














Preview text:
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I 
 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8  STT  CHƢƠNG NỘI 
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ 
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ  DUNG  NHẬN THỨC  Nhận  Thông Vận  Vận  biết  hiểu  dụng  dụng cao   Phân môn địa lí  1  Đặc điểm 
Đặc điểm Nhận biết  2TNKQ     
vị trí địa lí, chung tài 
– Trình bày được một    phạm vi  nguyên  trong những đặc điểm    lãnh thổ,  khoáng    đị
chủ yếu của địa hình  a hình và sản,sử    Việt Nam. 
khoáng sản dụng hợp    VN  lí tài 
– Trình bày được đặc    nguyên  điểm của các khu vực    khoáng 
địa hình: địa hình đồi    sản 
núi; địa hình đồng bằng;   
địa hình bờ biển và thềm      lục địa.    Thông hiểu   
– Trình bày và giải thích    được đặc điểm chung    của tài nguyên khoáng    sản Việt Nam.    –    Phân tích được đặc  điể   m phân bố các loại    khoáng sản chủ yếu và   
vấn đề sử dụng hợp lí tài  nguyên khoáng sản.  2  Đặc điểm 
Đặc điểm Nhận biết          khí hậu và  thủy văn 
– Trình bày được đặc        thủy văn 
điểm khí hậu nhiệt đới        VN  ẩ       m gió mùa của Việt        Nam.       
– Xác định được trên       
bản đồ lưu vực của các        hệ thống sông lớn.        Thông hiểu       
– Chứng minh được sự        phân hoá đa dạ       ng của        khí hậu Việt Nam: phân        hóa bắc nam, phân hóa        theo đai cao.        – Phân tích được tác       
động của biến đổi khí             
hậu đối với khí hậu và        thuỷ văn Việt Nam.       
– Phân tích được ảnh  1TL      hưở     ng của khí hậu đối      với  sản  xuất  nông      nghiệp.     
– Phân tích được đặc     
điểm mạng lưới sông và     
chế độ nước sông của      một số hệ thống sông        lớn.   
– Phân tích được vai trò   
của hồ, đầm và nước   
ngầm đối với sản xuất và    sinh hoạt.    Vận dụng   
– Vẽ và phân tích được     
biểu đồ khí hậu của một   
số trạm thuộc các vùng    khí hậu khác nhau.   
– Phân tích được vai trò   
của khí hậu đối với sự 
phát triển du lịch ở một 
số điểm du lịch nổi tiếng  của nước ta.  3   
Tác động Nhận biết  6TNKQ      của biến 
– Trình bày được đặc      đổi khí 
điểm khí hậu nhiệt đới      hậu đối  ẩ     m gió mùa của Việt  với khí      Nam.  hậu và      thủy văn 
– Xác định được trên      VN 
bản đồ lưu vực của các      hệ thống sông lớn.      Thông hiểu     
– Chứng minh được sự      phân hoá đa dạ     ng của      khí hậu Việt Nam: phân      hóa bắc nam, phân hóa      theo đai cao.      – Phân tích được tác     
động của biến đổi khí     
hậu đối với khí hậu và          thuỷ văn Việt Nam.     
– Phân tích được ảnh     
hưởng của khí hậu đối      với  sản  xuất  nông      nghiệp.      –      Phân tích được đặc     
điểm mạng lưới sông và     
chế độ nước sông của      một số hệ thống sông      lớn.  1TL   
– Phân tích được vai trò   
của hồ, đầm và nước     
ngầm đối với sản xuất và    sinh hoạt.    Vận dụng   
– Vẽ và phân tích được   
biểu đồ khí hậu của một   
số trạm thuộc các vùng    khí hậu khác nhau.    –  
 Phân tích được vai trò  1TL 
của khí hậu đối với sự 
phát triển du lịch ở một 
số điểm du lịch nổi tiếng  của nước ta.  Vận dụng cao 
– Tìm ví dụ về giải pháp 
ứng phó với biến đổi khí  hậu. 
– Lấy ví dụ chứng minh 
được tầm quan trọng của 
việc sử dụng tổng hợp 
tài nguyên nước ở một  lưu vực sông.  Số câu  8TNKQ 1TL  1TL  1TL  Tỉ lệ %  20%  15%  10%  5%   Phân môn lịch sử  1  VN từ TK  Kinh  Nhận biết  2TNKQ      XVI-XVIII tế,văn 
– Trình bày được khái  hóa, tôn 
quát về quá trình mở cõi 
giáo ở ĐV của Đại Việt trong các thế  TK XVI- kỉ XVI – XVIII.  XVIII  Thông hiểu 
– Mô tả và nêu được ý 
nghĩa của quá trình thực 
thi chủ quyền đối với  quần đảo Hoàng Sa và 
quần đảo Trường Sa của  các chúa Nguyễn  2  Khởi  Nhận biết         
nghĩa ND – Nêu được một số nét    Đàng 
chính (bối cảnh lịch sử,    ngoài TK 
diễn biến, kết quả và ý    XVIII    nghĩa) của phong trào    nông dân ở Đàng Ngoài    thế kỉ XVIII.    Thông hiểu   
– Nêu được ý nghĩa của  1TL  phong trào nông dân ở  Đàng Ngoài thế kỉ  XVIII.  Vận dụng 
– Nhận xét được tác  động của phong trào  nông dân ở Đàng Ngoài 
đối với xã hội Đại Việt  thế kỉ XVIII.  3  Phong  Nhận biết          trào Tây 
– Trình bày được một số      Sơn  nét chính về nguyên      nhân bùng nổ      của phong      trào Tây Sơn.      Thông hiểu     
– Mô tả được một số  1TL   
thắng lợi tiêu biểu của    phong trào Tây Sơn.    –    Nêu được nguyên nhân   
thắng lợi, ý nghĩa lịch sử    của phong trào Tây Sơn.    Vận dụng   
– Đánh giá được vai trò  1TL  của Nguyễn Huệ –  Quang  Trung  trong  phong trào Tây Sơn.  Vận dụng cao 
– Liên hệ, rút ra được  bài học từ phong trào  Tây Sơn với những vấn 
đề của thực tiễn hiện nay   
Châu âu và Công xã  Nhận biết  6TNKQ      nƣớc Mỹ  Pari 1871 
– Trình bày được những  cuối tk  nét chính về Công xã  XVIII-XX  Paris (1871).  – Nêu được những 
chuyển biến lớn về kinh 
tế, chính sách đối nội, 
đối ngoại của các đế  quốc Anh, Pháp, Đức, 
Mỹ từ cuối thế kỉ XIX  đến đầu thế kỉ XX.  Thông hiểu 
– Trình bày được ý 
nghĩa lịch sử của việc 
thành lập nhà nước kiểu 
mới – nhà nước của giai 
cấp vô sản đầu tiên trên  thế giới.  Số câu  8TNKQ 1TL  1TL  1TL  Tỉ lệ %  20%  15%  10%  5%  Tổng hợp chung  40%  30%  20%  10%                                                       
 MA TRẬN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8  TT  CHƢƠN NỘI  MỨC ĐỘ 
SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ  TỔNG  G  DUNG  ĐÁNH GIÁ  NHẬN THỨC  ĐIỂM  Nhận  Thông Vận  Vận  biết  hiểu  dụng  dụng      cao   Phân môn địa lí  1 
Đặc điểm Đặc điểm Nhận biết  2TNKQ        0,5đ  vị trí địa  chung tài 
– Trình bày được (0,5đ)    lí, phạm  nguyên  một trong những    vi lãnh  ks,sử  đặc điể   m chủ yếu  thổ, địa  dụng hợp    của địa hình Việt  hình và  lí tài    ks VN  nguyên ks Nam.    – Trình bày được    đặc điểm của các    khu vực địa hình:    địa hình đồi núi;    địa hình đồ   ng    bằng; địa hình bờ    biển và thềm lục    địa.    Thông hiểu    – Trình bày và      giải thích được  đặc điể   m chung    của tài nguyên    khoáng sản Việt    Nam.    – Phân tích được    đặc điểm phân bố      các loại khoáng    sản chủ yếu và    vấn đề sử dụng    hợp lí tài nguyên    khoáng sản.                            2 
Đặc điểm Đặc điểm Nhận biết            khí hậu  thủy văn  – Trình bày được          và thủy  đặc điểm khí hậu          văn VN          nhiệt đới ẩm gió          mùa  của  Việt          Nam.          – Xác định được          trên bản đồ lưu          vực của các hệ          thống sông lớn.                  Thông hiểu          – Chứng minh          được sự phân hoá          đa dạng của khí          hậu Việt Nam:          phân  hóa  bắc                  nam, phân hóa  theo đai cao.                   – Phân tích được          tác động của biến          đổi khí hậu đối          với khí hậu và          thuỷ  văn Việt                  Nam.          – Phân tích được          ảnh hưởng của          khí hậu đối với          sản xuất  nông          nghiệp.          – Phân tích được          đặc điể         m mạng          lưới sông và chế          độ nước sông của          một số hệ thống          sông lớn.          – Phân tích được  1TL        (1,5đ)       vai trò của hồ,  đầm và nướ       c        ngầm đối với sản        xuất và sinh hoạt.        Vận dụng        – Vẽ và phân tích        được biểu đồ khí              hậu của một số  trạm thuộc các        vùng  khí  hậu        khác nhau.        –        Phân tích được      vai trò của khí    1,5đ  hậu đối với sự    phát triển du lịch    ở một số điểm du    lịch nổi tiếng của    nước ta.      3   
Tác động Nhận biết  6TNKQ          của biến 
– Trình bày được (1,5đ)       
đổi kh đối đặc điểm khí hậu        với kh và        nhiệt đới ẩm gió  thủy văn        mùa  của  Việt  VN        Nam.        – Xác định được        trên bản đồ lưu        vực của các hệ        thống sông lớn.              Thông hiểu        – Chứng minh        được sự phân hoá        đa dạng của khí        hậu Việt Nam:        phân  hóa  bắc              nam, phân hóa  theo đai cao.               – Phân tích được        tác động của biến        đổi khí hậu đối        với khí hậu và        thuỷ  văn Việt              Nam.        – Phân tích được        ảnh hưởng của        khí hậu đối với        sản xuất  nông        nghiệp.        – Phân tích được        đặc điể       m mạng        lưới sông và chế        độ nước sông của        một số hệ thống        sông lớn.        – Phân tích được              vai trò của hồ,        đầm và nước        ngầm đối với sản        xuất và sinh hoạt.        Vận dụng        – Vẽ và phân tích        được biểu đồ khí              hậu của một số        trạm thuộc các        vùng  khí  hậu        khác nhau.        – Phân tích được        vai trò của khí              hậu đối với sự  1TL      phát triển du lịch  (1đ)      ở một số điểm du      lịch nổi tiếng của      nước ta.      Vận dụng cao      – Tìm ví dụ về          giải pháp ứng phó      với biến đổi khí    3đ  hậu.    – Lấy ví dụ chứng    minh được tầm    quan trọng của    việc sử dụng tổng    hợp tài nguyên    nước ở một lưu  1TL  vực sông.  (0,5đ)  Số câu  8TNKQ  1TL  1TL  1TL  11câu  Tỉ lệ%  20%  15%  10%  5%  50%  Phân môn Lịch sử  1  VN từ 
Kinh tế, Nhận biết  2TNKQ        0,5đ  TK  VH-TG 
– Trình bày được (0,5đ)  XVI- ở ĐV  khái quát về quá  XVIII  TK  trình mở cõi của Đại  XVI- Việt trong các thế kỉ  XVIII  XVI – XVIII.  Thông hiểu  – Mô tả và nêu  được ý nghĩa của  quá trình thực thi  chủ quyền đối với  quần đảo Hoàng Sa  và quần đảo Trường  Sa của các chúa  Nguyễn  2    Khởi  Nhận biết            nghĩa  – Nêu được một số      ND  nét chính (bối cảnh      Đàng  lịch sử, diễn biến,      ngoài tk      kết quả và ý nghĩa)  XVIII      của phong trào      nông dân ở Đàng      Ngoài thế kỉ XVIII.      Thông hiểu      – Nêu được ý nghĩa      của phong trào          nông dân ở Đàng      Ngoài thế kỉ XVIII.      Vận dụng      – Nhận xét được tác  1TL    động của phong  (1đ)  1đ  trào nông dân ở  Đàng Ngoài đối với  xã hội Đại Việt thế  kỉ XVIII.  3    Phong  Nhận biết            trào  – Trình bày được       
Tây Sơn một số nét chính về              nguyên nhân bùng        nổ của phong trào        Tây Sơn.        Thông hiểu        – Mô tả được một        số thắng lợi tiêu        biểu của phong trào              Tây Sơn.        – Nêu được nguyên        nhân thắng lợi, ý      2đ  nghĩa lịch sử của  1TL(1,   phong  trào  Tây  5đ)    Sơn.     Vận dụng       – Đánh giá được  vai trò của Nguyễn    Huệ – Quang Trung    trong phong trào    Tây Sơn.       Vận dụng cao    – Liên hệ, rút ra    được bài học từ  1TL(0, phong trào Tây Sơn  5đ)  với những vấn đề  của thực tiễn hiện  nay  4  Châu 
Công xã Nhận biết  6TNKQ(       1,5đ  âu và  Pari 
– Trình bày được 1,5đ  nƣớc  1871  những nét chính về  Mỹ  Công  xã  Paris  cuối tk  (1871).  XVIII- XX  – Nêu được những  chuyển biến lớn về  kinh tế, chính sách  đối nội, đối ngoại  của các đế quốc  Anh, Pháp, Đức,  Mỹ từ cuối thế kỉ  XIX đến đầu thế kỉ  XX.  Thông hiểu 
– Trình bày được ý  nghĩa lịch sử của  việc thành lập nhà  nước kiểu mới –  nhà nước của giai  cấp vô sản đầu tiên  trên thế giới.  Số câu  8TNKQ  1TL  1TL  1TL  11câu  Tỉ lệ%  20%  15%  10%  5%  50%  Tổng hợp chung  40%  30%  20%  10%  100%                     
UBND HUYỆN …………… KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƢỜNG:THCS …………. MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 8 
 THỜI GIAN: 90 PHÚT( Không kể thời gian phát đề)  ĐỀ CHÍNH   
I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)  PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất( mỗi ý đúng 0,25đ) 
Câu 1. Khoáng sản là loại tài nguyên? 
A. Tự phục hồi được. B. Có giá trị vô tận. 
C. Không phục hồi được. D.Thường bị hao kiệt. 
Câu 2. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng? 
A. Rất nhỏ. B. Vừa và nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn. 
Câu 3. Giai đoạn 1958 - 2018, nhiệt độ nước ta tăng thêm? 
A. 0,980C. B. 0,890C. C. 0,790C. D. 0,970C. 
Câu 4. Trên phạm vi cả nước, trong một thập kỉ số ngày nắng nóng tăng từ? 
A. 2 - 4 ngày. B. 3 - 4 ngày. C. 3 - 5 ngày. D. 2 - 5 ngày. 
Câu 5. Vào mùa cạn, lượng nước ở hầu hết các hệ thống sông nước ta giảm từ? 
A. 4 - 10%. B. 3 - 10%. C. 6 - 11%. D. 5 - 11%. 
Câu 6. Vào mùa lũ, ở đồng bằng xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây? 
A.. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán. 
Câu 7. Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây? 
A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. .Lũ quét. D. Động đất. 
Câu 8. Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngầm? 
A. Nguồn nước ngầm hạ thấp, khả năng khô hạn lớn. 
B. Mực nước các hồ đầm và nước ngầm xuống thấp. 
C. Nhiều hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngầm nhiều. 
D. Các hồ, đầm cạn nước không thể khôi phục được.  PHÂN MÔN LỊCH SỬ 
Câu 1. Bộ sách Thiên Nam tứ chí lộ đồ thư là tác phẩm của ai? 
A. Lê Quý Đôn. B. Dương Vân An. C. Đỗ Bá. D. Đào Duy Từ. 
Câu 2. Những vùng nông nghiệp trù phú nhất Đại Việt trong các thế kỉ XVII - XVIII là lưu  vực? 
A. Sông Hồng và sông Đà. B. Sông Gianh và sông Thu Bồn. 
C. Sông Hồng và sông Thái Bình. D. Sông Đồng Nai và sông Cửu Long. 
Câu 3. Trên lĩnh vực kinh tế, Hội đồng Công xã Pa-ri đã ban hành chính sách nào sau đây? 
A. Giáo dục công miễn phí và không dạy giáo lí trong nhà trường. 
B. Giải thể quân đội thường trực, trang bị vũ khí cho dân chúng. 
C.. Tiếp quản các nhà máy và giao cho công nhân kiểm soát. 
D. Giải tán quân đội và bộ máy cảnh sát của chế độ cũ. 
Câu 4. Cuộc chiến đấu giữa các chiến sĩ Công xã Pa-ri với quân đội chính phủ tư sản từ ngày 
21/5/1871 đến ngày 28/5/1871 được gọi là? 
A. Tuần lễ vàng. B. Tuần lễ đặc biệt. 
C. Tuần lễ đẫm máu. D.Tuần lễ đen tối. 
Câu 5. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự thất bại của Công xã Pa-ri là gì? 
A. Chính quyền Na-pô-lê-ông II cấu kết với Phổ để tiêu diệt Công xã. 
B. Không nhận được sự ủng hộ, giúp đỡ của quần chúng nhân dân. 
C.. Giai cấp vô sản Pháp còn non yếu, chưa có chính đảng lãnh đạo. 
D. Các chính sách của Công xã không phục vụ quyền lợi của nhân dân. 
Câu 6. Tính chất của cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871 ở Pháp là? 
A. Cách mạng tư sản. B. Cách mạng vô sản. 
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc. D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới 
Câu 7. Sau khi chính quyền Na-pô-lê-ông III bị lật đổ, một chính phủ mới của giai cấp tư sản 
được thành lập, mang tên là? 
A. .Chính phủ Vệ quốc. B. Chính phủ quốc dân. 
C. Chính phủ lâm thời tư sản. D. Chính phủ lâm thời Cộng hòa Pháp. 
Câu 8. Ngày 18/3/1871, nhân dân Pa-ri nổi dậy khởi nghĩa chống lại chính phủ Vệ quốc dưới sự  lãnh đạo của? 
A. Đảng Cộng sản Pháp. B. Công xã cách mạng Pa-ri. 
C. Chính phủ tư sản lâm thời. D. Ủy ban trung ương Quốc dân quân. 
II/PHẦN TỰ LUÂN:(6 ĐIỂM) 
Câu 1(1,5đ): Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta? 
Câu 2(1đ): Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông là gì? 
Câu 3(0,5đ): Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu? 
Câu 4(1,5đ): Nêu nguyên nhân thắng lợi,ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? 
Câu 5(1đ): Nhận xét tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội Đại Việt  thế kỉ XVIII? 
Câu 6(0,5đ): Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực tiễn  hiện nay? 
................Hết.......................               
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ -ĐỊA LÍ 8   
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM) 
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất( mỗi ý đúng 0,25đ) 
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ  CÂU  1  2  3  4  5  6  7  8    C  B  B  C  B  A  C  B  PHÂN MÔN LỊCH SỬ  CÂU  1  2  3  4  5  6  7  8    C  D  C  C  C  B  A  B 
II/PHẦN TỰ LUÂN:(6 ĐIỂM)  Câu 1 
Phân tích đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta  1,5đ   
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước  0,5đ 
+ Nước ta có 2360 con sông dài trên 10 km.     
+ Mật độ trung bình mạng lưới sông khoảng 0,66 km/km2, ở đồng bằng  
mật độ có thể cao hơn, từ 2 - 4 km/km2.   
+ Dọc bờ biển nước ta, cứ khoảng 20 km lại có một cửa sông.   
- Lưu lượng nước lớn, giàu phù sa   
+ Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn (khoảng 839 tỉ m3/năm), phân  0,25đ 
bố không đều giữa các hệ thống sông.   
+ Sông ngòi còn mang theo một lượng phù sa rất lớn với tổng lượng  
khoảng 200 triệu tấn/năm,   
- Phần lớn sông ngòi chảy theo hai hướng chính   
+ Sông ngòi chủ yếu chảy theo hai hướng chính là tây bắc    - đông nam (ví  
dụ: sông Hồng, sông Mã, sông Tiền,..) và vòng cung (ví dụ: sông Lô, sông   Gâm, sông Cầu,..).  0,5đ 
+ Ngoài ra, một số sông chảy theo hướng khác như đông nam - tây bắc (ví 
dụ: sông Kỳ Cùng), đông - tây (ví dụ: sông Srêpôk, an,..).   
+ Hầu hết các sông của nước ta đều đổ ra Biển Đông.      
- Chế độ dòng chảy theo hai mùa rõ rệt   
+ Chế độ dòng chảy sông ngòi phụ thuộc vào chế độ mưa, với hai mùa rõ 
rệt là mùa lũ tương ứng với mùa mưa và mùa cạn tương ứng với mùa khô.  0,25đ 
+ nguồn cung cấp nước sông chủ yếu là nước mưa.    Câu 2 
Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông 1đ    là gì?   
- Có vai trò quan trọng trong sản xuất và sinh hoạt.   
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao, đáp ứng được nhu cầu sử dụng nước của  các ngành kinh tế. 
- Hạn chế lãng phí nước và bảo vệ tài nguyên nước, bảo vệ hệ sinh thái ở  lưu vực sông. 
- Góp phần phòng chống thiên tai bão, lũ.    Câu 3 
Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu  0,5đ     
Ngăn chặn nạn chặt phá rừng  0,5đ    Câu 4 
Nêu nguyên nhân thắng lợi,ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn  1,5đ   
- Nguyên nhân thắng lợi:    0,25đ 
 + Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột, tinh thần yêu nước, đoàn kết  
và hi sinh cao cả của nhân dân ta.  0,25đ 
 + Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của vua Quang Trung và bộ chỉ huy   nghĩa quân.     0,25đ 
- Ý nghĩa lịch sử:   
 + Đã lật đổ thành công chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn - Trịnh - 0,25đ    Lê   
 + Đã xoá bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng cho việc thống nhất 0,5đ  quốc gia. 
 + Giữ vững nền độc lập của Tổ quốc, đập tan tham vọng xâm lược nước 
ta của nhà Thanh và quân Xiêm.    Câu 5 
Nhận xét tác động của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài đối với xã hội  1đ 
Đại Việt thế kỉ XVIII?   
+ Buộc chính quyền Đàng Ngoài phải thực hiện một số chính sách như 0,5đ 
khuyến khích khai hoang, cho nông dân lưu tán trở về quê,…      
+ Làm lung lay chính quyền “vua Lê - chúa Trịnh”, chuẩn bị “mảnh đất” 0,5đ 
thuận lợi cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ra Đàng Ngoài vào  cuối thế kỉ XVIII.   
Câu 6 Liên hệ, rút ra được bài học từ phong trào Tây Sơn với những vấn đề thực  0,5đ  tiễn hiện nay   
- Trọng dụng nhân tài,phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước của toàn  0,25đ  dân..   
- Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình hình thực  0,25đ 
tiễn. Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình.   
 …………HẾT………….