Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 2. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là? Câu 3. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? Câu 4. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào? Câu 8. Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động? Câu 9. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng khi nói về lựa chọn nghề nghiệp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 9 29 tài liệu

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 2. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là? Câu 3. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng? Câu 4. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào? Câu 8. Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động? Câu 9. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng khi nói về lựa chọn nghề nghiệp? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

9 5 lượt tải Tải xuống
Đề kim tra hc kì 1 Công ngh 9 KNTT
1. Đề thi hc kì 1 môn Công ngh 9 Kết ni tri thc
UBND HUYỆN…..
ỜNG THCS……
KIM TRA CUI K I
Môn: Công nghệ– Lp 9
(Modul Định hướng ngh nghip)
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM. (5 điểm) Chn ch cái đứng trước câu tr lời đúng và ghi vào
giy làm bài.
Câu 1. Theo em, ngh nghip là gì?
A. Là tp hp nhng vic làm, nhim v mà mình thc hin.
B. Là tp hp nhng vic làm theo s thích cá nhân.
C. Là tp hp các công việc được xã hi công nhn.
D. Là tp hp nhng nhu cu xã hi, mong cầu đáp ứng vic làm.
Câu 2. Yêu cu chung v năng lực ca các ngành ngh trong lĩnh vực kĩ thuật, công
ngh là:
A. Có kh năng tự hc, t nghiên cứu, đổi mi sáng to, hc tp ngoi ng, tin hc.
B. Chng ch định y hc vi những người b có tt khúc x v mt.
C. Có tính k lut, ý thc tuân th các quy định, quy tc trong quá trình làm vic.
D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lc công vic và nhim v được giao.
Câu 3. Giáo dc ph thông có bao nhiêu thời điểm phân lung?
A. Mt thời điểm: Sau tt nghip trung học cơ sở.
B. Mt thời điểm: Sau tt nghip trung hc ph thông.
C. Hai thời điểm: Sau tt nghip trung học cơ sở; Sau tt nghip trung hc ph thông.
D. Hai thời điểm: Sau tt nghip trung hc ph thông; Sau tt nghiệp đại hc.
Câu 4. Khung cơ cấu h thng giáo dc Vit Nam bao gm h thng giáo dc nào?
A. Giáo dc chính quy và giáo dục thường xuyên.
B. Giáo dc mm non và giáo dc ph thông.
C. Giáo dc ngh nghip và giáo dục đại hc.
D. Giáo dc ph thông và giáo dục thường xuyên.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về th trường lao động?
A. Th trường lao động là th trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người s
dụng lao động và người lao động.
B. Th trường lao động là th trường trao đổi sức lao động giữa người s dng lao
động và người lao động vi nhau .
C. Th trường lao động là th trường trao đổi công việc lao động và hàng hóa gia
người mua và người bán.
D. Th trường lao động là th trường trao đổi hàng hóa, sc lao động giữa người mua
và người bán.
Câu 6. Yếu t nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến th trường lao động?
A. S phát trin ca th trường kinh tế.
B. S phát trin của thông tin văn hóa.
C. S phát trin của trình độ hc vn, giáo dc.
D. S phát trin ca khoa hc, công ngh.
Câu 7. Xu hướng tuyn dụng trình độ đại hc:
A.50,0%
B. 19,6%
C. 73,4%
D. 67,7%
Câu 8. Vì sao nguồn cung lao động li ảnh hưởng đến th trường lao động?
A. Vì nhu cu thu hút nhân lc của người s dụng lao động khác nhau.
B. Vì s vic làm và kh năng tạo vic làm luôn ổn định.
C. Vì nguồn cung lao động luôn thay đổi theo thi gian và không gian gia các vùng,
ngành.
D. Vì làm thay đổi cơ cấu nhu cầu lao lao động gia các ngành, ngh.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng khi nói về la chn ngh nghip?
A. Chọn được ngh phù hp vi tính cách ca mình d đem lại thành công.
B. Mỗi người ch có duy nht một thiên hướng ngh nghip do s thích quy định.
C. Người làm ngh nghip thuc nhóm xã hội thường thích giúp đỡ người khác.
D. Cơ sở để định hướng chn ngh nghip là phi nhn thức rõ đặc điểm tính cách
bn thân.
Câu 10. Lí thuyết cây ngh nghip là mt trong nhng lí thuyết cơ bản nht dùng
trong công tác hướng nghip.Vy cây ngh nghip phn ánh nội dung nào sau đây?
A. Chn ngh cn quan tâm tới “gốc rễ” của mô hình cây ngh nghip.
B. Chn ngh phi theo ngh nghip của gia đình.
C. Chn ngh cn quan tâm ti mức lương.
D. Chn ngh cn quan tâm tới cơ hội và môi trường làm vic tt
II. T LUẬN: (5 điểm)
Câu 11. ( 1,0 điểm)
Da vào quy trình chn ngh, em hãy gii thích ti sao mình phi thc hin theo th
t các bước đó?
Câu 12. (1,0 điểm)
Dựa vào đặc điểm, các yêu cu ca mt s ngành ngh, em hãy t đánh giá sự phù
hp ca bn thân vi mt ngh c th mà em mong mun?
Câu 13. (2,0 điểm)
Theo em, một người khi la chn ngh nghiệp thường da trên nhng yếu t nào để
có s la chọn đúng đắn?
Câu 14. (1,0 điểm)
Một người bn ca em cho rng, khi chn ngh c chn ngh d xin vic và kiếm
được nhiu tin, mà không quan tâm ti mình có thích ngh nghiệp đó hay không. Em
hãy đưa ra những li khuyên giúp bn có những bước chn ngh đúng đắn.
2. Đáp án đề thi hc kì 1 môn Công ngh 9 Kết ni tri
thc
I. TRC NGHIỆM. (5,00 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu hi
1
2
3
4
5
8
9
10
Đáp án
C
A
C
A
A
C
B
A
II. T LUẬN. (5,00 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
11
(1,0
đim)
- Theo em, s thích và năng lực là hai yếu t gc quyết định đến s
thành công ca bn thân.
- Tiếp đến, trong các công vic phù hợp đó, đâu là ngành nghề cn nhiu
nhân s, ngành ngh có cơ hội phát trin hin tại và tương lai, đòi hòi
chúng ta bt buc phi tìm hiu th trường lao động.
=>Vic trải qua các bước trong quy trình chn ngh s giúp chúng ta
tránh được ri ro trong vic chn ngh.
0,33đ
0,33đ
0,33đ
12
( 1,0
đim)
HS t trình bày s phù hp ca bn thân vi 1 ngh mình mong mun,
da trên các yêu cu v:
+ Năng lực
+ S thích
+ Cá tính
+ Bi cảnh gia đình
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
13
( 2,0
Theo em, khi la chn ngh nghiệp thường da vào 2 yếu t: yếu t ch
quan và yếu t khách quan để có được s la chọn đúng đắn nht.
1,0đ
đim)
+ Yếu t ch quan: năng lực, s thích, cá tính.
+ Yếu t khách quan: Nhà trường, gia đình, xã hội, nhóm bn.
0,5đ
0,5đ
14
(1,0
đim)
Sau khi bn hc xong, ngh nghip là th vừa để nuôi sng bn, va gn
bó lâu dài vi bn. Nếu bn la chn ngh không có s yêu thích, bn s
nhanh chán vi công việc đó và không thể gắn bó lâu dài. Do đó, khi
chn vic, bạn nên ưu tiên những công việc mình thích và đồng thi
cũng phải phù hp với năng lực, phm cht ca mình. Khi bn chn
đúng nghề bn s yêu thích và đam mê với công việc đó, cơ hội thăng
tiến cao hơn và tương lai rộng m hơn.
1,0 đ
3. Ma trận đề thi hc kì 1 môn Công ngh 9 KNTT
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1
MÔN CÔNG NGH LP 9
- Thời đim kim tra: Kim tra cui kì I.
- Thi gian làm bài:45 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim khách quan và t lun (t l 50%
trc nghim, 50% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề:40% nhn biết; 30% thông hiu; 20% vn dng; 10% vn dng cao.
- Phn trc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gm 10 câu hi mức độ nhn biết và
thông hiu.
- Phn t luận: 5,0 điểm(Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dng cao:
1,0 điểm)
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 30% (3 điểm)
- Ni dung na hc kì sau: 70% (7 điểm)
STT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn
v
kiến
thc
Mức độ nhn thc
Tng
% tng
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
S CH
Câu
hi
S
CH
Câu
hi
S CH
Câu
hi
S
CH
Câu
hi
TN
TL
1
Bài
1.Ngh
nghip
1.1.
Ngh
nghip
1
C1
1
5%
trong
lĩnh
vực kĩ
thut
công
ngh
đối
vi
con
người
1.2.
Ngành
ngh
trong
lĩnh vực
kĩ thuật
công
ngh
1
C2
1
5%
2
Bài
2.Cơ
cu h
thng
giáo
dc
quc
dân
2.1.H
thng
giáo
dc
Vit
Nam
1
C3
1
5%
2.2 La
chn
ngh
trong h
thng
giáo dc
1
C4
1
5%
2.3.Định
hướng
ngh
nghip
trong
lĩnh vực
kĩ thuật,
công
ngh
sau khi
kết thúc
THCS
3
Bài 3.
Th
trường
lao
động
thut,
công
3.1.
Th
trường
lao
động
2
C5, C6
2
10%
ngh
ti
Vit
Nam
3.2. Th
trường
lao
động
trong
lĩnh vực
Kĩ thuật
công
nghip
2
C7,
C8
2
1
10%
4
Bài 4.
Quy
trình
la
chn
ngh
nghip
4.1.Lí
thuyết
chn
ngh
1
C9
1
5%
4.2.Quy
trình
chn
ngh
nghip
2
C10
C11( 1,0đ)
1
1
15%
4.3
Đánh
giá
năng
lc, s
thích
bn
thân
1
C12(1,0 đ)
1
C14
(1,0đ)
2
20%
4.4 Các
yếu t
nh
hưởng
ti vic
chn
ngh
1
C13
( 2,0đ)
1
20%
Tng
8 câu (4,0 đ)
4 câu (3,0
đ)
1 câu
(2,0đ)
1 câu
(1,0đ)
10
câu
( 5,0đ)
4 câu
( 5,0đ)
14 câu
( 10,0đ)
T l (%)
40%
30%
20%
10%
50%
50%
100%
T l chung (%)
70%
30%
100%
4. Bản đặc t đề kim tra hc kì 1 Công ngh 9
KNTT
TT
Ni dung kiến thc
Đơn vị
kiến thc
Mức độ kiến
thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh
giá
S câu hi theo mc
độ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
I
ĐỊNH HƯỚNG NGH NGHIP
1
Ch đề 1. Ngh
nghiệp trong lĩnh
vực kĩ thuật, công
ngh
1.1. Ngh
nghip
đối vi
con người
Nhn biết:
- Trình bày được
khái nim ngh
nghip.
- Trình bày được
tm quan trng
ca ngh nghip
đối vi con
người và xã hi.
Thông hiu:
- Phân tích được
ý nghĩa của vic
la chọn đúng
đắn ngh nghip
ca mỗi người.
Vn dng:
- Phát biểu được
quan điểm cá
nhân v la chn
ngh nghip ca
bn thân.
1( C1)
1.2. Ngành
ngh trong
lĩnh vực kĩ
thut, công
ngh
Nhn biết:
- K tên được mt
s ngành ngh trong
lĩnh vực kĩ thuật,
công ngh.
- Trình bày được
những đặc điểm ca
các ngành ngh
1(C2)
trong lĩnh vực kĩ
thut, công ngh.
- Trình bày được
nhng yêu cu
chung ca các ngành
ngh trong lĩnh vực
kĩ thuật, công ngh.
Thông hiu:
- Phân tích được
những đặc điểm ca
các ngành ngh
trong lĩnh vực kĩ
thut, công ngh.
- Phân tích được
nhng yêu cu
chung ca các ngành
ngh trong lĩnh vực
kĩ thuật, công ngh.
Vn dng:
- Xác định được s
phù hp ca bn
thân vi ngành ngh
trong lĩnh vực kĩ
thut, công ngh.
2
Ch đề 2. Giáo
dục kĩ thuật, công
ngh trong h thng
giáo dc quc dân
2.1. H
thng
giáo dc
Vit Nam
Nhn biết:
- K tên được
nhng thành t
chính trong h
thng giáo dc
ti Vit Nam.
- Nhận ra được
các thời điểm có
s phân lung
trong h thng
giáo dc.
Thông hiu:
- Mô t được cơ
cu h thng
giáo dc ti Vit
1 ( C3)
Nam.
- Giải thích được
các thời điểm có
s phân lung
trong h thng
giáo dc.
2.2. La chn
ngh trong h
thng giáo
dc
Nhn biết:
- Nhận ra được cơ
hi la chn ngh
nghiệp kĩ thuật,
công ngh trong h
thng giáo dc.
Thông hiu:
- Giải thích được cơ
hi la chn ngh
nghiệp kĩ thuật,
công ngh trong h
thng giáo dc.
1 ( C4)
2.3. Định
hướng ngh
nghip trong
lĩnh vực kĩ
thut, công
ngh sau khi
kết thúc
THCS
Nhn biết:
- Trình bày được
những hướng đi liên
quan ti ngh
nghiệp trong lĩnh
vực kĩ thuật, công
ngh sau khi kết
thúc THCS.
Thông hiu:
- Giải thích được
những hướng đi liên
quan ti ngh
nghiệp trong lĩnh
vực kĩ thuật, công
ngh sau khi kết
thúc THCS.
Vn dng:
- Tìm hiểu được
thông tin v các cơ
s giáo dc ngh
nghiệp trong lĩnh
vực kĩ thuật, công
ngh.
3
Ch đề 3. Th
trường
lao động kĩ thuật,
công ngh ti Vit
Nam
3.1. Th
trường lao
động
Nhn biết:
- Trình bày được
khái nim v th
trường lao động.
- Trình bày được
các yếu t nh
hưởng ti th
trường lao động.
- Trình bày được
vai trò ca th
trường lao động
trong việc định
hướng ngh
nghip thuc
lĩnh vực kĩ thuật,
công ngh.
Thông hiu:
- Mô t được
nhng vấn đề
bn ca th
trường lao động
ti Vit Nam
hin nay.
2
(C5,C6)
3.2. Th
trường lao
động trong
lĩnh vực kĩ
thut, công
ngh
Nhn biết:
- Trình bày được các
thông tin v th
trường lao động
trong lĩnh vực kĩ
thut và công ngh.
Thông hiu:
- Phân tích được các
thông tin v th
trường lao động
trong lĩnh vực kĩ
thut và công ngh.
Vn dng:
- Tìm kiếm được các
thông tin v th
2
(C7,C8)
trường lao động
trong lĩnh vực kĩ
thut và công ngh.
4
Ch đề 4. La
chn ngh nghip
trong
lĩnhvực kĩ thuật,
công ngh
4.1 Lí
thuyết
chn ngh
Nhn biết:
- K tên được
mt s lí thuyết
la chn ngh
nghip.
Thông hiu:
- Tóm tắt được
mt s lí thuyết
cơ bản v la
chn ngh
nghip.
1(C9)
4.2. Quy
trình la
chn ngh
nghip
Nhn biết:
- Trình bày được các
bước trong quy trình
la chn ngh
nghip.
Thông hiu:
- Giải thích được các
bước trong quy trình
la chn ngh
nghip.
1(C10)
1 (C11)
4.3. Đánh giá
năng lực, s
thích bn
thân
Nhn biết:
- K tên được mt
s năng lực cá nhân
phù hp vi mt s
ngành ngh trong
lĩnh vực kĩ thuật,
công ngh. Thông
hiu:
- Giải thích được s
phù hp ca cá nhân
vi mt s ngành
ngh trong lĩnh vực
kĩ thuật, công ngh.
Vn dng:
- T đánh giá được
1 ( C12)
1
( C14)
năng lực, s thích,
cá tính ca bn thân
v mức độ phù hp
vi mt s ngành
ngh thuộc lĩnh vực
kĩ thuật, công ngh.
Vn dng cao:
- T đánh giá được
năng lực, s thích,
cá tính ca bn thân,
bi cnh ca gia
đình về mức độ phù
hp vi mt s
ngành ngh thuc
lĩnh vực kĩ thuật,
công ngh.
4.4. Các yếu
t ảnh hưởng
ti vic chn
ngh
Nhn biết:
- Trình bày được các
yếu t ảnh hưởng ti
quyết định la chn
ngh nghip trong
lĩnh vực kĩ thuật,
công ngh.
Thông hiu:
- Giải thích được các
yếu t ảnh hưởng ti
quyết định la chn
ngh nghip trong
lĩnh vực kĩ thuật,
công ngh.
Vn dng:
- Xác định được các
yếu t ảnh hưởng ti
quyết định la chn
ngh nghip ca bn
thân trong lĩnh vực
kĩ thuật, công ngh.
1 (C13)
| 1/12

Preview text:

Đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 9 KNTT
1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
KIỂM TRA CUỐI KỲ I UBND HUYỆN…..
Môn: Công nghệ– Lớp 9 RƯỜNG THCS……
(Modul Định hướng nghề nghiệp)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Theo em, nghề nghiệp là gì?
A. Là tập hợp những việc làm, nhiệm vụ mà mình thực hiện.
B. Là tập hợp những việc làm theo sở thích cá nhân.
C. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
D. Là tập hợp những nhu cầu xã hội, mong cầu đáp ứng việc làm.
Câu 2. Yêu cầu chung về năng lực của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ là:
A. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, đổi mới sáng tạo, học tập ngoại ngữ, tin học.
B. Chống chỉ định y học với những người bị có tật khúc xạ về mắt.
C. Có tính kỉ luật, ý thức tuân thủ các quy định, quy tắc trong quá trình làm việc.
D. Cần cù, chăm chỉ, chịu được áp lực công việc và nhiệm vụ được giao.
Câu 3. Giáo dục phổ thông có bao nhiêu thời điểm phân luồng?
A. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở.
B. Một thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
C. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học cơ sở; Sau tốt nghiệp trung học phổ thông.
D. Hai thời điểm: Sau tốt nghiệp trung học phổ thông; Sau tốt nghiệp đại học.
Câu 4. Khung cơ cấu hệ thống giáo dục Việt Nam bao gồm hệ thống giáo dục nào?
A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên.
B. Giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông.
C. Giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học.
D. Giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thị trường lao động?
A. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người sử
dụng lao động và người lao động.
B. Thị trường lao động là thị trường trao đổi sức lao động giữa người sử dụng lao
động và người lao động với nhau .
C. Thị trường lao động là thị trường trao đổi công việc lao động và hàng hóa giữa
người mua và người bán.
D. Thị trường lao động là thị trường trao đổi hàng hóa, sức lao động giữa người mua và người bán.
Câu 6. Yếu tố nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Sự phát triển của thị trường kinh tế.
B. Sự phát triển của thông tin văn hóa.
C. Sự phát triển của trình độ học vấn, giáo dục.
D. Sự phát triển của khoa học, công nghệ.
Câu 7. Xu hướng tuyển dụng trình độ đại học: A.50,0% B. 19,6% C. 73,4% D. 67,7%
Câu 8. Vì sao nguồn cung lao động lại ảnh hưởng đến thị trường lao động?
A. Vì nhu cầu thu hút nhân lực của người sử dụng lao động khác nhau.
B. Vì số việc làm và khả năng tạo việc làm luôn ổn định.
C. Vì nguồn cung lao động luôn thay đổi theo thời gian và không gian giữa các vùng, ngành.
D. Vì làm thay đổi cơ cấu nhu cầu lao lao động giữa các ngành, nghề.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là chưa đúng khi nói về lựa chọn nghề nghiệp?
A. Chọn được nghề phù hợp với tính cách của mình dễ đem lại thành công.
B. Mỗi người chỉ có duy nhất một thiên hướng nghề nghiệp do sở thích quy định.
C. Người làm nghề nghiệp thuộc nhóm xã hội thường thích giúp đỡ người khác.
D. Cơ sở để định hướng chọn nghề nghiệp là phải nhận thức rõ đặc điểm tính cách bản thân.
Câu 10. Lí thuyết cây nghề nghiệp là một trong những lí thuyết cơ bản nhất dùng
trong công tác hướng nghiệp.Vậy cây nghề nghiệp phản ánh nội dung nào sau đây?
A. Chọn nghề cần quan tâm tới “gốc rễ” của mô hình cây nghề nghiệp.
B. Chọn nghề phải theo nghề nghiệp của gia đình.
C. Chọn nghề cần quan tâm tới mức lương.
D. Chọn nghề cần quan tâm tới cơ hội và môi trường làm việc tốt
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 11. ( 1,0 điểm)
Dựa vào quy trình chọn nghề, em hãy giải thích tại sao mình phải thực hiện theo thứ tự các bước đó? Câu 12. (1,0 điểm)
Dựa vào đặc điểm, các yêu cầu của một số ngành nghề, em hãy tự đánh giá sự phù
hợp của bản thân với một nghề cụ thể mà em mong muốn? Câu 13. (2,0 điểm)
Theo em, một người khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa trên những yếu tố nào để
có sự lựa chọn đúng đắn? Câu 14. (1,0 điểm)
Một người bạn của em cho rằng, khi chọn nghề cứ chọn nghề dễ xin việc và kiếm
được nhiều tiền, mà không quan tâm tới mình có thích nghề nghiệp đó hay không. Em
hãy đưa ra những lời khuyên giúp bạn có những bước chọn nghề đúng đắn.
2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM. (5,00 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C A A D A C B A
II. TỰ LUẬN. (5,00 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Theo em, sở thích và năng lực là hai yếu tố gốc quyết định đến sự
thành công của bản thân. 0,33đ 11
- Tiếp đến, trong các công việc phù hợp đó, đâu là ngành nghề cần nhiều
nhân sự, ngành nghề có cơ hội phát triển ở hiện tại và tương lai, đòi hòi 0,33đ (1,0 điể
chúng ta bắt buộc phải tìm hiểu thị trường lao động. m) 0,33đ
=>Việc trải qua các bước trong quy trình chọn nghề sẽ giúp chúng ta
tránh được rủi ro trong việc chọn nghề.
HS tự trình bày sự phù hợp của bản thân với 1 nghề mình mong muốn,
dựa trên các yêu cầu về: 0,25đ 12 + Năng lực 0,25đ ( 1,0 + Sở thích 0,25đ điể m) + Cá tính 0,25đ + Bối cảnh gia đình 13
Theo em, khi lựa chọn nghề nghiệp thường dựa vào 2 yếu tố: yếu tố chủ 1,0đ
quan và yếu tố khách quan để có được sự lựa chọn đúng đắn nhất. ( 2,0
điểm) + Yếu tố chủ quan: năng lực, sở thích, cá tính. 0,5đ
+ Yếu tố khách quan: Nhà trường, gia đình, xã hội, nhóm bạn. 0,5đ
Sau khi bạn học xong, nghề nghiệp là thứ vừa để nuôi sống bạn, vừa gắn
bó lâu dài với bạn. Nếu bạn lựa chọn nghề không có sự yêu thích, bạn sẽ 14
nhanh chán với công việc đó và không thể gắn bó lâu dài. Do đó, khi
chọn việc, bạn nên ưu tiên những công việc mình thích và đồng thời 1,0 đ (1,0 cũng phả điể
i phù hợp với năng lực, phẩm chất của mình. Khi bạn chọn
m) đúng nghề bạn sẽ yêu thích và đam mê với công việc đó, cơ hội thăng
tiến cao hơn và tương lai rộng mở hơn.
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 9 KNTT
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 9
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì I.
- Thời gian làm bài:45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50%
trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu.
- Phần tự luận: 5,0 điểm(Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 30% (3 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 70% (7 điểm) Nội Đơn dung vị % tổng STT
Mức độ nhận thức Tổng kiến kiến điểm thức thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng Số CH hiểu cao Câu Số Câu Câu Số Câu Số CH Số CH TN TL hỏi CH hỏi hỏi CH hỏi Bài 1.1. 1
1.Nghề Nghề 1 C1 1 5%
nghiệp nghiệp trong đối lĩnh với vực kĩ con
thuật người và công nghệ 1.2. Ngành nghề trong lĩnh vự 1 C2 1 5% c kĩ thuật công nghệ Bài 2.Cơ 2.1.Hệ
cấu hệ thống
thống giáo 2 1 C3 1 5% giáo dục dục Việt quốc Nam dân 2.2 Lựa chọn nghề 1 C4 1 5% trong hệ thống giáo dục 2.3.Định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS Bài 3. Thị trườ 3.1. ng Thị lao 3 trườ độ ng 2 C5, C6 2 10% ng lao động thuật, công nghệ tại Việt Nam 3.2. Thị trường lao động C7, trong 2 2 1 10% lĩnh vự C8 c Kĩ thuật công nghiệp Bài 4. Quy 4.1.Lí
trình thuyết 4 lựa 1 C9 1 5% chọn chọn nghề nghề nghiệp 4.2.Quy trình C10 chọn 2 1 1 15% nghề C11( 1,0đ) nghiệp 4.3 Đánh giá năng C14 1 C12(1,0 đ) 1 2 20% lực, sở (1,0đ) thích bản thân 4.4 Các yếu tố ảnh hưở C13 ng 1 ( 2,0đ) 1 20% tới việc chọn nghề 10 4 câu 14 câu 4 câu (3,0 1 câu 1 câu câu Tổng
8 câu (4,0 đ) đ) (2,0đ) (1,0đ) ( 5,0đ) ( 10,0đ) ( 5,0đ) Tỉ lệ (%) 40% 30% 20%
10% 50% 50% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100%
4. Bản đặc tả đề kiểm tra học kì 1 Công nghệ 9 KNTT Mức độ kiến Đơn vị
thức, kĩ năng cần Số câu hỏi theo mức TT
Nội dung kiến thức kiến thức kiểm tra, đánh độ nhận thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) I
ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP Nhận biết: - Trình bày được khái niệm nghề nghiệp. - Trình bày được tầm quan trọng của nghề nghiệp đối với con người và xã hội. Chủ đề 1. Nghề 1.1. Nghề Thông hiểu: nghiệp trong lĩnh nghiệp 1 1( C1) vực kĩ thuật, công đối với - Phân tích được nghệ
con người ý nghĩa của việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp của mỗi người. Vận dụng: - Phát biểu được quan điểm cá nhân về lựa chọn nghề nghiệp của bản thân. Nhận biết: - Kể tên được một 1.2. Ngành số ngành nghề trong nghề trong lĩnh vực kĩ thuậ lĩnh vực kĩ t, 1(C2) công nghệ. thuật, công nghệ - Trình bày được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Trình bày được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Phân tích được những đặc điểm của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. - Phân tích được những yêu cầu chung của các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được sự phù hợp của bản thân với ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Nhận biết: - Kể tên được những thành tố chính trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Chủ đề 2. Giáo 2.1. Hệ - Nhận ra được thống 2 dục kĩ thuật, công
các thời điểm có 1 ( C3) giáo dục nghệ trong hệ thống sự phân luồng Việt Nam giáo dục quốc dân trong hệ thống giáo dục. Thông hiểu: - Mô tả được cơ cấu hệ thống giáo dục tại Việt Nam. - Giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Nhận ra được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật,
2.2. Lựa chọn công nghệ trong hệ
nghề trong hệ thống giáo dục. 1 ( C4) thống giáo Thông hiểu: dục - Giải thích được cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. Nhận biết: - Trình bày được những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi kết thúc THCS. 2.3. Định hướ Thông hiểu: ng nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ - Giải thích được những hướng đi liên thuật, công quan tới nghề
nghệ sau khi nghiệp trong lĩnh kết thúc vực kĩ thuật, công THCS nghệ sau khi kết thúc THCS. Vận dụng: - Tìm hiểu được thông tin về các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Nhận biết: - Trình bày được khái niệm về thị trường lao động. - Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động. Chủ đề 3. Thị - Trình bày được trường vai trò của thị 3.1. Thị trường lao độ 2 ng 3 trườ lao động kĩ thuậ ng lao t, độ trong việc định ng (C5,C6) công nghệ tại Việt hướng nghề Nam nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu: - Mô tả được những vấn đề cơ bản của thị trường lao động tại Việt Nam hiện nay. Nhận biết: - Trình bày được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. 3.2. Thị trường lao Thông hiểu: độ 2 ng trong lĩnh vực kĩ
- Phân tích được các (C7,C8) thuật, công thông tin về thị nghệ trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Vận dụng: - Tìm kiếm được các thông tin về thị trường lao động trong lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ. Nhận biết: - Kể tên được một số lí thuyết Chủ đề 4. Lựa lựa chọn nghề nghiệp. chọn nghề nghiệp 4.1 Lí 4 trong thuyết 1(C9) Thông hiểu: chọn nghề lĩnhvực kĩ thuật, - Tóm tắt được công nghệ một số lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp. Nhận biết: - Trình bày được các bước trong quy trình lựa chọn nghề 4.2. Quy nghiệp. 1(C10) trình lựa chọn nghề Thông hiểu: 1 (C11) nghiệp - Giải thích được các bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp. Nhận biết: - Kể tên được một số năng lực cá nhân phù hợp với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật,
4.3. Đánh giá công nghệ. Thông năng lự hiểu: c, sở 1 1 ( C12) thích bản ( C14) - Giải thích được sự thân phù hợp của cá nhân với một số ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng cao: - Tự đánh giá được năng lực, sở thích, cá tính của bản thân, bối cảnh của gia đình về mức độ phù hợp với một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Nhận biết: - Trình bày được các
yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thông hiểu:
4.4. Các yếu - Giải thích được các
tố ảnh hưởng yếu tố ảnh hưởng tới 1 (C13)
tới việc chọn quyết định lựa chọn nghề nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Vận dụng: - Xác định được các
yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn nghề nghiệp của bản thân trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.