








Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I,  Trường THCS ………. 
Môn: Lịch sử và Địa lý Lớp: 8    
 Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian phát đề)    I. MỤC TIÊU KIỂM TRA.   1. Kiến thức:   
 Đánh giá quá trình học tập của học sinh về:    * Phân môn Địa lí:   
- Học sinh cần nắm được những kiến thức cơ bản ở các chủ đề: Địa hình và Khoáng sản Việt Nam; Khí hậu và thuỷ văn  Việt Nam    * Phân môn Lịch sử:  . 
- Học sinh cần nắm được những kiến thức cơ bản ở các chủ đề: Châu Âu và Bắc Mĩ từ nửa sau TK XVI đến TK XVIII, 
Đông Nam Á từ nửa sau TK XVI đến giữa TK XIX, Việt Nam từ đầu TK XVI đến TK VIII, Châu Âu và nước Mĩ từ cuối TK  XVIII đến đầu TK XX    2. Năng lực:   
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. 
* Năng lực đặc thù: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học, liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các vấn đề liên quan đến  nội dung bài kiểm tra.  3. Phẩm chất 
- Trách nhiệm: Chăm học và làm bài 
- Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra 
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: 
Kết hợp kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận. Trắc nghiệm khách quan 30% (3 điểm), tự luận 70% (7 điểm) 
+ Phân môn Địa lý: Trắc nghiệm: 15% (1,5 điểm) và Tự luận: 35% (3,5 điểm). 
+ Phân môn Lịch sử: Trắc nghiệm: 15% (1,5 điểm) và Tự luận: 35% (3,5 điểm). 
III. THIẾT LẬP MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA: 
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: 
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I                 
 c u h i theo mức độ nh n thức    Chương/Chủ đề  Nội dung/Đơn         Vân  TT  vị iến thức  Mức đô đ nh gi      Vân dụ  dụ  Nhân biê t    cao  Ph n môn Lịch ử  Chương 2 
Đông Nam Á từ Nh n biết: Những nước Pháp đã  4TN        xâm chiếm  Đông Nam Á từ  nửa sau TK XVI    đế   1  nửa sau TK XVI  n giữa TK 
Thông hiểu: Nhận xét gì về chính  đến giữa TK XIX XIX 
sách đô hộ của thực dân phương tây  1TL   
đối với các nước Đông Nam Á    Chương 3 
1. Phong trào V n dụng: Đánh giá được vai trò        Tây Sơn Việt Nam từ đầu   
của Nguyễn Huệ – Quang Trung  trong phong trào Tây Sơn. TK XVI đến TK    1TL    VIII   
2. Tình hình kinh Nh n biết: Một trong những tín  2TN     
tế, văn hoá, tôn ngưỡng truyền thống tốt đẹp của  giáo trong các 
người Việt được phát huy ở các thế  TK TK XVI- kỉ XVI đến XVIII  TKXVIII    1TL 
V n dụng cao: Kể tên những con 
đường, ngôi trường... mang tên 
những danh nhân tiêu biểu của Đại 
Việt trong các thế kỉ XVI-XVIII  Số câu/loại câu    6 TN  1TL  1TL  1TL  Tỉ lê %    15%  20%  10%  5%      Ph n môn Địa lý   
2. Địa hình Việt Nam  V n dụng:     
So sánh đặc điểm địa hình giữa   
đồng bằng sông Hồng và đồng bằng    1  sông Cửu Long    V n dụng cao:    1TL   
Dạng khu vực địa hình của địa  phương em đang sinh số   ng,  Nêu đượ 1TL 
c những thuận lợi về sự 
phát triển kinh tế-xã hội của dạng 
địa hình ở nơi em đang sinh sống  2    Nh n biết  4TN         
– Trình bày được một trong những   
đặc điểm chủ yếu của địa hình Việt  Khoáng sản Việt Nam 
Nam: Đất nước đồi núi, đa phần đồi 
núi thấp; Hướng địa hình; Địa hình 
nhiệt đới ẩm gió mùa; Chịu tác  động của con người.  3  Thủy văn Việt Nam  Nh n biết:     
- Hướng chủ yếu của sông ngòi  2TN  nước ta           
- Lượng phù sa của sông ngòi nước  ta   
Thông hiểu: Phân tích được vai trò  1 TL 
của nước ngầm đối với sản xuất và      sinh hoạt    S câu/loại câu    6 TN  1TL  1 TL  1TL  T lê    15%  20%  10%  5%  Tổng hợp chung    30%  40%  20%  10%  IV. ĐỀ KIỂM TRA 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 
Khoanh tròn vào chữ cái có đ p n đúng nhất. (Mỗi câu 0,25 điểm) 
* Ph n môn Lịch sử (1.5 điểm) 
Câu 1: Thực dân Pháp hoàn thành việc xâm chiếm các nước Đông Dương vào thời gian nào? 
A. Cu i thế XIX B. Thế kỉ XVI C. Giữa thế kỉ XIX D. Đáp án khác 
Câu 2: Các nước thực dân phương Tây đã thực hiện chính sách gì ở một số nước Đông Nam Á? 
A. Chính s ch “chia để trị” B. Chính sách độc quyền C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Đáp án khác 
Câu 3: Thực dân Tây Ban Nha xâm nhập đã vấp phải sự chống trả quyết liệt của? 
A. Thổ d n đảo M c-tan (1521) B. Quân đội Miến Điện C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Đáp án  khác 
Câu 4: Giữa thế kỉ XIX, sau khi hoàn thành xâm chiếm một phần Mã Lai và Miến Điện, thực dân Anh bắt đầu xâm nhập vào? 
A. Xiêm B. Mi-an-ma C. Phi-lip-pin D. Cả ba đáp án trên đều đúng 
Câu 5: Một trong những tín ngưỡng truyền thống tốt đẹp của người Việt được phát huy ở các thế kỉ XVI đến XVIII là 
A. Ăn trầu B. Trò chơi dân gian. C. Tổ chức lễ hội. D. Thờ cúng tổ tiên. 
Câu 6: Từ thế kỉ XVI đến XVIII, tôn giáo nào từng bước suy thoái khi tôn ti trật tự phong kiến không còn được tôn trọng như  trước? 
A. Nho giáo B. Đạo giáo C. Phật giáo. D. Thiên chúa giáo. 
* Ph n môn Địa lý (1.5 điểm) 
Câu 7: Trong giai đoạn T n iến tạo đã hình thành c c m ho ng sản chủ yếu ở c c hu vực: 
A. Khu vực Bắc B. Vùng nền cổ Việt Bắc     
C. Vùng nền Kom Tum D. Thềm lục địa, dưới đồng bằng châu thổ và Tây Nguyên 
Câu 8: Dầu mỏ và khí đốt phân bố chủ yếu ở 
A. Các đồng bằng B. Bắc Trung Bộ C. Việt Bắc D. Thềm lục địa 
Câu 9 Khoáng sản nào phân bố chủ yếu ở bể than Quảng Ninh? 
A. Ti-tan B. Sắt C. Than đ D. Dầu mỏ và khí tự nhiên 
Câu 10: Khoáng sản nào phân bố chủ yếu ở vùng thềm lục địa phía đông nam? 
A. Ti-tan B. Sắt C. Than đá D. Dầu m và hí tự nhiên 
Câu 11: Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chủ yếu là? 
A. T y bắc-đông nam và vòng cung B. Vòng cung và tây-đông 
C. Tây bắc-đông nam và tây-đông D. Tây-đông và bắc- nam. 
Câu 12: Sông ngòi nước ta có lượng phù sa? 
A. Rất nhỏ B. Nhỏ C. Lớn D. Rất lớn    Tự lu n 
* Ph n môn Lịch sử ( 3,5 điểm) 
C u 1 (2 điểm): Em có nhận xét gì về chính sách đô hộ của thực dân phương tây đối với các nước Đông Nam Á? 
Câu 2 (1 điểm) Bằng kiến thức lịch sử đã học về phong trào Tây Sơn trong Việt Nam từ đầu thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII em 
hãy đánh giá vai trò của anh hùng Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn (1,0 điểm). 
C u 3 (0,5 điểm): Em hãy kể tên những con đường, ngôi trường... mang tên những danh nhân tiêu biểu của Đại Việt 
trong các thế kỉ XVI-XVIII? 
* Ph n môn Địa lý (3,5 điểm) 
Câu 4 (2 điểm) vai trò của nước ngầm đối với sản xuất và sinh hoạt. 
C u 5 (1 điểm) So sánh các đặc điểm về diện tích, nguồn gốc hình thành và đặc điểm giữa đồng bằng sông Hồng và đồng bằng  sông Cửu Long? 
C u 6 (0,5 điểm) Địa phương em nằm ở khu vực địa hình nào? Nêu những thuận lợi về sự phát triển kinh tế- xã hội với dạng địa 
hình ở nơi em sinh sống? 
V. HƯỚNG DẪN CHẤM 
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12      Đ p n  A  A  A  A  D  A  B  D  C  D  A  C 
B. TỰ LUẬN ( 7 điểm) 
* Phân môn Lịch sử: ( 3,5 điểm)  CÂU  NỘI DUNG  ĐIỂM  1 (2đ) 
* Nhận xét gì về chính sách đô hộ của thực dân phương tây đối với các nước Đông Nam Á:     
-Trong quá trình cai trị các nước Đông Nam Á, thực dân phương Tây đã tiến hành những chính 
sách cai trị thâm độc và toàn diện ở tất cả các lĩnh vực, từ: chính trị đến kinh tế, văn hóa, xã    hội,… 1     
- Sự thống trị của thực dân phương Tây đã dẫn đến những chuyển biến lớn ở các nước trong khu   
vực Đông Nam Á; đồng thời khiến mâu thuẫn dân tộc giữa nhân dân thuộc địa với chính quyền  1 
thực dân ngày càng sâu sắc. Đây chính là nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ của hàng loạt các cuộc 
đấu tranh giành độc lập dân tộc ở các nước Đông Nam Á.  2 (1đ) 
Vai trò của anh hùng Quang Trung- Nguyễn Huệ:   
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong  0,5 điểm 
kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ.   
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ của Tổ quốc.  0,25 điểm 
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự nghiệp thống nhất đất  0,25 điể nướ m  c. 
3 (0.5đ) * Những danh nhân tiêu biểu của Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII được vinh danh ở những   
con đường, ngôi trường,…  0,5   
- Đường Nguyễn Trãi, Nguyễn Bỉnh Khiêm, Lê Hữu Trác,...   
- Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ (Hà Nội), Trường THPT Đào Duy, Trường THPT Chuyên 
Nguyễn Trãi (Hải Dương),...         
Phân môn Địa lí : ( 3,5 điểm)    Câu 4 
- Đ i với sản xuất:    (2 đ) 
+ Nông nghiệp: cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ  0.5  sản,...).    0.5 
+ Công nghiệp: được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như: chế biến lương thực - thực   
phẩm, sản xuất giấy,...  0.5 
+ Dịch vụ: Một số nguồn nước nóng, nước khoáng được khai thác để chữa bệnh và phát triển du    lịch nghỉ dưỡng.  0.5 
- Đ i với sinh hoạt: là nguồn nước quan trọng phục vụ cho sinh hoạt của người dân.    5 1đ)  Đồng bằng Diện tích   
Nguồn g c hình thành  Đặc điểm 
Có hệ thống đê chống lũ khiến   
Do phù sa sông Hồng và đồng bằng bị chia cắt, tạo thành  0.5  ĐB H  2 2  15000km 
sông Thái Bình bồi đắp những ô trũng, khu vực trong đê   
không được bồi đắp phù sa.     
Không có đê ngăn lũ, có hệ   
Do phù sa của hệ thống thống kênh rạch dày đặc. Nhiều  ĐB CL  2 0.5  40000 km 
sông Mê Công bồi đắp. vùng trũng lớn: Đồng Tháp 
Mười, Tứ giác Long Xuyên.   
6 (0.5đ) - Địa phương em nằm ở khu vực địa hình đồng bằng và có một số núi đá vôi.    Thuận lợi:    
+ Phát triển các ngành trồng trọt (cây lúa nước,…), chăn nuôi gia cầm, nuôi trồng thủy sản. 0,5   
+ Môt số nơi có địa hình núi đá vôi nên có tập trung các nhà máy sản xuất xi măng như: nhà máy   
xi măng Hà Tiên, nhà máy xi măng Kiên Giang, nhà máy xi măng Hocil.       
+ Có cảnh quan đẹp nên phát triển ngành du lịch như ở Bình An 
VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN OẠN ĐỀ KIỂM TRA