Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1

Câu 2: Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì? Câu 10. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao? Câu 11: Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự:? Câu 18:Trong kỷ nguyên công nghệ 4.0, yếu tố nào được đánh giá cao nhất trong tuyển? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Công nghệ 9 29 tài liệu

Thông tin:
6 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1

Câu 2: Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì? Câu 10. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao? Câu 11: Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự:? Câu 18:Trong kỷ nguyên công nghệ 4.0, yếu tố nào được đánh giá cao nhất trong tuyển? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

9 5 lượt tải Tải xuống
MA TRN ĐỀ KIM TRA
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tng
S CH
TL
Thi
gian
(phút)
S CH
TL
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S CH
Thi
gian
(phút)
TN
T
L
1
Định hướng
ngh nghip
1.1.Ngành nghề
trong lĩnh vực kĩ
thuật, công nghệ
2
3
1
3
3
6
1.2.Cơ cấu hệ
thống giáo dục
quốc dân
1
3
1
9
1
1
12
1.3.Thị trường lao
động kĩ thuật, công
nghệ tại Việt Nam
4
6
2
6
6
12
1.4. Quy trình lựa
chọn nghề nghiệp
2
3
2
6
1
6
4
1
15
Tng
8(4đ)
12
6(3đ)
18
1(2đ)
9
1(1đ)
6
14
2
45
T l %
40%
30%
20%
10%
70
30
T l chung %
70%
30%
PGD & ĐT ….
TR THCS …..
MA TRN HC K I-
Môn: Công ngh -Lp:9
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA HC K I
Môn: Công ngh -LP: 9
Thi gian làm bài: 60 phút
Ngày KT:
I. TRC NGHIM: (7,0 điểm) Viết vào bài làm ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1: Nghề nghiệp là gì?
A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
B. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận.
C. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người.
D. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người.
Câu 2: Để làm được các ngành ngh trong lĩnh vực kĩ thuật, công ngh cn đạt yêu cu v
phm cht là gì?
A. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. B. Có khả năng làm việc độc lập.
C. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ D. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài.
Câu 3 : Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế B. Có nguồn thu nhập ổn định
C. Phát triển năng lực của người lao động D. Giúp người lao động luôn vui vẻ
Câu 4: Giáo dc ph thông gm cp hc nào?
A. Giáo dc nhà tr B. Giáo dc trung hc cơ sở
C. Giáo dc mu giáo D. Giáo dục trình độ đại hc
Câu 5: Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp
A. Ra quyết định B. Đánh giá bản thân
C. Tìm hiu th trường lao động D. Tìm hiu truyn thống gia đình
Câu 6:Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp
thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Th trường lao động không ảnh hưởng đến định hướng ngh nghiệp trong lĩnh vực này.
B. Giúp người học định hướng la chn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hp với năng
lc.
C. Th trường lao động ch ảnh hưởng đến vic tuyn dụng người lao động, không định
ng ngh nghip.
D. Giúp người lao động không có cơ hội được tuyn dng vào v trí vic làm phù hp
năng lực.
Câu 7: Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Người sử dụng lao động trong thị trường lao động là
A. người s làm vic theo tha thuận, được tr lương.
B. người chu s quản lí, điều hành.
C. người chu s giám sát, qun lí.
D. các doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu tuyn dụng lao động.
u 9: Một trong những vấn đề cơ bản của thị trường Việt Nam
A. xu hướng cung nh hơn cầu B. xu hướng cung bng cu
C. xu hướng cung lớn hơn cầu D. xu hương cung nhỏ gp 2 ln cu
Câu 10. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn
chiếm tỉ lệ cao?
A. Để tăng chi phí nguyên vật liu.
B. Để tăng hiệu qu lao động, giảm chi phí đào tạo.
C. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết b, máy móc.
D. Để giảm năng suất, sản lượng.
Câu 11: Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới
đây theo đúng thứ tự:
(1) Xác định nguồn thông tin. (2) Tiếnnh tìm kiếm
(3) Xác định mục tiêu tìm kiếm. (4) Xác định công cụ tìm kiếm.
A. (1), (3), (4), (2). B. (4), (2), (1), (3). C. (4), (3), (2), (1). D. (3), (1), (4), (2).
Câu 12: Có my lí thuyết cơ bn v la chn ngh nghip
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13:Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa
chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Năng lực. B. S thích. C. Nhóm bn. D. Cá tính.
Câu 14:Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp?
A. 1 bước B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
Câu 15:Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc lựa chọn nghề nghiệp?
A. Năng lực cá nhân. B. Sở thích.
C. Thị hiếu thời trang. D. Nhu cầu xã hội.
Câu 16:Định hướng nghề nghiệp giúp ích gì cho học sinh?
A. Chọn nghề phù hợp với năng lực và đam mê.
B. Giúp học sinh đạt điểm cao trong học tập.
C. Giúp học sinh có thời gian rảnh rỗi.
D. Không có tác dụng gì đáng kể.
Câu 17:Kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực kỹ thuật là gì?
A. Kỹ năng thuyết trình. B. Kỹ năng quản lý thời gian.
C. Kỹ năng lập trình. D. Kỹ năng giao tiếp xã hội.
Câu 18:Trong kỷ nguyên công nghệ 4.0, yếu tố nào được đánh giá cao nhất trong
tuyển?
A. Khả năng sáng tạo và đổi mới. B. Khả năng viết lách.
C. Kỹ năng vẽ. D. Khả năng ngoại ngữ.
Câu 19:Yếu tố nào dưới đây là yếu tố chủ chốt để chọn nghề?
A. Năng lực cá nhân. B. Sở thích và đam mê.
C. Thu nhập. D. Điều kiện sống.
Câu 20:Để chọn được nghề nghiệp phù hợp, bạn cần làm gì?
A.Chọn nghề theo sở thích nhất thời. B. Chọn nghề có thu nhập cao.
C. Đánh giá năng lực bản thân và nhu cầu xã hội. D. Chọn nghề theo bạn bè.
Câu 21:Yếu tố nào sau đây cần cân nhắc khi chọn nghề?
A. Sức khỏe của bản thân. B. Đam mê cá nhân.
C. Khả năng phát triển trong tương lai. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 22:Cách tốt nhất để định hướng nghề nghiệp sớm là gì?
A. Tìm hiểu kỹ năng, sở thích, và xu hướng thị trường lao động.
B. Hỏi ý kiến người lớn. C. Tìm công việc dễ làm.
D. Bỏ qua việc học và lao động ngay từ sớm.
Că 23:Kỹ năng nào là quan trọng để thành công trong công việc kỹ thuật?
A. Kỹ năng làm việc nhóm. B. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
C. Kỹ năng giao tiếp. D. Kỹ năng nghệ thuật.
Câu 24:Trong lựa chọn nghề nghiệp, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Năng lực cá nhân và sở thích. B. Thu nhập cao.
C. Địa điểm làm việc. D. Thời gian làm việc.
Câu 25:Để làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ, bạn cần chuẩn bị những gì?
A. Khả năng giao tiếp tốt. B. Kỹ năng thuyết trình.
C. Kỹ năng kỹ thuật và sự sáng tạo. D. Khả năng quản lý.
Câu 26:Việc chọn nghề nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào sau đây?
A. Điều kiện xã hội. B. Khả năng học tập của bạn.
C. Nhu cầu thị trường lao động. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 27:Công nghệ 4.0 yêu cầu kỹ năng gì?
A. Sáng tạo, đổi mới và tư duy phản biện. B. Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp.
C. Kỹ năng nghệ thuật và thủ công. D. Kỹ năng trình diễn và biểu diễn.
Câu 28:Vai trò của định hướng nghề nghiệp là gì?
A. Đảm bảo có thu nhập cao ngay khi đi làm.
B. Hướng dẫn học sinh chọn nghề theo bạn bè.
C. Giúp học sinh xác định được ngành nghề phù hợp với bản thân.
D. Giúp tránh được các ngành nghề không phù hợp với năng lực cá nhân.
II. T LUN: (3,0 đim)
1.Vì sao khi la chn ngh nghip, ta cần quan tâm đến th trường lao động ?(3đ)
----------------------------------Hết-----------------------.......
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC K I
Môn: Công ngh 9 CD
Định hướng ngh nghip
I.TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
A
A
B
A
B
D
D
C
B
D
B
C
C
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
A
A
A
A
D
B
A
A
B
A
C
B
B
II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm
1. Việc quan tâm đến nhu cầu của thị trường lao động giúp đảm bảo rằng bạn chọn lựa một
ngành nghề có tiềm năng phát triển và cơ hội việc làm tốt trong tương lai.
- Thị trường lao động biến đổi liên tục, do đó việc đưa ra quyết định dựa trên thông tin về
xu hướng và tiềm năng của thị trường giúp bạn có cái nhìn toàn diện và chiến lược hơn về
sự nghiệp của mình.
- Nhu cầu của thị trường lao động cũng có thể ảnh hưởng đến mức lương, điều kiện làm
việc và cơ hội phát triển nghề nghiệp của bạn trong tương lai.
| 1/6

Preview text:

PGD & ĐT ….
MA TRẬN HỌC KỲ I- TR THCS …..
Môn: Công nghệ -Lớp:9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
% TT Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng tổng cao điểm Nội dung
Đơn vị kiến thức kiến thức Thời Thời Số Thời Số Thời Số CH Thời Số CH Số CH gian gian CH gian CH gian T gian TL TL (phút) (phút) (phút)
(phút) TN L (phút) 1 Định hướng 1.1.Ngành nghề 2 3 nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ 1 3 3 6 15
thuật, công nghệ 1.2.Cơ cấu hệ thống giáo dục 1 3 1 9 1 1 12 25 quốc dân
1.3.Thị trường lao 4 6
động kĩ thuật, công 2 6 6 12 30
nghệ tại Việt Nam
1.4. Quy trình lựa 2 3 chọn nghề nghiệp 2 6 1 6 4 1 15 30 Tổng 8(4đ) 12 6(3đ) 18 1(2đ) 9 1(1đ) 6 14 2 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 70 30 Tỉ lệ chung % 70% 30% PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS
Môn: Công nghệ -LỚP: 9
Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT:
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Nghề nghiệp là gì?
A. Là tập hợp các công việc được xã hội công nhận.
B. Là tập hợp một công việc được xã hội công nhận.
C. Là tập hợp các công việc trong ba lĩnh vực hoạt động lao động của con người.
D. Là tập hợp các công việc trong bốn lĩnh vực hoạt động lao động của con người.
Câu 2: Để làm được các ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cần đạt yêu cầu về phẩm chất là gì?
A. Cần cù, chăm chỉ, trung thực. B. Có khả năng làm việc độc lập.
C. Có trình độ chuyên môn nghiệp vụ D. Đủ sức khỏe để làm việc lâu dài.
Câu 3 : Việc lựa chọn đúng đắn nghề nghiệp đối với xã hội có ý nghĩa như thế nào?
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế
B. Có nguồn thu nhập ổn định
C. Phát triển năng lực của người lao động
D. Giúp người lao động luôn vui vẻ
Câu 4: Giáo dục phổ thông gồm cấp học nào? A. Giáo dục nhà trẻ
B. Giáo dục trung học cơ sở C. Giáo dục mẫu giáo
D. Giáo dục trình độ đại học
Câu 5: Bước cuối cùng trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp là A. Ra quyết định B. Đánh giá bản thân
C. Tìm hiểu thị trường lao động
D. Tìm hiểu truyền thống gia đình
Câu 6:Thị trường lao động có vai trò như thế nào trong việc định hướng nghề nghiệp
thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?
A. Thị trường lao động không ảnh hưởng đến định hướng nghề nghiệp trong lĩnh vực này.
B. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, trình độ đào tạo phù hợp với năng lực.
C. Thị trường lao động chỉ ảnh hưởng đến việc tuyển dụng người lao động, không định hướng nghề nghiệp.
D. Giúp người lao động không có cơ hội được tuyển dụng vào vị trí việc làm phù hợp năng lực.
Câu 7: Có mấy yếu tố chính ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8: Người sử dụng lao động trong thị trường lao động là
A. người sẽ làm việc theo thỏa thuận, được trả lương.
B. người chịu sự quản lí, điều hành.
C. người chịu sự giám sát, quản lí.
D. các doanh nghiệp, cơ quan có nhu cầu tuyển dụng lao động.
Câu 9: Một trong những vấn đề cơ bản của thị trường Việt Nam là
A. xu hướng cung nhỏ hơn cầu
B. xu hướng cung bằng cầu
C. xu hướng cung lớn hơn cầu
D. xu hương cung nhỏ gấp 2 lần cầu
Câu 10. Tại sao xu hướng tuyển dụng người lao động đã qua đào tạo có kinh nghiệm luôn chiếm tỉ lệ cao?
A. Để tăng chi phí nguyên vật liệu.
B. Để tăng hiệu quả lao động, giảm chi phí đào tạo.
C. Để tăng chi phí đầu tư trang thiết bị, máy móc.
D. Để giảm năng suất, sản lượng.
Câu 11: Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự:
(1) Xác định nguồn thông tin. (2) Tiến hành tìm kiếm
(3) Xác định mục tiêu tìm kiếm.
(4) Xác định công cụ tìm kiếm.
A. (1), (3), (4), (2). B. (4), (2), (1), (3).
C. (4), (3), (2), (1). D. (3), (1), (4), (2).
Câu 12: Có mấy lí thuyết cơ bản về lựa chọn nghề nghiệp A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13:Yếu tố nào dưới đây thuộc nhóm yếu tố khách quan ảnh hưởng tới quyết định lựa
chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Năng lực. B. Sở thích. C. Nhóm bạn. D. Cá tính.
Câu 14:Có bao nhiêu bước trong quy trình lựa chọn nghề nghiệp? A. 1 bước B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
Câu 15:Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến việc lựa chọn nghề nghiệp?
A. Năng lực cá nhân. B. Sở thích.
C. Thị hiếu thời trang. D. Nhu cầu xã hội.
Câu 16:Định hướng nghề nghiệp giúp ích gì cho học sinh?
A. Chọn nghề phù hợp với năng lực và đam mê.
B. Giúp học sinh đạt điểm cao trong học tập.
C. Giúp học sinh có thời gian rảnh rỗi.
D. Không có tác dụng gì đáng kể.
Câu 17:Kỹ năng cần thiết để làm việc hiệu quả trong lĩnh vực kỹ thuật là gì?
A. Kỹ năng thuyết trình. B. Kỹ năng quản lý thời gian.
C. Kỹ năng lập trình. D. Kỹ năng giao tiếp xã hội.
Câu 18:Trong kỷ nguyên công nghệ 4.0, yếu tố nào được đánh giá cao nhất trong tuyển?
A. Khả năng sáng tạo và đổi mới. B. Khả năng viết lách.
C. Kỹ năng vẽ. D. Khả năng ngoại ngữ.
Câu 19:Yếu tố nào dưới đây là yếu tố chủ chốt để chọn nghề?
A. Năng lực cá nhân. B. Sở thích và đam mê.
C. Thu nhập. D. Điều kiện sống.
Câu 20:Để chọn được nghề nghiệp phù hợp, bạn cần làm gì?
A.Chọn nghề theo sở thích nhất thời. B. Chọn nghề có thu nhập cao.
C. Đánh giá năng lực bản thân và nhu cầu xã hội. D. Chọn nghề theo bạn bè.
Câu 21:Yếu tố nào sau đây cần cân nhắc khi chọn nghề?
A. Sức khỏe của bản thân. B. Đam mê cá nhân.
C. Khả năng phát triển trong tương lai. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 22:Cách tốt nhất để định hướng nghề nghiệp sớm là gì?
A. Tìm hiểu kỹ năng, sở thích, và xu hướng thị trường lao động.
B. Hỏi ý kiến người lớn. C. Tìm công việc dễ làm.
D. Bỏ qua việc học và lao động ngay từ sớm.
Că 23:Kỹ năng nào là quan trọng để thành công trong công việc kỹ thuật?
A. Kỹ năng làm việc nhóm. B. Kỹ năng giải quyết vấn đề.
C. Kỹ năng giao tiếp. D. Kỹ năng nghệ thuật.
Câu 24:Trong lựa chọn nghề nghiệp, yếu tố nào quan trọng nhất?
A. Năng lực cá nhân và sở thích. B. Thu nhập cao.
C. Địa điểm làm việc. D. Thời gian làm việc.
Câu 25:Để làm việc trong lĩnh vực kỹ thuật - công nghệ, bạn cần chuẩn bị những gì?
A. Khả năng giao tiếp tốt. B. Kỹ năng thuyết trình.
C. Kỹ năng kỹ thuật và sự sáng tạo. D. Khả năng quản lý.
Câu 26:Việc chọn nghề nghiệp cần cân nhắc yếu tố nào sau đây?
A. Điều kiện xã hội. B. Khả năng học tập của bạn.
C. Nhu cầu thị trường lao động. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 27:Công nghệ 4.0 yêu cầu kỹ năng gì?
A. Sáng tạo, đổi mới và tư duy phản biện. B. Làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp.
C. Kỹ năng nghệ thuật và thủ công. D. Kỹ năng trình diễn và biểu diễn.
Câu 28:Vai trò của định hướng nghề nghiệp là gì?
A. Đảm bảo có thu nhập cao ngay khi đi làm.
B. Hướng dẫn học sinh chọn nghề theo bạn bè.
C. Giúp học sinh xác định được ngành nghề phù hợp với bản thân.
D. Giúp tránh được các ngành nghề không phù hợp với năng lực cá nhân.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
1.Vì sao khi lựa chọn nghề nghiệp, ta cần quan tâm đến thị trường lao động ?(3đ)
----------------------------------Hết-----------------------.......
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Công nghệ 9 CD
Định hướng nghề nghiệp
I.TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A A B A B D D C B D B C C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A A A A D B A A B A C B B
II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm

1. Việc quan tâm đến nhu cầu của thị trường lao động giúp đảm bảo rằng bạn chọn lựa một
ngành nghề có tiềm năng phát triển và cơ hội việc làm tốt trong tương lai.
- Thị trường lao động biến đổi liên tục, do đó việc đưa ra quyết định dựa trên thông tin về
xu hướng và tiềm năng của thị trường giúp bạn có cái nhìn toàn diện và chiến lược hơn về sự nghiệp của mình.
- Nhu cầu của thị trường lao động cũng có thể ảnh hưởng đến mức lương, điều kiện làm
việc và cơ hội phát triển nghề nghiệp của bạn trong tương lai.