Đề thi học kỳ 1 môn hóa 9 Quảng Nam năm 2018-2019 (có lời giải)

Tổng hợp Đề thi học kỳ 1 môn hóa 9 Quảng Nam năm 2018-2019 (có lời giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: B
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H
2
SO
4
loãng?
A. CuO. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO
4
, hiện tương quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng. B. sủi bọt khí không màu.
C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 3: Nguyên liệu được dùng để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là
A. CaCO
3
. B. CaO. C. Ca(OH)
2
. D. CaSO
3
.
Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit?
A. NO. B. SO
2
. C. Fe
2
O
3
. D. MgO.
Câu 5: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được V lít
khí H
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây đều phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Mg. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
Câu 7: Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân đạm?
A. CO(NH
2
)
2
. B. Ca
3
(PO
4
)
2
.
C. K
2
SO
4
. D. KCl.
Câu 8: Dung dịch đậm đặc của chất nào dưới đây được dùng để điều chế khí clo trong
phòng thí nghiệm?
A. H
2
SO
4
. B. H
2
SO
3
. C. HNO
3
. D. HCl.
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
A. Ca(OH)
2
, NaOH, Fe(OH)
3
. B. Cu(OH)
2
, KOH, Mg(OH)
2
.
C. Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
. D. Ca(OH)
2
, KOH, NaOH.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp X gồm CaCO
3
MgCO
3
, thu được 3,36
lít CO
2
ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO
3
trong X
A. 29,58%. B. 11,3%. C. 88,7%. D. 70,42%.
Câu 11: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 12: Cho MgCO
3
vào dung dịch HCl, thấy thoát ra khí X không màu. Khí X có tính chất
nào sau đây?
A. Làm vẩn đục nước vôi trong. B. Cháy được trong không khí.
C. Duy trì sự cháy và sự sống. D. Không tan trong nước.
Trang 2
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm chứa 100 ml dung dịch
H
2
SO
4
1M, dung dịch thu được sau phản ứng có tính chất nào sau đây?
A. Không làm đổi màu quỳ tím. B. Làm quỳ tím chuyển xanh.
C. Làm dung dịch phenolphtalein chuyển đỏ. D. Làm quỳ tím chuyển đỏ.
Câu 14: Cho các cặp chất sau:
(1). CuSO
4
và HCl (2). H
2
SO
4
và Na
2
SO
3
(3). KOH và NaCl (4). MgSO
4
và BaCl
2
Các cặp chất nào không phản ứng với nhau?
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 15: Trong một số thí nghiệm sinh ra khí độc như: HCl, CO
2
, SO
2
, có thể dùng dung
dịch chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó không cho thoát ra môi trường?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)
2
. D. NaNO
3
.
B/ TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Viết c phương trình hóa học thực hiện y chuyển hóa sau (Ghi rõ điều
kiện nếu có).
Mg → MgCl
2
→ Mg(OH)
2
→ MgO
Câu 2: (1,5đ) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau (chứa
trong các lọ mất nhãn): H
2
SO
4
, KCl, Ba(OH)
2
, NaOH. Viết các phương trình a học xảy
ra.
Câu 3: (2,0đ) Cho 160 gam dung dịch CuSO
4
20% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
20%.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng dung dịch NaOH 20% đã dùng.
c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.
(Biết: Ca = 40, C = 12, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1)
----------------------------------- Hết-----------------------------------
(2)
(1)
(3)
Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
QUẢNG NAM KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Hóa học – Lớp 9
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3
điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
A
B
D
B
A
D
C
D
Câu
11
12
13
14
15
Trả lời
A
A
A
B
C
B. Tự luận ( 5 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học:
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
(0,5 điểm)
MgCl
2
+ 2NaOH → Mg(OH)
2
+ 2NaCl (0,5 điểm)
Mg(OH)
2
MgO + H
2
O (0,5 điểm)
Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25
điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
Câu 2: (1,5 điểm)
Dùng quỳ tím nhận biết H
2
SO
4
(quỳ tím hóa đỏ), NaOH và Ba(OH)
2
(quỳ tím hóa
xanh), KCl (quỳ tím không đổi màu) (1,0
điểm)
Dùng H
2
SO
4
nhận biết Ba(OH)
2
(kết tủa trắng BaSO
4
)
Phương trình hóa học: H
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ BaSO
4
+ 2H
2
O
Còn lại là NaOH (0,5 điểm)
Câu 3: (2,0 điểm)
a) Viết đúng phương trình hóa học:
CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(0,25 điểm)
b) Tính khối lượng CuSO
4
: 32 gam (0,25 điểm)
Tính số mol CuSO
4
: 0,2 mol (0,25 điểm)
Tính số mol NaOH: 0,4 mol (0,25 điểm)
Tính khối lượng NaOH: 16 gam (0,25 điểm)
Tính khối lượng dung dịch NaOH: 80 gam (0,25 điểm)
c) Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng: 220,4 gam
và tính số mol Na
2
SO
4
: 0,2 mol (0,25 điểm)
Tính khối lượng Na
2
SO
4
: 28,4 gam
và C% dung dịch Na
2
SO
4
: 12,89% (0,25 điểm)
= = = = =/// = = = = = =
MÃ ĐỀ: B
t
o
| 1/3

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018- 2019 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, …
Câu 1:
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. CuO. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 2: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, hiện tương quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. sủi bọt khí không màu.
C. xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
D. xuất hiện kết tủa xanh.
Câu 3: Nguyên liệu được dùng để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là A. CaCO3. B. CaO. C. Ca(OH)2. D. CaSO3.
Câu 4: Chất nào sau đây là oxit axit? A. NO. B. SO2. C. Fe2O3. D. MgO.
Câu 5: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được V lít
khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây đều phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe, Mg. B. K, Na. C. Al, Cu. D. Mg, K.
Câu 7: Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân đạm? A. CO(NH2)2. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. KCl.
Câu 8: Dung dịch đậm đặc của chất nào dưới đây được dùng để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm? A. H2SO4. B. H2SO3. C. HNO3. D. HCl.
Câu 9: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao?
A. Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.
B. Cu(OH)2, KOH, Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2. D. Ca(OH)2, KOH, NaOH.
Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn 14,2 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3, thu được 3,36
lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3 trong X là A. 29,58%. B. 11,3%. C. 88,7%. D. 70,42%.
Câu 11: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 12: Cho MgCO3 vào dung dịch HCl, thấy thoát ra khí X không màu. Khí X có tính chất nào sau đây?
A. Làm vẩn đục nước vôi trong.
B. Cháy được trong không khí.
C. Duy trì sự cháy và sự sống.
D. Không tan trong nước. Trang 1
Câu 13: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm chứa 100 ml dung dịch
H2SO4 1M, dung dịch thu được sau phản ứng có tính chất nào sau đây?
A. Không làm đổi màu quỳ tím.
B. Làm quỳ tím chuyển xanh.
C. Làm dung dịch phenolphtalein chuyển đỏ. D. Làm quỳ tím chuyển đỏ.
Câu 14: Cho các cặp chất sau: (1). CuSO4 và HCl (2). H2SO4 và Na2SO3 (3). KOH và NaCl (4). MgSO4 và BaCl2
Các cặp chất nào không phản ứng với nhau? A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 15: Trong một số thí nghiệm có sinh ra khí độc như: HCl, CO2, SO2, có thể dùng dung
dịch chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó không cho thoát ra môi trường? A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaNO3.
B/ TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ)
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (Ghi rõ điều kiện nếu có). (1) (2) (3)
Mg → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgO
Câu 2: (1,5đ) Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau (chứa
trong các lọ mất nhãn): H2SO4, KCl, Ba(OH)2, NaOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3: (2,0đ) Cho 160 gam dung dịch CuSO4 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính khối lượng dung dịch NaOH 20% đã dùng.
c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.
(Biết: Ca = 40, C = 12, Mg = 24, Fe = 56, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1)
----------------------------------- Hết----------------------------------- Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
QUẢNG NAM KIỂM TRA KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019 Môn: Hóa học – Lớp 9
MÃ ĐỀ: B
A. Trắc nghiệm (5 điểm): 03 câu đúng được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3
điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời B D A B D B A D C D Câu 11 12 13 14 15 Trả lời A A A B C
B. Tự luận ( 5 điểm )

Câu 1: (1,5 điểm) Các phương trình hóa học:
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (0,5 điểm)
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl (0,5 điểm) Mg(OH) to 2 → MgO + H2O (0,5 điểm)
Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ 0,25
điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).
Câu 2: (1,5 điểm)
Dùng quỳ tím nhận biết H2SO4 (quỳ tím hóa đỏ), NaOH và Ba(OH)2 (quỳ tím hóa xanh),
KCl (quỳ tím không đổi màu) (1,0 điểm)
Dùng H2SO4 nhận biết Ba(OH)2 (kết tủa trắng BaSO4)
Phương trình hóa học: H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
Còn lại là NaOH (0,5 điểm) Câu 3: (2,0 điểm)
a) Viết đúng phương trình hóa học:
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4 (0,25 điểm)
b) Tính khối lượng CuSO4: 32 gam (0,25 điểm)
Tính số mol CuSO4: 0,2 mol (0,25 điểm)
Tính số mol NaOH: 0,4 mol (0,25 điểm)
Tính khối lượng NaOH: 16 gam (0,25 điểm)
Tính khối lượng dung dịch NaOH: 80 gam (0,25 điểm)
c) Tính khối lượng dung dịch sau phản ứng: 220,4 gam
và tính số mol Na2SO4: 0,2 mol (0,25 điểm)
Tính khối lượng Na2SO4: 28,4 gam
và C% dung dịch Na2SO4: 12,89% (0,25 điểm) = = = = =/// = = = = = = Trang 3