




Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I    M độ nhận th c  Chương/   ận ng  TT  Nội ng/đơn i n h  Nhận i   h ng hiể   ận ng  chủ đề  cao  (TNKQ)  (TL)  (TL)  (TL)       
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL  Phân m n Đ a lí  1  CHÂU ÂU 
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu  (5,0% = 0,5  2TN                - Đặc điểm tự nhiên.  điểm)  2 
- Vị trí địa lí, phạm vi châu Á  CHÂU Á  - Đặc điểm tự nhiên.  (95% = 
- Đặc điểm dân cư, xã hội.  6TN      1TL    1TL    1TL  4,5 điểm)    8 câu 
Số câu/ loại câu  1 câu TL  1 câu TL  1 câu TL  TNKQ  Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%                   
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I   
 â h i h o m độ nhận   h  Chương/  Nội ng/Đơn i n  TT   độ đ nh gi   ận  Chủ đề   h  Nhận h ng   ận   ng   i  hiể   ng  cao  Phân m n Đ a lí  1 
CHÂU ÂU - Vị trí địa lí, phạm vi Nhận bi t    (5,0% = 0,5 châu Âu. 
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí châu Âu.  2TN        điểm)  - Đặc điểm tự nhiên. 
- Trình bày được đặc điểm khí hậu của châu Ấu.  2 
- Vị trí địa lí, phạm vi Nhận bi t    châu Á 
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và    - Đặc điểm tự nhiên.  kích thước châu Á.   
- Đặc điểm dân cư, xã - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên    hội. 
nhiên châu Á: Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước;      khoáng sản.   
- Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân 6TN 
bố dân cư và các đô thị lớn.  CHÂU Á 
- Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và  1TL  1TL  1TL  (95% = 
các khoáng sản chính ở châu Á.        4,5 điểm) 
- Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của  châu Á. 
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, 
sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á.  Thông hiểu 
- Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên 
đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên.  Vận d ng cao 
- Tính mật độ dân số châu Á năm 2020.  S câu/ loại câu    8 câu  1 câu  1 câu  1 câu  TNKQ  TL  TL  TL      20%  15%  10%  5%         
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN LỊCH SỬ À ĐỊA LÍ 7 
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
A. PHÂN ÔN ĐỊA LÍ 
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUAN (8 â ; 2,0 điểm) 
Câu 1: Dãy núi ngăn cách châu Á với châu Âu là  A. U-ran.  B. Hi-ma-lay-a.  C. An-đét.  D. Cooc-đi-e. 
Câu 2: Đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất châu Âu?  A. Nhiệt đới.  B. Ôn đới.  C. Hàn đới. 
D. Cận nhiệt đới. 
Câu 3: Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Đông Á?  A. Trung Quốc.  B. Nhật Bản.  C. Hàn Quốc.  D. Ấn Độ. 
Câu 4: Miền địa hình ở giữa khu vực Nam Á là 
A. sơn nguyên Đê-can. 
B. đồng bằng Ấn Hằng. 
C. sơn nguyên I - ran. 
D. hệ thống Hi-ma-lay-a. 
Câu 5: Kiểu khí hậu phổ biến ở khu vực Trung Á là 
A.ôn đới gió mùa. 
B. nhiệt đới khô. 
C. ôn đới lục địa. 
D. nhiệt đới gió mùa. 
Câu 6: Hai con sông lớn của khu vực Tây Á là  A. Ô-bi và Lê-na.  B. Ấn và Hằng. 
C. Hoàng Hà và A-mua. 
D. Ti-grơ và Ơ-phrat. 
Câu 7: Kiểu rừng chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là  A. rừng lá kim.  B. rừng hỗn giao. 
C. rừng mưa nhiệt đới.  D. rừng lá rộng. 
Câu 8: Khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á là 
A. Nam Á B. Đông Nam Á 
C. Tây Á D. Đông Á 
II. TỰ LUẬN (3 â ; 3,0 điểm) 
Câ 1 (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của khí hậu đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên châu Á? 
Câ 2 (1,5 điểm) Phân tích ảnh hưởng của khí hậu tới sông ngòi và thiên nhiên khu vực Đông  Nam Á và Nam Á? 
Câ 3 (0,5 điểm) Cho bảng số liệu: Số dân châu Á giai đoạn 1990- 2020  Năm  1991  2000  2010  2020  Dân số (Triệu người)  3200  3700  4200  4641,1 
Nêu công thức và tính mật độ dân số châu Á năm 2020?  ---H t---             
HƯỚNG DẪN CHÂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I   
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUAN (8 â ; 2,0 điểm) 
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)  Câu  Đ p n  Câu  Đ p n  1  A  5  C  2  B  6  D  3  D  7  C  4  B  8  A   
II. TỰ LUẬN (3 â ; 3,0 điểm)  Câu  Nội dung  Điểm 
Câu 1 - Châu Á có diện tích 44,4 triệu km2, là châu lục lớn nhất thế giới.  0,25  (1,0 
- Châu Á có dạng hình khối.  0,25  điể
+ Theo chiều bắc - nam, châu Á kéo dài khoảng 8500 km, từ trên vòng cực  m)  0,25 
Bắc xuống phía nam Xích đạo.   
+ Theo chiều đông - tây, nơi rộng nhất khoảng 9200 km, trải từ ven Địa  0,25 
Trung Hải tới ven Thái Bình Dương. 
Câu 2 - Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.  0,5  (1,0 
- Sông ngòi phát triển với nhiều hệ thống sông lớn: Sông Ấn, sông Hằng,  0,25 
điểm) sông Mê Công …   
- Thảm thực vật điển hình là rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa;  0,25 
thành phần loài đa dạng, nhiều loại gỗ tốt; nhiều động vật quý hiếm.    Câu 
- Công thức tính mật độ dân số = số dân : diện tích (Đơn vị: Người/km2)  0,25  3(0,5 
- Mật độ dân số châu Á năm 2020: 104,5 người/km2  0,25  điểm)  ---H t---