-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều
Câu 1 Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.(1,5 điểm). Câu 2 :.Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm). Câu 3 : Từ hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất( 1914-1918) theo em các nước cần làm gì để góp phần duy trì hòa bình thế giới? (0,5 điểm). Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? Câu 7. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Lịch Sử 8 31 tài liệu
Lịch Sử 8 356 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều
Câu 1 Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.(1,5 điểm). Câu 2 :.Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm). Câu 3 : Từ hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất( 1914-1918) theo em các nước cần làm gì để góp phần duy trì hòa bình thế giới? (0,5 điểm). Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? Câu 7. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Lịch Sử 8 31 tài liệu
Môn: Lịch Sử 8 356 tài liệu
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Lịch Sử 8
Preview text:
UỶ BAN NHÂN DÂN ……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƢỜNG THCS ……………
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 M độ nh n h Tổng % điểm Chƣơng/ Th n V n TT
Nội ng/Đơn ị i n h h n g hiể V n Chủ đề ng i ng (TL) cao (TN) (TL) (TL) 1 Đ ng
1. Quá trình xâm lược Đông
Nam Á từ Nam Á của thực dân phương nửa sau Tây TK XVI đ
2. Tình hình chính trị, kinh tế, n TK văn hoá – XIX xã hội của các nước Đông Nam Á
3. Cuộc đấu tranh chống ách 5%
đô hộ của thực dân phương 2 TN Tây ở Đông Nam Á 2
Việt Nam 1. Xung đột Nam - Bắc triều, từ
đầu Trịnh - Nguyễn TK XVI
đ n TK 2. Những nét chính trong quá XVIII
trình mở cõi từ TK XVI đến TK XVIII.
3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng 5% 2 TN Ngoài TK XVIII 4. Phong trào Tây Sơn 1 TLb 10%
5. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo 15% 1 TLa
trong các thế kỉ XVI - XVIII 3
Châu Âu 1. Sự hình thành của chủ nghĩa
à nƣớc đế quốc Mỹ từ 2. Các nướ cuối TK c Âu - Mỹ từ cuối 5% TK XIX đến đầ 2 TN XVIII u TK XX
đ n đầu 3. Phong trào công nhân và sự ra TK XX đờ i của chủ nghĩa Marx
4. Chiến tranh thế giới thứ nhất 5% 1 TLc (1914 - 1918)
5. Cách mạng tháng Mười Nga 5% năm 191 2 TN 7 20% 15% 10% 5% 50% Phân m n Địa lí
Số â h i h o m độ nh n h Tổng điểm Chƣơng/ % Nội ng/Đơn ị TT Chủ đề i n h cao 1 Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi
CHƢƠ G 1: VỊ TRÍ ĐỊA lãnh thổ VN LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH
THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ 5% KHOÁNG SẢN VIỆT Đặc điểm đị a 0,5 điểm NAM. hình và khoáng 2TN sản VN
( 10% - đã kiểm tra giữa kì I) Bài 4. Khí hậu Việt Nam. CHƢƠ G 2: KHÍ HẬU 4TN VÀ THỦY VĂ VIỆT NAM. Bài 5. Thực 1TL hành: Vẽ và phân tích biểu CHƢƠ G 2: KHÍ HẬU đồ khí hậu 2 VÀ THỦY VĂ VIỆT 2TN NAM. Bài 6. Thuỷ văn 30% Việt Nam. 3 điểm Bài 7. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài 15% nguyên nước đối với sự phát triển 1TLa 1TLb 1,5 điểm kinh tế – xã hội của nước ta Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 câu TNKQ TL (a) TL (b) TL 20 15 10 5 50% Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100%
BẢ G ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ
Số câu h i theo m độ nh n h Chƣơng Nội h Th ng V n V n TT / ng/Đơn ị M độ đánh giá n hiể ng ng Chủ đề i n h i cao (TL) (TL) (TN) (TL) 1 Đ ng 1. Quá trình h n i Nam Á xâm
lược – Trình bày được những nét chính
từ nửa Đông Nam trong quá trình xâm nhập của tư bản
sau TK Á của thực phương Tây vào các nước Đông Nam
XVI đ n dân phương Á. TK XIX Tây 2. Tình hình h n i chính
trị, – Nêu được những nét nổi bật về tình
kinh tế, văn hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã
hoá – xã hội hội của các nước Đông Nam Á dưới
của các nước ách đô hộ của thực dân phương Tây. Đông Nam Á
3. Cuộc đấu Th ng hiể
tranh chống – Mô tả được những nét chính về 2 TN
ách đô hộ cuộc đấu tranh của các nước Đông
của thực dân Nam Á chống lại ách đô hộ của thực
phương Tây dân phương Tây. ở Đông Nam Á 2 Việt 1. Xung đột h n i
Nam từ Nam - Bắc – Nêu được những nét chính Mạc
đầu TK triều, Trịnh - Đăng Dung về sự ra đời của Vương XVI đ n Nguyễn triều Mạc. TK Th ng hiể XVIII
– Giải thích được nguyên nhân bùng
nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. V n d ng
– Nêu được hệ quả của xung đột Nam
– Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những nét h n i chính
trong – Trình bày được khái quát về quá trình
quá trình mở mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ cõi từ TK XVI – XVIII.
XVI đến TK Th ng hiể XVIII.
– Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá
trình thực thi chủ quyền đối với quần
đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi nghĩa h n i
nông dân ở – Nêu được một số nét chính (bối
Đàng Ngoài cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý TK XVIII
nghĩa) của phong trào nông dân ở
Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Th ng hiể 2 TN
– Nêu được ý nghĩa của phong trào
nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. V n ng
– Nhận xét được tác động của phong
trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với
xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào h n i Tây Sơn
– Trình bày được một số nét chính về
nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Th ng hiể
– Mô tả được một số thắng lợi tiêu
biểu của phong trào Tây Sơn.
– Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý
nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. V n ng
– Đánh giá được vai trò của Nguyễn
Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 1 TLb 5. Kinh tế, h n i
văn hóa, tôn – Nêu được những nét chính về tình
giáo trong các hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – thế kỉ XVI - XVIII. XVIII Th ng hiể
– Mô tả được những nét chính về sự
chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại 1 TLa
Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 3 Châu
1. Sự hình Th ng hiể Âu
và thành của chủ – Mô tả được những nét chính về quá nƣớc
nghĩa đế quốc trình hình thành của chủ nghĩa đế Mỹ từ quốc.
cuối TK 2. Các nước h n i XVIII
Âu - Mỹ từ – Trình bày được những nét chính về
đ n đầu cuối TK XIX Công xã Paris (1871). TK XX
đến đầu TK – Nêu được những chuyển biến lớn về XX
kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại
của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ
từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Th ng hiể
– Trình bày được ý nghĩa lịch sử của 2 TN
việc thành lập nhà nước kiểu mới –
nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong trào h n i
công nhân và – Nêu được sự ra đời của giai cấp
sự ra đời của công nhân. chủ
nghĩa – Trình bày được một số hoạt động Marx
chính của Karl Marx, Friedrich
Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Th ng hiể
– Mô tả được một số hoạt động tiêu
biểu của phong trào cộng sản và công
nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.
4. Chiến tranh h n i
thế giới thứ – Nêu được nguyên nhân bùng nổ
nhất (1914 - Chiến tranh thế giới thứ nhất. 1918) V n ng ao
– Phân tích, đánh giá được hậu quả và
tác động của Chiến tranh thế giới thứ 1 TLc
nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. 5. Cách mạng h n i
tháng Mười – Nêu được một số nét chính (nguyên Nga năm 2 TN
nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng 1917 Mười Nga năm 1917. V n ng
- Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử
của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK (a) TL (b) TL (c) TL Q 20% 15% 10% 5% Phân m n Địa lí
Số â h i h o m độ nh n h Tổng điểm Chƣơng/ Nội ng/Đơn % TT độ đánh giá Chủ đề ị i n h cao 1 Đặc điểm vị Nh n bi t: Trình bày trí địa lí và
được đặc điểm vị trí CHƢƠ G phạm vi lãnh địa lí. 1: VỊ TRÍ thổ VN ĐỊA LÍ VÀ Nh n bi t PHẠM VI - Trình bày được một LÃNH trong những đặc điểm THỔ, ĐỊA
chủ yếu của địa hình HÌNH VÀ Việt Nam: Đất nước KHOÁNG
đồi núi, đa phần đồi SẢN 5% núi thấp; Hướng địa VIỆT hình; Địa hình nhiệt 0,5 NAM. Đặc điểm địa đới ẩm gió mùa; Chịu điểm hình và tác động của con ( 10% - đã khoáng sản ngườ i. kiểm tra VN giữa kì I) - Trình bày được đặc điểm của các khu vực
địa hình: địa hình đồi
núi; địa hình đồng 2TN
bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa.
- Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản
chủ yếu ở nước ta. Nh n bi t: Trình bày Bài 4. Khí
được đặc điểm khí hậu CHƢƠ G hậu Việt nhiệt đới ẩm gió mùa 4TN 2: KHÍ Nam. của Việt Nam. HẬU VÀ Thông hiểu: Chứng THỦY minh được sự phân VĂ hoá đa dạng của khí 1TL VIỆT hậu Việt Nam: phân 2 NAM. hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. V n d ng: Vẽ và
Bài 5. Thực phân tích được biểu đồ
hành: Vẽ và khí hậu của một số phân
tích trạm thuộc các vùng
biểu đồ khí khí hậu khác nhau. hậu CHƢƠ G 2: KHÍ 2TN HẬU VÀ THỦY
Nh n bi t: Xác định VĂ
được trên bản đồ lưu VIỆT Bài 6. Thuỷ vực của các hệ thống NAM. văn Việt sông lớn. 30% Nam.
Thông hiểu: Phân tích được đặc điể 3 điểm m mạng lưới sông và chế độ
nước sông của một số hệ thống sông lớn.
Bài 7. Vai trò Thông hiểu của tài - Phân tích được ảnh nguyên khí
hưởng của khí hậu đối 15% hậu và tài với sản xuất nông nguyên nướ 1,5 c nghiệp. đố điểm i với sự - Phân tích được vai phát triển trò của hồ, đầm và 1TLa kinh tế – xã
nước ngầm đối với sản hội của nước xuất và sinh hoạt. ta V n d ng: Phân tích đượ c vai trò của khí hậu đối với sự phát
triển du lịch ở một số
điểm du lịch nổi tiếng của nước ta.
V n d ng cao: Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của
việc sử dụng tổng hợp
tài nguyên nước ở một 1TLb lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL 10 câu TNKQ TL TL 20 15 10 5 50%
Tổng hợp chung 40 30 20 10 100%
UỶ BAN NHÂN DÂN …………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƢỜNG THCS ……
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆ (2 điểm) Chọn đáp án đúng nất
Câu 1. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào?
A. Nước Anh, Pháp, Mĩ. B. Nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
C. Nước Mĩ, Hà Lan, Pháp. D. Nước Anh và Pháp.
Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po.
Câu 3. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?
A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?
A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang.
Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ hai. D. Thứ nhất.
Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
Câu 7. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là
A. chính quyền tư sản . B. chính quyền phong kiến. C. chính quyền vô sản .
D. chính quyền tư sản và chính quyền Xô Viết song song tồn tại .
Câu 8. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là gì?
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng dân chủ tư sản.
T UẬ ( 3,0 điểm )
Câu 1 Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn
hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.(1,5 điểm)
Câu 2 :. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm)
Câu 3 : Từ hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất( 1914-1918) theo em các nước cần làm
gì để góp phần duy trì hòa bình thế giới? (0,5 điểm) PHÂ Ô ĐỊA Í:
I Trắ nghiệm (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhấ
Câu 1. Địa hình nước ta có hai hướng chính là
A. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung.
C. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung. D. Hướng đông – tây và hướng nam – bắc.
Câu 2. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:
A. Lớn B. Vừa C. Trung bình và nhỏ D. Nhỏ
Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau
D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm
Câu 4. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi : A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam
Câu 5. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta:
A.Địa hình. B. Vĩ độ. C. Kinh độ. D. Gió mùa.
Câu 6. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta:
A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ .
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 7. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Mã B. Sông Hồng C. Sông Chảy D. Sông Đà
Câu 8. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là:
A. Sông lớn, dài, dày đặc B. Sông ngắn, lớn, dốc
C. Sông dài, nhiều phù sa D. Sông nhỏ, ngắn, dốc. II Tự l n (3,0 điểm) Câ 1 (1,5 điểm)
Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? Câ 2 (1,5 điểm)
a. Sự phân hoá khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch?
b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông?
HƢỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUA (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D A C D B
II. T LUẬN (3,0 điểm) T Câu 1. UẬ * Tôn giáo: (3,0 điểm)
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn 0,25 điểm quan lại. 0,25 điểm
- Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển. 0,25 điểm
- Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh, Nguyễn ngăn cấm 0,25 điểm * Văn hóa:
- Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong 0,25 điểm
sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm
tiếng việt. Đó là chữ quốc ngữ. 0,25 điểm - Văn học:
+ Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế
+ Văn học dân gian phát triển phong phú - Nghệ thuật dân gian:
+ Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát
+ Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú Câu 2
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần 0,5 điểm
lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự
chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ.
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và 0,25 điểm
lãnh thổ của Tổ quốc. 0,25 điểm
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn
vào sự nghiệp thống nhất đất nước. Câu 3
Các nước có thể làm một số việc để góp phần duy trì hòa bình thế giới như sau:
ọc sinh ch cầ ê đư c 3 ý giáo viên có th chấm 0,5điểm đ m tố đa )
+Tham gia kêu gọi giữ gìn an ninh và hòa bình thế giới; giải quyết
mọi tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
+Tuyên truyền để mọi người thấy được nếu chiến tranh xảy ra sẽ để
lại những hậu quả vô cùng thảm khốc.
+Tích cực tham gia các hoạt động để hưởng ứng việc bảo vệ hòa bình thế giới.
+Lên án những hành động gây ra nguy cơ chiến tranh.
+Lên án những hành động gây ra nguy cơ chiến tranh. PHÂ Ô ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUA (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C A B D D
II. T LUẬN (3,0 điểm) Câu ội ng hính Điểm 1
+ Phân hoá eo c ề ắc – nam (1,5
- Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có mùa đông
điểm) lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. 0,25
- Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C, có 2 mùa
mưa, khô phân hóa rõ rệt. 0,25
+ Phân hóa eo c ề đ - tây
- Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. 0,25
- Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25
- Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa 0,25
và hướng của các dãy núi.
+ P â óa eo độ cao 0,25
Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi. 2
a. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa theo mùa và theo đai (1,5
cao ở nước ta đã tác động trực tiếp đến sự hình thành các điểm du lịch, loại 0,25
điểm) hình du lịch, mùa vụ du lịch…
+ Ở các khu vực đồi núi, sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện 0,25
phát triển các loại hình du lịch như nghỉ dưỡng, tham quan… Các vùng núi
cao có khí hậu mát mẻ quanh năm, không khí trong lành là cơ sở để tạo nên 0,25
các điểm du lịch, như: Sa Pa (Lào Cai), Tam Đảo (Vĩnh Phúc), Bà Nà (Đà
Nẵng), Đà Lạt (Lâm Đồng),…
+ Sự phân hoá của khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam ảnh hưởng đến 0,25
mùa vụ du lịch của hai miền. Các hoạt động du lịch biển ở miền Bắc hầu
như chỉ diễn ra vào mùa hạ còn ở miền Nam có thể diễn ra quanh năm.
- Các hiện tượng thời tiết như mưa lớn, bão,... là trở ngại đối với hoạt
động du lịch ngoài trời.
b. Hs có thể trả lời theo các nội dung sau: VD
- Ở lưu vực sông Hồng có xây dựng hồ chứa nước với nhiều mục đích 0,25
khác nhau, như: phát triển thuỷ điện, du lịch, cung cấp nước tưới tiêu cho
sản xuất và hoạt động sinh hoạt…
- Các hồ chứa nước có tầm quan trọng đặc biệt trong đời sống và sản xuất. 0,25
- Tuy nhiên trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần chú ý đến vấn
đề bảo vệ chất lượng nguồn nước.