Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1 Bằng  kiến thức lịch sử đã được học, em hãy tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.(1,5 điểm). Câu 2 :.Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm). Câu 3 : Từ hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất( 1914-1918) theo em các nước cần làm gì để góp phần duy trì hòa bình thế giới? (0,5 điểm). Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? Câu 7. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 8 356 tài liệu

Thông tin:
12 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1 Bằng  kiến thức lịch sử đã được học, em hãy tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.(1,5 điểm). Câu 2 :.Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm). Câu 3 : Từ hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất( 1914-1918) theo em các nước cần làm gì để góp phần duy trì hòa bình thế giới? (0,5 điểm). Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? Câu 7. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là?  Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

17 9 lượt tải Tải xuống
U BAN NHÂN DÂN ……..
NG THCS 
 KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: LCH S - A LÍ 8
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề)
I. KHUNG MA TRN
PHÂN MÔN: LCH S LP 8
TT

Ch
N
M
Tng %
m


(TN)


(TL)


cao
(TL)
1

Nam Á t
na sau
TK XVI
n TK
XIX
1. Quá trình xâm ợc Đông
Nam Á của thực dân phương
Tây
2. Tình hình chính trị, kinh tế,
văn hoá xã hội của các nước
Đông Nam Á
3. Cuộc đấu tranh chống ách
đô hộ của thực dân phương
Tây ở Đông Nam Á
2 TN
5%
2
Vit Nam
t u
TK XVI
n TK
XVIII
1. Xung đt Nam - Bc triu,
Trnh - Nguyn
2. Nhng t chính trong quá
tnh mi t TK XVI đến TK
XVIII.
3. Khi nghĩa nông dân Đàng
Ngoài TK XVIII
2 TN
5%
4. Phong trào Tây Sơn
1 TLb
10%
5. Kinh tế, văn hóa, tôn go
trong các thế k XVI - XVIII
15%
3
Cu Âu
1. S hình thành ca ch nghĩa
 c
M t
cui TK
XVIII
 u
TK XX
đế quc
2. c c Âu - M t cui
TK XIX đến đu TK XX
2 TN
5%
3. Phong trào công nhân và s ra
đi ca ch nghĩa Marx
4. Chiến tranh thế gii th nht
(1914 - 1918)
1 TLc
5%
5. ch mng tng Mười Nga
năm 1917
2 TN
5%

20%
10%
5%
50%
a
TT

Ch
N


Tng
m
%







cao
1
 A
LÍ VÀ PHM VI LÃNH
THA HÌNH VÀ
KHOÁNG SN VIT
NAM.
( 10% - đã kiểm tra gia kì
I)
Đặc điểm v trí
địa lí và phm vi
lãnh th VN
5%
0,5 đim
Đặc điểm đa
hình và khoáng
sn VN
2TN
U
VÀ THT
NAM.
U
Bài 4. Khí hu
Vit Nam.
Bài 5. Thc
hành: V
phân tích biu
đồ khí hu
4TN
1TL
2
VÀ THT
NAM.
Bài 6. Thu văn
Vit Nam.
2TN
30%
3 điểm
Bài 7. Vai trò
ca tài nguyên
khí hu và tài
nguyên nước đối
vi s phát trin
kinh tế xã hi
của nước ta
1TLa
1TLb
15%
1,5 đim
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
(a) TL
1 câu
(b) TL
10 câu

20
15
10
5
50%
T l chung
40
30
20
10
100%
BC T  KIM TRA CUI HC KÌ I
PHÂN MÔN: LCH S
TT
Ch
/
Ch
N


M 
S câu hi theo m



(TN)

(TL)


(TL)


cao
(TL)
1

Nam Á
t na
sau TK
n
TK XIX
1. Quá trình
xâm lược
Đông Nam
Á của thực
dân phương
Tây

Trình bày được những nét chính
trong quá trình xâm nhập của bản
phương y vào các nước Đông Nam
Á.
2. Tình hình
chính trị,
kinh tế, n
hoá hội
của các nước
Đông Nam
Á

Nêu được những nét nổi bật về tình
hình chính trị, kinh tế, văn hoá xã
hội của các nước Đông Nam Á dưới
ách đô hộ của thực dân phương Tây.
3. Cuộc đấu
tranh chống
ách đô hộ
của thực dân

tả được những t chính về
cuộc đấu tranh của các nước Đông
Nam Á chống lại ách đô hộ của thực
2 TN
phương Tây
Đông Nam
Á
dân phương Tây.
2
Vit
Nam t
u TK
n
TK
XVIII
1. Xung đột
Nam - Bc
triu, Trnh -
Nguyn

Nêu được những nét chính Mạc
Đăng Dung về sự ra đời của Vương
triều Mạc.

Giải thích được nguyên nhân bùng
nổ xung đột Nam Bắc triều, Trịnh
Nguyễn.
Vn dng
Nêu được hệ quả của xung đột Nam
Bắc triều, Trịnh – Nguyễn.
2. Nhng nét
cnh trong
q trình m
cõi t TK
XVI đến TK
XVIII.

Tnh bày được ki quát về q trình
mở cõi của Đại Việt trong c thế k
XVI XVIII.

tả nêu được ý nghĩa của quá
trình thực thi chủ quyền đối với quần
đảo Hoàng Sa quần đảo Trường Sa
của các chúa Nguyễn.
3. Khi nghĩa
nông dân
Đàng Ngoài
TK XVIII

u được một số nét chính (bối
cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả ý
nghĩa) của phong trào nông dân
Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.

Nêu được ý nghĩa của phong trào
nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.

Nhận xét được tác động của phong
trào nông dân Đàng Ngoài đối với
xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII.
2 TN
4. Phong trào
Tây Sơn

Trình y được một số nét chính về
nguyên nhân bùng nổ ca phong trào
Tây Sơn.

tả được một số thắng lợi tiêu
biểu của phong trào Tây Sơn.
Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý
nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn.

Đánh giá được vai trò của Nguyễn
Huệ – Quang Trung trong phong trào
Tây Sơn.
1 TLb
5. Kinh tế,
văn hóa, tôn
go trong các
thế k XVI -
XVIII

u được những nét chính về tình
hình kinh tế trong các thế k XVI
XVIII.

tả được những nét chính về sự
chuyển biến văn hoá và tôn giáo Đại
Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.
1 TLa
3
Cu
Âu và
c
M t
cui TK
XVIII
n u
TK XX
1. S hình
tnh ca ch
nghĩa đế quc

tả được những nét chính về quá
trình hình thành của chủ nghĩa đế
quốc.
2. c nưc
Âu - M t
cui TK XIX
đến đầu TK
XX

Trình y được những nét chính v
Công xã Paris (1871).
Nêu được những chuyển biến lớn về
kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại
của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, M
từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX.

Trình bày được ý nghĩa lịch sử của
việc thành lập nhà nước kiểu mới
nhà nước của giai cấp sản đầu tiên
trên thế giới.
2 TN
3. Phong trào
công nhân và
s ra đi ca
ch nghĩa
Marx

Nêu được sự ra đời của giai cấp
công nhân.
Trình y được một số hoạt động
chính của Karl Marx, Friedrich
Engels sự ra đời của chủ nghĩa
hội khoa học.

tả được một số hoạt động tiêu
biểu của phong trào cộng sản công
nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế
kỉ XX.
4. Chiến tranh
thế gii th
nht (1914 -
1918)

Nêu được nguyên nhân bùng nổ
Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Phân tích, đánh giá được hậu quả
tác động của Chiến tranh thế giới thứ
nhất (1914 1918) đối với lịch sử
nhân loại.
1 TLc
5. Cách mng
tng Mưi
Nga năm
1917

Nêu được một số nét chính (nguyên
nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng
Mười Nga năm 1917.

- Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử
ca cách mạng tháng Mười Nga năm
1917.
2 TN
S câu/ loi câu
8 câu
TNK
Q
1 câu
(a) TL
1 câu
(b) TL
1 câu
(c) TL

20%
15%
10%
5%
a lí
TT

Ch
N









cao
1

1: V TRÍ
A LÍ
PHM VI
LÃNH
THA
HÌNH VÀ
KHOÁNG
SN
VIT
NAM.
( 10% - đã
kim tra
gia kì I)
Đặc điểm v
trí địa lí và
phm vi lãnh
th VN
Nhn bit: Trình y
được đặc điểm v trí
địa lí.
Đặc điểm địa
hình và
khoáng sn
VN
Nhn bit
- Trình y được mt
trong những đặc điểm
ch yếu của địa hình
Vit Nam: Đất nước
đồi núi, đa phần đồi
núi thấp; Hướng địa
hình; Địa hình nhit
đới m gió mùa; Chu
tác đng ca con
người.
- Trình bày được đặc
điểm ca các khu vc
địa hình: địa hình đồi
núi; địa hình đồng
bằng; địa hình b bin
và thm lục địa.
- Nh đượchiu ca
các loi khoáng sn
ch yếu nước ta.
2TN
2

2: KHÍ
HU VÀ
THY

VIT
NAM.

2: KHÍ
HU VÀ
THY

VIT
NAM.
Bài 4. Khí
hu Vit
Nam.
Bài 5. Thc
hành: V
phân tích
biểu đồ khí
hu
Nhn bit: Trình bày
được đặc điểm khí hu
nhiệt đới m gió mùa
ca Vit Nam.
Thông hiu: Chng
minh được s phân
hoá đa dạng ca khí
hu Vit Nam: phân
hóa bc nam, phân hóa
theo đai cao.
4TN
1TL
Vn dng: V
phân tích được biểu đồ
khí hu ca mt s
trm thuc các vùng
khí hu khác nhau.
Bài 6. Thu
văn Việt
Nam.
Nhn bit: Xác định
được trên bản đồ lưu
vc ca các h thng
sông ln.
Thông hiu: Phân tích
được đặc điểm mng
i sông và chế độ
nước sông ca mt s
h thng sông ln.
2TN
Bài 7. Vai trò
ca tài
nguyên khí
hu và tài
nguyên nước
đối vi s
phát trin
kinh tế
Thông hiu
- Phân tích được nh
hưởng ca khí hậu đối
vi sn xut nông
nghip.
- Phân tích được vai
trò ca hồ, đầm và
nước ngầm đối vi sn
1TLa
hi của nước
ta
xut và sinh hot.
Vn dng: Phân tích
được vai trò ca khí
hậu đối vi s phát
trin du lch mt s
điểm du lch ni tiếng
của nước ta.
Vn dng cao: Ly ví
d chứng minh được
tm quan trng ca
vic s dng tng hp
tài nguyên nước mt
lưu vực sông.
1TLb
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu TL
1 câu (a)
TL
1 câu (b)
TL

20
15
10
5
Tng hp chung
40
30
20
10
U BAN NHÂN DÂN …………….
NG THCS 
 KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: LCH S - A LÍ 8
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề)
PHÂN MÔN LCH S
PHN I. TRC NGHIm) Cht
Câu 1. Vào gia thế k XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước s đe da xâm nhp ca nưc nào?
A. Nước Anh, Pháp, Mĩ. B. Nưc Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
C. ớc Mĩ, Hà Lan, Pháp. D. Nưc Anh và Pháp.
Câu 2. Cui thế k XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lưc các nưc Đông Nam Á là
A. Thái Lan, Vit Nam, Cam-pu-chia. B. Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Vit Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po.
Câu 3. V th lĩnh nào còn có tên là “quận He”?
A. Hoàng Công Cht. B. Nguyn Hu Cu. C. Lê Duy Mt. D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 4. Cuc khởi nghĩa của Lê Duy Mt n ra đâu?
A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Ngh An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang.
Câu 5. Cui thế k XIX, công nghip sn xut ca Anh đng th my trên thế gii?
A. Th ba. B. Th tư. C. Th hai. D. Th nht.
Câu 6. Ch nghĩa đế quốc Pháp được mnh danh là gì?
A. Ch nghĩa đế quc ngân hàng. B. Ch nghĩa đế quc thc dân.
C. Ch nghĩa đế quc cho vay lãi. D. Ch nghĩa đế quc quân phit và hiếu chiến.
Câu 7. Chính quyn thành lp sau cách mng tháng Hai là
A. chính quyền tư sản . B. chính quyn phong kiến. C. chính quyn vô sn .
D. chính quyền tư sản và chính quyn Xô Viết song song tn ti .
Câu 8. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là gì?
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng dân chủ tư sản.
 m )
Câu 1 Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy tóm tắt nhng nét chính v s chuyn biến văn
hóa và tôn giáo Đại Vit trong các thế kỉ XVI – XVIII.(1,5 điểm)
Câu 2 :. Đánh giá vai trò của Nguyn Hu- Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm)
Câu 3 : Từ hậu quả của cuộc Chiến tranh thế gii ln th nht( 1914-1918) theo em các nước cần làm
gì để góp phn duy trì hòa bình thế gii? (0,5 điểm)


Câu 1. Địa hình nước ta có hai hướng chính là
A. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc nam. B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung.
C. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung. D. Hướng đông tây và hướng nam – bắc.
Câu 2. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:
A. Lớn B. Vừa C. Trung bình và nhỏ D. Nhỏ
Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau
D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm
Câu 4. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi :
A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam
Câu 5. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -y của khí hậu nước ta:
A.Địa hình. B. Vĩ độ. C. Kinh độ. D. Gió mùa.
Câu 6. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta:
A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ .
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 7. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Mã B. Sông Hồng C. Sông Chảy D. Sông Đà
Câu 8. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là:
A. Sông lớn, dài, dày đặc B. Sông ngắn, lớn, dốc
C. Sông dài, nhiều phù sa D. Sông nhỏ, ngắn, dốc.


Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ?

a. Sự phân hoá khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch?
b. Lấy dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước một lưu
vực sông?
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: LCH S A LÍ - LP 8
PHÂN MÔN LCH S
I. TRC NGHIm)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

D
C
B
D
A
C
D
B
II. T LUN (3m)



Câu 1.
* Tôn giáo:
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong hc tp, thi c và tuyn chn
quan li.
- Phật giáo, Đạo giáo phc hi và phát trin.
- Đạo thiên chúa xut hin cui thế k XVI và b các chúa Trnh,
Nguyn ngăn cấm
* Văn hóa:
- Ch viết: Đến thế k XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong
sáng, mt s giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh đ ghi âm
tiếng vit. Đó là ch quc ng.
- Văn hc:
+ Văn học ch Hán phát triển, văn học ch Nôm chiếm ưu thế
+ Văn học dân gian phát trin phong phú
- Ngh thut dân gian:
+ Điêu khắc: nét trm tr đơn giản mà dt khoát
+ Ngh thut sân khấu: đa dạng mà phong phú
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
- Nguyn Hu - Quang Trung đã nh đạo phong trào y Sơn lần
t tiêu dit 3 tập đoàn phong kiến Nguyn, Trnh, Lê, xoá b s
chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế k.
- Đánh đuổi gic ngoi xâm Xiêm, Thanh, bo v nền đc lp
lãnh th ca T quc.
- Nguyn Hu - Quang Trung đã đóng góp công lao cùng to ln
vào s nghip thng nht đt nưc.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
Các nước có thể làm một số việc để góp phn duy trì hòa bình thế
giới như sau:
c sinh ch cc 3 ý giáo viên có th chm
m t
+Tham gia kêu gi gi gìn an ninh và hòa bình thế gii; giải quyết
mọi tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
+Tuyên truyền để mọi người thy được nếu chiến tranh xy ra s để
li nhng hu qu vô cùng thm khc.
+Tích cc tham gia các hot động để hưởng ng vic bo v hòa
bình thế gii.
+Lên án những hành động gây ra nguy cơ chiến tranh.
+Lên án những hành động gây ra nguy cơ chiến tranh.
0,5điểm
A LÍ
I. TRC NGHIm)
Mi đáp án đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
p án
B
C
A
C
A
B
D
D
II. T LUN (3m)
Câu


1
(1,5

+ Phân hoá  nam
- Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C, mùa đông
lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều.
- Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 25
0
C, 2 mùa
mưa, khô phân hóa rõ rệt.
0,25
0,25
+ Phân hóa - tây
- Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền.
- Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Vùng đồi núi phía y khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa
và hướng của các dãy núi.
0,25
0,25
0,25
+ 
Khậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi.
0,25
2
(1,5

a. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, sự phân hóa theo mùa theo đai
cao nước ta đã tác động trực tiếp đến sự hình thành các điểm du lịch, loại
hình du lịch, mùa vụ du lịch…
+ các khu vực đồi núi, sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện
phát triển các loại hình du lịch như nghỉ dưỡng, tham quanCác ng núi
cao có khí hậu mát mẻ quanh năm, không khí trong lành sở đtạo nên
các điểm du lịch, như: Sa Pa (Lào Cai), Tam Đảo (Vĩnh Phúc), (Đà
Nẵng), Đà Lạt (Lâm Đồng),…
+ Sự phân hoá của khí hậu giữa miền Bắc miền Nam ảnh ởng đến
mùa vụ du lịch của hai miền. Các hoạt động du lịch biển miền Bắc hầu
như chỉ diễn ra vào mùa hạ còn ở miền Nam có thể diễn ra quanh năm.
- Các hiện tượng thời tiết như mưa lớn, bão,... trở ngại đối với hoạt
động du lịch ngoài trời.
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Hs có thể trả lời theo các nội dung sau: VD
- lưu vực sông Hng y dng h chứa nước vi nhiu mục đích
khác nhau, như: phát triển thu điện, du lch, cung cấp c i tiêu cho
sn xut và hot đng sinh hot…
- Các hồ chứa nước tầm quan trọng đặc biệt trong đời sống sản
xuất.
- Tuy nhiên trong qtrình sử dụng tài nguyên nước cần chú ý đến vấn
đề bảo vệ chất lượng nguồn nước.
0,25
0,25
| 1/12

Preview text:

UỶ BAN NHÂN DÂN ……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƢỜNG THCS ……………
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ LỚP 8 M độ nh n h Tổng % điểm Chƣơng/ Th n V n TT
Nội ng/Đơn ị i n h h n g hiể V n Chủ đề ng i ng (TL) cao (TN) (TL) (TL) 1 Đ ng
1. Quá trình xâm lược Đông
Nam Á từ Nam Á của thực dân phương nửa sau Tây TK XVI đ
2. Tình hình chính trị, kinh tế, n TK văn hoá – XIX xã hội của các nước Đông Nam Á
3. Cuộc đấu tranh chống ách 5%
đô hộ của thực dân phương 2 TN Tây ở Đông Nam Á 2
Việt Nam 1. Xung đột Nam - Bắc triều, từ
đầu Trịnh - Nguyễn TK XVI
đ n TK
2. Những nét chính trong quá XVIII
trình mở cõi từ TK XVI đến TK XVIII.
3. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng 5% 2 TN Ngoài TK XVIII 4. Phong trào Tây Sơn 1 TLb 10%
5. Kinh tế, văn hóa, tôn giáo 15% 1 TLa
trong các thế kỉ XVI - XVIII 3
Châu Âu 1. Sự hình thành của chủ nghĩa
à nƣớc đế quốc Mỹ từ 2. Các nướ cuối TK c Âu - Mỹ từ cuối 5% TK XIX đến đầ 2 TN XVIII u TK XX
đ n đầu 3. Phong trào công nhân và sự ra TK XX đờ i của chủ nghĩa Marx
4. Chiến tranh thế giới thứ nhất 5% 1 TLc (1914 - 1918)
5. Cách mạng tháng Mười Nga 5% năm 191 2 TN 7 20% 15% 10% 5% 50% Phân m n Địa lí
Số â h i h o m độ nh n h Tổng điểm Chƣơng/ % Nội ng/Đơn ị TT Chủ đề i n h cao 1 Đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi
CHƢƠ G 1: VỊ TRÍ ĐỊA lãnh thổ VN LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH
THỔ, ĐỊA HÌNH VÀ 5% KHOÁNG SẢN VIỆT Đặc điểm đị a 0,5 điểm NAM. hình và khoáng 2TN sản VN
( 10% - đã kiểm tra giữa kì I) Bài 4. Khí hậu Việt Nam. CHƢƠ G 2: KHÍ HẬU 4TN VÀ THỦY VĂ VIỆT NAM. Bài 5. Thực 1TL hành: Vẽ và phân tích biểu CHƢƠ G 2: KHÍ HẬU đồ khí hậu 2 VÀ THỦY VĂ VIỆT 2TN NAM. Bài 6. Thuỷ văn 30% Việt Nam. 3 điểm Bài 7. Vai trò của tài nguyên khí hậu và tài 15% nguyên nước đối với sự phát triển 1TLa 1TLb 1,5 điểm kinh tế – xã hội của nước ta Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 câu TNKQ TL (a) TL (b) TL 20 15 10 5 50% Tỉ lệ chung 40 30 20 10 100%
BẢ G ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
PHÂN MÔN: LỊCH SỬ
Số câu h i theo m độ nh n h Chƣơng Nội h Th ng V n V n TT / ng/Đơn ị M độ đánh giá n hiể ng ng Chủ đề i n h i cao (TL) (TL) (TN) (TL) 1 Đ ng 1. Quá trình h n i Nam Á xâm
lược – Trình bày được những nét chính
từ nửa Đông Nam trong quá trình xâm nhập của tư bản
sau TK Á của thực phương Tây vào các nước Đông Nam
XVI đ n dân phương Á. TK XIX Tây 2. Tình hình h n i chính
trị, – Nêu được những nét nổi bật về tình
kinh tế, văn hình chính trị, kinh tế, văn hoá – xã
hoá – xã hội hội của các nước Đông Nam Á dưới
của các nước ách đô hộ của thực dân phương Tây. Đông Nam Á
3. Cuộc đấu Th ng hiể
tranh chống – Mô tả được những nét chính về 2 TN
ách đô hộ cuộc đấu tranh của các nước Đông
của thực dân Nam Á chống lại ách đô hộ của thực
phương Tây dân phương Tây. ở Đông Nam Á 2 Việt 1. Xung đột h n i
Nam từ Nam - Bắc – Nêu được những nét chính Mạc
đầu TK triều, Trịnh - Đăng Dung về sự ra đời của Vương XVI đ n Nguyễn triều Mạc. TK Th ng hiể XVIII
– Giải thích được nguyên nhân bùng
nổ xung đột Nam – Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. V n d ng
– Nêu được hệ quả của xung đột Nam
– Bắc triều, Trịnh – Nguyễn. 2. Những nét h n i chính
trong – Trình bày được khái quát về quá trình
quá trình mở mở cõi của Đại Việt trong các thế kỉ cõi từ TK XVI – XVIII.
XVI đến TK Th ng hiể XVIII.
– Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá
trình thực thi chủ quyền đối với quần
đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. 3. Khởi nghĩa h n i
nông dân ở – Nêu được một số nét chính (bối
Đàng Ngoài cảnh lịch sử, diễn biến, kết quả và ý TK XVIII
nghĩa) của phong trào nông dân ở
Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Th ng hiể 2 TN
– Nêu được ý nghĩa của phong trào
nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. V n ng
– Nhận xét được tác động của phong
trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với
xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 4. Phong trào h n i Tây Sơn
– Trình bày được một số nét chính về
nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Th ng hiể
– Mô tả được một số thắng lợi tiêu
biểu của phong trào Tây Sơn.
– Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý
nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. V n ng
– Đánh giá được vai trò của Nguyễn
Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 1 TLb 5. Kinh tế, h n i
văn hóa, tôn – Nêu được những nét chính về tình
giáo trong các hình kinh tế trong các thế kỉ XVI – thế kỉ XVI - XVIII. XVIII Th ng hiể
– Mô tả được những nét chính về sự
chuyển biến văn hoá và tôn giáo ở Đại 1 TLa
Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 3 Châu
1. Sự hình Th ng hiể Âu
thành của chủ – Mô tả được những nét chính về quá nƣớc
nghĩa đế quốc trình hình thành của chủ nghĩa đế Mỹ từ quốc.
cuối TK 2. Các nước h n i XVIII
Âu - Mỹ từ – Trình bày được những nét chính về
đ n đầu cuối TK XIX Công xã Paris (1871). TK XX
đến đầu TK – Nêu được những chuyển biến lớn về XX
kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại
của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ
từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Th ng hiể
– Trình bày được ý nghĩa lịch sử của 2 TN
việc thành lập nhà nước kiểu mới –
nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. 3. Phong trào h n i
công nhân và – Nêu được sự ra đời của giai cấp
sự ra đời của công nhân. chủ
nghĩa – Trình bày được một số hoạt động Marx
chính của Karl Marx, Friedrich
Engels và sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học. Th ng hiể
– Mô tả được một số hoạt động tiêu
biểu của phong trào cộng sản và công
nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX.
4. Chiến tranh h n i
thế giới thứ – Nêu được nguyên nhân bùng nổ
nhất (1914 - Chiến tranh thế giới thứ nhất. 1918) V n ng ao
– Phân tích, đánh giá được hậu quả và
tác động của Chiến tranh thế giới thứ 1 TLc
nhất (1914 – 1918) đối với lịch sử nhân loại. 5. Cách mạng h n i
tháng Mười – Nêu được một số nét chính (nguyên Nga năm 2 TN
nhân, diễn biến) của Cách mạng tháng 1917 Mười Nga năm 1917. V n ng
- Phân tích tác động và ý nghĩa lịch sử
của cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNK (a) TL (b) TL (c) TL Q 20% 15% 10% 5% Phân m n Địa lí
Số â h i h o m độ nh n h Tổng điểm Chƣơng/ Nội ng/Đơn % TT độ đánh giá Chủ đề ị i n h cao 1 Đặc điểm vị Nh n bi t: Trình bày trí địa lí và
được đặc điểm vị trí CHƢƠ G phạm vi lãnh địa lí. 1: VỊ TRÍ thổ VN ĐỊA LÍ VÀ Nh n bi t PHẠM VI - Trình bày được một LÃNH trong những đặc điểm THỔ, ĐỊA
chủ yếu của địa hình HÌNH VÀ Việt Nam: Đất nước KHOÁNG
đồi núi, đa phần đồi SẢN 5% núi thấp; Hướng địa VIỆT hình; Địa hình nhiệt 0,5 NAM. Đặc điểm địa đới ẩm gió mùa; Chịu điểm hình và tác động của con ( 10% - đã khoáng sản ngườ i. kiểm tra VN giữa kì I) - Trình bày được đặc điểm của các khu vực
địa hình: địa hình đồi
núi; địa hình đồng 2TN
bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa.
- Nhớ được kí hiệu của các loại khoáng sản
chủ yếu ở nước ta. Nh n bi t: Trình bày Bài 4. Khí
được đặc điểm khí hậu CHƢƠ G hậu Việt nhiệt đới ẩm gió mùa 4TN 2: KHÍ Nam. của Việt Nam. HẬU VÀ Thông hiểu: Chứng THỦY minh được sự phân hoá đa dạng của khí 1TL VIỆT hậu Việt Nam: phân 2 NAM. hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. V n d ng: Vẽ và
Bài 5. Thực phân tích được biểu đồ
hành: Vẽ và khí hậu của một số phân
tích trạm thuộc các vùng
biểu đồ khí khí hậu khác nhau. hậu CHƢƠ G 2: KHÍ 2TN HẬU VÀ THỦY
Nh n bi t: Xác định
được trên bản đồ lưu VIỆT Bài 6. Thuỷ vực của các hệ thống NAM. văn Việt sông lớn. 30% Nam.
Thông hiểu: Phân tích được đặc điể 3 điểm m mạng lưới sông và chế độ
nước sông của một số hệ thống sông lớn.
Bài 7. Vai trò Thông hiểu của tài - Phân tích được ảnh nguyên khí
hưởng của khí hậu đối 15% hậu và tài với sản xuất nông nguyên nướ 1,5 c nghiệp. đố điểm i với sự - Phân tích được vai phát triển trò của hồ, đầm và 1TLa kinh tế – xã
nước ngầm đối với sản hội của nước xuất và sinh hoạt. ta V n d ng: Phân tích đượ c vai trò của khí hậu đối với sự phát
triển du lịch ở một số
điểm du lịch nổi tiếng của nước ta.
V n d ng cao: Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của
việc sử dụng tổng hợp
tài nguyên nước ở một 1TLb lưu vực sông. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu (a) 1 câu (b) 1 câu TL 10 câu TNKQ TL TL 20 15 10 5 50%
Tổng hợp chung 40 30 20 10 100%
UỶ BAN NHÂN DÂN …………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƢỜNG THCS ……
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) PHÂN MÔN LỊCH SỬ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆ (2 điểm) Chọn đáp án đúng nất
Câu 1.
Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào?
A. Nước Anh, Pháp, Mĩ. B. Nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
C. Nước Mĩ, Hà Lan, Pháp. D. Nước Anh và Pháp.
Câu 2. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là
A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia. B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po.
Câu 3. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?
A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?
A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang.
Câu 5. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ hai. D. Thứ nhất.
Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
Câu 7. Chính quyền thành lập sau cách mạng tháng Hai là
A. chính quyền tư sản . B. chính quyền phong kiến. C. chính quyền vô sản .
D. chính quyền tư sản và chính quyền Xô Viết song song tồn tại .
Câu 8. Tính chất của cuộc Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga là gì?
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ. D. Cách mạng dân chủ tư sản.
T UẬ ( 3,0 điểm )
Câu 1 Bằng kiến thức lịch sử đã được học, em hãy tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn
hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.(1,5 điểm)
Câu 2 :
. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. (1,0 điểm)
Câu 3 :
Từ hậu quả của cuộc Chiến tranh thế giới lần thứ nhất( 1914-1918) theo em các nước cần làm
gì để góp phần duy trì hòa bình thế giới? (0,5 điểm) PHÂ Ô ĐỊA Í:
I Trắ nghiệm (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhấ
Câu 1.
Địa hình nước ta có hai hướng chính là
A. Hướng tây bắc-đông nam và hướng bắc – nam. B. Hướng tây bắc-đông nam và hướng vòng cung.
C. Hướng nam – bắc và hướng vòng cung. D. Hướng đông – tây và hướng nam – bắc.
Câu 2. Phần lớn các mỏ khoáng sản ở nước ta có trữ lượng:
A. Lớn B. Vừa C. Trung bình và nhỏ D. Nhỏ
Câu 3. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được thể hiện qua:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau
D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm
Câu 4. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi : A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam
Câu 5. Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Đông -Tây của khí hậu nước ta:
A.Địa hình. B. Vĩ độ. C. Kinh độ. D. Gió mùa.
Câu 6. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh mẽ nhất ở khu vực nào của nước ta:
A. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đông Bắc và đồng bằng Bắc Bộ .
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 7. Hồ Hòa Bình nằm trên con sông nào?
A. Sông Mã B. Sông Hồng C. Sông Chảy D. Sông Đà
Câu 8. Nước ta có nhiều sông suối phần lớn là:
A. Sông lớn, dài, dày đặc B. Sông ngắn, lớn, dốc
C. Sông dài, nhiều phù sa D. Sông nhỏ, ngắn, dốc. II Tự l n (3,0 điểm) Câ 1 (1,5 điểm)
Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? Câ 2 (1,5 điểm)
a. Sự phân hoá khí hậu ở nước ta có ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động du lịch?
b. Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu vực sông?
HƢỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 8 PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUA (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C B D A C D B
II. T LUẬN (3,0 điểm)
T Câu 1. UẬ * Tôn giáo: (3,0 điểm)
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn 0,25 điểm quan lại. 0,25 điểm
- Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển. 0,25 điểm
- Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh, Nguyễn ngăn cấm 0,25 điểm * Văn hóa:
- Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong 0,25 điểm
sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm
tiếng việt. Đó là chữ quốc ngữ. 0,25 điểm - Văn học:
+ Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế
+ Văn học dân gian phát triển phong phú - Nghệ thuật dân gian:
+ Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát
+ Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú Câu 2
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần 0,5 điểm
lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự
chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ.
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và 0,25 điểm
lãnh thổ của Tổ quốc. 0,25 điểm
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn
vào sự nghiệp thống nhất đất nước. Câu 3
Các nước có thể làm một số việc để góp phần duy trì hòa bình thế giới như sau:
ọc sinh ch cầ ê đư c 3 ý giáo viên có th chấm 0,5điểm đ m tố đa )
+Tham gia kêu gọi giữ gìn an ninh và hòa bình thế giới; giải quyết
mọi tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
+Tuyên truyền để mọi người thấy được nếu chiến tranh xảy ra sẽ để
lại những hậu quả vô cùng thảm khốc.
+Tích cực tham gia các hoạt động để hưởng ứng việc bảo vệ hòa bình thế giới.
+Lên án những hành động gây ra nguy cơ chiến tranh.
+Lên án những hành động gây ra nguy cơ chiến tranh. PHÂ Ô ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUA (2,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A C A B D D
II. T LUẬN (3,0 điểm) Câu ội ng hính Điểm 1
+ Phân hoá eo c ề ắc – nam (1,5
- Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có mùa đông
điểm) lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều. 0,25
- Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C, có 2 mùa
mưa, khô phân hóa rõ rệt. 0,25
+ Phân hóa eo c ề đ - tây
- Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. 0,25
- Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25
- Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió mùa 0,25
và hướng của các dãy núi.
+ P â óa eo độ cao 0,25
Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi. 2
a. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa theo mùa và theo đai (1,5
cao ở nước ta đã tác động trực tiếp đến sự hình thành các điểm du lịch, loại 0,25
điểm) hình du lịch, mùa vụ du lịch…
+ Ở các khu vực đồi núi, sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện 0,25
phát triển các loại hình du lịch như nghỉ dưỡng, tham quan… Các vùng núi
cao có khí hậu mát mẻ quanh năm, không khí trong lành là cơ sở để tạo nên 0,25
các điểm du lịch, như: Sa Pa (Lào Cai), Tam Đảo (Vĩnh Phúc), Bà Nà (Đà
Nẵng), Đà Lạt (Lâm Đồng),…
+ Sự phân hoá của khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam ảnh hưởng đến 0,25
mùa vụ du lịch của hai miền. Các hoạt động du lịch biển ở miền Bắc hầu
như chỉ diễn ra vào mùa hạ còn ở miền Nam có thể diễn ra quanh năm.
- Các hiện tượng thời tiết như mưa lớn, bão,... là trở ngại đối với hoạt
động du lịch ngoài trời.
b. Hs có thể trả lời theo các nội dung sau: VD
- Ở lưu vực sông Hồng có xây dựng hồ chứa nước với nhiều mục đích 0,25
khác nhau, như: phát triển thuỷ điện, du lịch, cung cấp nước tưới tiêu cho
sản xuất và hoạt động sinh hoạt…
- Các hồ chứa nước có tầm quan trọng đặc biệt trong đời sống và sản xuất. 0,25
- Tuy nhiên trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần chú ý đến vấn
đề bảo vệ chất lượng nguồn nước.