-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 9.Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào? Câu 10.Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là? âu 11.Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?Câu 12. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu? Câu 13.Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Lịch Sử 8 31 tài liệu
Lịch Sử 8 356 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 9.Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào? Câu 10.Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là? âu 11.Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?Câu 12. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu? Câu 13.Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Lịch Sử 8 31 tài liệu
Môn: Lịch Sử 8 356 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:











Tài liệu khác của Lịch Sử 8
Preview text:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ. LỚP 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ Tổng M độ nhận th c % điểm Vận ng Chương/ Nội dung/
Nhận i t Thông hiểu Vận ng TT đơn v ki n cao chủ đề th (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TN TN TN TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Phân môn Đ a lí 1 VỊ TRÍ - Đặc điểm
ĐỊA LÍ VÀ của địa hình PHẠM VI LÃNH 2 câu THỔ, ĐỊA 2TN 0,5 điểm HÌNH VÀ 5% KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 2 - Đặc điểm khí KHÍ HẬU hậu VÀ THUỶ
VĂN VIỆT - Đặc điểm NAM thuỷ văn 9 câu - Tác động của 6TN 1TL 1TL 1TL 4,5 điểm biến đổi khí 45% hậu đối với khí hậu và thủy văn Việt Nam Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn L h Sử 1 Chương Bài 4: Đông 2TN 2 câu 0,5 điể II: Đông Nam Á từ m 5% Nam Á nửa sau TK từ nửa XVI đến TK sau TK XIX. XVI đ n TK XIX. 2 Chương Bài 7. Khởi 2TN 2 câu
III: Việt nghĩa nông 0,5 điểm
Nam từ dân ở Đàng 5% đầu TK Ngoài TK XVI đ n XVIII. TK Bài 8. 2TN 1TL 1TL 4 câu XVIII. Phong trào 2,0 điểm Tây Sơn. 20% Bài 9. Kinh 1TL 1 câu tế, văn hóa, 1,5 điểm tôn giáo 15% trong các thế kỉ XVI – XVIII. Chương Bài 10. Các 2TN 2 câu
IV: Châu nước Âu - 0,5 điểm Âu và Mỹ từ cuối 5%
nướ Mỹ TK XIX đến 3 từ uối đầu TK XX. TK XVIII đ n đầu TK XX. Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ
Số âu h i th o m độ nhận th Nội Chương/ Thông Vận TT ung/Đơn v M độ đ nh gi Nhận Vận Chủ đề hiểu ng ki n th i t ng cao Phân môn Đ a lí 1 VỊ TRÍ
– Các khu vực Nhận i t ĐỊA LÍ VÀ
địa hình. Đặc – Trình bày được đặc PHẠM VI
điểm cơ bản điểm của các khu vực địa LÃNH
hình: địa hình đồi núi; đị a 2TN
THỔ, ĐỊA của từng khu hình đồng bằng; địa hình HÌNH VÀ vực địa hình
bờ biển và thềm lục địa. KHOÁNG SẢN VIỆT NAM 2
- Đặc điểm khí Nhận i t KHÍ HẬU hậu
– Trình bày được đặc VÀ THUỶ 6TN
điểm khí hậu nhiệt đới
VĂN VIỆT - Đặc điểm NAM thuỷ văn ẩm gió mùa của Việt - Tác động của Nam. biến đổi khí –
Xác định được trên bản hậu đối với
đồ lưu vực của các hệ khí hậu và
thủy văn Việt thống sông lớn. Nam Thông hiểu
– Phân tích được đặc
điểm mạng lưới sông và 1TL
chế độ nước sông của
một số hệ thống sông lớn. Vận ng
– Vẽ và phân tích được 1TL
biểu đồ khí hậu của một
số trạm thuộc các vùng khí hậu khác nhau. Vận ng ao
– Lấy ví dụ chứng minh
được tầm quan trọng của
việc sử dụng tổng hợp tài
nguyên nước ở một lưu 1TL vực sông. Số câu/ loại câu 8 câu TN 1 câu 1 câu 1 câu TL TL TL T lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn L h sử TT Chương/ Nội ung/Đơn M độ kiểm tra,
Số âu h i th o m độ nhận th Chủ đề v ki n th đ nh gi Nhận Thông Vận Vận d ng bi t hiểu d ng cao 1 Chương II: Bài 4: Đông Nhận biết 2TN Đông Nam Á
Nam Á từ nửa Quá trình xâm lược
từ nửa sau TK sau TK XVI của thực dân Pháp XVI đ n TK đến TK XIX. đối với các nước XIX. Đông Nam Á. 2 Chương III: Bài 7. Khởi Nhận biết Việt Nam từ nghĩa nông dân 2TN đầu TK XVI
ở Đàng Ngoài – Nêu được một số đ n TK XVIII nét chính (bối cảnh . TK XVIII. lịch sử, diễn biến,
kết quả và ý nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII. Bài 8. Phong Nhận biết 2TN 1TL 1TL trào Tây Sơn. - Sự ủng hộ của nhân dân và thời gian Nguyễn Huệ lên ngôi và lấy niên hiệu. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.
Bài 9. Kinh tế, Thông hiểu 1TL
văn hóa, tôn – Mô tả được giáo trong các
thế kỉ XVI – những nét chính về sự chuyển biến văn XVIII. hoá và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 3 Chương IV: Bài 10. Các Nhận biết 2TN Châu Âu và nước Âu - Mỹ nướ Mỹ từ từ cuố – Nêu được những i TK XIX
uối TK XVIII đến đầu TK chuyển biến lớn về đ n đầu TK kinh tế, chính sách XX. đối nội, đối ngoại XX. của các đế quốc Anh, Pháp, Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX. Số âu/ loại âu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL TN TL TL T lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp hung 40% 30% 20% 10% C. ĐỀ
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu 0,25 điểm)
Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
1. Phân môn Đ a lí: (2,0 điểm)
Câu 1. Dạng địa hình nào sau đây của nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất? A. Đồng bằng. B. Đồi núi. C. Cao nguyên. D. Sơn nguyên.
Câu 2. Ở nước ta, dãy núi nào sau đây cao và đồ sộ nhất? A. Pu Đen Đinh. B. Pu Sam Sao. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 3. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi nào? A. Bạch Mã. B. Trường Sơn Nam. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc.
Câu 4. Hằng năm, nước ta có lượng mưa trung bình khoảng A. 1500 - 2000mm/năm. B. 1200 - 1800mm/năm.
C. 1300 - 2000mm/năm. D. 1400 - 2200mm/năm.
Câu 5. Ở nước ta, loại gió nào sau đây thổi quanh năm? A. Đông Nam. B. Đông Bắc. C. Tây Nam. D. Tín phong.
Câu 6. Nguồn cung cấp nước sông chủ yếu của sông ngòi ở nước ta là A. băng tuyết. B. nước mưa. C. nước ngầm. D. hồ và đầm.
Câu 7. Hệ thống sông nào sau đây có lưu vực lớn nhất ở miền Bắc? A. Sông Cả. B. Thái Bình. C. Sông Mã. D. Sông Hồng.
Câu 8. Nước ta có khoảng A. 2360 con sông. B. 2630 con sông. C. 3260 con sông. D. 3620 con sông.
2. Phân môn L h sử: (2,0 điểm)
Câu 9. Vào giữa thế kỉ XIX, Vương quốc Xiêm đứng trước sự đe dọa xâm nhập của nước nào? A. Nước Anh và Pháp. B. Nước Anh, Pháp, Mĩ.
C. Nước Mĩ, Hà Lan, Pháp.
D. Nước Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
Câu 10. Cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp hoàn thành quá trình xâm lược các nước ở Đông Nam Á là
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po.
Câu 11. Vị thủ lĩnh nào còn có tên là “quận He”?
A. Lê Duy Mật. B. Nguyễn Hữu Cầu.
C. Hoàng Công Chất. D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 12. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?
A. Thăng Long. B. Tuyên Quang.
C. Thanh Hóa và Nghệ An. D. Hải Dương và Bắc Ninh.
Câu 13. Cuối thế kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đứng thứ mấy trên thế giới? A. Thứ tư. B. Thứ ba.
C. Thứ hai. D. Thứ nhất.
Câu 14. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được mệnh danh là gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
Câu 15. Nghĩa quân Tây Sơn dùng danh nghĩa gì khi tiến quân ra Bắc Hà đã nhận được
sự ủng hộ của nhân dân?
A. Phù Lê diệt Nguyễn. B. Phù Lê diệt Trịnh.
C. Phù Nguyễn diệt Lê. D. Phù Nguyễn diệt Trịnh.
Câu 16. Tháng 12 năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế, lấy niên hiệu là
A. Đại Việt. B. Thận Thiên.
C. Quang Trung. D. Đại Cồ Việt.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
1. Phân môn Đ a lí: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Hu Nhiệt 19,9 20,8 23,1 26,1 28,2 29,3 29,2 28,8 27,1 25,3 23,2 20,7 độ (0C) (Thừa Thiên Hu ) Lượng 129,3 63,3 51,3 58,9 111,3 103,4 94,6 138,8 410,7 772,7 641,7 349,9 mưa 107o3Đ (mm) 16026Đ
Em hãy vẽ biểu đồ khí hậu thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm Thừa Thiên Huế. Câu 3. (0,5 điểm)
Lấy ví dụ chứng minh được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên
nước ở một lưu vực sông (sông Côn).
2. Phân môn L h sử: (3,0 điểm)
Câu 4. (1,5 điểm) Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại
Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII.
Câu 5. (1,5 điểm)
a/ Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn.
b/ Em rút ra được bài học gì từ phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay). -HẾT-
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
Đề thi gồm có 02 t rang
D. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu 0,25 điểm)
1. Phân môn Đ a lí: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ p n B C A A D B D A
2. Phân môn L h sử: (2,0 điểm) Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ p n A A B B B C B C
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Đ p n Điểm
Phân môn Đ a lí: (3,0 điểm) 1
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước: 0,5
+ Nước ta có 2360 con sông dài trên 10 km.
+ Mật độ trung bình mạng lưới sông khoảng 0,66 km/km2, ở
đồng bằng mật độ có thể cao hơn, từ 2 - 4 km/km2.
+ Dọc bờ biển nước ta, cứ khoảng 20 km lại có một cửa sông.
- Lưu lượng nước lớn, giàu phù sa: 0,25
+ Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn (khoảng 839 tỉ
m3/năm), phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
+ Sông ngòi còn mang theo một lượng phù sa rất lớn với tổng
lượng khoảng 200 triệu tấn/năm.
- Phần lớn sông ngòi chảy theo hai hướng chính: 0 ,5
+ Sông ngòi chủ yếu chảy theo hai hướng chính là Tây Bắc -
Đông Nam (ví dụ: sông Hồng, sông Mã, sông Tiền,..) và vòng
cung (ví dụ: sông Lô, sông Gâm, sông Cầu,..).
+ Ngoài ra, một số sông chảy theo hướng khác như Đông Nam -
Tây Bắc (ví dụ: sông Kỳ Cùng), Đông - Tây (ví dụ: sông Srêpôk, an,..).
+ Hầu hết các sông của nước ta đều đổ ra biển Đông.
- Chế độ dòng chảy theo hai mùa rõ rệt: 0 ,25
+ Chế độ dòng chảy sông ngòi phụ thuộc vào chế độ mưa, với hai
mùa rõ rệt là mùa lũ tương ứng với mùa mưa và mùa cạn tương ứng với mùa khô.
+ Nguồn cung cấp nước sông chủ yếu là nước mưa. 2 1,0 3
Ví dụ: Ở lưu vực sông Côn có xây dựng hồ chứa nước với nhiều 0,5
mục đích khác nhau, như: phát triển thuỷ điện, du lịch, cung cấp
nước tưới tiêu cho sản xuất và hoạt động sinh hoạt…Hồ chứa nước
có tầm quan trọng đặc biệt trong đời sống và sản xuất. Tuy nhiên
trong quá trình sử dụng tài nguyên nước cần chú ý đến vấn đề bảo
vệ chất lượng nguồn nước.
Phân môn L h sử: (3,0 điểm) 4 * Tôn giáo: 0,5
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan lại.
- Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển.
- Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh, Nguyễn ngăn cấm. * Văn hóa: 0,5
- Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong
sáng, một số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm
tiếng việt. Đó là chữ quốc ngữ. - Văn họ : 0,25
+ Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế
+ Văn học dân gian phát triển phong phú.
- Nghệ thuật ân gian: 0,25
+ Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát.
+ Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú. 5
a. - Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn 0,5
lần lượt tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá
bỏ sự chia cắt Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ.
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và 0,25
lãnh thổ của Tổ quốc.
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to 0,25
lớn vào sự nghiệp thống nhất đất nước.
b. - Ngày nay, mặc dù đã là thời kì hòa bình, nhưng chúng ta vẫn 0,25
phải luôn đề phòng có kẻ ngấp nghé xâm lược nước ta. Chỉ cần
được lòng dân thì sẽ chiến thắng tất cả.
- Phải biết sử dụng người hiền tài giúp nước. Phải biết sáng tạo 0,25
những chiến thuật đánh mới, không đi theo lối mòn, gây yếu tố
bất ngờ cho địch trong mỗi trận đánh.
Lưu ý: Nếu học sinh có câu trả lời khác, nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa. -HẾT-
(Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)