










Preview text:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. LỚP 8 
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)    A. MA TRẬN ĐỀ    Tổng  M độ nhận th c  % điểm  Vận ng  Chương/ Nội dung/     
Nhận i t Thông hiểu  Vận ng  TT  đơn v ki n  cao  chủ đề  th  (TNKQ)  (TL)  (TL)    (TL)  TN  TN  TN  TN    TL  TL  TL  TL  KQ  KQ  KQ  KQ  Phân môn Đ a lí  1  VỊ  TRÍ - Đặc điểm                 
ĐỊA LÍ VÀ của địa hình    PHẠM VI    LÃNH    2 câu  THỔ, ĐỊA  2TN  0,5 điểm  HÌNH VÀ  5%  KHOÁNG  SẢN VIỆT  NAM  2    - Đặc điểm khí  KHÍ HẬU hậu  VÀ THUỶ 
VĂN VIỆT - Đặc điểm  NAM  thuỷ văn  9 câu  - Tác động của 6TN      1TL    1TL    1TL  4,5 điểm  biến đổi khí  45%  hậu đối với  khí hậu và  thủy văn Việt  Nam    Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%  50%    Phân môn L h Sử  1  Chương  Bài 4: Đông 2TN                2 câu  0,5 điể II: Đông  Nam Á từ  m  5%  Nam Á  nửa sau TK  từ nửa  XVI đến TK  sau TK  XIX.  XVI đ n  TK XIX.  2  Chương  Bài 7. Khởi 2TN                2 câu 
III: Việt nghĩa nông  0,5 điểm 
Nam từ dân ở Đàng  5%  đầu TK Ngoài  TK  XVI đ n XVIII.  TK  Bài  8. 2TN        1TL    1TL  4 câu  XVIII.  Phong trào  2,0 điểm  Tây Sơn.  20%  Bài 9. Kinh      1TL        1 câu  tế, văn hóa,  1,5 điểm  tôn  giáo  15%  trong  các  thế kỉ XVI –  XVIII.  Chương  Bài 10. Các 2TN              2 câu 
IV: Châu nước Âu -  0,5 điểm  Âu  và Mỹ từ cuối  5% 
nướ Mỹ TK XIX đến  3  từ   uối đầu TK XX.  TK  XVIII  đ n đầu  TK XX.    Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%  50%     
Tổng hợp chung  40%  30%  20%  10%  100%              B. BẢNG ĐẶC TẢ   
Số âu h i th o m độ nhận th  Nội    Chương/  Thông  Vận  TT   ung/Đơn v  M độ đ nh gi  Nhận  Vận  Chủ đề     hiểu  ng  ki n th       i t   ng    cao  Phân môn Đ a lí  1  VỊ TRÍ 
– Các khu vực Nhận i t    ĐỊA LÍ VÀ       
địa hình. Đặc – Trình bày được đặc  PHẠM VI         
điểm cơ bản điểm của các khu vực địa  LÃNH 
hình: địa hình đồi núi; đị   a  2TN     
THỔ, ĐỊA của từng khu hình đồng bằng; địa hình      HÌNH VÀ  vực địa hình 
bờ biển và thềm lục địa.      KHOÁNG      SẢN VIỆT   NAM  2   
- Đặc điểm khí Nhận i t        KHÍ HẬU  hậu        
– Trình bày được đặc    VÀ THUỶ  6TN     
điểm khí hậu nhiệt đới   
VĂN VIỆT - Đặc điểm          NAM  thuỷ văn  ẩm gió mùa của Việt        - Tác động của Nam.          biến đổi khí –    
 Xác định được trên bản    hậu đối với     
đồ lưu vực của các hệ    khí hậu và       
thủy văn Việt thống sông lớn.        Nam  Thông hiểu            
– Phân tích được đặc         
điểm mạng lưới sông và  1TL     
chế độ nước sông của           
một số hệ thống sông lớn.          Vận ng       
– Vẽ và phân tích được    1TL   
biểu đồ khí hậu của một     
số trạm thuộc các vùng      khí hậu khác nhau.    Vận ng ao   
– Lấy ví dụ chứng minh   
được tầm quan trọng của   
việc sử dụng tổng hợp tài   
nguyên nước ở một lưu  1TL  vực sông.  Số câu/ loại câu    8 câu TN  1 câu  1 câu  1 câu  TL  TL  TL  T lệ %    20%  15%  10%  5%  Phân môn L h sử  TT Chương/  Nội ung/Đơn  M độ kiểm tra, 
Số âu h i th o m độ nhận th  Chủ đề  v ki n th  đ nh gi  Nhận Thông Vận  Vận d ng    bi t  hiểu  d ng cao    1  Chương II:  Bài 4: Đông Nhận biết  2TN        Đông Nam Á 
Nam Á từ nửa Quá trình xâm lược     
từ nửa sau TK sau TK XVI của thực dân Pháp      XVI đ n TK  đến TK XIX.  đối với các nước      XIX.  Đông Nam Á.      2  Chương III:  Bài  7.  Khởi Nhận biết          Việt Nam từ  nghĩa nông dân  2TN  đầu TK XVI 
ở Đàng Ngoài – Nêu được một số  đ n TK XVIII nét chính (bối cảnh  . TK XVIII.    lịch sử, diễn biến, 
kết quả và ý nghĩa)   của phong trào  nông dân ở Đàng  Ngoài  thế  kỉ  XVIII.  Bài 8. Phong Nhận biết  2TN    1TL  1TL  trào Tây Sơn.  - Sự ủng hộ của  nhân dân và thời  gian Nguyễn Huệ  lên ngôi và lấy  niên hiệu.  Vận dụng  – Đánh giá được  vai trò của Nguyễn  Huệ  –  Quang  Trung trong phong  trào Tây Sơn.  Vận dụng cao  – Liên hệ, rút ra  được bài học từ  phong trào Tây  Sơn với những vấn  đề của thực tiễn  hiện nay. 
Bài 9. Kinh tế, Thông hiểu    1TL     
văn hóa, tôn – Mô tả được  giáo trong các 
thế kỉ XVI – những nét chính về   sự chuyển biến văn  XVIII.  hoá và tôn giáo ở  Đại Việt trong các  thế kỉ XVI –  XVIII.  3  Chương IV:  Bài  10.  Các Nhận biết  2TN        Châu Âu và  nước Âu - Mỹ    nướ Mỹ từ  từ cuố – Nêu được những  i TK XIX   
 uối TK XVIII đến đầu TK chuyển biến lớn về    đ n đầu TK  kinh tế, chính sách  XX.    đối nội, đối ngoại  XX.    của các đế quốc  Anh, Pháp, Đức,    Mỹ từ cuối thế kỉ  XIX đến đầu thế kỉ  XX.  Số âu/ loại âu    8 câu  1 câu  1 câu  1 câu TL  TN  TL  TL  T lệ %    20%  15%  10%  5%  Tổng hợp hung    40%  30%  20%  10%                                                                  C. ĐỀ   
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu 0,25 điểm) 
 Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 
1. Phân môn Đ a lí: (2,0 điểm) 
Câu 1. Dạng địa hình nào sau đây của nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất?  A. Đồng bằng.  B. Đồi núi.  C. Cao nguyên.  D. Sơn nguyên. 
Câu 2. Ở nước ta, dãy núi nào sau đây cao và đồ sộ nhất?  A. Pu Đen Đinh.  B. Pu Sam Sao.  C. Hoàng Liên Sơn.  D. Trường Sơn Bắc. 
Câu 3. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi nào?  A. Bạch Mã.  B. Trường Sơn Nam.  C. Hoàng Liên Sơn.  D. Trường Sơn Bắc. 
Câu 4. Hằng năm, nước ta có lượng mưa trung bình khoảng  A. 1500 - 2000mm/năm.  B. 1200 - 1800mm/năm. 
C. 1300 - 2000mm/năm. D. 1400 - 2200mm/năm. 
Câu 5. Ở nước ta, loại gió nào sau đây thổi quanh năm?  A. Đông Nam.    B. Đông Bắc.  C. Tây Nam.  D. Tín phong. 
Câu 6. Nguồn cung cấp nước sông chủ yếu của sông ngòi ở nước ta là  A. băng tuyết.    B. nước mưa.  C. nước ngầm.  D. hồ và đầm. 
Câu 7. Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc?  A. Sông Cả.    B. Thái Bình.  C. Sông Mã.  D. Sông Hồng. 
Câu 8. Nước ta có khoảng  A. 2360 con sông.  B. 2630 con sông.  C. 3260 con sông.  D. 3620 con sông. 
2. Phân môn L h sử: (2,0 điểm) 
Câu 9. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của  nước nào?  A. Nước Anh và Pháp.  B. Nước Anh, Pháp, Mĩ. 
C. Nước Mĩ, Hà Lan, Pháp. 
D. Nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha. 
Câu 10. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở  Đông Nam Á là 
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia. 
B. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia. 
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan. 
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po. 
Câu 11. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”? 
A. Lê Duy Mật. B. Nguyễn Hữu Cầu. 
C. Hoàng Công Chất. D. Nguyễn Danh Phương. 
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu? 
A. Thăng Long. B. Tuyên Quang. 
C. Thanh Hóa và Nghệ An. D. Hải Dương và Bắc Ninh. 
Câu 13. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới?  A. Thứ tư. B. Thứ ba. 
C. Thứ hai. D. Thứ nhất. 
Câu 14. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì? 
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. 
B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. 
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. 
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. 
Câu 15. Nghĩa quân Tây Sơn dùng danh nghĩa gì khi tiến quân ra Bắc Hà đã nhận được 
sự ủng hộ của nhân dân? 
A. Phù Lê diệt Nguyễn. B. Phù Lê diệt Trịnh. 
C. Phù Nguyễn diệt Lê. D. Phù Nguyễn diệt Trịnh. 
Câu 16. Tháng 12 năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là 
A. Đại Việt. B. Thận Thiên. 
C. Quang Trung. D. Đại Cồ Việt.   
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) 
1. Phân môn Đ a lí: (3,0 điểm) 
Câu 1. (1,5 điểm) 
Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta.  
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:   Hu  Nhiệt  19,9  20,8  23,1  26,1  28,2  29,3  29,2  28,8  27,1  25,3  23,2  20,7  độ (0C)  (Thừa  Thiên  Hu )  Lượng  129,3  63,3  51,3  58,9  111,3  103,4  94,6  138,8  410,7  772,7  641,7  349,9  mưa  107o3Đ  (mm)  16026Đ 
Em hãy vẽ biểu đồ khí hậu thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm Thừa Thiên  Huế.  Câu 3. (0,5 điểm) 
Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên 
nước ở một lưu vực sông (sông Côn). 
2. Phân môn L h sử: (3,0 điểm) 
Câu 4. (1,5 điểm) Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại 
Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 
Câu 5. (1,5 điểm) 
a/ Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 
b/ Em rút ra được bài học gì từ phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay).      -HẾT- 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !   
Đề thi gồm có 02 t   rang                                                                                       
 D. HƯỚNG DẪN CHẤM   
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu 0,25 điểm) 
1. Phân môn Đ a lí: (2,0 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đ p n  B  C  A  A  D  B  D  A 
2. Phân môn L h sử: (2,0 điểm)  Câu  9  10  11  12  13  14  15  16  Đ p n  A  A  B  B  B  C  B  C 
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)    Câu  Đ p n  Điểm 
Phân môn Đ a lí: (3,0 điểm)  1       
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước:  0,5 
+ Nước ta có 2360 con sông dài trên 10 km. 
+ Mật độ trung bình mạng lưới sông khoảng 0,66 km/km2, ở 
đồng bằng mật độ có thể cao hơn, từ 2 - 4 km/km2. 
+ Dọc bờ biển nước ta, cứ khoảng 20 km lại có một cửa sông. 
- Lưu lượng nước lớn, giàu phù sa:  0,25 
+ Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn (khoảng 839 tỉ 
m3/năm), phân bố không đều giữa các hệ thống sông. 
+ Sông ngòi còn mang theo một lượng phù sa rất lớn với tổng 
lượng khoảng 200 triệu tấn/năm. 
- Phần lớn sông ngòi chảy theo hai hướng chính:  0  ,5 
+ Sông ngòi chủ yếu chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc - 
Đông Nam (ví dụ: sông Hồng, sông Mã, sông Tiền,..) và vòng 
cung (ví dụ: sông Lô, sông Gâm, sông Cầu,..). 
+ Ngoài ra, một số sông chảy theo hướng khác như Đông Nam - 
Tây Bắc (ví dụ: sông Kỳ Cùng), Đông - Tây (ví dụ: sông Srêpôk,  an,..). 
+ Hầu hết các sông của nước ta đều đổ ra biển Đông. 
- Chế độ dòng chảy theo hai mùa rõ rệt:  0  ,25 
+ Chế độ dòng chảy sông ngòi phụ thuộc vào chế độ mưa, với hai 
mùa rõ rệt là mùa lũ tương ứng với mùa mưa và mùa cạn tương  ứng với mùa khô. 
+ Nguồn cung cấp nước sông chủ yếu là nước mưa.  2    1,0      3 
Ví dụ: Ở lưu vực sông Côn có xây dựng hồ chứa nước với nhiều  0,5   
mục đích khác nhau, như: phát triển thuỷ điện, du lịch, cung cấp 
nước tưới tiêu cho sản xuất và hoạt động sinh hoạt…Hồ chứa nước 
có tầm quan trọng đặc biệt trong đời sống và sản xuất. Tuy nhiên 
trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần chú ý đến vấn đề bảo 
vệ chất lượng nguồn nước. 
Phân môn L h sử: (3,0 điểm)  4  * Tôn giáo:  0,5   
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn  quan lại. 
- Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển. 
- Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh,  Nguyễn ngăn cấm.  * Văn hóa:  0,5 
- Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong 
sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm 
tiếng việt. Đó là chữ quốc ngữ.  - Văn họ :  0,25 
+ Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế 
+ Văn học dân gian phát triển phong phú. 
- Nghệ thuật ân gian:  0,25 
+ Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát. 
+ Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú.  5 
a. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn  0,5   
lần lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá 
bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. 
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và  0,25 
lãnh thổ của Tổ quốc. 
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to  0,25 
lớn vào sự nghiệp thống nhất đất nước. 
b. - Ngày nay, mặc dù đã là thời kì hòa bình, nhưng chúng ta vẫn  0,25 
phải luôn đề phòng có kẻ ngấp nghé xâm lược nước ta. Chỉ cần 
được lòng dân thì sẽ chiến thắng tất cả. 
- Phải biết sử dụng người hiền tài giúp nước. Phải biết sáng tạo  0,25 
những chiến thuật đánh mới, không đi theo lối mòn, gây yếu tố 
bất ngờ cho địch trong mỗi trận đánh. 
Lưu ý: Nếu học sinh có câu trả lời khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.     -HẾT- 
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)