Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. Cuộc chiến đấu giữa các chiến sĩ Công xã Pa-ri với quân đội chính phủ tư sản từ ngày 21/5/1871 đến ngày 28/5/1871 được gọi là? Câu 7. Sau khi chính quyền Na-pô-lê-ông III bị lật đổ, một chính phủ mới của giai cấp tư sản được thành lập, mang tên là? Câu 8. Ngày 18/3/1871, nhân dân Pa-ri nổi dậy khởi nghĩa chống lại chính phủ Vệ quốc dưới sự lãnh đạo của? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 8 356 tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. Cuộc chiến đấu giữa các chiến sĩ Công xã Pa-ri với quân đội chính phủ tư sản từ ngày 21/5/1871 đến ngày 28/5/1871 được gọi là? Câu 7. Sau khi chính quyền Na-pô-lê-ông III bị lật đổ, một chính phủ mới của giai cấp tư sản được thành lập, mang tên là? Câu 8. Ngày 18/3/1871, nhân dân Pa-ri nổi dậy khởi nghĩa chống lại chính phủ Vệ quốc dưới sự lãnh đạo của? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
BNG ĐC T ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I
MÔN: LCH S-ĐỊA LÍ 8
STT
CHƢƠNG
NI
DUNG
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
S CÂU HI THEO MỨC ĐỘ
NHN THC
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Phân môn địa lí
1
Đặc điểm
v trí địa lí,
phm vi
lãnh th,
địa hình và
khoáng sn
VN
Đặc điểm
chung tài
nguyên
khoáng
sn,s
dng hp
lí tài
nguyên
khoáng
sn
Nhn biết
Trình bày được mt
trong những đặc điểm
ch yếu của địa hình
Vit Nam.
Trình bày được đặc
điểm ca các khu vc
địa hình: địa hình đồi
núi; địa hình đồng bng;
địa hình b bin thm
lục địa.
Thông hiu
Trình bày gii thích
được đặc điểm chung
ca tài ngun khoáng
sn Vit Nam.
Phân tích được đặc
điểm phân b các loi
khoáng sn ch yếu
vấn đề s dng hp tài
nguyên khoáng sn.
2TNKQ
2
Đặc điểm
khí hu và
thủy văn
VN
Đặc điểm
thủy văn
Nhn biết
Trình bày được đặc
điểm khí hu nhiệt đới
m gió mùa ca Vit
Nam.
Xác định được trên
bn đồ lưu vực ca các
h thng sông ln.
Thông hiu
Chứng minh được s
phân hoá đa dạng ca
khí hu Vit Nam: phân
hóa bc nam, phân hóa
theo đai cao.
Phân tích được tác
động ca biến đổi khí
hậu đối vi khí hu
thu văn Việt Nam.
Phân tích được nh
hưởng ca khí hậu đối
vi sn xut nông
nghip.
Phân tích được đặc
điểm mạng lưới sông
chế độ nước sông ca
mt s h thng sông
ln.
Phân tích được vai trò
ca hồ, đầm nước
ngầm đối vi sn xut
sinh hot.
Vn dng
V phân tích được
biểu đồ khí hu ca mt
s trm thuc các vùng
khí hu khác nhau.
Phân tích được vai trò
ca khí hậu đối vi s
phát trin du lch mt
s đim du lch ni tiếng
của nước ta.
1TL
3
Tác động
ca biến
đổi khí
hậu đối
vi khí
hu và
thủy văn
VN
Nhn biết
Trình bày được đặc
điểm khí hu nhiệt đới
m gió mùa ca Vit
Nam.
Xác định được trên
bản đồ lưu vực ca các
h thng sông ln.
Thông hiu
Chứng minh được s
phân hoá đa dạng ca
khí hu Vit Nam: phân
hóa bc nam, phân hóa
theo đai cao.
Phân tích được tác
động ca biến đổi khí
hậu đối vi khí hu
thu văn Việt Nam.
Phân tích được nh
6TNKQ
hưởng ca khí hậu đối
vi sn xut nông
nghip.
Phân tích được đặc
điểm mạng lưới sông
chế độ nước sông ca
mt s h thng sông
ln.
Phân tích được vai trò
ca hồ, đầm nước
ngầm đối vi sn xut
sinh hot.
Vn dng
V phân tích được
biểu đồ khí hu ca mt
s trm thuc các vùng
khí hu khác nhau.
Phân tích được vai trò
ca khí hậu đối vi s
phát trin du lch mt
s đim du lch ni tiếng
của nước ta.
Vn dng cao
Tìm d v gii pháp
ng phó vi biến đổi khí
hu.
Ly ví d chng minh
được tm quan trng ca
vic s dng tng hp
tài nguyên nước mt
lưu vực sông.
1TL
S câu
8TNKQ
1TL
1TL
T l %
20%
15%
10%
Phân môn lch s
1
VN t TK
XVI-XVIII
Kinh
tế,văn
hóa, tôn
giáo ĐV
TK XVI-
XVIII
Nhận biết
Trình bày đưc khái
quát về q trình mở cõi
của Đại Việt trong các thế
kỉ XVI XVIII.
Thông hiểu
tả và nêu được ý
nghĩa của quá trình thực
thi chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa và
quần đảo Trường Sa của
2TNKQ
các chúa Nguyễn
2
Khi
nghĩa ND
Đàng
ngoài TK
XVIII
Nhận biết
u được một số nét
chính (bối cảnh lịch sử,
diễn biến, kết quả ý
nghĩa) của phong trào
nông dân Đàng Ngoài
thế kỉ XVIII.
Thông hiểu
Nêu được ý nghĩa của
phong trào nông dân
Đàng Ngoài thế kỉ
XVIII.
Vận dụng
Nhận xét được tác
động của phong trào
nông dân ở Đàng Ngoài
đối với xã hội Đại Việt
thế kỉ XVIII.
1TL
3
Phong
trào Tây
Sơn
Nhận biết
Trình bày được một số
nét chính về nguyên
nhân bùng nổ ca phong
trào Tây Sơn.
Thông hiểu
tả được một số
thắng lợi tiêu biểu của
phong trào Tây Sơn.
Nêu được nguyên nhân
thắng lợi, ý nghĩa lịch sử
của phong trào Tây Sơn.
Vận dụng
Đánh giá được vai trò
của Nguyễn Huệ
Quang Trung trong
phong trào Tây Sơn.
Vận dụng cao
Liên hệ, rút ra được
bài học từ phong trào
Tây Sơn với những vấn
đề của thực tiễn hiện nay
1TL
Châu âu và
c M
cui tk
XVIII-XX
Công xã
Pari 1871
Nhận biết
Trình bày được những
nét chính về Công
Paris (1871).
6TNKQ
Nêu được những
chuyển biến lớn về kinh
tế, chính sách đối nội,
đối ngoại của các đế
quốc Anh, Pháp, Đức,
Mỹ từ cuối thế kỉ XIX
đến đầu thế kỉ XX.
Thông hiểu
Trình bày được ý
nghĩa lịch sử của việc
thành lập nhà nước kiểu
mới – nhà nước của giai
cấp vô sản đầu tiên trên
thế giới.
S câu
8TNKQ
1TL
1TL
T l %
20%
15%
10%
Tng hp chung
40%
30%
20%
MA TRN LCH S-ĐỊA LÍ 8
TT
CHƢƠN
G
NI
DUNG
MỨC ĐỘ
ĐÁNH G
S CÂU HI THEO MỨC ĐỘ
NHN THC
TNG
ĐIM
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn địa lí
1
Đặc điểm
v trí địa
lí, phm
vi lãnh
thổ, địa
hình và
ks VN
Đặc điểm
chung tài
nguyên
ks,s
dng hp
lí tài
nguyên ks
Nhn biết
Trình y được
mt trong nhng
đặc đim ch yếu
của địa hình Vit
Nam.
Trình y được
đặc điểm ca các
khu vực địa hình:
địa hình đồi núi;
địa hình đồng
bằng; địa hình b
bin thm lc
địa.
Thông hiu
Trình bày
giải thích được
đặc điểm chung
ca tài nguyên
khoáng sn Vit
Nam.
Phân tích được
đặc điểm phân b
các loi khoáng
sn ch yếu
vấn đề s dng
hp tài nguyên
khoáng sn.
2TNKQ
(0,5đ)
0,5đ
2
Đặc điểm
khí hu
và thy
văn VN
Đặc điểm
thủy văn
Nhn biết
Trình y được
đặc điểm khí hu
nhiệt đới m gió
mùa ca Vit
Nam.
c định được
trên bản đồ lưu
vc ca các h
thng sông ln.
Thông hiu
Chng minh
được s phân hoá
đa dạng ca khí
hu Vit Nam:
phân hóa bc
nam, phân hóa
theo đai cao.
Phân tích được
tác động ca biến
đổi khí hậu đối
vi khí hu
thu văn Việt
Nam.
Phân tích được
ảnh hưởng ca
khí hậu đối vi
sn xut nông
nghip.
Phân tích được
đặc điểm mng
i sông chế
độ nước sông ca
mt s h thng
sông ln.
Phân tích được
vai trò ca h,
đầm nước
ngầm đối vi sn
xut và sinh hot.
Vn dng
V phân tích
được biểu đồ khí
hu ca mt s
1TL
(1,5đ)
trm thuc các
vùng khí hu
khác nhau.
Phân tích được
vai trò ca khí
hậu đối vi s
phát trin du lch
mt s điểm du
lch ni tiếng ca
nước ta.
1,5đ
3
Tác động
ca biến
đổi kh đối
vi kh và
thủy văn
VN
Nhn biết
Trình y được
đặc điểm khí hu
nhiệt đới m gió
mùa ca Vit
Nam.
c định được
trên bản đồ lưu
vc ca các h
thng sông ln.
Thông hiu
Chng minh
được s phân hoá
đa dạng ca khí
hu Vit Nam:
phân hóa bc
nam, phân hóa
theo đai cao.
Phân tích được
tác động ca biến
đổi khí hậu đối
vi khí hu
thu văn Việt
Nam.
Phân tích được
ảnh hưởng ca
khí hậu đối vi
sn xut nông
nghip.
Phân tích được
đặc điểm mng
i sông chế
độ nước sông ca
6TNKQ
(1,5đ)
mt s h thng
sông ln.
Phân tích được
vai trò ca h,
đầm nước
ngầm đối vi sn
xut và sinh hot.
Vn dng
V phân tích
được biểu đồ khí
hu ca mt s
trm thuc các
vùng khí hu
khác nhau.
Phân tích được
vai trò ca khí
hậu đối vi s
phát trin du lch
mt s điểm du
lch ni tiếng ca
nước ta.
Vn dng cao
Tìm d v
gii pháp ng phó
vi biến đổi khí
hu.
Ly ví d chng
minh được tm
quan trng ca
vic s dng tng
hp tài nguyên
nước một lưu
vc sông.
1TL
(1đ)
1TL
(0,5đ)
S câu
8TNKQ
1TL
1TL
1TL
11câu
T l%
20%
15%
10%
5%
50%
Phân môn Lch s
1
VN t
TK
XVI-
XVIII
Kinh tế,
VH-TG
ĐV
TK
XVI-
XVIII
Nhận biết
Trình bày được
khái quát về quá
trình mở cõi của Đại
Việt trong các thế kỉ
XVI XVIII.
Thông hiểu
tả và nêu
2TNKQ
(0,5đ)
0,5đ
được ý nghĩa của
quá trình thực thi
chủ quyền đối với
quần đảo Hoàng Sa
và quần đảo Trường
Sa của các chúa
Nguyễn
2
Khi
nghĩa
ND
Đàng
ngoài tk
XVIII
Nhận biết
Nêu được một số
nét chính (bối cảnh
lịch sử, diễn biến,
kết quả ý nghĩa)
của phong trào
nông dân Đàng
Ngoài thế kỉ XVIII.
Thông hiểu
Nêu được ý nghĩa
của phong trào
nông dân Đàng
Ngoài thế kỉ XVIII.
Vận dụng
Nhận xét được tác
động của phong
trào nông dân ở
Đàng Ngoài đối với
xã hội Đại Việt thế
kỉ XVIII.
1TL
(1đ)
3
Phong
trào
Tây Sơn
Nhận biết
Trình bày được
một số nét chính về
nguyên nhân bùng
nổ ca phong trào
Tây Sơn.
Thông hiểu
tả được một
số thắng lợi tiêu
biểu của phong trào
Tây Sơn.
Nêu được nguyên
nhân thắng lợi, ý
nghĩa lịch sử của
phong trào Tây
Sơn.
Vận dụng
Đánh giá được
1TL(1,
5đ)
vai trò của Nguyễn
Huệ – Quang Trung
trong phong trào
Tây Sơn.
Vận dụng cao
Liên hệ, rút ra
được bài học từ
phong trào Tây Sơn
với những vấn đề
của thực tiễn hiện
nay
1TL(0,
5đ)
4
Châu
âu và
c
M
cui tk
XVIII-
XX
Công xã
Pari
1871
Nhận biết
Trình bày được
những nét chính về
Công Paris
(1871).
Nêu được những
chuyển biến lớn về
kinh tế, chính sách
đối nội, đối ngoại
của các đế quốc
Anh, Pháp, Đức,
Mỹ từ cuối thế kỉ
XIX đến đầu thế kỉ
XX.
Thông hiểu
Trình bày được ý
nghĩa lịch sử của
việc thành lập nhà
nước kiểu mới –
nhà nước của giai
cấp vô sản đầu tiên
trên thế giới.
6TNKQ(
1,5đ
1,5đ
S câu
8TNKQ
1TL
1TL
1TL
11câu
T l%
20%
15%
10%
5%
50%
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
100%
UBND HUYN …………… KIM TRA HC KÌ I
TRƢỜNG:THCS …………. MÔN: LCH S-ĐỊA LÍ 8
THI GIAN: 90 PHÚT( Không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH
I: PHN TRC NGHIỆM (4 ĐIỂM)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nht( mỗi ý đúng 0,25đ)
Câu 1. Khoáng sản là loại tài nguyên?
A. Tự phục hồi được. B. Có giá trị vô tận.
C. Không phục hồi được. D.Thường bị hao kiệt.
Câu 2. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng?
A. Rất nhỏ. B. Vừa nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn.
Câu 3. Giai đoạn 1958 - 2018, nhiệt độ nước ta tăng thêm?
A. 0,98
0
C. B. 0,89
0
C. C. 0,79
0
C. D. 0,97
0
C.
Câu 4. Trên phạm vi cả nước, trong một thập kỉ số ngày nắng nóng tăng từ?
A. 2 - 4 ngày. B. 3 - 4 ngày. C. 3 - 5 ngày. D. 2 - 5 ngày.
Câu 5. Vào mùa cạn, lượng nước ở hầu hết các hệ thống sông nước ta giảm từ?
A. 4 - 10%. B. 3 - 10%. C. 6 - 11%. D. 5 - 11%.
Câu 6. Vào mùa lũ, ở đồng bằng xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A.. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán.
Câu 7. Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. .Lũ quét. D. Động đất.
Câu 8. Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngầm?
A. Nguồn nước ngầm hạ thấp, khả năng khô hạn lớn.
B. Mực nước các hồ đầm và nước ngầm xuống thấp.
C. Nhiều hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngầm nhiều.
D. Các hồ, đầm cạn nước không thể khôi phục được.
PHÂN MÔN LCH S
Câu 1. Bộ sách Thiên Nam tứ chí lộ đồ thư là tác phẩm của ai?
A. Lê Quý Đôn. B. Dương Vân An. C. Đỗ Bá. D. Đào Duy Từ.
Câu 2. Những vùng nông nghiệp trù phú nhất Đại Việt trong các thế kỉ XVII - XVIII lưu
vực?
A. Sông Hồng và sông Đà. B. Sông Gianh và sông Thu Bồn.
C. Sông Hồng và sông Thái Bình. D. Sông Đồng Nai và sông Cửu Long.
Câu 3. Trên lĩnh vực kinh tế, Hội đồng Công xã Pa-ri đã ban hành chính sách nào sau đây?
A. Giáo dục công miễn phí và không dạy giáo lí trong nhà trường.
B. Giải thể quân đội thường trực, trang bị vũ khí cho dân chúng.
C.. Tiếp quản các nhà máy và giao cho công nhân kiểm soát.
D. Giải tán quân đội và bộ máy cảnh sát của chế độ cũ.
Câu 4. Cuộc chiến đấu giữa các chiến Công Pa-ri với quân đội chính phủ sản từ ngày
21/5/1871 đến ngày 28/5/1871 được gọi là?
A. Tuần lễ vàng. B. Tuần lễ đặc biệt.
C. Tuần lễ đẫm máu. D.Tuần lễ đen tối.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự thất bại của Công xã Pa-ri là gì?
A. Chính quyền Na-pô--ông II cấu kết với Phổ để tiêu diệt Công xã.
B. Không nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của quần chúng nhân dân.
C.. Giai cấp vô sản Pháp còn non yếu, chưa có chính đảng lãnh đạo.
D. Các chính sách của Công xã không phục vụ quyền lợi của nhân dân.
Câu 6. Tính chất của cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871 ở Pháp là?
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
Câu 7. Sau khi chính quyền Na-pô--ông III bị lật đổ, một chính phủ mới của giai cấp sản
được thành lập, mang tên là?
A. .Chính phủ Vệ quốc. B. Chính phủ quốc dân.
C. Chính phủ lâm thời tư sản. D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp.
Câu 8. Ngày 18/3/1871, nhân dân Pa-ri nổi dậy khởi nghĩa chống lại chính phủ Vệ quốc dưới sự
lãnh đạo của?
A. Đảng Cộng sản Pháp. B. Công xã cách mạng Pa-ri.
C. Chính phủ tư sản lâm thời. D. Ủy ban trung ương Quốc dân quân.
II/PHN T LUÂN:(6 ĐIỂM)
Câu 1(1,5đ): Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta?
Câu 2(1đ): Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông là gì?
Câu 3(0,5đ): Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu?
Câu 4(1,5đ): Nêu nguyên nhân thắng lợi,ý nghĩa lịch s của phong trào Tây Sơn?
Câu 5(1đ): Nhận xét tác động ca phong trào nông dân Đàng Ngoài đối vi xã hi Đi Vit
thế k XVIII?
Câu 6(0,5đ): Liên hệ, rút ra được bài hc t phong trào Tây Sơn với nhng vấn đề thc tin
hin nay?
................Hết.......................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LCH S -ĐỊA LÍ 8
I/PHN TRC NGHIM:(4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nht( mỗi ý đúng 0,25đ)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
B
C
B
A
C
B
PHÂN MÔN LCH S
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
C
D
C
C
C
B
A
B
II/PHN T LUÂN:(6 ĐIỂM)
Câu 1
Phân tích đặc đim mạng lưới sông ngòi nước ta
1,5đ
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
+ Nước ta có 2360 con sông dài trên 10 km.
+ Mật độ trung bình mạng lưới ng khoảng 0,66 km/km
2
, đồng bằng
mật độ có thể cao hơn, từ 2 - 4 km/km
2
.
+ Dọc bờ biển nước ta, cứ khoảng 20 km lại có một cửa sông.
- Lưu lượng nước lớn, giàu phù sa
+ Sông ngòi nước ta tổng lượng nước lớn (khoảng 839 tỉ m
3
/năm), phân
bố không đều giữa các hệ thống sông.
+ Sông ngòi còn mang theo một lượng phù sa rất lớn với tổng lượng
khoảng 200 triệu tấn/năm,
- Phần lớn sông ngòi chảy theo hai hướng chính
+ Sông ngòi chủ yếu chảy theo hai hướng chính y bắc - đông nam (ví
dụ: sông Hồng, sông Mã, sông Tiền,..) vòng cung (ví dụ: sông Lô, sông
Gâm, sông Cầu,..).
+ Ngoài ra, một số sông chảy theo hướng khác như đông nam - y bắc (ví
dụ: sông Kỳ Cùng), đông - y (ví dụ: sông Srêpôk, an,..).
+ Hầu hết các sông của nước ta đều đổ ra Biển Đông.
- Chế độ dòng chảy theo hai mùa rõ rệt
+ Chế độ dòng chảy sông ngòi phụ thuộc o chế độ mưa, với hai mùa
rệt là mùa lũ tương ứng với mùa mưa và mùa cạn tương ứng với mùa khô.
+ nguồn cung cấp nước sông chủ yếu là nước mưa.
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2
Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước lưu vực sông
là gì?
- vai trò quan trọng trong sản xuất và sinh hoạt.
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao, đáp ứng được nhu cầu sử dụng nước của
các ngành kinh tế.
- Hạn chế lãng phí nước bảo vệ tài nguyên nước, bảo vệ hệ sinh thái
lưu vực sông.
- Góp phần phòng chống thiên tai bão, lũ.
Câu 3
Tìm mt ví d v gii pháp ng phó vi biến đi khí hu
0,5đ
Ngăn chn nn cht phá rng
0,5đ
Câu 4
Nêu nguyên nhân thng lợi,ý nghĩa lch s ca phong trào Tây Sơn
1,5đ
- Nguyên nhân thắng lợi:
+ Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột, tinh thần yêu nước, đoàn kết
và hi sinh cao cả của nhân dân ta.
+ Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của vua Quang Trung bộ chỉ huy
nghĩa quân.
- Ý nghĩa lịch sử:
+ Đã lật đổ thành công chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn - Trịnh -
+ Đã xoá bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng cho việc thống nhất
quốc gia.
+ Giữ vững nền độc lập của Tổ quốc, đập tan tham vọng xâm lược nước
ta của nhà Thanh và quân Xiêm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 5
Nhận xét tác động ca phong trào nông dân Đàng Ngoài đi vi xã hi
Đại Vit thế k XVIII?
+ Buộc chính quyền Đàng Ngoài phải thực hiện một số chính sách như
khuyến khích khai hoang, cho nông dân lưu tán trở về quê,…
+ Làm lung lay chính quyền “vua - chúa Trịnh”, chuẩn bị mảnh đất”
thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ra Đàng Ngoài vào
cuối thế kỉ XVIII.
0,5đ
0,5đ
Câu 6
Liên hệ, rút ra được bài hc t phong trào Tây Sơn với nhng vấn đề thc
tin hin nay
0,5đ
- Trọng dụng nhân tài,phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn
dân..
- Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực
tiễn. Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình.
0,25đ
0,25đ
…………HẾT………….
| 1/15

Preview text:

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8 STT CHƢƠNG NỘI
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ DUNG NHẬN THỨC Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn địa lí 1 Đặc điểm
Đặc điểm Nhận biết 2TNKQ
vị trí địa lí, chung tài
– Trình bày được một phạm vi nguyên trong những đặc điểm lãnh thổ, khoáng đị
chủ yếu của địa hình a hình và sản,sử Việt Nam.
khoáng sản dụng hợp VN lí tài
– Trình bày được đặc nguyên điểm của các khu vực khoáng
địa hình: địa hình đồi sản
núi; địa hình đồng bằng;
địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu
– Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. Phân tích được đặc điể m phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và
vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 2 Đặc điểm
Đặc điểm Nhận biết khí hậu và thủy văn
– Trình bày được đặc thủy văn
điểm khí hậu nhiệt đới VN m gió mùa của Việt Nam.
– Xác định được trên
bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu
– Chứng minh được sự phân hoá đa dạ ng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. – Phân tích được tác
động của biến đổi khí
hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam.
– Phân tích được ảnh 1TL hưở ng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp.
– Phân tích được đặc
điểm mạng lưới sông và
chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn.
– Phân tích được vai trò
của hồ, đầm và nước
ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng
– Vẽ và phân tích được
biểu đồ khí hậu của một
số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
– Phân tích được vai trò
của khí hậu đối với sự
phát triển du lịch ở một
số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. 3
Tác động Nhận biết 6TNKQ của biến
– Trình bày được đặc đổi khí
điểm khí hậu nhiệt đới hậu đối m gió mùa của Việt với khí Nam. hậu và thủy văn
– Xác định được trên VN
bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu
– Chứng minh được sự phân hoá đa dạ ng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. – Phân tích được tác
động của biến đổi khí
hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam.
– Phân tích được ảnh
hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. Phân tích được đặc
điểm mạng lưới sông và
chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. 1TL
– Phân tích được vai trò
của hồ, đầm và nước
ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng
– Vẽ và phân tích được
biểu đồ khí hậu của một
số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau.
Phân tích được vai trò 1TL
của khí hậu đối với sự
phát triển du lịch ở một
số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao
– Tìm ví dụ về giải pháp
ứng phó với biến đổi khí hậu.
– Lấy ví dụ chứng minh
được tầm quan trọng của
việc sử dụng tổng hợp
tài nguyên nước ở một lưu vực sông. Số câu 8TNKQ 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn lịch sử 1 VN từ TK Kinh Nhận biết 2TNKQ XVI-XVIII tế,văn
– Trình bày được khái hóa, tôn
quát về quá trình mở cõi
giáo ở ĐV của Đại Việt trong các thế TK XVI- kỉ XVI – XVIII. XVIII Thông hiểu
– Mô tả và nêu được ý
nghĩa của quá trình thực
thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và
quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn 2 Khởi Nhận biết
nghĩa ND – Nêu được một số nét Đàng
chính (bối cảnh lịch sử, ngoài TK
diễn biến, kết quả và ý XVIII nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu
– Nêu được ý nghĩa của 1TL phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng
– Nhận xét được tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài
đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 3 Phong Nhận biết trào Tây
– Trình bày được một số Sơn nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu
– Mô tả được một số 1TL
thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. Nêu được nguyên nhân
thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn. Vận dụng
– Đánh giá được vai trò 1TL của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao
– Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn
đề của thực tiễn hiện nay
Châu âu và Công xã Nhận biết 6TNKQ nƣớc Mỹ Pari 1871
– Trình bày được những cuối tk nét chính về Công xã XVIII-XX Paris (1871). – Nêu được những
chuyển biến lớn về kinh
tế, chính sách đối nội,
đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức,
Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu
– Trình bày được ý
nghĩa lịch sử của việc
thành lập nhà nước kiểu
mới – nhà nước của giai
cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Số câu 8TNKQ 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
MA TRẬN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8 TT CHƢƠN NỘI MỨC ĐỘ
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ TỔNG G DUNG ĐÁNH GIÁ NHẬN THỨC ĐIỂM Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn địa lí 1
Đặc điểm Đặc điểm Nhận biết 2TNKQ 0,5đ vị trí địa chung tài
– Trình bày được (0,5đ) lí, phạm nguyên một trong những vi lãnh ks,sử đặc điể m chủ yếu thổ, địa dụng hợp của địa hình Việt hình và lí tài ks VN nguyên ks Nam. – Trình bày được đặc điểm của các khu vực địa hình: địa hình đồi núi; địa hình đồ ng bằng; địa hình bờ biển và thềm lục địa. Thông hiểu – Trình bày và giải thích được đặc điể m chung của tài nguyên khoáng sản Việt Nam. – Phân tích được đặc điểm phân bố các loại khoáng sản chủ yếu và vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản. 2
Đặc điểm Đặc điểm Nhận biết khí hậu thủy văn – Trình bày được và thủy đặc điểm khí hậu văn VN nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam. – Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. – Phân tích được đặc điể m mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được 1TL (1,5đ) vai trò của hồ, đầm và nướ c ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí 1,5đ hậu đối với sự phát triển du lịch ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. 3
Tác động Nhận biết 6TNKQ của biến
– Trình bày được (1,5đ)
đổi kh đối đặc điểm khí hậu với kh và nhiệt đới ẩm gió thủy văn mùa của Việt VN Nam. – Xác định được trên bản đồ lưu vực của các hệ thống sông lớn. Thông hiểu – Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của khí hậu Việt Nam: phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. – Phân tích được tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam. – Phân tích được ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp. – Phân tích được đặc điể m mạng lưới sông và chế độ nước sông của một số hệ thống sông lớn. – Phân tích được vai trò của hồ, đầm và nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. Vận dụng – Vẽ và phân tích được biểu đồ khí hậu của một số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. – Phân tích được vai trò của khí hậu đối với sự 1TL phát triển du lịch (1đ) ở một số điểm du lịch nổi tiếng của nước ta. Vận dụng cao – Tìm ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu. – Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở một lưu 1TL vực sông. (0,5đ) Số câu 8TNKQ 1TL 1TL 1TL 11câu Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Lịch sử 1 VN từ
Kinh tế, Nhận biết 2TNKQ 0,5đ TK VH-TG
– Trình bày được (0,5đ) XVI- ở ĐV khái quát về quá XVIII TK trình mở cõi của Đại XVI- Việt trong các thế kỉ XVIII XVI – XVIII. Thông hiểu – Mô tả và nêu được ý nghĩa của quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn 2 Khởi Nhận biết nghĩa – Nêu được một số ND nét chính (bối cảnh Đàng lịch sử, diễn biến, ngoài tk kết quả và ý nghĩa) XVIII của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Vận dụng – Nhận xét được tác 1TL động của phong (1đ) trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII. 3 Phong Nhận biết trào – Trình bày được
Tây Sơn một số nét chính về nguyên nhân bùng nổ của phong trào Tây Sơn. Thông hiểu – Mô tả được một số thắng lợi tiêu biểu của phong trào Tây Sơn. – Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của 1TL(1, phong trào Tây 5đ) Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ 1TL(0, phong trào Tây Sơn 5đ) với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 4 Châu
Công xã Nhận biết 6TNKQ( 1,5đ âu và Pari
– Trình bày được 1,5đ nƣớc 1871 những nét chính về Mỹ Công xã Paris cuối tk (1871). XVIII- XX – Nêu được những chuyển biến lớn về kinh tế, chính sách đối nội, đối ngoại của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Thông hiểu
– Trình bày được ý nghĩa lịch sử của việc thành lập nhà nước kiểu mới – nhà nước của giai cấp vô sản đầu tiên trên thế giới. Số câu 8TNKQ 1TL 1TL 1TL 11câu Tỉ lệ% 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100%
UBND HUYỆN …………… KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƢỜNG:THCS …………. MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH
I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất( mỗi ý đúng 0,25đ)
Câu 1. Khoáng sản là loại tài nguyên?
A. Tự phục hồi được. B. Có giá trị vô tận.
C. Không phục hồi được. D.Thường bị hao kiệt.
Câu 2. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng?
A. Rất nhỏ. B. Vừa và nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn.
Câu 3. Giai đoạn 1958 - 2018, nhiệt độ nước ta tăng thêm?
A. 0,980C. B. 0,890C. C. 0,790C. D. 0,970C.
Câu 4. Trên phạm vi cả nước, trong một thập kỉ số ngày nắng nóng tăng từ?
A. 2 - 4 ngày. B. 3 - 4 ngày. C. 3 - 5 ngày. D. 2 - 5 ngày.
Câu 5. Vào mùa cạn, lượng nước ở hầu hết các hệ thống sông nước ta giảm từ?
A. 4 - 10%. B. 3 - 10%. C. 6 - 11%. D. 5 - 11%.
Câu 6. Vào mùa lũ, ở đồng bằng xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A.. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán.
Câu 7. Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. .Lũ quét. D. Động đất.
Câu 8. Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngầm?
A. Nguồn nước ngầm hạ thấp, khả năng khô hạn lớn.
B. Mực nước các hồ đầm và nước ngầm xuống thấp.
C. Nhiều hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngầm nhiều.
D. Các hồ, đầm cạn nước không thể khôi phục được. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Câu 1. Bộ sách Thiên Nam tứ chí lộ đồ thư là tác phẩm của ai?
A. Lê Quý Đôn. B. Dương Vân An. C. Đỗ Bá. D. Đào Duy Từ.
Câu 2. Những vùng nông nghiệp trù phú nhất Đại Việt trong các thế kỉ XVII - XVIII là lưu vực?
A. Sông Hồng và sông Đà. B. Sông Gianh và sông Thu Bồn.
C. Sông Hồng và sông Thái Bình. D. Sông Đồng Nai và sông Cửu Long.
Câu 3. Trên lĩnh vực kinh tế, Hội đồng Công xã Pa-ri đã ban hành chính sách nào sau đây?
A. Giáo dục công miễn phí và không dạy giáo lí trong nhà trường.
B. Giải thể quân đội thường trực, trang bị vũ khí cho dân chúng.
C.. Tiếp quản các nhà máy và giao cho công nhân kiểm soát.
D. Giải tán quân đội và bộ máy cảnh sát của chế độ cũ.
Câu 4. Cuộc chiến đấu giữa các chiến sĩ Công xã Pa-ri với quân đội chính phủ tư sản từ ngày
21/5/1871 đến ngày 28/5/1871 được gọi là?
A. Tuần lễ vàng. B. Tuần lễ đặc biệt.
C. Tuần lễ đẫm máu. D.Tuần lễ đen tối.
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự thất bại của Công xã Pa-ri là gì?
A. Chính quyền Na-pô-lê-ông II cấu kết với Phổ để tiêu diệt Công xã.
B. Không nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của quần chúng nhân dân.
C.. Giai cấp vô sản Pháp còn non yếu, chưa có chính đảng lãnh đạo.
D. Các chính sách của Công xã không phục vụ quyền lợi của nhân dân.
Câu 6. Tính chất của cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871 ở Pháp là?
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản.
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
Câu 7. Sau khi chính quyền Na-pô-lê-ông III bị lật đổ, một chính phủ mới của giai cấp tư sản
được thành lập, mang tên là?
A. .Chính phủ Vệ quốc. B. Chính phủ quốc dân.
C. Chính phủ lâm thời tư sản. D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp.
Câu 8. Ngày 18/3/1871, nhân dân Pa-ri nổi dậy khởi nghĩa chống lại chính phủ Vệ quốc dưới sự lãnh đạo của?
A. Đảng Cộng sản Pháp. B. Công xã cách mạng Pa-ri.
C. Chính phủ tư sản lâm thời. D. Ủy ban trung ương Quốc dân quân.
II/PHẦN TỰ LUÂN:(6 ĐIỂM)
Câu 1(1,5đ): Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta?
Câu 2(1đ): Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông là gì?
Câu 3(0,5đ): Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu?
Câu 4(1,5đ): Nêu nguyên nhân thắng lợi,ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn?
Câu 5(1đ): Nhận xét tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt thế kỉ XVIII?
Câu 6(0,5đ): Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn hiện nay?
................Hết.......................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ 8
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất( mỗi ý đúng 0,25đ)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 C B B C B A C B PHÂN MÔN LỊCH SỬ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 C D C C C B A B
II/PHẦN TỰ LUÂN:(6 ĐIỂM) Câu 1
Phân tích đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta 1,5đ
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước 0,5đ
+ Nước ta có 2360 con sông dài trên 10 km.
+ Mật độ trung bình mạng lưới sông khoảng 0,66 km/km2, ở đồng bằng
mật độ có thể cao hơn, từ 2 - 4 km/km2.
+ Dọc bờ biển nước ta, cứ khoảng 20 km lại có một cửa sông.
- Lưu lượng nước lớn, giàu phù sa
+ Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn (khoảng 839 tỉ m3/năm), phân 0,25đ
bố không đều giữa các hệ thống sông.
+ Sông ngòi còn mang theo một lượng phù sa rất lớn với tổng lượng
khoảng 200 triệu tấn/năm,
- Phần lớn sông ngòi chảy theo hai hướng chính
+ Sông ngòi chủ yếu chảy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam (ví
dụ: sông Hồng, sông Mã, sông Tiền,..) và vòng cung (ví dụ: sông Lô, sông Gâm, sông Cầu,..). 0,5đ
+ Ngoài ra, một số sông chảy theo hướng khác như đông nam - tây bắc (ví
dụ: sông Kỳ Cùng), đông - tây (ví dụ: sông Srêpôk, an,..).
+ Hầu hết các sông của nước ta đều đổ ra Biển Đông.
- Chế độ dòng chảy theo hai mùa rõ rệt
+ Chế độ dòng chảy sông ngòi phụ thuộc vào chế độ mưa, với hai mùa rõ
rệt là mùa lũ tương ứng với mùa mưa và mùa cạn tương ứng với mùa khô. 0,25đ
+ nguồn cung cấp nước sông chủ yếu là nước mưa. Câu 2
Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông là gì?
- Có vai trò quan trọng trong sản xuất và sinh hoạt.
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao, đáp ứng được nhu cầu sử dụng nước của các ngành kinh tế.
- Hạn chế lãng phí nước và bảo vệ tài nguyên nước, bảo vệ hệ sinh thái ở lưu vực sông.
- Góp phần phòng chống thiên tai bão, lũ. Câu 3
Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu 0,5đ
Ngăn chặn nạn chặt phá rừng 0,5đ Câu 4
Nêu nguyên nhân thắng lợi,ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn 1,5đ
- Nguyên nhân thắng lợi: 0,25đ
+ Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột, tinh thần yêu nước, đoàn kết
và hi sinh cao cả của nhân dân ta. 0,25đ
+ Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của vua Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân. 0,25đ
- Ý nghĩa lịch sử:
+ Đã lật đổ thành công chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn - Trịnh - 0,25đ
+ Đã xoá bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng cho việc thống nhất 0,5đ quốc gia.
+ Giữ vững nền độc lập của Tổ quốc, đập tan tham vọng xâm lược nước
ta của nhà Thanh và quân Xiêm. Câu 5
Nhận xét tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội
Đại Việt thế kỉ XVIII?
+ Buộc chính quyền Đàng Ngoài phải thực hiện một số chính sách như 0,5đ
khuyến khích khai hoang, cho nông dân lưu tán trở về quê,…
+ Làm lung lay chính quyền “vua Lê - chúa Trịnh”, chuẩn bị “mảnh đất” 0,5đ
thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ra Đàng Ngoài vào cuối thế kỉ XVIII.
Câu 6
Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực 0,5đ tiễn hiện nay
- Trọng dụng nhân tài,phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn 0,25đ dân..
- Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực 0,25đ
tiễn. Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình.
…………HẾT………….