Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu1. Căn cứ Tây Sơn thượng đạo của nghĩa quân Tây Sơn trước đây nay thuộc vùng nào? Câu 2. Trung tâm kinh tế, văn hóa lớn nhất ở Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVII – XVIII là? Câu 3. Khẩu hiệu “lấy của người giàu, chia cho người nghèo” là của cuộc khởi nghĩa nào? Câu 4. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 8 356 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu1. Căn cứ Tây Sơn thượng đạo của nghĩa quân Tây Sơn trước đây nay thuộc vùng nào? Câu 2. Trung tâm kinh tế, văn hóa lớn nhất ở Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVII – XVIII là? Câu 3. Khẩu hiệu “lấy của người giàu, chia cho người nghèo” là của cuộc khởi nghĩa nào? Câu 4. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

14 7 lượt tải Tải xuống

NG
 KIM TRA HC KÌ I
MÔN: LCH S - A LÍ 8
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề)
PHÂN MÔN LCH S M)
I. TRC NGHIm)
 o cc vùng nào?
- nh. B. An Lão nh.
 Gia Lai. D. An Khê Gia Lai.
Câu 2. Trung tâm kinh tn nht  k XVII XVIII là?
A. Kinh Kì (Ch K -  Hi
C. Thanh Hà (Phú Xuân Hu). D. Hi An (Qung Nam).
Câu 3. Khu hiy ca cuc kh
A. Khn Hu Cu.
B. Kht.
C. Kh
D. Khn.
Câu 4. Trong các th k XVII - XVIII, sn xut nông nghip c phát trin rõ rt
do?
A. Chính quyn Lê, Trn vi thy, khai hoang.
B. Không xy ra chii sng nhân dân thanh bình.
C. Các vua nhà Nguyn ban hành nhiu chính sách, bin pháp tích cc.
u kin t nhiên thun li và chính sách khai hoang ca chúa Nguyn.
Câu 5. Mt trong nhng du hiu s i ca ch  quc là s xut hin ca?
c quyn.
B. Tng ln công nghip.
 CHÍNH THC
ng th công.
D. Tng ln ngân hàng.
Câu 6. Nguyp h 
n.
n Biên.


n cui th k XIX, quc gia nào có h thng thua ln th hai th gii?
A. Anh. B. Pháp.
c. D. M.
Câu 8. Vào th k  nào trong b máy cm quyn?
A. Nm quyn ti cao.
B. Ch m.
C. B san s mt phn quyn lc cho chúa Trnh.
D. Nm mi quyn binh 
II. T LUm)
m) Da kin thc, em hãy trình bày nguyên nhân thng lch s
c
m)
a Nguyn Hu - 
b) Vic xây dng bo tàng Quang Trung t m)
-HT-


Hãy chn ch cái đng trước phương án trả li đúng ri ghi ra t giy kim tra:
Câu 1. 
-- nam;
-
- 
- - 
Câu 2. 
  
Câu 3.   ?
A. n 20
0
C;


D. - 
Câu 4. 
 B. Tr  
Câu 5. -
  D. Gió mùa.
Câu 6. 


Câu 7. ng nào?

Câu 8. 

 

Câu 1 (1,5 điểm) 
Câu 2 (1,5 điểm)

b. 


TH&THCS
NG DN CHM KIM TRA HC K I
MÔN: LCH S A LÝ - LP 8
Phân môn Lch S.

Câu
1
2
4
5
6
7
8
n
D
A
D
A
C
B
B
m
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Câu
1

1.5
- 




                   
- Quang Trung.
- Ý ngh

-
- 



0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
a Nguyn Hu - Quang  Ý
a vic xây dng Bo tàng Quang Trung
1.5
a)
Vai trò ca Nguyn Hu - :
- Nguyn Hu là mt trong nho ch cht c
c nhiu thng li quan trn vào tin trình
lch s dân tc.
- Nguyn Hu c, ông có cng hin rt ln trong vi ra
k o, ch ng li trong các cuc kháng chin
chng c Xiêm và Mãn Thanh.
-  t tay vào vic xây
dng và cn khai nhiu chính sách tin b 
vc chính tr, kinh t, xã h
0.5
0.25
0.25
b)
a vic xây dng Bo tàng Quang Trung là:
- Ghi nhn và tri ân nhi vi lch s
dân tc.
- Tuyên truyn và giáo dc th h sau hãy tip nc và ý thc bo v c
lp, ch quyn ca quc gia, dân tc.
0.25
0.25
A LÍ
I. TRC NGHIm)
Mm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

B
C
A
C
A
B
D
D
II. T LUN (3m)
Câu


1
(1,5
điểm)
+ Phân hoá  nam
-  
0
C, 

-         
0
C, 2 mùa

0,25
0,25
+ Phân hóa - tây
- 
- 
- 

0,25
0,25
0,25
+ Phân h
Kà

0,25
2
(1,5
điểm)
a. 










- 

0,25
0,25
0,25
0,25
dung sau: VD
-  c sông Hng y dng h chc vi nhiu m
n thu n, du lch, cung ci tiêu cho
sn xut và hong sinh ho
-              

- 

0,25
0,25

NG.....................
 KIM TRA HC KÌ I
MÔN: LCH S - A LÍ 8
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề)
I. KHUNG MA TRN
1. PHÂN MÔN LCH S
A LÝ
TT

Ch 
N


Tm
%








cao
1
C A
LÍ VÀ PHM VI LÃNH
THA HÌNH VÀ
KHOÁNG SN VIT
NAM.(10% - a kì I)
 m v trí
a lí và phm vi
lãnh th VN
5%
m
 a
hình và khoáng
sn VN
2TN
2
U
VÀ THT
NAM
Bài 4. Khí hu
Vit Nam.
Bài 5. Thc
hành: V
phân tích biu
 khí hu
4TN
1TL
Bài 6. Thu 
Vit Nam.
2TN
30%
m
Bài 7. Vai trò
ca tài nguyên
khí hu và tài
i
vi s phát trin
kinh t xã hi
1TLa
1TLb
15%
m
cc ta
S câu/ loi câu
8
TNKQ
1 TL
1 (a)
TL
1 (b) TL
10 câu

20
15
10
5
50%
T l chung
40
30
20
10
100%
BC T  KIM TRA CUI HC KÌ I
PHÂN MÔN: LCH S
A LÝ
TT

Ch 
N



Tng
m
%







cao
1

1: V TRÍ
A LÍ
PHM VI
LÃNH
THA
HÌNH VÀ
KHOÁNG
SN
VIT
NAM.
( 10% - 
kim tra
gia kì I)
m v
a lí và
phm vi lãnh
th VN
Nhn bit: Trình bày
  m v trí
a lí.
5%
0,5
m
a
hình và
khng sn
VN
Nhn bit
-   c mt
trong nh  m
ch yu c a hình
Vit Nam  c
i    i
núi th  a
 a hình nhit
i m gió mùa; Chu
 ng ca con
i.
-    c
m ca các khu vc
    i
   ng
ba hình b bin
và thm la.
- Nh c kí hiu ca
các loi khoáng sn
ch yu c ta.
2TN
2

2: KHÍ
HU VÀ
THY

VIT
NAM
Bài 4. Khí
hu Vit
Nam.
Bài 5. Thc
hành: V và
phân tích
Nhn bit: Trình bày
m khí hu
nhii m gió mùa
ca Vit Nam.
Thông hiu: Chng
c s phân
ng ca khí
hu Vit Nam: phân
hóa bc nam, phân hóa

4TN
1TL
25%
2,5
m
bi  khí
hu
Vn dng: V
c bi
khí hu ca mt s
trm thuc các vùng
khí hu khác nhau.
i 6. Thu
t
Nam.
Nhn bit: nh
c trên b 
vc ca các h thng
sông ln.
Thông hiu: Phân tích
m mng
i sông và ch 
c sông ca mt s
h thng sông ln.
2TN
5%
0,5
m
Bài 7. Vai trò
ca tài
nguyên khí
hu và tài
c
i vi s
phát trin
kinh t
hi cc
ta
Thông hiu
- c nh
ng ca khí hi
vi sn xut nông
nghip.
- c vai
trò ca hm và
c ngi vi sn
xut và sinh hot.
Vn dng: Phân tích
c vai trò ca khí
hi vi s phát
trin du lch mt s
m du lch ni ting
cc ta.
Vn dng cao: Ly ví
d chc
tm quan trng ca
vic s dng tng hp
c mt
c sông.
1TLa
1TLb
15%
1,5
m
S câu/ loi câu
8
TNKQ
1 TL
1 (a) TL
1 (b) TL
10 câu

20
15
10
5
50%
Tng hp chung
40
30
20
10
100%
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƢỜNG
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm)
Câu1. Căn cứ Tây Sơn thượng đạo của nghĩa quân Tây Sơn trước đây nay thuộc vùng nào?
A. Tây Sơn - Bình Định. B. An Lão – Bình Định.
C. Đèo Măng Giang – Gia Lai. D. An Khê – Gia Lai.
Câu 2. Trung tâm kinh tế, văn hóa lớn nhất ở Đàng Ngoài trong các thế kỉ XVII – XVIII là?
A. Kinh Kì (Chợ Kẻ - Thăng Long). B. Phố Hiến (Hưng Yên).
C. Thanh Hà (Phú Xuân – Huế). D. Hội An (Quảng Nam).
Câu 3. Khẩu hiệu “lấy của người giàu, chia cho người nghèo” là của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu.
B. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất.
C. Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương. D. Khởi nghĩa Tây Sơn.
Câu 4. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do?
A. Chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang.
B. Không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình.
C. Các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn.
Câu 5. Một trong những dấu hiệu cơ bản đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa đế quốc là sự xuất hiện của?
A. Các công ty độc quyền.
B. Tầng lớp tư bản công nghiệp.
C. Các công trường thủ công.
D. Tầng lớp tư bản ngân hàng.
Câu 6. Nguyễn Danh Phương tập hợp nghĩa quân xây dựng căn cứ ở đâu? A. Vân Đồn. B. Điện Biên. C. Tam Đảo (Vĩnh Phúc). D. Sơn Nam.
Câu 7. Đến cuối thế kỉ XIX, quốc gia nào có hệ thống thuộc địa lớn thứ hai thế giới? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 8. Vào thế kỉ XVIII, vua Lê có vai trò như thế nào trong bộ máy cầm quyền? A. Nắm quyền tối cao.
B. Chỉ là “cái bóng mờ” trong cung cấm.
C. Bị san sẻ một phần quyền lực cho chúa Trịnh.
D. Nắm mọi quyền binh ở Đàng Ngoài.
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm) Dựa kiến thức đã học, em hãy trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? Câu 2. (1.5 điểm)
a) Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - uang Trung trong phong trào Tây Sơn? (1,0 điểm)
b) Việc xây dựng bảo tàng Quang Trung tại Bình Định có ý nghĩa như thế nào? (0,5 điểm) -HẾT-
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm)

I, Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra:
Câu 1. Địa hình nước ta có hai hướng chính ?
A. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc - nam;
B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung;
C. Hướng nam - bắc và hướng vòng cung;
D. Hướng đông - tây và hướng nam - bắc.
Câu 2. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng? A. Lớn; B. Vừa;
C. Trung bình và nhỏ; D. Nhỏ.
Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C;
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt;
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau;
D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm.
Câu 4. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi? A. Hoàng Liên Sơn; B. Trường Sơn Bắc;
C. Bạch Mã; D. Trường Sơn Nam.
Câu 5. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta? A.Địa hình; B. Vĩ độ; C. Kinh độ; D. Gió mùa.
Câu 6. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ; B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ;
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ; D. Nam Bộ.
Câu 7. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Mã; B. Sông Hồng; C. Sông Chảy; D. Sông Đà.
Câu 8. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là?
A. Sông lớn, dài, dày đặc; B. Sông ngắn, lớn, dốc;
C. Sông dài, nhiều phù sa; D. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm) Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ?
Câu 2 (1,5 điểm)
a. Sự phân hoá khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch?
b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông?
PHÒNG GD&ĐT TRƢỜN
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I TH&THCS
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8
Phân môn Lịch Sử.
I. TRẮC N HIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D D A C B B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1 Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn 1.5
- Nguyên nhân thắng lợi:
+ Ý chí đấu tranh chống áp bức, bóc lột cùng truyền thống yêu nước chống ngoại xâm 0.25 của nhân dân Việt Nam. 0.25
+ Tinh thần đoàn kết, đồng lòng của nghĩa quân và sự ủng hộ của đông đảo các tầng lớp nhân dân. 0.25
+ Sự lãnh đạo, chỉ huy tài tình của bộ chỉ huy nghĩa quân, đặc biệt là vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung. 0.25
- Ý nghĩa lịch sử:
+ Thể hiện và chứng minh sức mạnh to lớn của quần chúng nhân dân. 0.25
+ Với việc xoá bỏ ranh giới sông Gianh và lật đổ chính quyền phong kiến Nguyễn -
Trịnh - Lê, phong trào Tây Sơn đã đặt cơ sở cho sự nghiệp thống nhất đất nước. 0.25
+ Với việc đánh đuổi quân Xiêm và quân Thanh, phong trào Tây Sơn đã bảo vệ vững
chắc nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ của đất nước đồng thời để lại nhiều bài học quý
báu về nghệ thuật quân sự.
2 Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Ý 1.5
nghĩa của việc xây dựng Bảo tàng Quang Trung
a) Vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn:
- Nguyễn Huệ là một trong những lãnh đạo chủ chốt của phong trào nông dân Tây Sơn, 0.5
phong trào đã giành được nhiều thắng lợi quan trọng, đóng góp to lớn vào tiến trình lịch sử dân tộc.
- Nguyễn Huệ là người có tài năng thao lược, ông có cống hiến rất lớn trong việc đề ra 0.25
kế sách và lãnh đạo, chỉ huy quân Tây Sơn giành thắng lợi trong các cuộc kháng chiến
chống quân xâm lược Xiêm và Mãn Thanh.
- Sau khi lên ngôi hoàng đế (năm 1788), vua uang Trung đã bắt tay vào việc xây
dựng và cải cách đất nước. Ông đã cho triển khai nhiều chính sách tiến bộ trên các lĩnh
vực chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, giáo dục… 0.25
b) Ý nghĩa của việc xây dựng Bảo tàng Quang Trung là:
- Ghi nhận và tri ân những đóng góp của phong trào nông dân Tây Sơn đối với lịch sử 0.25 dân tộc. 0.25
- Tuyên truyền và giáo dục thế hệ sau hãy tiếp nối lòng yêu nước và ý thức bảo vệ độc
lập, chủ quyền của quốc gia, dân tộc. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C A B D D
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung chính Điểm 1
+ Phân hoá theo chiều bắc – nam (1,5
- Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có mùa đông 0,25
điểm) lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều.
- Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C, có 2 mùa 0,25
mưa, khô phân hóa rõ rệt.
+ Phân hóa theo chiều đông - tây
- Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. 0,25
- Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25
- Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa 0,25
và hướng của các dãy núi.
+ Phân hóa theo độ cao 0,25
Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi. 2
a. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa theo mùa và theo đai 0,25 (1,5
cao ở nước ta đã tác động trực tiếp đến sự hình thành các điểm du lịch, loại
điểm) hình du lịch, mùa vụ du lịch…
+ Ở các khu vực đồi núi, sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện 0,25
phát triển các loại hình du lịch như nghỉ dưỡng, tham quan… Các vùng núi
cao có khí hậu mát mẻ quanh năm, không khí trong lành là cơ sở để tạo nên
các điểm du lịch, như: Sa Pa (Lào Cai), Tam Đảo (Vĩnh Phúc), Bà Nà (Đà
Nẵng), Đà Lạt (Lâm Đồng),…
+ Sự phân hoá của khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam ảnh hưởng đến 0,25
mùa vụ du lịch của hai miền. Các hoạt động du lịch biển ở miền Bắc hầu
như chỉ diễn ra vào mùa hạ còn ở miền Nam có thể diễn ra quanh năm.
- Các hiện tượng thời tiết như mưa lớn, bão,... là trở ngại đối với hoạt 0,25
động du lịch ngoài trời.
b. Hs có thể trả lời theo các nội dung sau: VD
- Ở lưu vực sông Hồng có xây dựng hồ chứa nước với nhiều mục đích 0,25
khác nhau, như: phát triển thuỷ điện, du lịch, cung cấp nước tưới tiêu cho
sản xuất và hoạt động sinh hoạt…
- Các hồ chứa nước có tầm quan trọng đặc biệt trong đời sống và sản 0,25 xuất.
- Tuy nhiên trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần chú ý đến vấn
đề bảo vệ chất lượng nguồn nước.
PHÒNG GD&ĐT ...............
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƢỜNG.....................
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN 1. PHÂN MÔN LỊCH SỬ 2. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ
S câu h i theo mức độ nhận thức Tổng điểm % Chƣơng/ Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề i n thức Nhận Th ng Vận Vận i t hiểu d ng d ng cao 1 Đặc điểm vị trí
CHƢƠN 1: VỊ TRÍ ĐỊA địa lí và phạm vi
LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH lãnh thổ VN 5%
THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ Đặc điểm địa 0,5 điểm KHOÁNG SẢN VIỆT 2TN hình và khoáng
NAM.(10% - đã KT giữa kì I) sản VN Bài 4. Khí hậu 4TN Việt Nam. Bài 5. Thực hành: Vẽ và 1TL phân tích biểu 2 đồ khí hậu CHƢƠN 2: KHÍ HẬU VÀ THỦY VĂN VIỆT 2TN Bài 6. Thuỷ văn 30% NAM Việt Nam. 3 điểm Bài 7. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài 15% nguyên nước đối 1TLa 1TLb 1,5 điểm với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta Số câu/ loại câu 8 1 (a) 1 TL 1 (b) TL 10 câu TNKQ TL 20 15 10 5 50% Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ PHÂN MÔN ĐỊA LÝ
S câu h i theo mức độ nhận thức Tổng điểm Chƣơng/ Nội dung/Đơn % TT
Mức độ đánh giá Chủ đề vị i n thức Th ng Vận Nhận Vận hiểu d ng i t d ng cao 1 Đặc điểm vị
Nhận bi t: Trình bày
CHƢƠN trí địa lí và
được đặc điểm vị trí 1: VỊ TRÍ phạm vi lãnh địa lí. ĐỊA LÍ thổ VN Nhận bi t PHẠM VI - Trình bày được một LÃNH trong những đặc điểm THỔ, ĐỊA
chủ yếu của địa hình HÌNH VÀ Việt Nam: Đất nước KHOÁNG
đồi núi, đa phần đồi SẢN núi thấp; Hướng địa 5% VIỆT hình; Địa hình nhiệt 0,5 NAM. Đặc điểm địa đới ẩm gió mùa; Chịu điể ( 10% - đã m hình và tác động của con 2TN kiểm tra khoáng sản người. giữa kì I) VN - Trình bày được đặc điểm của các khu vực
địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồng
bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa.
- Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản
chủ yếu ở nước ta. Bài 4. Khí
Nhận bi t: Trình bày CHƢƠN hậu Việt
được đặc điểm khí hậu 4TN 2: KHÍ Nam. nhiệt đới ẩm gió mùa HẬU VÀ của Việt Nam. 25% THỦY Thông hiểu: Chứng 2,5 2 VĂN minh được sự phân 1TL điểm VIỆT hoá đa dạng của khí NAM
Bài 5. Thực hậu Việt Nam: phân
hành: Vẽ và hóa bắc nam, phân hóa phân tích theo đai cao. biểu đồ khí hậu Vận d ng: Vẽ và
phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
Nhận bi t: Xác định 2TN
được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống Bài 6. Thuỷ văn Việ sông lớn. 5% t
Thông hiểu: Phân tích 0,5 Nam. được đặc điể m mạng điểm lướ i sông và chế độ nướ c sông của một số hệ thống sông lớn. Thông hiểu - Phân tích được ảnh
hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp.
Bài 7. Vai trò - Phân tích được vai của tài trò của hồ, đầm và nguyên khí
nước ngầm đối với sản hậu và tài xuất và sinh hoạt. nguyên nướ c
Vận d ng: Phân tích 15% đố i với sự được vai trò của khí 1,5 phát triển hậu đối với sự phát điểm 1TLa kinh tế – xã
triển du lịch ở một số hội của nước
điểm du lịch nổi tiếng ta của nước ta.
Vận d ng cao: Lấy ví dụ chứng minh được 1TLb tầm quan trọng của
việc sử dụng tổng hợp
tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 1 TL 1 (a) TL 1 (b) TL 10 câu TNKQ 20 15 10 5 50%
Tổng hợp chung 40 30 20 10 100%