-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1(NB) Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính động năng? Câu 4: (NB) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công ? Câu 5: (NB) Để đo tiêu cự của thấu kính hội tụ ta cần thực hiện theo mấy bước? Câu 6. (NB) Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí nào của nhôm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề giữa HK1 Khoa học tự nhiên 9 11 tài liệu
Khoa học tự nhiên 9 200 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 9 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 1(NB) Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính động năng? Câu 4: (NB) Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công ? Câu 5: (NB) Để đo tiêu cự của thấu kính hội tụ ta cần thực hiện theo mấy bước? Câu 6. (NB) Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gia đình thường được sản xuất từ nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất vật lí nào của nhôm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề giữa HK1 Khoa học tự nhiên 9 11 tài liệu
Môn: Khoa học tự nhiên 9 200 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg1.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg2.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg3.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg4.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg5.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg6.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg7.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg8.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bg9.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bga.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bgb.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bgc.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bgd.png)
![](/storage/uploads/documents/921ca54cf692ef9fb1c9f579b700bbb2/bge.png)
Tài liệu khác của Khoa học tự nhiên 9
- Chủ đề 5: Năng lượng với cuộc sống (CTST) (3)
- Chủ đề 6: Kim loại. Sự khác nhau cơ bản giữa phi kim và kim loại (CTST) (5)
- Chủ đề 7: Hợp chất hữu cơ. Hydrocarbon và nguồn nhiên liệu (CTST) (5)
- Chủ đề 8: Ethylic alcohol. Acetic acid (CTST) (3)
- Chủ đề 9: Lipid - Carbohydrate - Protein. Polymer (CTST) (6)
Preview text:
TR UỐ KHOA H C TỰ NHIÊN 9 tr n
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I, khi kết thúc nội dung:
+ Phần Vật lý: Bài 11. Điện trở. Định luật Ohm
+ Phần Hóa học: Bài 22. Giới thiệu về hợp chất hữu cơ
+ Phần Sinh học: Bài 43. Nguyên phân, giảm phân
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (ở mức độ Nhận biết: 16 c u, T n iểu 4 c u
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụn : 2,0 điểm; Vận dụn cao: 1 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
ức độ đánh giá Tổng số Phân iểm ạch h n V n dụng Số Thông bổ hủ đề câu/ý % V n dụng
ội dung đ n v i n thức (làm bi t hiểu nội dung tiết cao iểm iểm tròn) số TN TN TL TN TL TN TL TN TL Năn lượn -Cơ ọc Vật lí
P ần kiến t ức nửa đầu ọc kỳ 1 14 4 4 1,17 1 Ánh sáng Kim loại, sự k ác Hóa ọc n au cơ bản iữa P i
P ần kiến t ức nửa đầu ọc kỳ 1 2,5 8 3 3 0,67 0,75 kim và Kim loại Di truyền ọc Sin ọc
P ần kiến t ức nửa đầu ọc kỳ 1 8 3 3 0,67 0,75 Mendel,
Bài 9. T ực àn đo tiêu cực của 2 1 1 0,47 0,25 Ánh sáng t ấu kín ội tụ. Vật lí 2,34
Bài 10. Kín lúp. Bài tập t ấu kín . 2 1 0 1 0,47 0,5 iện
Bài 11. Điện trở. Địn luật O m. 4 1 0 1 0,94 1
Bài 20. Tác kim loại và việc sử im loại sự hác 4 1 0 1 0,94 1,00 dụn ợp kim. nh u c bản giữ
Bài 21. Sự k ác n au cơ bản iữa Phi im và im loại 5 1 1 1 1 1,17 1,25
p i kim và kim loại. ó học 3,28 iới thiệu về chất hữ c
Bài 22. Giới t iệu về ợp c ất ữu 3 1 1 2 0,70 0,50 HydroCarbon và cơ. nguồn nhiên liệu
Bài 39: Tái bản DNA và p iên mã Di truyền học 1 1 1 0,23 0,25 tạo RNA endel c sở phân
Bài 40: Dịc mã và mối quan ệ từ
tử củ hiện tượng di 3 1 0 1 0,70 1 ene đến tín trạn . truyền Sinh học
Bài 41: Đột biến ene 1 1 1 1,875 0,23 0,25
Bài 42: N iễm sắc t ể và bộ n iễm 2 1 1 0,47 0,25
Di truyền nhiễm sắc sắc t ể thể
Bài 43: N uyên p n và iảm p n 1 1 1 0,23 0,25 (Tiết 1 Tổng câu ý 32 16 4 2 0 3 0 1 20 5 10,00 10,0 10,00 Tổng điểm 4 1 2 0 2 0 1 25 4.0 % điểm số 3.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm điểm B. Bản đặc tả
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Viết được biểu thức tín độn năn của vật 1 C1
- Viết được biểu thức tính thế năn của vật ở gần mặt đất.
- Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển oá năn lượng. Nh n bi t
- Nêu được cơ năn là tổn độn năn và t ế năn của vật. 1 C2 - 2 C3,4
Liệt kê được một số đơn vị t ườn dùn đo c n và c n suất.
- P n tíc ví dụ cụ t ể để rút ra được: c n có iá trị bằn lực n n với quãn Thông hiểu
đườn dịc c uyển t eo ướn của lực, c n suất là tốc độ t ực iện c n .
- Vận dụng công thức tín độn năn để xác địn các đại lượng còn lại trong công
thức k i đã biết trước 2 đại lượng.
- Vận dụng công thức tính thế năn để xác địn các đại lượng còn lại trong công thức
k i đã biết trước 2 đại lượng.
1 ăng lượng c học
- Vận dụng khái niệm cơ năn p n tíc được sự chuyển oá năn lượng trong một số (6 ti t) trường hợp đơn iản.
- Tín được công và công suất trong một số trường hợp đơn iản: V n dụng
+ Vận dụn được công thức A Fs để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi
biết giá trị của 2 đại lượng còn lại. A
+ Vận dụn được công thức P
để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi t
biết giá trị của 2 đại lượng còn lại.
- Vận dụng, tổng hợp kiến thức “C n và c n suất”, đề xuất các p ươn án ải quyết
các vấn đề trong cuộc sốn : K i đưa một vật lên cao, khi kéo 1 vật nặn …..
- Vận dụng kiến thức “Định luật bảo toàn và chuyển óa năn lượn ”, c ế tạo các vật V n dụng cao
dụng đơn iản phục vụ c o đời sống. Ví dụ: m ìn máy p át điện gió, mô hình nhà máy thủy điện…
- Tín được công và công suất của một số trường hợp trong thực tế đời sống
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) -
Nêu được c iết suất có iá trị bằn tỉ số tốc độ án sán tron k n k í ( oặc
c n k n với tốc độ án sán tron m i trườn . -
P át biểu được địn luật k úc xạ án sán .
- Nêu được k ái niệm về án sán màu.
- Nêu được màu sắc của một vật được n ìn t ấy p ụ t uộc vào màu sắc của án sán Nh n bi t
bị vật đó ấp t ụ và p ản xạ.
- Nêu được các k ái niệm: quan t m, trục c ín , tiêu điểm c ín và tiêu cự của t ấu kính. 1 C5
- Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ.
- Nhận biết được thấu kính phân kì.
- Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì.
- Vẽ được sơ đồ đườn truyền của tia sán qua lăn kín .
- Giải t íc được một các định tính sự tán sắc ánh sáng Mặt Trời qua lăn kín .
- Giải t íc được nguyên lí hoạt động của thấu kính bằng việc sử dụng sự khúc xạ của Thông hiểu
một số các lăn kín n ỏ.
- Mô tả được đường truyền của tia sán đặc biệt qua thấu kính hội tụ. 2. Ánh sáng
- Giải t íc được đặc điểm về ản của một vật tạo bởi t ấu kín ội tụ. (12 ti t)
- M tả được cấu tạo và sử dụn được kín lúp.
T ực iện t í n iệm c ứn tỏ được k i truyền từ m i trườn này san m i trườn
k ác, tia sán có t ể bị k úc xạ (bị lệc k ỏi p ươn truyền ban đầu .
- T ực iện được t í n iệm để rút ra địn luật k úc xạ án sán .
- Vận dụn được biểu thức n = sini / sinr trong một số trường hợp đơn iản.
T ực iện t í n iệm với lăn kín tạo được quan p ổ của án sán trắn qua lăn kính.
- Vận dụng kiến thức về sự truyền ánh sáng, màu sắc ánh sáng, giải t íc được một số
hiện tượn đơn iản t ường gặp trong thực tế. V n dụng
-Thực hiện thí nghiệm để rút ra được điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần và xác định được góc tới hạn
- Tiến hành thí nghiệm rút ra được đườn đi một số tia sáng qua thấu kính (tia qua
quang tâm, tia song song quang trục chính).
- T ực iện t í n iệm k ẳn địn được: Ản t ật là ản ứn được trên màn; ản
ảo là ản k n ứn được trên màn.
– Vẽ được ảnh qua thấu kính. 1 C21
- Vẽ được sơ đồ tỉ lệ để iải các bài tập đơn iản về t ấu kín ội tụ
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Đo được tiêu cự của t ấu kín ội tụ bằn dụn cụ t ực àn . V n dụng c o
Giải bài tập n n cao về t ấu kín ội tụ: VD: dịc c uyển t ấu kín , ép t ấu kín
- Nêu được (k n yêu cầu t àn lập : C n t ức tín điện trở của một đoạn d y dẫn
(t eo độ dài, tiết diện, điện trở suất ; c n t ức tín điện trở tươn đươn của đoạn
mạc một c iều nối tiếp, son son .
- Nêu được điện trở có tác dụng cản trở dòn điện trong mạch.
- Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạc có điện trở.
- Viết được công thức định luật O m: I=U/R; Nêu ý n ĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức.
- Biết được tron đoạn mạch có các yếu tố nối tiếp: Nh n bi t
- Biết được tron đoạn mạch có các yếu tố song song:
- Viết được công thức tín điện trở tươn đươn của đoạn mạch gồm ai điện trở mắc nối tiếp: Rtđ = R1 + R2
- Viết được công thức tín điện trở tươn đươn của đoạn mạch gồm ai điện trở mắc 3 iện 1 1 1 (10 ti t) song song: R R R tđ 1 2
Nêu được c n suất điện địn mức của dụn cụ điện (c n suất mà dụn cụ tiêu t ụ
k i oạt độn bìn t ườn .
Lấy ví dụ để c ứn tỏ được dòn điện có năn lượn .
- T ực iện t í n iệm đơn iản để nêu được điện trở có tác dụn cản trở dòn điện tron mạc .
- Thực hiện thí nghiệm để xây dựng được định luật O m: cườn độ dòn điện đi qua
một đoạn dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa ai đầu đoạn dây và tỉ lệ nghịch Thông hiểu
với điện trở của nó.
- Lắp được mạc điện và đo được iá trị cườn độ dòn điện tron một đoạn mạc điện mắc nối tiếp.
- Lắp được mạc điện và đo được giá trị cườn độ dòn điện trong một đoạn mạch điện mắc song song.
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Sử dụng công thức đã c o để tín được điện trở của một đoạn dây dẫn
- T ực iện t í n iệm để rút ra được: Tron đoạn mạc điện mắc nối tiếp, cườn độ 1 C23
dòn điện là n ư n au c o mọi điểm; tron đoạn mạc điện mắc son son , tổn
cườn độ dòn điện tron các n án bằn cườn độ dòn điện c ạy tron mạc c ín . V n dụng
- Sử dụn c n t ức đã c o để tín được điện trở tươn đươn của đoạn mạc một
c iều mắc nối tiếp, mắc son son tron một số trườn ợp đơn iản.
- Tín được cườn độ dòn điện tron đoạn mạc một c iều mắc nối tiếp, mắc son
son , tron một số trườn ợp đơn iản.
- Tín được năn lượn của dòn điện và c n suất điện tron trườn ợp đơn iản.
V n dụng c o Tín được điện trở tươn đươn và cườn độ dòn điện tron đoạn mạch hỗn hợp 1 C22
Vận dụng công thức tín điện trở để giải một số bài tập nâng cao
- Biết rằng khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín biến thiên thì
trong cuộn d y đó xuất hiện dòn điện cảm ứng.
- Nêu được khái niệm của dòn điện xoay chiều. Nh n bi t
- Nêu được nguyên tắc tạo ra dòn điện xoay chiều (dòn điện lu n p iên đổi chiều)
- Nêu được dấu hiệu c ín để phân biệt dòn điện xoay chiều với dòn điện một chiều.
- Nêu được các tác dụng của dòn điện xoay chiều.
- Thực hiện thí nghiệm để rút ra được: Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện của 4 iện từ (7 ti t) cuộn dây Thông hiểu
- Thực hiện thí nghiệm để nêu được nguyên tắc tạo ra dòn điện xoay chiều (dòn điện lu n p iên đổi chiều).
- Lấy được ví dụ chứng tỏ dòn điện xoay chiều có tác dụng nhiệt, phát sáng, tác dụng từ, tác dụng sinh lí
- Vận dụng nguyên tắc tạo ra dòn điện xoay chiều để chế tạo được máy p át điện V n dụng cao
mini, vận hành và giải thích nguyên tắt hoạt động của nó. Nh n bi t
- Nhận biết được các dạn năn lượn trên Trái đất.
- Nêu được sơ lược ưu điểm và n ược điểm của năn lượn oá t ạc .
- Nêu được sơ lược ưu điểm và n ược điểm của một số dạn năn lượn tái tạo (năn 5 ăng lượng với
lượn Mặt Trời, năn lượn từ ió, năn lượn từ són biển, năn lượn từ dòn s n . cuộc sống
- Mô tả vòn năn lượn trên Trái Đất để rút ra được: năn lượng của Trái Đất đến từ (4 ti t) Mặt Trời. Thông hiểu
-Lấy được ví dụ c ứn tỏ việc đốt c áy các n iên liệu oá t ạc có t ể y n iễm m i trườn .
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- Thảo luận để chỉ ra được giá nhiên liệu phụ thuộc vào chi phí khai thác nó V n dụng
- Thảo luận để nêu được một số biện pháp sử dụng hiệu quả năn lượng và bảo vệ môi trường. Kim loại h n bi t
- Nêu được tính c ất vật lí của kim loại. 2 C6,9
- Trìn bày được tín c ất hoá ọc cơ bản của kim loại: Tác dụn với phi kim (oxygen, Tính chất chung
lưu uỳn , c lorine , nước oặc ơi nước, dun dịc ydroc loric acid (axit clo iđric , của kim loại Thông hiểu dun dịc muối.
- Mô tả được một số khác biệt về tính chất giữa các kim loại thông dụng (nhôm, sắt, vàng...).
- Nêu được dãy oạt độn oá ọc (K, Na, Ca, M , Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, A , Au). 2 C7,8
Dãy hoạt động hoá h n bi t
- Trình bày được ý n ĩa của dãy oạt độn hoá ọc. học
- Tiến àn được một số t í n iệm oặc m tả được t í n iệm (qua ìn vẽ oặc ọc Thông hiểu
liệu điện tử thí n iệm khi cho kim loại tiếp xúc với nước, hydrochloric acid…
- Nêu được p ươn pháp tách kim loại theo mức độ oạt độn hoá ọc của chúng. – h n
- Nêu được khái niệm ợp kim. bi t
- Nêu được t àn p ần, tín c ất đặc trưn của một số ợp kim p ổ biến, quan trọn , iện đại.
*Trình bày được quá trình tách một số kim loại có n iều ứn dụn , n ư: Tách kim loại và
+ Tách sắt ra k ỏi iron (III) oxide (sắt(III oxit) bởi carbon oxide (oxit cacbon); 1 C24
việc sử dụng hợp
+ Tách nhôm ra k ỏi aluminium oxide (nhôm oxit) bởi p ản ứn điện phân; kim
+ Tách kẽm k ỏi zinc sulfide (kẽm sunfua) bởi oxygen và carbon (than) Thông hiểu
- Giải thích vì sao trong một số trườn ợp t ực tiễn, kim loại được sử dụn dưới dạn ợp kim;
*Trình bày được các giai đoạn cơ bản sản xuất gang và thép trong lò cao từ
n uồn quặn c ứa iron (III oxide. Sự hác nh u c bản
Nêu được ứn dụn của một số đơn c ất p i kim t iết t ực tron cuộc sốn (t an, lưu giữa phi kim và kim h n bi t uỳn , k í c lorine… . loại
C ỉ ra được sự k ác n au cơ bản về một số tín c ất iữa p i kim và kim loại: K ả 1 C25 Thông hiểu
năn dẫn điện, n iệt độ nón c ảy, n iệt độ s i, k ối lượn riên ; k ả năn tạo ion
dươn , ion m; p ản ứn với oxy en tạo oxide acid, oxide base.
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
– Nêu được khái niệm hợp chất hữu cơ, oá ọc hữu cơ.
– Nêu được khái niệm công thức phân tử, công thức cấu tạo và ý n ĩa của nó; đặc 1 C10
7. Giới thiệu về hợp Nh n bi t
điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ.
chất hữu c (3 ti t)
– Trìn bày được sự phân loại sơ bộ hợp chất hữu cơ ồm ydrocarbon ( iđrocacbon)
và dẫn xuất của hydrocarbon. Th ng hiểu
Phân biệt được chất v cơ ay ữu cơ t eo c n t ức phân tử. 1 C11
– Nêu được khái niệm hydrocarbon, alkane. 1 C12 h n bi t
– Trìn bày được ứng dụng làm nhiên liệu của alkane trong thực tiễn. 8. Alkane
– Viết được công thức cấu tạo và gọi tên được một số alkane (ankan đơn iản và thông dụng 1 C13 (2 ti t)
– Viết được p ươn trìn oá ọc phản ứn đốt cháy của butane. Th ng hiểu
– Tiến hành được (hoặc quan sát qua học liệu điện tử) thí nghiệm đốt cháy butane từ
đó rút ra được tính chất hoá học cơ bản của alkane
Khái niệm di truyền,
- Nêu được k ái niệm di truyền, k ái niệm biến dị. Nh n bi t bi n d Gene Nh n bi t
- Nêu được ene quy định di truyền và biến dị ở sinh vật Thông
- Giải t íc được vì sao ene được xem là trun t m của di truyền ọc. hiểu Phư ng pháp nghiên
- Nêu được ý tưởn của Mendel là cơ sở c o n ữn n iên cứu về n n tố di truyền
cứu di truyền của Nh n bi t (gene). 3 C14,15,16 Mendel
- Dựa vào thí nghiệm lai một cặp tính trạn , nêu được các thuật ngữ trong nghiên cứu
các quy luật di truyền: tính trạng, nhân tố di truyền, cơ t ể thuần chủng, cặp tính trạng
Thu t ngữ, kí hiệu Thông hiểu tươn p ả
n, tính trạng trội, tính trạng lặn, kiểu hình, kiểu gene, allele (alen), dòng thuần.
- P n biệt, sử dụn được một số kí iệu tron n iên cứu di truyền ọc (P, F , … . 1, F2
- Dựa vào c n t ức lai 1 cặp tín trạn và kết quả lai tron t í n iệm của Mendel, Lai 1 cặp Thông hiểu
p át biểu được quy luật p n li, giải t íc được kết quả t í n iệm t eo Mendel. tính trạng
- Trìn bày được t í n iệm lai p n tíc . Nêu được vai trò của p ép lai p n tíc .
Dựa vào c n t ức lai 2 cặp tín trạn và kết quả lai tron t í n iệm của Mendel, Lai 2 cặp Thông hiểu
p át biểu được quy luật p n li độc lập và tổ ợp tự do, iải t íc được kết quả t í tính trạng n iệm t eo Mendel. Từ gene đ n protein
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) –
Nêu được khái niệm nucleic acid, kể tên được các loại nucleic acid: DNA
(Deoxyribonucleic acid) và RNA (Ribonucleic acid).
Bản chất hoá học của h n bi t: –
Nêu được c ức năn của DNA trong việc lưu iữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di gene truyền. –
Nêu được khái niệm gene. –
T n qua ìn ản , m tả được DNA có cấu trúc xoắn kép, ồm các đơn p n là
4 loại nucleotide, các nucleotide liên kết iữa 2 mạc theo nguyên tắc bổ sun . Thông hiểu:
Giải thích được vì sao c ỉ từ 4 loại nucleotide n ưn tạo ra được sự đa dạn của p n tử DNA.
– Nêu được sơ lược về tính đặc trưn cá t ể của ệ gene và một số ứn dụn của
p n tíc DNA tron xác địn uyết t ốn , truy tìm tội p ạm,… ột bi n gene Thông hiểu: – 1 C18
Phát biểu được k ái niệm đột biến gene. Lấy được ví dụ minh oạ.
Trình bày được ý n ĩa và tác hại của đột biến gene.
– Quan sát hình ảnh (hoặc sơ đồ), mô tả sơ lược quá trình tái bản của DNA gồm các 1 C17 Quá trình tái bản
giai đoạn: tháo xoắn tách hai mạch đơn, các nucleotide tự do trong môi trường tế bào Thông hiểu: DNA
kết hợp 2 mạch đơn theo nguyên tắc bổ sung. Kết quả tạo 2 DNA con giống DNA mẹ,
từ đó nêu được ý n ĩa di truyền của tái bản DNA. –
Dựa vào sơ đồ, hình ản quá trình phiên mã, nêu được khái niệm phiên mã. Quá trình phiên mã Thông hiểu –
Trình bày được RNA có cấu trúc 1 mạc , c ứa 4 loại ribonucleotide.
Phân biệt được các loại RNA dựa vào chức năn .
– Dựa vào sơ đồ, nêu được mối quan ệ iữa DNA – RNA – protein – tín trạn
thông qua phiên mã, dịc mã và ý n ĩa di truyền của mối quan ệ này. Quá trình d ch mã Thông hiểu: – V n dụng:
Vận dụng kiến thức “từ gene đến tính trạn ”, giải thích được cơ sở của sự đa dạng về 1 C26
tính trạng của các loài. Nhiễm sắc thể
1. Khái niệm nhiễm 1 C19 h n bi t:
– Nêu được khái niệm nhiễm sắc thể. sắc thể
– Mô tả được hình dạn nhiễm sắc t ể thông qua hình vẽ n iễm sắc t ể ở kì iữa với t m độn , các cán . 2. Cấu trúc nhiễm Thông hiểu:
– Dựa vào hình ản ( oặc mô hình, ọc liệu điện tử mô tả được cấu trúc n iễm sắc sắc thể
t ể có lõi là DNA và các sắp xếp của ene trên n iễm sắc t ể. V n dụng:
Quan sát được tiêu bản nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi.
Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. ặc trưng bộ Thông hiểu:
– Lấy được ví dụ c ứn minh mỗi loài có bộ n iễm sắc t ể đặc trưn . nhiễm sắc thể
4. Bộ nhiễm sắc thể: Thông hiểu:
– Phân biệt được bộ n iễm sắc t ể lưỡn bội, đơn bội. Lấy được ví dụ minh oạ.
lưỡng bội đ n bội
5. ột bi n nhiễm sắc Thông hiểu: –
Nêu được khái niệm đột biến n iễm sắc t ể. Lấy được ví dụ minh oạ. thể
Trình bày được ý n ĩa và tác ại của đột biến n iễm sắc t ể.
Di truyền nhiễm sắc thể
– Dựa vào hình vẽ (hoặc sơ đồ, học liệu điện tử) về quá trình nguyên phân nêu được Nguyên phân Thông hiểu: khái niệm nguyên phân.
– Dựa vào hình vẽ ( oặc sơ đồ, ọc liệu điện tử về quá trìn iảm phân nêu được k ái niệm iảm p n. –
Trình bày được cơ c ế biến dị tổ ợp thông qua sơ đồ đơn iản về quá trìn iảm Thông hiểu:
p n và t ụ tin (min oạ bằn sơ đồ lai 2 cặp ene . 2. Giảm phân 1 C20
- Phân biệt được nguyên phân và iảm phân; nêu được ý n ĩa của nguyên phân, iảm
phân trong di truyền và mối quan ệ iữa hai quá trình này tron sin sản ữu tín .
– Nêu được n iễm sắc t ể vừa là vật c ất mang thông tin di truyền vừa là đơn vị
truyền đạt vật c ất di truyền qua các t ế ệ tế bào và cơ t ể. V n dụng:
Trình bày được các ứn dụn và lấy được ví dụ của nguyên phân và iảm p n tron t ực tiễn. ề kiểm tra
Phần 1: TRẮC NGHIỆ QU : 5 điểm
Câu 1(NB) Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính động năng? A. Wd = 1/2mv2 B. Wd = mv2 C. Wd = 1/2mv D. Wd = P.h
Câu 2: (NB) Cơ năn của một vật được xác định bởi
A. tổng nhiệt năn và độn năn . B. tổn độn năn và t ế năn .
C. tổng thế năn và n iệt năn . D. tổn oá năn và độn năn .
Câu 3: (NB) Tron các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất? A. Kg B: W C: J D: V
âu 4: ( B) Trong các đ n v s u đ n v nào là đ n v của công ? A. m B: W C: J D: V
Câu 5: (NB) ể đo tiêu cự của thấu kính hội tụ ta cần thực hiện theo mấy bước?
A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước
Câu 6. (NB) Xoong, nồi dùng để đun nấu trong gi đình thường được sản xuất từ
nhôm. Ứng dụng trên đã sử dụng tính chất v t lí nào của nhôm?
A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Ánh kim. D. Tính dẫn nhiệt.
Câu 7. (NB) Kim loại nào s u đây h ng tác dụng được với khí oxi ở nhiệt độ cao? A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 8. (NB) Cho các kim loại sau: Ag, Cu, K, Pb. Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều
hoạt động hóa học giảm dần là A. Ag, Cu, Pb, K. B. K, Pb, Cu, Ag. C. Pb, K, Ag, Cu.
D. Cu, K, Pb, Cu.
Câu 9: (NB) Dãy nào s u đây gồm các nguyên tố đều là phi im?
A. F, O, Na, N. B. O, Cl, Br, H. C. H, N, O, K. D. K, Na, Mg, Al.
Câu 10: (NB) Dãy các hợp chất nào s u đây là hợp chất hữu c ?
A. CH4, C2H6, CO2. B. C6H6, CH4, C2H5OH. C. CH4, C2H2, CO. D. C2H2, C2H6O, CaCO3.
Câu 11: (T ) ho các phát biểu về đặc điểm chung củ các phân tử hợp chất hữu c :
(1 T àn p ần n uyên tố c ủ yếu là C và H.
(2 Có t ể c ứa n uyên tố k ác n ư Cl, N, P, O.
(3 Liên kết óa ọc c ủ yếu là liên kết cộn oá trị.
(4 Liên kết oá ọc c ủ yếu là liên kết ion. (5 Dễ bay ơi, k ó c áy.
(6 P ản ứn oá ọc xảy ra n an . Các p át biểu đún là
A. (4), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 12 (NB) Hydrocarbon là loại hợp chất hữu cơ mà t àn p ần phân tử có các nguyên tố nào sau đ y? A. C và H. B. C, H và O. C. C, H và N. D. C, H, O và N.
Câu 13: (TH) Dãy các c ất nào sau đ y đều là ydrocarbon ? A. C2H6, C4H10, CH4. B. CH4, C2H2, C3H7Cl. C. C2H4, CH4, C2H5Br. D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 14: (NB) Đặc điểm chính nào của c y Đậu Hà Lan tạo điều kiện thuận lợi cho việc
nghiên cứu các quy luật di truyền của Mendel?
A. Có oa lưỡng tính, tự thụ phấn nghiêm ngặt.
B. Sinh sản nhanh và phát triển mạnh.
C. Có oa lưỡng tính, tự thụ phấn không nghiêm ngặt.
D. Có oa đơn tín , iao p ấn nghiêm ngặt.
Câu 15: (NB) Mendel chọn các cặp tính trạn tươn p ản khi thực hiện phép lai vì:
A. thuận tiện cho việc lai các cặp bố mẹ với nhau.
B. thuận tiện cho việc theo dõi sự di truyền của từng cặp tính trạng qua các thế hệ.
C. thuận tiện cho việc sử dụng toán thốn kê để phân tích số liệu t u được.
D. thuận tiện cho việc chọn các dòng thuần chủng.
Câu 16: (NB) Yêu cầu bắt buộc đối với mỗi thí nghiệm của Mendel là:
A. con lai phải lu n có iên tượn đồng tính.
B. con lai phải thuần chủng về các cặp tính trạn được nghiên cứu.
C. bố mẹ phải thuần chủng về các cặp tính trạn được nghiên cứu.
D. cơ t ể được chọn lai đều mang các tính trội.
Câu 17 (TH) ác mạch đ n mới được tổng hợp trong quá trình tái bản củ phân tử DNA hình thành
A. cùn c iều t áo xoắn của DNA. B. cùn c iều với mạc k u n. C. t eo
c iều 3’ đến 5’. D. t eo c iều 5’ đến 3’.
Câu 18: (NB) Trong các nh n đ nh s u đây nh n đ nh nào h ng đúng?
1. Đột biến gene cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.
2. Đột biến ene là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.
3. Không phải loại đột biến ene nào cũn di truyền được qua quá trình sinh sản hữu tính.
4. Các đột biến gene biểu hiện ra kiểu hình ở cả thể đồng hợp và dị hợp.
5. Đột biến là sự biến đổi vật chất di truyền chỉ ở cấp độ phân tử.
A. 2, 4 và 5. B. 4 và 5. C. 1, 2 và 5. D. 3, 4 và 5.
Câu 19: (NB) Trong quá trình phân bào ST được qu n sát rõ nhất dưới ính hiển vi ở ì nào vì s o?
A. Kì iữa, vì lúc này NST đón xoắn tối đa.
B. Kì sau, vì lúc này NST p n ly nên quan sát được rõ ơn các kì sau.
C. Kì trun ian, vì lúc này ADN đã tự n n đ i xon .
D. Kì trước vì lúc này NST đón xoắn tối đa.
Câu 20 (TH) N u một cá thể sinh v t sinh sản hữu tính có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4
được kí hiệu là AaBb thì có thể tạo ra mấy loại giao tử khác nhau về kí hiệu bộ nhiễm sắc thể? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Phần 2: Tự lu n: (5 điểm) âu 21: (1điểm)
a. Để quan sát được ảnh qua kính lúp, ta phải đặt vật trong khoản nào trước kính?
b. Vẽ ảnh của vật qua kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận
âu 22 (1 điểm) Xác địn điện trở của một biến trở làm bằng dây nikelin cuốn thành 150
vòng quanh một lõi sứ hình trụ. Biết đường kính của trụ sứ bằn 4 cm; đường kính của dây
bằn 1 mm, điện trở suất của nikelin ρ = 4.10-7 Ωm.
âu 23 (1 điểm): Những khí thải (CO2, SO2...) trong quá trình sản xuất gang thép có ảnh
ưởn n ư t ế nào đến m i trường xung quanh ? Dẫn ra một số phản ứn để giải thích.
Thử nêu biện p áp để chống ô nhiễm m i trường ở k u d n cư ần cơ sở sản xuất gang thép.
âu 24(1 điểm) Các p i kim n ư carbon, lưu uỳnh hay chlorine là những chất không thể
thiếu trong công nghiệp cũn n ư tron cuộc sống hàng ngày. Tính chất của chúng có gì
khác so với kim loại? âu 25 (1 điểm)
a. Mạc ốc của en có trìn tự các đơn p n 3’AAAATGXTAGXXX5’. Hãy xác địn
trìn tự các đơn p n tươn ứn trên đoạn mạc của p n tử mARN do en này tổn ợp.
b. C o sơ đổ về mối quan ệ iữa en và tín trạn n ư sau: 1 2
Gen (một đoạn ADN mARN Pr têin Tín trạn
N uyên tắc bổ sun được t ể iện n ư t ế nào tại vị trí số 1 và 2?
D âp án và biểu điểm:
Phần 1: Trắc nghiệm hách qu n: 5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
áp A B B C B D D A B B B A D C D C D B A C án
Phần 2: Tự lu n: 5 điểm CÂU P BI U M
Câu 21: a. Để quan sát được ảnh qua b. vẽ hình 0, 5 (1điểm)
kính lúp, ta phải đặt vật trong
khoảng từ quang tâm O của
kín đến tiêu điểm chính F 0,5
Chu vi một vòng dây quấn quanh lõi sứ là: C = π.D =3,14. 0,04= 0,25 Câu 22: 0,1256(m) 0,25 (1
Chiều dài của dây dẫn: L=150. 0,1256=18.84(m) 0,25
điểm) Diện tích tiết diện của dây dẫn: S = π .r 2= 3,14.(0,001/2)2 = 0,25 7,85.10−7(m2)
Điện trở của biến trở là: R = ρl/S = 9,6(Ω
Những khí thải trong quá trình luyện gang, thí dụ n ư SO2, CO2 có 0,25
Câu 23: ản ưởn đến m i trường xung quanh: Khí SO2 gây ra hiện tượng
mưa axit, làm c o nồn độ (1
axit tron nước mưa cao ơn mức bình 0,25 điể t ường. Khí CO m)
2 gây ra hiệu ứn “n à kín ”, làm n iệt độ Trái Đất nón lên làm tan băn ở 0,25 hai cực.
SO2 + H2O → H2SO3 (H2SO3 tiếp tục bị oxi hóa thành H2SO4) 0,25 CO2 + H2O → H2CO3
Biện pháp chống ô nhiễm m i trường : Xây hệ thống liên hoàn xử lí
khí thải độc hại trước k i dưa k í t ải ra ngoài không khí; Trồng vành
đai c y xan để hấp thụ CO2...
* Sự khác nhau về tính chất vật lí: 0,5
Câu 24: - Tron k i các kim loại dẫn điện tốt t ì p i kim t ườn k n dẫn (1 điện.
điểm) - P ần lớn các p i kim có n iệt độ nón c ảy, n iệt độ s i t ấp ơn kim loại. 0,5
- P ần lớn các p i kim có k ối lượn riên n ỏ ơn kim loại.
* Sự khác nhau về tính chất hoá học:
- Tron p ản ứn oá ọc, các kim loại dễ n ườn electron để tạo ra
ion dươn , còn các p i kim dễ n ận electron để tạo ion m.
- Kim loại tác dụn với oxy en t ườn tạo t àn oxide base, tron k i
đó p i kim tác dụn với oxy en t ườn tạo t àn oxide acid.
a. Gen có ai mạc n ưn c ỉ có một mạc được dùn làm k u n để 0,25
Câu 25: tổn ợp mARN, đó là mạc ốc. P n tử mARN có trìn tự các đơn (1
p n bổ sun với mạc ốc và có c iều n ược với mạc ốc. điểm)
Mạc ốc của en là 3’AAAATGXTAXXX5’ 0,25
T ì mARN là 5’UUUUAXGAUXGGG3’. 0,25
b. (1 : Các nuclê tit trên mạc ốc của en để tổn ợp mARN sẽ liên
kết với các nuclê tit tự do của m i trườn nội bào t eo NTBS: A - U, 0,25 T - A, G - C, C - G.
(2 : Các nuclê tit tron mỗi bộ ba trên mARN sẽ liên kết với các
nuclê tit tron bộ ba đối mã trên tARN tươn ứn t eo NTBS: A - U, U - A, G - C, C - G.