







Preview text:
  ĐỀ KIỂM TRA 
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN:LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8 
(Thời gian thực hiện: 60 phút)   
A. XÂY DỰNG MA TRẬN VA BẢN ĐẶC TẢ  I. Xây dựng ma trận  M độ nhận th  Th ng  Chương/  Vận  Nhận  Vận  TT 
Nội ung/Đơn vị i n th  hiểu   ng  Chủ đề   i t   ng  (TL)  cao  (TN)  (TL)    (TL)  1  Việt 
Nam 1. Xung đột Nam - Bắc triều, Trịnh -  1 TN       
từ đầu TK Nguyễn  XVI 
đ n 2. Quá trình khai phá vùng đất phía Nam từ  TK XVIII  đầu TK XVI đế 1 TN        n TK XVIII 
3. Kinh tế, văn hoá và tôn giáo ở Đại Việt    1 TL     
trong các thế kỉ XVI đến XVIII 
4. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài TK  2 TN        XVIII  5. Phong trào Tây Sơn      1/2 TL  1/2 TL  2 
Châu Âu và 1. Các nước Anh, Pháp, Đức, Mỹ chuyển  nướ 2 TN       
c Mỹ từ sang giai đoạn chủ nghĩa đế quốc.  cuối  TK  XVIII đ 
2. Công xã Pa-ri (năm 1871)  1 TN        n 
đầu TK XX 3. Phong trào công nhân và sự ra đời của  chủ nghĩa Mác 1 TN          T  20%  15%  10%  5%  1 
Vị trí địa lí, Đặc điểm địa hình và khoáng sản VN  phạm  vi  lãnh  thổ,  2TN        địa  hình,  khoáng sản  1    Việt Nam  2 
Đặ điểm Đặc điểm khí hậu  2TN  1 TL     
khí hậu và Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ khí  thuỷ  văn      1/2 TL  1/2 TL  hậu  Việt Nam  Đặc điểm thủy văn  2TN       
Tác động của biến đổi khí hậu đối với  2TN       
khí hậu và thủy văn Việt Nam  T  20%  15%  10%  5%  T l chung  40%  30%  20%  10%   
II. Xây dựng bảng đặc tả 
Số câu hỏi theo m độ nhận th  Chương/  Nhận  Th ng  Vận  Vận 
Nội ung/Đơn vị i n  TT  M độ đánh giá   i t  hiểu   ng   ng  Chủ đề  th  cao  (TN)  (TL)  (TL)  (TL)  Phân môn lịch sử  1  Việt 
1. Xung đột Nam - Nhận i t 
Nam từ Bắc triều, Trịnh - Nêu được những nét chính  đầu TK Nguyễn  1 TN       
Mạc Đăng Dung về sự ra  XVI đ n 
đời của Vương triều Mạc.  TK  XVIII 
2. Quá trình khai phá Nhận i t 
vùng đất phía Nam từ Biết được những nét chính 
đầu TK XVI đến TK trong quá trình khai phá 1 TN        XVIII 
vùng đất phía Nam từ đầu  TK XVI đến TK XVIII 
3. Kinh tế, văn hoá và Th ng hiểu 
tôn giáo ở Đại Việt – Mô tả được những nét 
trong các thế kỉ XVI chính về sự chuyển biến  đến XVIII    1 TL     
văn hoá và tôn giáo ở Đại 
Việt trong các thế kỉ XVI –  XVIII.  2       
4. Khởi nghĩa nông Nhận i t 
dân ở Đàng Ngoài – Nêu được một số nét  TK XVIII 
chính (bối cảnh lịch sử, 
diễn biến, kết quả và ý 2 TN        nghĩa) của phong trào  nông dân ở Đàng Ngoài  thế kỉ XVIII.     
5. Phong trào Tây Vận ng  Sơn 
– Đánh giá được vai trò 
của Nguyễn Huệ – Quang    Trung trong phong trào    Tây Sơn.      1 TLa    Vận ng ao   
– Liên hệ, rút ra được bài 
học từ phong trào Tây Sơn  1 TLb 
với những vấn đề của thực  tiễn hiện nay  3  Châu 
1. Các nước Anh, Nhận i t  Âu  và Pháp,  Đức, 
Mỹ – Nêu được những chuyển  nước  chuyển  sang 
giai biến lớn về kinh tế, chính  Mỹ 
từ đoạn chủ nghĩa đế sách đối nội, đối ngoại của 2 TN        cuối TK quốc.  các đế quốc Anh, Pháp,  XVIII 
Đức, Mỹ từ cuối thế kỉ  đ n đầu 
XIX đến đầu thế kỉ XX.  TK XX 
2. Công xã Pa-ri Nhận i t  (năm 1871) 
– Trình bày được những 
nét chính về Công xã Paris 1 TN        (1871).   
3. Phong trào công Nhận i t 
nhân và sự ra đời – Nêu được sự ra đời của  của chủ nghĩa Mác  giai cấp công nhân.  1 TN       
– Trình bày được một số 
hoạt động chính của Karl  3    Marx, Friedrich Engels và 
sự ra đời của chủ nghĩa xã  hội khoa học.   
Số câu/ loại câu    8 câu  1 câu  1/2  1/2  TNKQ  TL  câu  câu  TL  TL  T     20%  15%  10%  5%  Phân m n địa lí 
Đặc điểm địa hình và Nhận bi t  2 TN    Vị  trí khoáng sản VN 
- Biét được các đặc điểm  đị   a  lí,  cơ bản của khoáng sản  phạm vi  nước ta.    lãnh thổ, 
- Nhớ được kí hiệu của  1  đị       a hình, 
các loại khoáng sản chủ  khoáng  yếu ở nước ta.    sản Việt      Nam    Đặc điểm khí hậu 
Nhận bi t: Trình bày  2 TN   
được đặc điểm khí hậu   
nhiệt đới ẩm gió mùa của  Việt Nam.   
Thông hiểu: Chứng minh     
được sự phân hoá đa dạng  1TL  Đặc  của khí hậu Việt Nam:  điểm khí  phân hóa bắc nam, phân  hóa theo đai cao. hậu và    2 
thuỷ văn Thực hành vẽ và Vận ng  Việt 
phân tích biểu đồ HS vẽ được biểu đồ thể  Nam  khí hậu 
hiện lượng mưa, nhiệt độ      1/2 TL 1/2 TL  Vận ng ao 
Phân tích được biểu đồ  nhiệt độ, lượng mưa  Đặc điểm thủy văn  Nhận i t  2 TN        4   
Biét được đặc điểm thuỷ  văn nước ta 
Tác động của biến Nhận i t 
đổi khí hậu đối với Biết được Tác động của 
khí hậu và thủy văn biến đổi khí hậu đối với 2 TN        Việt Nam 
khí hậu và thủy văn Việt  Nam 
Số câu/ loại câu    8 câu  1 câu  1/2  1/2  TNKQ  TL  câu  câu  TL  TL  T     20%  15%  10%  5%  Tổng hợp chung    40%  30%  20%  10%   
A. TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) : Hãy chọn đáp án đúng nhất 
Câu 1. Năm 1527, Mạc Đăng Dung đã phế truất vị vua nào? 
A. Lê Chiêu Thống. B. Lê Anh Tông. C. Lê Cung Hoàng. D. Lê Hiển Tông. 
Câu 2. Từ cuối thế k XVI, người Vi t tiếp tục di cư về phía Nam, khai hoang, mở đất tại 
A. Thuận Hóa, Quảng Nam,… B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế,… 
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi,…. 
D. Mô Xoài, Bến Nghé, Sài Gòn,… 
Câu 3. Vị thủ ĩnh nào còn có tên à “quận He”?  A. Hoàng Công Chất. 
 B. Nguyễn Hữu Cầu. C. Lê Duy Mật. D. Nguyễn Danh Phương. 
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật nổ ra ở đâu? 
A. Thăng Long. B. Thanh Hóa và Nghệ An. C. Hải Dương và Bắc Ninh. D. Tuyên Quang. 
Câu 5. Cuối th kỉ XIX, công nghiệp sản xuất của Anh đ ng th mấy trên th giới? 
A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ hai. D. Thứ nhất. 
Câu 6. Chủ nghĩa đế quốc Pháp được m nh danh à gì? 
A. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. 
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. 
Câu 7. Chính sách nào của Công xã đã bước đầu giao tư i u sản xuất cho người ao động? 
A. Hoãn trả lại tiền thuê nhà. B. Quy định tiền lương tối thiểu. 
C. Giáo dục bắt buộc. D. Công nhân quản lí xí nghiệp chủ bỏ trốn. 
Câu 8: Giai cấp công nhân ra đời trước tiên ở đâu? 
A. Hà Lan B. Anh C. Pháp D. Đức 
Câu 9. Khoáng sản là loại tài nguyên? 
A. Tự phục hồi được. B. Có giá trị vô tận. C. Không phục hồi được. D.Thường bị hao kiệt. 
Câu 10. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều oại, phần ớn có trữ ượng? 
A. Rất nhỏ. B. Vừa và nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn.  5   
Câu 11. Tính chất nhi t đới của khí hậu nước ta được thể hi n qua: 
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C   
B. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt     
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau     
D. Lượng mưa trung bình năm lớn từ 1500 - 2000 mm/năm 
Câu 12. Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam à dãy núi :  A. Hoàng Liên Sơn   B. Trường Sơn Bắc      C. Bạch Mã   D. Trường Sơn Nam 
Câu 13. Nước ta có khoảng 
A. 2360 con sông. B. 2630 con sông. C. 3260 con sông. D. 3620 con sông. 
Câu 14. H thống sông nào sau đây có ưu vực ớn nhất ở miền Bắc? 
A. Sông Cả. B. Thái Bình. C. Sông Mã. D. Sông Hồng. 
Câu 15. Trên phạm vi cả nước, trong một thập k số ngày nắng nóng tăng từ 
A. 2 - 4 ngày. B. 3 - 4 ngày. C. 3 - 5 ngày. D. 2 - 5 ngày. 
Câu 16. Vào mùa ũ, ở đồng bằng xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây? 
A. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán. 
 II. TỰ LUẬN  6 điểm ) 
Câu 1 1 5 điểm : Tóm tắt những nét chính về sự chuyển biến văn hóa và tôn giáo ở Đại Việt trong 
các thế kỉ XVI – XVIII ?  Câu 2 1 5 điểm : 
a. Đánh giá vai trò của Nguyễn Huệ - Quang Trung trong phong trào Tây Sơn ? 
b. Em rút ra được bài học gì từ phong trao Tây Sơn (cho bản thân em ngày nay)? 
Câu 3 1 5 điểm : Chứng minh sự phân hóa đa dạng của khí hậu Việt Nam ? 
Câu 4 1 5 điểm : Cho bảng số liệu sau: 
LƯỢNG MƯA THEO CÁC THÁNG TRONG NĂM CỦA LƯU VỰC 
SÔNG HỒNG (Trạm Sơn Tây)  Tháng  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Lượng  mưa  19,5  25,6 
34,5 104,2 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9 17,8  (mm) 
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chế độ mưa của lưu vực sông Hồng – Trạm Sơn Tây. 
b. Nhận xét chế độ mưa của lưu vực sông Hồng – Trạm Sơn Tây.      6     
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI 
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I 
MÔN:LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 8   
I. Phần trắc nghiệm há h quan 4 0 điểm) 
(Mỗi âu đúng đượ 0 25 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  C  D  B  D  A  C  D  B  Câu  9  10  11  12  13  14  15  16  Đáp án  C  B  A  C  D  D  C  A 
II. Phần tự luận 6 0 điểm)  Câu  Nội ung đáp án  Điểm  1  * Tôn giáo:    (1,5 
- Nho giáo: vẫn được đề cao trong học tập, thi cử và tuyển chọn quan lại.  0,25  điểm) 
- Phật giáo, Đạo giáo phục hồi và phát triển.  0,25 
- Đạo thiên chúa xuất hiện cuối thế kỷ XVI và bị các chúa Trịnh,  0,25  Nguyễn ngăn cấm    * Văn hóa:  0,25 
- Chữ viết: Đến thế kỉ XVII, tiếng Việt đã phong phú và trong sáng, một   
số giáo sĩ phương tây dùng chữ cái La-tinh để ghi âm tiếng việt. Đó là  0,25  chữ quốc ngữ.   
- Văn học: Văn học chữ Hán phát triển, văn học chữ Nôm chiếm ưu thế.  0,25 
Văn học dân gian phát triển phong phú 
- Nghệ thuật dân gian: Điêu khắc: nét trạm trổ đơn giản mà dứt khoát. 
Nghệ thuật sân khấu: đa dạng mà phong phú  2  a.    (1,5 
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã lãnh đạo phong trào Tây Sơn lần lượt  0,5  điểm) 
tiêu diệt 3 tập đoàn phong kiến Nguyễn, Trịnh, Lê, xoá bỏ sự chia cắt 
Đàng Trong - Đàng Ngoài hơn 2 thế kỉ.  0,25 
- Đánh đuổi giặc ngoại xâm Xiêm, Thanh, bảo vệ nền độc lập và lãnh thổ  0,25  của Tổ quốc. 
- Nguyễn Huệ - Quang Trung đã đóng góp công lao vô cùng to lớn vào sự 
nghiệp thống nhất đất nước.  b.   
- Ngày nay, mặc dù đã là thời kì hòa bình, nhưng chúng ta vẫn phải luôn  0,25 
đề phòng có kẻ ngấp nghé xâm lược nước ta. Chỉ cần được lòng dân thì sẽ    chiến thắng tất cả.  0,25 
- Phải biết sử dụng người hiền tài giúp nước. Phải biết sáng tạo những  7   
chiến thuật đánh mới, không đi theo lối mòn, gây yếu tố bất ngờ cho địch  trong mỗi trận đánh. 
+ Phân hoá theo chiều bắc – nam   
- Miền khí hậu phía Bắc: nhiệt độ trung bình năm trên 200C, có mùa đông  0,25 
lạnh, ít mưa; mùa hạ nóng, ẩm và mưa nhiều.   
- Miền khí hậu phía Nam: nhiệt độ trung bình năm trên 250C, có 2 mùa  0,25 
mưa, khô phân hóa rõ rệt.    3 
+ Phân hóa theo chiều đông - tây    (1,5 
- Vùng biển và thềm lục địa có khí hậu ôn hoà hơn trong đất liền.  0,25  điểm) 
- Vùng đồng bằng ven biển có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.  0,25 
- Vùng đồi núi phía tây khí hậu phân hóa phức tạp do tác động của gió  0,25 
mùa và hướng của các dãy núi.   
+ Phân hóa theo độ cao  0,25 
 Khí hậu VN phân hóa thành 3 đai cao gồm: nhiệt đới gió mùa; cận nhiệt 
đới gió mùa trên núi và ôn đới gió mùa trên núi.  a Vẽ biểu đồ  1,0 
- Dạng biểu đồ: cột đơn  - Yêu cầu: 
+ Đầy đủ: tên biểu đồ, đơn vị ở trục tung, chú thích  4 
+ Chính xác: chính xác số liệu các tháng, cân đối, đẹp.  (1,5  điể
- Mỗi lỗi sai hoặc thiếu xót trừ 0,25 điểm.  m)  b. Nhận xét  0,5  - Tổng lượng mưa 
- Lượng mưa cao nhất là tháng 8 
- Lượng mưa thấp nhất là tháng 12      8