân. D. Máy nghiền bột.
Câu 28. ___________ là phương pháp gia công nguội dùng cưa tay để cắt các tấm kim loại
dày, phôi kim loại dạng tròn, dạng định hình,… thành những đoạn có chiều dài mong muốn.
A. Cắt kim loại bằng cưa tay. B. Đục kim loại. C. Dũa kim loại.
D. Cắt kim loại bằng cưa điện.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)
a. Hãy cho biết đặc điểm của đồng và hợp kim của đồng. Cho ví dụ về sản phẩm làm từ hợp kim của đồng.
b. Hãy mô tả thao tác cưa khi thực hiện cắt kim loại bằng cưa tay.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bộ truyền bánh đai. Bánh dẫn có đường kính D1 = 60 cm, quay với tốc
độ n1 = 120 vòng/phút. Bánh bị dẫn có tốc độ quay n2 = 480 vòng/phút. Tính tỉ số truyền i của
bộ truyền đai và đường kính bánh bị dẫn.
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 - A 2 - D 3 - C 4 - C 5 - A 6 - A 7 - A 8 - B 9 - A 10 - C 11 - B 12 - B 13 - C 14 - A 15 - B 16 - B 17 - D 18 - A 19 - A 20 - D 21 - A 22 - B 23 - A 24 - B 25 - A 26 - C 27 - A 28 - A
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1 a.
(2,0 điểm) - Đồng có màu nâu đỏ, ánh kim. Hợp kim của đồng 0,5 điểm
với thiếc có màu nâu, với kẽm có màu vàng. Khi bị
oxi hóa, bề mặt ngoài thường bị phủ lớp oxide đồng
màu xanh đen. Đồng có độ bền cao, dễ kéo dài thành
sợi hay dát mỏng, có tính dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt.
- Hợp kim của đồng có độ bền gấp nhiều lần đồng 0,5 điểm
nguyên chất nên được sử dụng rộng rãi. Các sản phẩm
của hợp kim đồng được dùng để làm cầu dao, bạc lót, đồ mĩ nghệ,…. 1,0 điểm b. Thao tác cưa:
- Dùng tay thuận đẩy cưa đi với tốc độ từ từ theo
phương nằm ngang, tay còn lại vừa ấn vừa đẩy đầu
cưa, đồng thời mắt nhìn theo đường vạch dấu để điều
khiển lưỡi cưa đi chính xác.
- Khi kéo cưa về, tay thuận kéo cưa về tốc độ nhanh
hơn lúc đẩy, tay còn lại không ấn.
- Trong suốt quá trình cưa phải giữ cho khung cưa
luôn ở vị trí thăng bằng, ổn định, không nghiêng ngả,
quá trình đẩy cưa đi và kéo cưa về phải nhịp nhàng. Câu 2
Áp dụng công thức tính tỉ số truyền động: (1,0 điểm) i = = → i = = 0,5 điểm 0,5 điểm D2 = i. D1 = . 60 = 15 (cm)
TRƢỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU MỨC ĐỘ Tổng số NỘI DUNG câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tiêu chuẩn 1 1 1 3 0,75 trình bày bản vẽ kĩ thuật 2. Hình chiếu 4 1 5 1,25 vuông góc của khối hình học cơ bản 3. Bản vẽ chi 1 1 1 3 0,75 tiết 4. Bản vẽ lắp 1 1 0,25 5. Bản vẽ nhà 2 2 0,5 6. Vật liệu cơ 2 1 0,5 3 0,5 1,75 khí 7. Một số 3 1 1 4 1 2,0 phƣơng pháp gia công cơ khí bằng tay 8. Truyền và 3 1 1 0,5 5 0,5 2,25 biến đổi chuyển động 9. Một số 1 1 2 0,5 ngành nghề cơ khí phổ biến Tổng số câu 14 8 0,5 6 0,5 1 28 2 10 TN/TL Điểm số 3,5 2,0 1,0 1,5 1,0 1,0 7,0 3,0 10 Tổng số điểm 3,5 điểm 3,0 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm 100% 35 % 30 % 25 % 10 % 100 %
TRƢỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 CÁNH DIỀU Số câu TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
(số câu) (số câu) VẼ KĨ THUẬT 14 1. Tiêu Nhận biết
- Nhận biết tỉ lệ thu nhỏ. 1 C1 chuẩn
Thông hiểu - Chỉ ra được các trường hợp 1 C7 trình bày
sử dụng nét liền mảnh.
bản vẽ kĩ Vận dụng
- Lựa chọn sử dụng nét vẽ. 1 C2 thuật 2. Hình Nhận biết
- Nêu hình vẽ được sử dụng 4 C3 chiếu trong bản vẽ kĩ thuật. vuông góc
- Nêu số hình chiếu cần để C4 của khối
biểu diễn khối đa diện. hình học
- Nhận biết hướng chiếu để C5 cơ bản
thu được hình chiếu đứng.
- Nêu được vị trí của mặt C6 phẳng hình chiếu bằng.
Thông hiểu - Chỉ ra được góc cần quay 1 C8
để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng.
3. Bản vẽ Nhận biết
- Nêu được khái niệm bản vẽ 1 C9 chi tiết chi tiết.
Thông hiểu - Tìm được phát biểu đúng 1 C13
khi nói về bản vẽ chi tiết. Vận dụng
- Chỉ ra được mục đích của 1 C10
phần kích thước trong bản vẽ chi tiết.
4. Bản vẽ Vận dụng
- So sánh bản vẽ chi tiết và 1 C12 lắp bản vẽ lắp.
5. Bản vẽ Thông hiểu - Chọn bản vẽ cần dùng khi 2 C11 nhà
biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
- Nêu được tên của kí hiệu đã C14 cho. CƠ KHÍ 2 14 6. Vật Nhận biết
- Chỉ ra vật liệu được chia 2 C16 liệu cơ làm mấy loại. khí
- Chỉ ra vật liệu không dùng C17 trong sản xuất.
Thông hiểu - Gọi được tên của kim loại 0,5 1 C1a C15
đen dựa vào đặc điểm đã cho.
- Chỉ ra đặc điểm của đồng
và hợp kim của đồng. Nêu ví
dụ về sản phẩm làm từ hợp kim của đồng.
7. Một số Nhận biết
- Nêu khái niệm truyền động. 4 C18 phƣơng
- Nêu ứng dụng của truyền pháp gia động đai. C19 công cơ
- Chọn đáp án đúng hoàn khí bằng thành câu đã cho. C21 tay
- Ứng dụng của cơ cấu tay quay con trượt. C27
Thông hiểu - Nêu tên bộ phận dựa vào 1 C20 hình vẽ. Vận dụng
- Tính tỉ số truyền i của bộ 1 C2
truyền đai và đường kính bánh bị dẫn.
8. Truyền Nhận biết
- Nêu được bước 1 trong quy 2 C23 và biến
trình thực hiện các thao tác đổi
cắt kim loại bằng cưa tay . C28 chuyển
- Chọn được đáp án đúng để động hoàn thành câu.
Thông hiểu - Chỉ ra tên loại dũa dựa vào 1 C24 hình đã cho. Vận dụng
- Chỉ ra được khoảng cách 0,5 1 C1b C22
giữa đầu đục và ngón tay trỏ.
- Mô tả thao tác cưa khi thực
hiện cắt kim loại bằng cưa tay.
9. Một số Thông hiểu - Dựa vào yêu cầu để chọn 1 C25 ngành nghề nghiệp phù hợp.
nghề cơ Vận dụng
- Chọn được ngành học liên 1 C26 khí phổ quan đến nghề nghiệp. biến