Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 (1,5 điểm) : Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII ? Câu 2 (1,5 điểm) : a. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn ? b. Em rút ra được bài học gì từ phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay)? Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Lịch Sử 8 356 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Lịch sử & Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 4 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 (1,5 điểm) : Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII ? Câu 2 (1,5 điểm) : a. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn ? b. Em rút ra được bài học gì từ phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay)? Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

49 25 lượt tải Tải xuống
1


- 
(Thi gian thc hin: 60 phút)

I. Xây dng ma trn
TT
Ch 
N
M


(TN)

(TL)
V

(TL)


cao
(TL)
1
Vit Nam
t u TK
 n
TK XVIII
1. Xung đt Nam - Bc triu, Trnh -
Nguyn
1 TN
2. Quá trình khai phá vùng đất pa Nam t
đu TK XVI đến TK XVIII
1 TN
3. Kinh tế, văn hoá tôn go Đi Vit
trong các thế k XVI đến XVIII
1 TL
4. Khi nghĩa nôngn Đàng Ngoài TK
XVIII
2 TN
5. Phong trào Tây n
1/2 TL
1/2 TL
2
Châu Âu và
c M t
cui TK
 n
u TK XX
1. Các c Anh, Pp, Đc, M chuyn
sang giai đoạn ch nghĩa đế quc.
2 TN
2. Công xã Pa-ri (năm 1871)
1 TN
3. Phong trào công nhân và sự ra đời của
chủ nghĩa Mác
1 TN
20%
15%
10%
5%
1
V a lí,
phm vi
lãnh th,
a hình,
khoáng sn
Đặc điểm địa nh và khoáng sn VN
2TN
2
Vit Nam
2
m
k hu và
thu 
Vit Nam
Đặc điểm khí hu
2TN
1 TL
Thc hành v phân tích biểu đồ khí
hu
1/2 TL
1/2 TL
Đặc điểm thủy văn
2TN
Tác động ca biến đổi khí hậu đối vi
khí hu và thủy văn Vit Nam
2TN
20%
15%
10%
5%
40%
30%
20%
10%
II. Xây dng bc t
TT

Ch
N

M 
S u hi theo m


(TN)


(TL)


(TL)


cao
(TL)
Phân môn lch s
1
Vit
Nam t
u TK
n
TK
XVIII
1. Xung đt Nam -
Bc triu, Trnh -
Nguyn

Nêu được những nét chính
Mạc Đăng Dung về sự ra
đời của Vương triều Mạc.
1 TN
2. Q trình khai phá
vùng đt pa Nam t
đu TK XVI đến TK
XVIII

Biết được những nét chính
trong quá trình khai phá
vùng đt phía Nam t đu
TK XVI đến TK XVIII
1 TN
3. Kinh tế, văn h
tôn go Đi Vit
trong các thế k XVI
đến XVIII

tả được những t
chính về sự chuyển biến
văn hn giáo Đại
Việt trong các thế kỉ XVI
XVIII.
1 TL
3
4. Khi nghĩa nông
dân Đàng Ngi
TK XVIII

Nêu được một số nét
chính (bối cảnh lịch sử,
diễn biến, kết quả ý
nghĩa) của phong trào
nông dân Đàng Ngoài
thế kỉ XVIII.
2 TN
5. Phong to Tây
n

Đánh g được vai trò
của Nguyễn Huệ Quang
Trung trong phong to
Tây Sơn.

Liên hệ, t ra được bài
học từ phong trào Tây Sơn
với những vấn đề của thực
tiễn hiện nay
1 TLa
1 TLb
3
Châu
Âu và
c
M t
cui TK
XVIII
n u
TK XX
1. Các nưc Anh,
Pháp, Đc, M
chuyn sang giai
đon ch nghĩa đế
quc.

Nêu được những chuyển
biến lớn về kinh tế, chính
sách đối nội, đối ngoại của
các đế quốc Anh, Pháp,
Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ
XIX đến đầu thế k XX.
2 TN
2. Công xã Pa-ri
(m 1871)

Trình bày được những
nét chính về Công xã Paris
(1871).
1 TN
3. Phong trào công
nhân sự ra đời
của chủ nghĩa Mác

Nêu được sự ra đời của
giai cấp công nhân.
Trình bày được một số
hoạt động chính của Karl
1 TN
4
Marx, Friedrich Engels
sự ra đời của chủ nghĩa
hội khoa học.
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1/2
câu
TL
1/2
câu
TL

20%
15%
10%
5%
a
1
V trí
a lí,
phm vi
lãnh th,
a hình,
khoáng
sn Vit
Nam
Đc điểm đa hình và
khng sn VN
Nhn bit
- Biét được các đặc điểm
bản ca khoáng sn
c ta.
- Nh đưc hiu ca
các loi khoáng sn ch
yếu c ta.
2 TN
2
c
m k
hu và
thu 
Vit
Nam
Đặc điểm khí hu
Nhn bit: Trình bày
được đặc điểm khí hu
nhiệt đới m gió mùa ca
Vit Nam.
Thông hiu: Chng minh
đưc s phân hoá đa dng
ca khí hu Vit Nam:
phân hóa bc nam, phân
hóa theo đai cao.
2 TN
1TL
Thc hành v
phân tích biểu đồ
khí hu

HS v được biểu đồ th
hiện lượng mưa, nhiệt độ

Phân tích được biểu đồ
nhiệt độ, lượng mưa
1/2 TL
1/2 TL
Đặc điểm thủy văn

2 TN
5
Biét được đặc điểm thuỷ
văn nước ta
Tác động ca biến
đổi khí hậu đối vi
khí hu thủy văn
Vit Nam

Biết được Tác động ca
biến đổi khí hậu đối vi
khí hu thy văn Việt
Nam
2 TN
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1/2
câu
TL
1/2
câu
TL

20%
15%
10%
5%
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
A. TRC NGHIM ( m ) : Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. 
A. Lê Chiêu Thống. B. Lê Anh Tông. C. Lê Cung Hoàng. D. Lê Hiển Tông.
Câu 2. 
A. Thuận Hóa, Quảng Nam,… B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,…
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,…. D. Mô Xoài, Bến Nghé, Sài Gòn,…
Câu 3. 
A. Hoàng Công Chất. B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 4. 
A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang.
Câu 5. Cui th k XIX, công nghip sn xut cng th my trên th gii?
A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ hai. D. Thứ nhất.
Câu 6. 
A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
Câu 7. 
A. Hoãn trả lại tiền thuê nhà. B. Quy định tiền lương tối thiểu.
C. Giáo dục bắt buộc. D. Công nhân quản lí xí nghiệp chủ bỏ trốn.
Câu 8: 
A. Hà Lan B. Anh C. Pháp D. Đức
Câu 9. 
A. Tự phục hồi được. B. Có giá trị vô tận. C. Không phục hồi được. D.Thường bị hao kiệt.
Câu 10. 
A. Rất nhỏ. B. Vừa và nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn.
6
Câu 11.   :
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau
D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm
Câu 12. 
A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc
C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam
Câu 13. 
A. 2360 con sông. B. 2630 con sông. C. 3260 con sông. D. 3620 con sông.
Câu 14. 
A. Sông Cả. B. Thái Bình. C. Sông Mã. D. Sông Hồng.
Câu 15. 
A. 2 - 4 ngày. B. 3 - 4 ngày. C. 3 - 5 ngày. D. 2 - 5 ngày.
Câu 16. 
A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán.
 m )
Câu 1  : Tóm tắt những nét chính v s chuyn biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Vit trong
các thế k XVI XVIII ?
Câu 2 :
a. Đánh giá vai trò của Nguyn Hu - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn ?
b. Em rút ra được bài hc gì t phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay)?
Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ?
 Cho bng s liu sau:
C
SÔNG HNG (Tr
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ng
mưa
(mm)
19,5
25,6
34,5
104,2
222,0
262,8
315,7
335,2
271,9
170,1
59,9
17,8
a. V biểu đ thích hp nht th hin chế độ mưa của lưu vực sông Hng Trạm Sơn Tây.
b. Nhn xét chế độ mưa của lưu vực sông Hng Trạm Sơn Tây.
7


- 
I. Phn trc nghim)
(Mm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

C
D
B
D
A
C
D
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16

C
B
A
C
D
D
C
A
II. Phn t lum)
Câu
N
m
1
(1,5
m)
* Tôn giáo:
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan lại.
- Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển.
- Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh,
Nguyễn ngăn cấm
* Văn hóa:
- Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong sáng, một
số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm tiếng việt. Đó là
chữ quốc ngữ.
- Văn học: Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế.
Văn học dân gian phát triển phong phú
- Nghệ thuật dân gian: Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát.
Nghệ thuật sân khu: đa dạng mà phong phú
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,5
m)
a.
- Nguyn Hu - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt
tiêu dit 3 tập đoàn phong kiến Nguyn, Trnh, Lê, xoá b s chia ct
Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế k.
- Đánh đuổi gic ngoi xâm Xiêm, Thanh, bo v nền độc lp và lãnh th
ca T quc.
- Nguyn Hu - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to ln vào s
nghip thng nhất đất nước.
0,5
0,25
0,25
b.
- Ngày nay, mặc dù đã là thời kì hòa bình, nhưng chúng ta vẫn phải luôn
đề phòng có kẻ ngấp nghé xâm lược nước ta. Chỉ cần được lòng dân thì sẽ
chiến thắng tất cả.
- Phải biết sử dng người hiền tài giúp nước. Phải biết sáng tạo những
0,25
0,25
8
chiến thuật đánh mới, không đi theo lối mòn, gây yếu tố bất ngờ cho địch
trong mi trận đánh.
3
(1,5
m)
+ Phân hoá  nam
- Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 20
0
C, có mùa đông
lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều.
- Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 25
0
C, có 2 mùa
mưa, khô phân hóa rõ rệt.
0,25
0,25
+ Phân hóa - tây
- Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền.
- Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của g
mùa và hướng của các dãyi.
0,25
0,25
0,25
+ 
Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi.
0,25
4
(1,5
m)
a V bi
- Dng biểu đồ: cột đơn
- Yêu cu:
+ Đầy đủ: tên biểu đồ, đơn vị trc tung, chú thích
+ Chính xác: chính xác s liệu các tháng, cân đối, đẹp.
- Mi li sai hoc thiếu xót tr 0,25 điểm.
1,0
b. Nhn xét
- Tổng lượng mưa
- ợng mưa cao nhất là tháng 8
- ợng mưa thấp nht là tháng 12
0,5
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN:LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
(Thời gian thực hiện: 60 phút)
A. XÂY DỰNG MA TRẬN VA BẢN ĐẶC TẢ I. Xây dựng ma trận
M độ nhận th Th ng Chương/ Vận Nhận Vận TT
Nội ung/Đơn vị i n th hiểu ng Chủ đề i t ng (TL) cao (TN) (TL) (TL) 1 Việt
Nam 1. Xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh - 1 TN
từ đầu TK Nguyễn XVI
đ n 2. Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ TK XVIII đầu TK XVI đế 1 TN n TK XVIII
3. Kinh tế, văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt 1 TL
trong các thế kỉ XVI đến XVIII
4. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài TK 2 TN XVIII 5. Phong trào Tây Sơn 1/2 TL 1/2 TL 2
Châu Âu và 1. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ chuyển nướ 2 TN
c Mỹ từ sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc. cuối TK XVIII đ
2. Công xã Pa-ri (năm 1871) 1 TN n
đầu TK XX 3. Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Mác 1 TN T 20% 15% 10% 5% 1
Vị trí địa lí, Đặc điểm địa hình và khoáng sản VN phạm vi lãnh thổ, 2TN địa hình, khoáng sản 1 Việt Nam 2
Đặ điểm Đặc điểm khí hậu 2TN 1 TL
khí hậu và Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ khí thuỷ văn 1/2 TL 1/2 TL hậu Việt Nam Đặc điểm thủy văn 2TN
Tác động của biến đổi khí hậu đối với 2TN
khí hậu và thủy văn Việt Nam T 20% 15% 10% 5% T l chung 40% 30% 20% 10%
II. Xây dựng bảng đặc tả

Số câu hỏi theo m độ nhận th Chương/ Nhận Th ng Vận Vận
Nội ung/Đơn vị i n TT M độ đánh giá i t hiểu ng ng Chủ đề th cao (TN) (TL) (TL) (TL) Phân môn lịch sử 1 Việt
1. Xung đột Nam - Nhận i t
Nam từ Bắc triều, Trịnh - Nêu được những nét chính đầu TK Nguyễn 1 TN
Mạc Đăng Dung về sự ra XVI đ n
đời của Vương triều Mạc. TK XVIII
2. Quá trình khai phá Nhận i t
vùng đất phía Nam từ Biết được những nét chính
đầu TK XVI đến TK trong quá trình khai phá 1 TN XVIII
vùng đất phía Nam từ đầu TK XVI đến TK XVIII
3. Kinh tế, văn hoá và Th ng hiểu
tôn giáo ở Đại Việt – Mô tả được những nét
trong các thế kỉ XVI chính về sự chuyển biến đến XVIII 1 TL
văn hoá và tôn giáo ở Đại
Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII. 2
4. Khởi nghĩa nông Nhận i t
dân ở Đàng Ngoài – Nêu được một số nét TK XVIII
chính (bối cảnh lịch sử,
diễn biến, kết quả và ý 2 TN nghĩa) của phong trào nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.
5. Phong trào Tây Vận ng Sơn
– Đánh giá được vai trò
của Nguyễn Huệ – Quang Trung trong phong trào Tây Sơn. 1 TLa Vận ng ao
– Liên hệ, rút ra được bài
học từ phong trào Tây Sơn 1 TLb
với những vấn đề của thực tiễn hiện nay 3 Châu
1. Các nước Anh, Nhận i t Âu Pháp, Đức,
Mỹ – Nêu được những chuyển nước chuyển sang
giai biến lớn về kinh tế, chính Mỹ
từ đoạn chủ nghĩa đế sách đối nội, đối ngoại của 2 TN cuối TK quốc. các đế quốc Anh, Pháp, XVIII
Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ đ n đầu
XIX đến đầu thế kỉ XX. TK XX
2. Công xã Pa-ri Nhận i t (năm 1871)
– Trình bày được những
nét chính về Công xã Paris 1 TN (1871).
3. Phong trào công Nhận i t
nhân và sự ra đời – Nêu được sự ra đời của của chủ nghĩa Mác giai cấp công nhân. 1 TN
– Trình bày được một số
hoạt động chính của Karl 3 Marx, Friedrich Engels và
sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học.
Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 1/2 TNKQ TL câu câu TL TL T 20% 15% 10% 5% Phân m n địa lí
Đặc điểm địa hình và Nhận bi t 2 TN Vị trí khoáng sản VN
- Biét được các đặc điểm đị a lí, cơ bản của khoáng sản phạm vi nước ta. lãnh thổ,
- Nhớ được kí hiệu của 1 đị a hình,
các loại khoáng sản chủ khoáng yếu ở nước ta. sản Việt Nam Đặc điểm khí hậu
Nhận bi t: Trình bày 2 TN
được đặc điểm khí hậu
nhiệt đới ẩm gió mùa của Việt Nam.
Thông hiểu: Chứng minh
được sự phân hoá đa dạng 1TL Đặc của khí hậu Việt Nam: điểm khí phân hóa bắc nam, phân hóa theo đai cao. hậu và 2
thuỷ văn Thực hành vẽ và Vận ng Việt
phân tích biểu đồ HS vẽ được biểu đồ thể Nam khí hậu
hiện lượng mưa, nhiệt độ 1/2 TL 1/2 TL Vận ng ao
Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa Đặc điểm thủy văn Nhận i t 2 TN 4
Biét được đặc điểm thuỷ văn nước ta
Tác động của biến Nhận i t
đổi khí hậu đối với Biết được Tác động của
khí hậu và thủy văn biến đổi khí hậu đối với 2 TN Việt Nam
khí hậu và thủy văn Việt Nam
Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1/2 1/2 TNKQ TL câu câu TL TL T 20% 15% 10% 5% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Hãy chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Năm 1527, Mạc Đăng Dung đã phế truất vị vua nào?
A. Lê Chiêu Thống. B. Lê Anh Tông. C. Lê Cung Hoàng. D. Lê Hiển Tông.
Câu 2. Từ cuối thế k XVI, người Vi t tiếp tục di cư về phía Nam, khai hoang, mở đất tại
A. Thuận Hóa, Quảng Nam,… B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,…
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,….
D. Mô Xoài, Bến Nghé, Sài Gòn,…
Câu 3. Vị thủ ĩnh nào còn có tên à “quận He”? A. Hoàng Công Chất.
B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu?
A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang.
Câu 5. Cuối th kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đ ng th mấy trên th giới?
A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ hai. D. Thứ nhất.
Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được m nh danh à gì?
A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.
Câu 7. Chính sách nào của Công xã đã bước đầu giao tư i u sản xuất cho người ao động?
A. Hoãn trả lại tiền thuê nhà. B. Quy định tiền lương tối thiểu.
C. Giáo dục bắt buộc. D. Công nhân quản lí xí nghiệp chủ bỏ trốn.
Câu 8: Giai cấp công nhân ra đời trước tiên ở đâu?
A. Hà Lan B. Anh C. Pháp D. Đức
Câu 9. Khoáng sản là loại tài nguyên?
A. Tự phục hồi được. B. Có giá trị vô tận. C. Không phục hồi được. D.Thường bị hao kiệt.
Câu 10. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều oại, phần ớn có trữ ượng?
A. Rất nhỏ. B. Vừa và nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn. 5
Câu 11. Tính chất nhi t đới của khí hậu nước ta được thể hi n qua:
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau
D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm
Câu 12. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam à dãy núi : A. Hoàng Liên Sơn B. Trường Sơn Bắc C. Bạch Mã D. Trường Sơn Nam
Câu 13. Nước ta có khoảng
A. 2360 con sông. B. 2630 con sông. C. 3260 con sông. D. 3620 con sông.
Câu 14. H thống sông nào sau đây có ưu vực ớn nhất ở miền Bắc?
A. Sông Cả. B. Thái Bình. C. Sông Mã. D. Sông Hồng.
Câu 15. Trên phạm vi cả nước, trong một thập k số ngày nắng nóng tăng từ
A. 2 - 4 ngày. B. 3 - 4 ngày. C. 3 - 5 ngày. D. 2 - 5 ngày.
Câu 16. Vào mùa ũ, ở đồng bằng xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây?
A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán.
II. TỰ LUẬN 6 điểm )
Câu 1 1 5 điểm : Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong
các thế kỉ XVI – XVIII ? Câu 2 1 5 điểm :
a.
Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn ?
b. Em rút ra được bài học gì từ phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay)?
Câu 3 1 5 điểm : Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ?
Câu 4 1 5 điểm : Cho bảng số liệu sau:
LƯỢNG MƯA THEO CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA LƯU VỰC
SÔNG HỒNG (Trạm Sơn Tây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa 19,5 25,6
34,5 104,2 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9 17,8 (mm)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chế độ mưa của lưu vực sông Hồng – Trạm Sơn Tây.
b. Nhận xét chế độ mưa của lưu vực sông Hồng – Trạm Sơn Tây. 6
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN:LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8
I. Phần trắc nghiệm há h quan 4 0 điểm)
(Mỗi âu đúng đượ 0 25 điểm) Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D A C D B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A C D D C A
II. Phần tự luận 6 0 điểm) Câu Nội ung đáp án Điểm 1 * Tôn giáo: (1,5
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan lại. 0,25 điểm)
- Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển. 0,25
- Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh, 0,25 Nguyễn ngăn cấm * Văn hóa: 0,25
- Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong sáng, một
số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm tiếng việt. Đó là 0,25 chữ quốc ngữ.
- Văn học: Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế. 0,25
Văn học dân gian phát triển phong phú
- Nghệ thuật dân gian: Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát.
Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú 2 a. (1,5
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt 0,5 điểm)
tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt
Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ. 0,25
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ 0,25 của Tổ quốc.
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự
nghiệp thống nhất đất nước. b.
- Ngày nay, mặc dù đã là thời kì hòa bình, nhưng chúng ta vẫn phải luôn 0,25
đề phòng có kẻ ngấp nghé xâm lược nước ta. Chỉ cần được lòng dân thì sẽ chiến thắng tất cả. 0,25
- Phải biết sử dụng người hiền tài giúp nước. Phải biết sáng tạo những 7
chiến thuật đánh mới, không đi theo lối mòn, gây yếu tố bất ngờ cho địch trong mỗi trận đánh.
+ Phân hoá theo chiều bắc – nam
- Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có mùa đông 0,25
lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều.
- Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C, có 2 mùa 0,25
mưa, khô phân hóa rõ rệt. 3
+ Phân hóa theo chiều đông - tây (1,5
- Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền. 0,25 điểm)
- Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 0,25
- Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió 0,25
mùa và hướng của các dãy núi.
+ Phân hóa theo độ cao 0,25
Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi. a Vẽ biểu đồ 1,0
- Dạng biểu đồ: cột đơn - Yêu cầu:
+ Đầy đủ: tên biểu đồ, đơn vị ở trục tung, chú thích 4
+ Chính xác: chính xác số liệu các tháng, cân đối, đẹp. (1,5 điể
- Mỗi lỗi sai hoặc thiếu xót trừ 0,25 điểm. m) b. Nhận xét 0,5 - Tổng lượng mưa
- Lượng mưa cao nhất là tháng 8
- Lượng mưa thấp nhất là tháng 12 8