











Preview text:
UỶ BAN NHÂN DÂN …….. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
TRƢỜNG THCS …………… 
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8   
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)    I. KHUNG MA TRẬN   
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8  M độ nh n h  Tổng %  điểm  Chƣơng/  Th n V n    TT 
Nội ng/Đơn ị i n h   h n g hiể V n  Chủ đề   ng   i   ng  (TL)  cao  (TN)  (TL)    (TL)  1  Đ ng 
1. Quá trình xâm lược Đông   
Nam Á từ Nam Á của thực dân phương          nửa sau Tây  TK XVI  đ 
2. Tình hình chính trị, kinh tế,  n  TK    văn hoá – XIX   xã hội của các nước          Đông Nam Á 
3. Cuộc đấu tranh chống ách  5% 
đô hộ của thực dân phương 2 TN        Tây ở Đông Nam Á  2 
Việt Nam 1. Xung đột Nam - Bắc triều,            từ 
đầu Trịnh - Nguyễn  TK XVI 
đ n TK 2. Những nét chính trong quá    XVIII 
trình mở cõi từ TK XVI đến TK          XVIII. 
3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng  5%  2 TN        Ngoài TK XVIII  4. Phong trào Tây Sơn      1 TLb    10% 
5. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo  15%    1 TLa     
trong các thế kỉ XVI - XVIII  3 
Châu Âu 1. Sự hình thành của chủ nghĩa           
 à nƣớc đế quốc  Mỹ  từ 2. Các nướ cuối TK  c Âu - Mỹ từ cuối  5%  TK XIX đến đầ 2 TN        XVIII  u TK XX 
đ n đầu 3. Phong trào công nhân và sự ra    TK XX  đờ         i của chủ nghĩa Marx   
4. Chiến tranh thế giới thứ nhất  5%        1 TLc  (1914 - 1918) 
5. Cách mạng tháng Mười Nga  5%  năm 191 2 TN        7    20%  15%  10%  5%  50%  Phân m n Địa lí 
Số â h i h o m độ nh n h  Tổng  điểm  Chƣơng/  %  Nội ng/Đơn ị  TT  Chủ đề   i n h                         cao    1    Đặc điểm vị trí  địa lí và phạm vi         
CHƢƠ G 1: VỊ TRÍ ĐỊA lãnh thổ VN  LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH   
THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ  5%  KHOÁNG SẢN VIỆT  Đặc điểm đị   a  0,5 điểm  NAM.  hình và khoáng        2TN  sản VN 
 ( 10% - đã kiểm tra giữa kì  I)      Bài 4. Khí hậu    Việt Nam.    CHƢƠ G 2: KHÍ HẬU  4TN  VÀ THỦY VĂ VIỆT        NAM.                Bài 5. Thực  1TL      hành: Vẽ và  phân tích biểu  CHƢƠ G 2: KHÍ HẬU  đồ khí hậu  2  VÀ THỦY VĂ VIỆT  2TN    NAM.  Bài 6. Thuỷ văn    30%  Việt Nam.        3 điểm      Bài 7. Vai trò      của tài nguyên  khí hậu và tài      15%  nguyên nước đối    với sự phát triển  1TLa  1TLb  1,5 điểm  kinh tế – xã hội  của nước ta    Số câu/ loại câu  8 câu  1 câu  1 câu  1 câu    10 câu  TNKQ  TL  (a) TL  (b) TL      20  15  10  5  50%  Tỉ lệ chung    40  30  20  10  100%   
BẢ G ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ 
Số câu h i theo m độ nh n h  Chƣơng Nội   h  Th ng  V n  V n  TT  /   ng/Đơn ị  M độ đánh giá  n  hiể   ng   ng  Chủ đề   i n h   i  cao  (TL)  (TL)  (TN)  (TL)  1  Đ ng  1. Quá trình  h n i  Nam Á xâm 
lược – Trình bày được những nét chính 
từ nửa Đông Nam trong quá trình xâm nhập của tư bản         
sau TK Á của thực phương Tây vào các nước Đông Nam 
XVI đ n dân phương Á.  TK XIX Tây  2. Tình hình  h n i  chính 
trị, – Nêu được những nét nổi bật về tình 
kinh tế, văn hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã 
hoá – xã hội hội của các nước Đông Nam Á dưới         
của các nước ách đô hộ của thực dân phương Tây.  Đông Nam  Á 
3. Cuộc đấu Th ng hiể 
tranh chống – Mô tả được những nét chính về 2 TN       
ách đô hộ cuộc đấu tranh của các nước Đông 
của thực dân Nam Á chống lại ách đô hộ của thực 
phương Tây dân phương Tây.  ở Đông Nam  Á  2  Việt  1. Xung đột  h n i 
Nam từ Nam - Bắc – Nêu được những nét chính Mạc 
đầu TK triều, Trịnh - Đăng Dung về sự ra đời của Vương  XVI đ n Nguyễn  triều Mạc.  TK  Th ng hiể  XVIII 
– Giải thích được nguyên nhân bùng         
nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh –  Nguyễn.  V n d ng 
– Nêu được hệ quả của xung đột Nam 
– Bắc triều, Trịnh – Nguyễn.  2. Những nét  h n i  chính 
trong – Trình bày được khái quát về quá trình 
quá trình mở mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ  cõi từ TK XVI – XVIII. 
XVI đến TK Th ng hiể          XVIII. 
– Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá 
trình thực thi chủ quyền đối với quần 
đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa  của các chúa Nguyễn.  3. Khởi nghĩa  h n i 
nông dân ở – Nêu được một số nét chính (bối 
Đàng Ngoài cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý  TK XVIII 
nghĩa) của phong trào nông dân ở 
Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.  Th ng hiể  2 TN       
– Nêu được ý nghĩa của phong trào 
nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.  V n ng 
– Nhận xét được tác động của phong 
trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với 
xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII.  4. Phong trào  h n i    Tây Sơn 
– Trình bày được một số nét chính về 
nguyên nhân bùng nổ của phong trào    Tây Sơn.    Th ng hiể 
– Mô tả được một số thắng lợi tiêu         
biểu của phong trào Tây Sơn.   
– Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý 
nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn.    V n ng   
– Đánh giá được vai trò của Nguyễn 
Huệ – Quang Trung trong phong trào    Tây Sơn.    1 TLb  5. Kinh tế,  h n i 
văn hóa, tôn – Nêu được những nét chính về tình   
giáo trong các hình kinh tế trong các thế kỉ XVI –    thế kỉ XVI - XVIII.        XVIII  Th ng hiể   
– Mô tả được những nét chính về sự 
chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại  1 TLa 
Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.  3  Châu 
1. Sự hình Th ng hiể  Âu 
và thành của chủ – Mô tả được những nét chính về quá          nƣớc 
nghĩa đế quốc trình hình thành của chủ nghĩa đế  Mỹ  từ  quốc. 
cuối TK 2. Các nước  h n i  XVIII 
Âu - Mỹ từ – Trình bày được những nét chính về 
đ n đầu cuối TK XIX Công xã Paris (1871).    TK XX 
đến đầu TK – Nêu được những chuyển biến lớn về  XX 
kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại   
của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ         
từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.  Th ng hiể   
– Trình bày được ý nghĩa lịch sử của 2 TN 
việc thành lập nhà nước kiểu mới – 
nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên  trên thế giới.  3. Phong trào  h n i 
công nhân và – Nêu được sự ra đời của giai cấp 
sự ra đời của công nhân.  chủ 
nghĩa – Trình bày được một số hoạt động  Marx 
chính của Karl Marx, Friedrich 
Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã          hội khoa học.  Th ng hiể 
– Mô tả được một số hoạt động tiêu 
biểu của phong trào cộng sản và công 
nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế  kỉ XX. 
4. Chiến tranh  h n i   
thế giới thứ – Nêu được nguyên nhân bùng nổ 
nhất (1914 - Chiến tranh thế giới thứ nhất.          1918)  V n ng ao   
– Phân tích, đánh giá được hậu quả và 
tác động của Chiến tranh thế giới thứ  1 TLc 
nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử  nhân loại.  5. Cách mạng  h n i   
tháng Mười – Nêu được một số nét chính (nguyên  Nga  năm  2 TN 
nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng  1917  Mười Nga năm 1917.        V n ng 
- Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử 
của cách mạng tháng Mười Nga năm  1917. 
Số câu/ loại câu    8 câu  1 câu  1 câu  1 câu  TNK (a) TL  (b) TL  (c) TL  Q       20%  15%  10%  5%  Phân m n Địa lí 
Số â h i h o m độ nh n h  Tổng  điểm  Chƣơng/  Nội ng/Đơn  %  TT   độ đánh giá  Chủ đề   ị i n h                             cao  1    Đặc điểm vị  Nh n bi t: Trình bày  trí địa lí và 
được đặc điểm vị trí  CHƢƠ G          phạm vi lãnh  địa lí.  1: VỊ TRÍ  thổ VN    ĐỊA LÍ  VÀ  Nh n bi t    PHẠM VI  - Trình bày được một  LÃNH  trong những đặc điểm  THỔ, ĐỊA 
chủ yếu của địa hình  HÌNH VÀ  Việt Nam: Đất nước  KHOÁNG 
đồi núi, đa phần đồi  SẢN  5%  núi thấp; Hướng địa  VIỆT  hình; Địa hình nhiệt  0,5  NAM.  Đặc điểm địa  đới ẩm gió mùa; Chịu  điểm  hình và  tác động của con   ( 10% - đã        khoáng sản  ngườ   i.  kiểm tra  VN  giữa kì I)  - Trình bày được đặc  điểm của các khu vực 
địa hình: địa hình đồi 
núi; địa hình đồng 2TN 
bằng; địa hình bờ biển  và thềm lục địa. 
- Nhớ được kí hiệu của  các loại khoáng sản 
chủ yếu ở nước ta.      Nh n bi t: Trình bày    Bài 4. Khí 
được đặc điểm khí hậu    CHƢƠ G hậu Việt  nhiệt đới ẩm gió mùa  4TN  2: KHÍ  Nam.      của Việt Nam.  HẬU VÀ    Thông hiểu: Chứng          THỦY  minh được sự phân  VĂ    hoá đa dạng của khí  1TL    VIỆT    hậu Việt Nam: phân  2  NAM.  hóa bắc nam, phân hóa      theo đai cao.                  V n d ng: Vẽ và 
Bài 5. Thực phân tích được biểu đồ         
hành: Vẽ và khí hậu của một số      phân 
tích trạm thuộc các vùng 
biểu đồ khí khí hậu khác nhau.      hậu    CHƢƠ G  2: KHÍ  2TN    HẬU VÀ  THỦY 
Nh n bi t: Xác định    VĂ 
được trên bản đồ lưu    VIỆT  Bài 6. Thuỷ  vực của các hệ thống    NAM.  văn Việt  sông lớn.    30%  Nam. 
Thông hiểu: Phân tích      được đặc điể   3 điểm  m mạng      lưới sông và chế độ   
nước sông của một số  hệ thống sông lớn.     
Bài 7. Vai trò Thông hiểu        của tài  - Phân tích được ảnh      nguyên khí 
hưởng của khí hậu đối    15%    hậu và tài  với sản xuất nông      nguyên nướ 1,5  c  nghiệp.    đố điểm  i với sự  - Phân tích được vai    phát triển  trò của hồ, đầm và    1TLa    kinh tế – xã 
nước ngầm đối với sản  hội của nước  xuất và sinh hoạt.    ta  V n d ng: Phân tích  đượ   c vai trò của khí    hậu đối với sự phát   
triển du lịch ở một số 
điểm du lịch nổi tiếng      của nước ta.     
V n d ng cao: Lấy ví  dụ chứng minh được    tầm quan trọng của   
việc sử dụng tổng hợp 
tài nguyên nước ở một  1TLb  lưu vực sông.  Số câu/ loại câu  8 câu  1 câu (a)  1 câu (b)    1 câu TL  10 câu  TNKQ  TL  TL      20  15  10  5  50% 
Tổng hợp chung    40  30  20  10  100%             
UỶ BAN NHÂN DÂN ……………. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I  TRƢỜNG THCS …… 
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8   
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)  PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆ (2 điểm) Chọn đáp án đúng nất 
Câu 1. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào? 
A. Nước Anh, Pháp, Mĩ. B. Nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha. 
C. Nước Mĩ, Hà Lan, Pháp. D. Nước Anh và Pháp. 
Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là 
A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. 
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po. 
Câu 3. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”? 
A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương. 
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu? 
A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang. 
Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? 
A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ hai. D. Thứ nhất. 
Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? 
A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. 
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. 
Câu 7. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là  
A. chính quyền tư sản . B. chính quyền phong kiến. C. chính quyền vô sản . 
D. chính quyền tư sản và chính quyền Xô Viết song song tồn tại . 
Câu 8. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là gì? 
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản. 
C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng dân chủ tư sản. 
 T UẬ ( 3,0 điểm ) 
Câu 1 Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn 
hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.(1,5 điểm) 
Câu 2 :. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm) 
Câu 3 : Từ hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất( 1914-1918) theo em các nước cần làm 
gì để góp phần duy trì hòa bình thế giới? (0,5 điểm)  PHÂ Ô ĐỊA Í: 
I Trắ nghiệm (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhấ 
Câu 1. Địa hình nước ta có hai hướng chính là 
A. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. 
C. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung. D. Hướng đông – tây và hướng nam – bắc. 
Câu 2. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng: 
A. Lớn B. Vừa C. Trung bình và nhỏ D. Nhỏ 
Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua: 
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C   
 B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt     
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau     
D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm 
Câu 4. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi :  A. Hoàng Liên Sơn   B. Trường Sơn Bắc  C. Bạch Mã  D. Trường Sơn Nam 
Câu 5. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta: 
A.Địa hình. B. Vĩ độ. C. Kinh độ.   D. Gió mùa. 
Câu 6. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta: 
A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ . 
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ. 
Câu 7. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào? 
A. Sông Mã B. Sông Hồng C. Sông Chảy D. Sông Đà 
Câu 8. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là: 
A. Sông lớn, dài, dày đặc B. Sông ngắn, lớn, dốc 
C. Sông dài, nhiều phù sa D. Sông nhỏ, ngắn, dốc.  II Tự l n (3,0 điểm)  Câ 1 (1,5 điểm) 
 Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ?  Câ 2 (1,5 điểm) 
a. Sự phân hoá khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch? 
b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu  vực sông?   
HƢỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8  PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUA (2,0 điểm) 
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  D  C  B  D  A  C  D  B   
II. T LUẬN (3,0 điểm)   T  Câu 1.     UẬ  * Tôn giáo:    (3,0 điểm) 
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn  0,25 điểm    quan lại.  0,25 điểm   
- Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển.  0,25 điểm   
- Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh,      Nguyễn ngăn cấm  0,25 điểm  * Văn hóa:   
- Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong  0,25 điểm 
sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm   
tiếng việt. Đó là chữ quốc ngữ.  0,25 điểm  - Văn học: 
+ Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế 
+ Văn học dân gian phát triển phong phú  - Nghệ thuật dân gian: 
+ Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát 
+ Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú  Câu 2   
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần  0,5 điểm 
lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự   
chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ.   
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và  0,25 điểm 
lãnh thổ của Tổ quốc.  0,25 điểm 
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn 
vào sự nghiệp thống nhất đất nước.  Câu 3   
Các nước có thể làm một số việc để góp phần duy trì hòa bình thế    giới như sau:   
 ọc sinh ch cầ ê đư c 3 ý giáo viên có th chấm  0,5điểm  đ m tố đa )   
+Tham gia kêu gọi giữ gìn an ninh và hòa bình thế giới; giải quyết 
mọi tranh chấp bằng phương pháp hòa bình. 
+Tuyên truyền để mọi người thấy được nếu chiến tranh xảy ra sẽ để 
lại những hậu quả vô cùng thảm khốc. 
+Tích cực tham gia các hoạt động để hưởng ứng việc bảo vệ hòa  bình thế giới. 
+Lên án những hành động gây ra nguy cơ chiến tranh. 
+Lên án những hành động gây ra nguy cơ chiến tranh.    PHÂ Ô ĐỊA LÍ 
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUA (2,0 điểm) 
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  B  C  A  C  A  B  D  D   
II. T LUẬN (3,0 điểm)    Câu   ội ng hính  Điểm  1 
+ Phân hoá eo c ề ắc – nam    (1,5 
- Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có mùa đông   
điểm) lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều.  0,25 
- Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C, có 2 mùa   
mưa, khô phân hóa rõ rệt.  0,25   
+ Phân hóa eo c ề đ - tây   
- Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền.  0,25 
- Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.  0,25 
- Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa  0,25 
và hướng của các dãy núi.   
+ P â óa eo độ cao  0,25 
 Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt 
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi.      2 
a. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa theo mùa và theo đai  (1,5 
cao ở nước ta đã tác động trực tiếp đến sự hình thành các điểm du lịch, loại  0,25 
điểm) hình du lịch, mùa vụ du lịch…   
+ Ở các khu vực đồi núi, sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện  0,25 
phát triển các loại hình du lịch như nghỉ dưỡng, tham quan… Các vùng núi   
cao có khí hậu mát mẻ quanh năm, không khí trong lành là cơ sở để tạo nên  0,25 
các điểm du lịch, như: Sa Pa (Lào Cai), Tam Đảo (Vĩnh Phúc), Bà Nà (Đà 
Nẵng), Đà Lạt (Lâm Đồng),…   
+ Sự phân hoá của khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam ảnh hưởng đến  0,25 
mùa vụ du lịch của hai miền. Các hoạt động du lịch biển ở miền Bắc hầu 
như chỉ diễn ra vào mùa hạ còn ở miền Nam có thể diễn ra quanh năm. 
- Các hiện tượng thời tiết như mưa lớn, bão,... là trở ngại đối với hoạt 
động du lịch ngoài trời.     
 b. Hs có thể trả lời theo các nội dung sau: VD   
 - Ở lưu vực sông Hồng có xây dựng hồ chứa nước với nhiều mục đích  0,25 
khác nhau, như: phát triển thuỷ điện, du lịch, cung cấp nước tưới tiêu cho   
sản xuất và hoạt động sinh hoạt…   
 - Các hồ chứa nước có tầm quan trọng đặc biệt trong đời sống và sản    xuất.  0,25 
 - Tuy nhiên trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần chú ý đến vấn   
đề bảo vệ chất lượng nguồn nước.