Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 18: Một công ty, trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ. Từ một tấn các bon loại  có thể chiết xuất được 1 viên kim cương to và 5 viên kim cương nhỏ, từ một tấn Cacbon loại 3 có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to giá 3 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 20 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng công ty lãi được nhiều nhất bao nhiêu triệu đồng? Biết mỗi tháng chỉ sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon mỗi loại và tổng số tiền mua Cacbon không vượt quá 500 triệu đồng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
17 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 18: Một công ty, trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương nhỏ. Từ một tấn các bon loại  có thể chiết xuất được 1 viên kim cương to và 5 viên kim cương nhỏ, từ một tấn Cacbon loại 3 có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 2 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên kim cương to giá 3 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 20 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng công ty lãi được nhiều nhất bao nhiêu triệu đồng? Biết mỗi tháng chỉ sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon mỗi loại và tổng số tiền mua Cacbon không vượt quá 500 triệu đồng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

34 17 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI HC K I TOÁN 10 NĂM HỌC ……
ĐỀ 1
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau.
B. Hai tam giác có 2 góc bng nhau thì góc th 3 cũng bằng nhau.
C. Tam giác có 3 cnh bng nhau thì 3 góc bng nhau.
D. Hai tam giác có din tích bng nhau thì bng nhau.
Câu 2:
Cho các tp hp
| 5 1x R x
| 3 3B x R x
. Tìm tp hp
AB
.
A.
5;1AB
. B.
5;3AB
. C.
3;1AB
. D.
3;3AB
.
Câu 3: Cp s
(2;3)
không là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0xy
. B.
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy
.
Câu 4: Cho góc
tha
1
sin
2
0 90


. Giá tr ca góc
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
5, 8, 6AB BC CA
. S đo của góc
BAC
gn nht vi giá tr nào
sau đây?
A.
35
. B.
93
. C.
72
. D.
137
.
Câu 6: Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng
A.
,MN CB
. B.
,AB AC
. C.
,MN BC
. D.
,MA AB
.
Câu 7: Cho 3 điểm phân bit
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
CA CB BA
uur uur uur
. B.
AC CB AB
uuur uur uuur
.C.
CA BC BA
uur uuur uur
. D.
CB AC BA
uur uuur uur
.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2;2 , 5; 2AB
. Tìm điểm
M
thuộc trục hoành
sao cho
·
90AMB 
?
A.
0;1M
. B.
6;0M
. C.
1;6M
. D.
0;6M
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
(3;2); (5; 1)ab
r
r
. Tính góc gia hai vectơ
a
r
b
r
.
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
30
.
Câu 10: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
3
7 1,912931183...
Giá tr gn
đúng của
3
7
chính xác đến hàng phn nghìn là:
A.
1,922.
B.
1,913.
C.
1,912.
D.
1,920.
Câu 11: Tìm t phân v th ba ca mu s liu
5
13
7
5
2
10
3
A.
5.
B.
10.
C.
2.
D.
3.
Câu 12: Mu s liệu sau đây cho biết cân nng ca 10 tr sơ sinh:
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A.
0,384
. B.
0,194
. C.
1,643
. D.
3.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho h bất phương trình bậc nht hai n
1
0
8
2 12
x
y
xy
xy


. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau.
a) Cp s
1;2
là nghim ca h bất phương trình
b) Min nghim ca h trên là t giác
ABCD
như trong hình sau
c) Min nghim ca h bất phương trình
1
0
8
x
y
xy

là tam giác
ABC
như trong hình sau
d) Cho h bất phương trình
1
0
8
x
y
xy

. Giá tr ln nht ca biu thúc
, 2 3f x y x y
là 14.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
có cnh
8BC
cm. Biết rng góc
·
60ABC 
75ACB 
. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc còn li ca
ABC
có s đo bằng
45
và độ dài cnh
43AB
cm
b) Độ dài cnh
AC
ca tam giác
ABC
bng
46
cm.
c) Din tích tam giác
ABC
bng
8 3 24
cm
2
d) Gi
R
r
lần lượt bán kính đường tròn ngoi tiếp ni tiếp ca tam giác
ABC
. Khi đó biu
thc
2 10,93Rr
.
Câu 15: Cho ba điểm
( 2;5), ( 4; 2), (1;5) A B C
.
a) To độ véc tơ
2u AB AC
1;14
.
b) Ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác.
c) Tích vô hướng của hai véc tơ
AB
AC
bng
6
.
d) Gi
G
là trong tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó
cos ; 0,84AB CG 
.
Câu 16: Thng kê s bao xi măng được bán ra ti mt ca hàng vt liu xây dng trong 24 tháng cho
kết qu như sau:
Khi đó:
a) Mt ca mu s liu là 66.
b) S trung v na trái
2
Q
1
65Q
.
c) Phương sai của mu s liu
2
1553s
.
d) Khong t phân v ca mu s liu
20
Q

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Lp 10A1
45
học sinh, trong đó mỗi hc sinh gii ít nht một trong hai môn Toán và Văn,
biết rng có
25
bn hc gii môn Toán,
35
bn hc gii môn Văn. Hỏi lp 10A1 có bao nhiêu bn hc
sinh gii c hai môn Toán và Văn?
Câu 18: Mt công ty, trong mt tháng cn sn xut ít nht
12
viên kim cương to
9
viên kim cương
nh. T mt tn các bon loi
1
có th chiết xuất đưc
5
viên kim cương to và
3
viên kim cương nhỏ, t
mt tn Cacbon loi
2
có th chiết xuất được
2
viên kim cương to
3
viên kim cương nh. Mi viên
kim cương to giá
20
triệu đồng, mỗi viên kim cương nh giá
10
triệu đồng. Hi mi tháng công ty lãi
được nhiu nht bao nhiêu triu đồng? Biết mi tháng ch s dng tối đa
4
tn Cacbon mi loi và tng
s tiền mua Cacbon không vượt quá
500
triệu đồng.
Câu 19: Hoa tiêu ca mt chiếc tàu trên bin phát hin ra trên b bin hai ngn hi đăng cách nhau
3
dặm. Người ấy xác định được các góc to thành giữa các đường ngm ca hai ngn hải đăng
đường thng t tàu vuông góc vi b
15
35
, biết vn tc ca tàu
15
dm/ gi, sc cn ca
nước không đáng kể. T lúc hoa tiêu phát hin ra ngn hải đăng đến khi tàu cp bến theo phương vuông
góc vi b mt bao nhiêu phút?
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
2;2 , 2;4 , 4; 2A B C
. Điểm
;M a b
thỏa mãn
MA MB MC
. Tính giá trị
ab
?
Câu 21: Đo chu vi một b bơi được kết qu
347,13m 0,2m.h
y viết s quy tròn ca s gn
đúng
347,13
.
Câu 22: Điểm điều tra v chất lượng sn phm mới như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35
87 83 60 58 75 72 68 39
41 54 61 72 75 72 61 50 65
S giá tr bất thường ca mu s liu trên?
Đáp án đề thi
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau.
B. Hai tam giác có 2 góc bng nhau thì góc th 3 cũng bằng nhau.C. Tam giác có 3 cnh bng
nhau thì 3 góc bng nhau.
D. Hai tam giác có din tích bng nhau thì bng nhau.
Lời giải
Mệnh đề A đúng hai tam giác bng nhau thì các cnh các chiều cao tương ng bng
nhau. din tích bng na tích ca cnh chiu cao tương ng vi cnh nên nếu hai tam
giác bng nhau thì din tích bng nhau.
Mệnh đề B đúng vì tng 3 góc trong mt tam giác luôn bng
180 .
o
Mệnh đề C đúng vì tam giác có 3 cnh bằng nhau là tam giác đều nên c 3 góc đều bng
60
o
Mệnh đề D sai nhiu cp tam giác din tích bằng nhau nhưng chúng không bằng
nhau. Ví d tam giác vuông độ dài các cnh 3,4,5 thì din ch bằng 6. Tam giác đu có
cnh bng
83
thì cũng có diện tích bng 6.
Câu 2:
Cho các tp hp
| 5 1x R x
| 3 3B x R x
. Tìm tp hp
AB
.
A.
5;1AB
. B.
5;3AB
. C.
3;1AB
. D.
3;3AB
.
Lời giải
5;1 3;3 5;3AB
.
Câu 3: Cp s
(2;3)
không là nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0xy
. B.
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy
.
Lời giải
2.2 3.3 1 6 0
nên cp s
(2;3)
không nghim ca bất phương trình
2 3 1 0xy
.
Câu 4: Cho góc
tha
1
sin
2
0 90


. Giá tr ca góc
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Lời giải
1
sin
2
0 90


nên
30
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
biết
5, 8, 6AB BC CA
. S đo của góc
BAC
gn nht vi giá tr nào
sau đây?
A.
35
. B.
93
. C.
72
. D.
137
.
Lời giải
Ta có
2 2 2 2 2 2
5 6 8 1
cos 92 52'
2. . 2.5.6 20
AB AC BC
A BAC
AB AC
.
Câu 6: Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng
A.
,MN CB
. B.
,AB AC
. C.
,MN BC
. D.
,MA AB
.
Lời giải
T hình vẽ, ta được
,MN BC
cùng hướng.
Câu 7: Cho 3 điểm phân bit
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
CA CB BA
uur uur uur
. B.
AC CB AB
uuur uur uuur
.C.
CA BC BA
uur uuur uur
. D.
CB AC BA
uur uuur uur
.
Lời giải
Khẳng định
CB AC BA
uur uuur uur
sai vì
CB AC AC CB AB
uur uuur uuur uur uuur
.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
2;2 , 5; 2AB
. Tìm điểm
M
thuộc trục hoành
sao cho
·
90AMB 
?
A.
0;1M
. B.
6;0M
. C.
1;6M
. D.
0;6M
.
Lời giải
Ta có
M Ox
nên
;0Mm
2; 2AM m
uuur
,
5;2BM m
uuur
.
·
90AMB 
suy ra
.0AM BM
uuur uuur
nên
2
1
2 5 2 .2 0 7 6 0 1;0
6
m
m m m m M
m
hoặc
6;0M
.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hai vectơ
(3;2); (5; 1)ab
r
r
. Tính góc giữa hai vectơ
a
r
b
r
.
A.
45
. B.
60
. C.
90
. D.
30
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2
3.5 2.( 1) 13 1
cos( ; )
13. 26 2
3 2 . 5 ( 1)
ab

r
r
.
Suy ra:
( ; ) 45ab
r
r
Vy góc giữa hai vectơ
a
r
b
r
45
.
Câu 10: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
3
7 1,912931183...
Giá tr gn
đúng của
3
7
chính xác đến hàng phn nghìn là:
A.
1,922.
B.
1,913.
C.
1,912.
D.
1,920.
Lời giải
Giá tr gần đúng của
3
7
chính xác đến hàng phn nghìn là
1,913.
Câu 11: Tìm t phân v th ba ca mu s liu
5
13
7
5
2
10
3
A.
5.
B.
10.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
T phân v th ba ca mu s liu là trung v ca mu s liu
7,10,13
nên
3
10Q
Câu 12: Mu s liệu sau đây cho biết cân nng ca 10 tr sơ sinh:
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Khong biến thiên ca mu s liu trên là
A.
0,384
. B.
0,194
. C.
1,643
. D.
3.
Lời giải
Trước hết, ta s sp xếp mu s liu theo th t không gim:
2,593 2,977 3,155 3,270 3,387 3,412 3,813 3,920 4,042 4,236
Khong biến thiên là
4,236 2,593 1,643R
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho h bất phương trình bậc nht hai n
1
0
8
2 12
x
y
xy
xy


. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau.
a) Cp s
1;2
là nghim ca h bất phương trình
b) Min nghim ca h trên là t giác
ABCD
như trong hình sau
c) Min nghim ca h bất phương trình
1
0
8
x
y
xy

là tam giác
ABC
như trong hình sau
d) Cho h bất phương trình
1
0
8
x
y
xy

. Giá tr ln nht ca biu thúc
, 2 3f x y x y
là 14.
Lời giải
a) Đúng
Thay
1, 2xy
vào h bất phương trình trên ta được
11
20
1 2 8
2.1 2 12


. Vì tt c các mệnh đề trên đều
đúng nên cặp s
1;2
là nghim ca h bất phương trình
b) Đúng
Biu din min nghim ca tng bất pương trình của h lên mt phng toạn đọ ta được min nghim là
t giác
ABCD
như trong hình sau
c) Đúng
Biu din min nghim ca tng bất pương trình ca h lên mt phng ton đọ ta được min nghim
tam giác
ABC
như trong hình sau
d) Sai
T hình v ta có:
1;0A
,
8;0B
,
1;7C
(1;0) 2.1 3.0 2
A
f
(8;0) 2.8 3.0 16
B
f 
(1;7) 2.1 3.7 23
C
f
Vy GTLN ca biu thức đã cho bằng
23
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
cnh
8BC
cm. Biết rng góc
·
60ABC 
75ACB 
. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc còn li ca
ABC
có s đo bằng
45
và độ dài cnh
43AB
cm
b) Độ dài cnh
AC
ca tam giác
ABC
bng
46
cm.
c) Din tích tam giác
ABC
bng
8 3 24
cm
2
d) Gi
R
r
lần lượt bán kính đường tròn ngoi tiếp ni tiếp ca tam giác
ABC
. Khi đó biu
thc
2 10,93Rr
.
Lời giải
a) Sai.
Ta có:
180ABC ACB BAC
nên
180 180 60 75 45BAC ABC ACB
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác:
8
sin 45 sin75
AB

suy ra
8.sin75
4 3 4
sin45
AB
b) Đúng.
Áp dụng định lý sin trong tam giác:
8
sin 45 sin60
AC

suy ra
8.sin60
46
sin45
AC

c) Đúng.
Ta có:
·
11
. .sin . 4 3 4 .8.sin60 8 3 24
22
S AB BC ABC
cm
2
.
d) Đúng.
Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
là:
·
42
2sin
AC
R
ABC

Na chu vi ca tam giác
ABC
là:
4 3 4 8 4 6
2 3 2 6 6
22
AB BC CA
p
cm.
Bán kính đường tròn ni tiếp là:
8 3 24
2 3 2 2 2
2 3 2 6 6
S
r
p

Khi đó:
2 4 2 2 2 3 2 2 2 10,93Rr
.
Câu 15: Cho ba điểm
( 2;5), ( 4; 2), (1;5) A B C
.
a) To độ véc tơ
2u AB AC
1;14
.
b) Ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác.
c) Tích vô hướng của hai véc tơ
AB
AC
bng
6
.
d) Gi
G
là trong tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó
cos ; 0,84AB CG 
.
Lời giải
a) Sai.
Ta có
2; 7 ; 3;0 2 2 2; 7 3;0 1; 14AB AC u AB AC
b) Đúng.
Ta
30
2; 7 ; 3;0
27
AB AC

. Suy ra
AB
AC
không cùng phương. Suy ra ba điểm
,,A B C
to thành mt tam giác.
c) Đúng.
Ta có
2; 7 ; 3;0 . 2.3 0. 7 6AB AC AB AC
d) Sai.
Vi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Khi đó
2 4 1 5
58
3 3 3
;
5 2 5 8
33
3 3 3
A B C
G
A B C
G
xxx
x
G
yyy
y






.
22
22
87
2. 7.
8 7 .
33
; os , 0,84
33
.
87
2 7 .
33
AB CG
CG c AB CG
AB CG







.
Câu 16: Thng kê s bao xi măng được bán ra ti mt ca hàng vt liu xây dng trong 24 tháng cho
kết qu như sau:
Khi đó:
a) Mt ca mu s liu là 66.
b) S trung v na trái
2
Q
1
65Q
.
c) Phương sai của mu s liu
2
1553s
.
d) Khong t phân v ca mu s liu
20
Q

Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Sp xếp li mu d liu theo th t tăng dần ta được:
a) Đúng
b) Sai
S trung v ca na bên trái
2
Q
1
66Q
.
c) Đúng
Mi tháng ca hàng bán trung bình 83,75 bao.
Phương sai của mu s liu
2
1553s
.
d) Sai
S trung v ca na bên trái
2
Q
1
66Q
.
S trung v na bên phi
2
Q
3
85 88
86,5
2
Q

.
Khong t phân v ca mu s liu
20.5
Q

Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Lp 10A1
45
học sinh, trong đó mỗi hc sinh gii ít nht một trong hai môn Toán và Văn,
biết rng có
25
bn hc gii môn Toán,
35
bn hc gii môn Văn. Hỏi lp 10A1 có bao nhiêu bn hc
sinh gii c hai môn Toán và Văn?
Lời giải
Đáp số:
15
Gi
x
là s hc sinh ch gii môn Toán,
; 25xx
.
Gi
y
là s hc sinh ch giỏi môn Văn,
; 35yy
.
Gi
z
là s hc sinh gii c hai môn Toán và Văn,
; 25zz
.
Ta có biểu đồ Ven
Da vào biểu đồ Ven ta có h:
45 10
25 20
35 15
x y z x
x z y
y z z





Vy s hc sinh gii c hai môn
15
.
Câu 18: Mt công ty, trong mt tháng cn sn xut ít nht
12
viên kim cương to
9
viên kim cương
nh. T mt tn các bon loi
1
có th chiết xuất đưc
5
viên kim cương to và
3
viên kim cương nhỏ, t
mt tn Cacbon loi
2
có th chiết xuất được
2
viên kim cương to
3
viên kim cương nh. Mi viên
kim cương to giá
20
triệu đồng, mỗi viên kim cương nh giá
10
triệu đồng. Hi mi tháng công ty lãi
được nhiu nht bao nhiêu triệu đồng? Biết mi tháng ch s dng tối đa
4
tn Cacbon mi loi và tng
s tiền mua Cacbon không vượt quá
500
triệu đồng.
Li gii
Đáp số:
222
Gi
,xy
lần lượt là s tn Cacbon loi
1
và loi
2
s dng mi tháng,
S viên kim cương loại to là
52xy
S viên kim cương loại nh
33xy
Tng s tin mua Cacbon là
100 40xy
S tin thu vào t bán kim cương là
20 5 2 10 3 3 130 70x y x y x y
S tin lãi mi tháng là
; 30 30f x y x y
Ta có h bất phương trình:
,0
4
4
100 40 500
5 2 12
3 3 9
xy
x
y
xy
xy
xy



Min nghim ca bất phương trình là ngũ giác
ABCDEG
, trong đó tọa độ các đỉnh là
3;0A
,
2;1B
,
,
17
;4
5
D



,
5
4;
2
E



,
4;0G
Tại điểm
17
;4
5
D



ta
17
;4 222
5
f



giá tr ln nht, vy mi tháng công ty lãi nht
222
triu
Câu 19: Hoa tiêu ca mt chiếc tàu trên bin phát hin ra trên b bin hai ngn hải đăng cách nhau
3
dặm. Người ấy xác định được các góc to thành giữa các đường ngm ca hai ngn hải đăng
đường thng t tàu vuông góc vi b
15
35
, biết vn tc ca tàu
15
dm/ gi, sc cn ca
nước không đáng kể. T lúc hoa tiêu phát hin ra ngn hải đăng đến khi tàu cp bến theo phương vuông
góc vi b mt bao nhiêu phút?
Lời giải
Đáp số:
12,4
.
A
H
Ta có
75 ; 55 , 50HPA HQA PAQ
Theo định lý hàm Sin:
PQ.sin 3.sin55
3,2080
sin50
sin sin sin
AP PQ PQA
AP
PQA PAQ PAQ
.
.cos 3,2080.cos15 3,0987AH AP PAH
.
Vy t lúc hoa tiêu phát hin hải đăng đến khi tàu cp bến mt
60.3,0987
12,4
15
.
Câu 20: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
với
2;2 , 2;4 , 4; 2A B C
. Điểm
;M a b
thỏa mãn
MA MB MC
. Tính giá trị
ab
?
Lời giải
Đáp số:
8
.
Ta có
2 ;2MA a b
;
2 ;4 ; 4 ; 2MB a b MC a b
Lúc đó
2 2 4 8
2 4 2 0
a a a a
MA MB MC
b b b b


Vậy
8ab
.
Câu 21: Đo chu vi một b bơi được kết qu
347,13m 0,2m.h
y viết s quy tròn ca s gn
đúng
347,13
.
Lời giải
Đáp số:
347
.
347,13 0,2 0,2h m m d m
.
Làm tròn s
347,13
đến hàng đơn vị, kết qu
347
.
Câu 22: Điểm điều tra v chất lượng sn phm mới như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35
87 83 60 58 75 72 68 39
41 54 61 72 75 72 61 50 65
S giá tr bất thường ca mu s liu trên?
Lời giải
Đáp số:
0
.
Sp sếp li s liu trên theo th t tăng dần của điểm s
25n
là s l nên s trung v s đứng v trí th
25 1
13
2
.
Do đó số trung v là:
2
61
e
MQ
.
T phân v dưới
1
50 48
49
2
Q

.
T phân v trên là
3
72Q
.
Khong t phân v ca mu s liu trên là
31
72 49 23.
Q
QQD = - = - =
Ta có:
3 1,5 72 1,5.23 106,5QQ
,
1 1,5 49 1,5.23 14,5QQ
Nhìn vào bng ta thy không có giá tr lớn hơn
106,5
hoc nh hơn
14,5
nên bng trên không có giá tr
bất thường.
| 1/17

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 10 NĂM HỌC ……… ĐỀ 1
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1:
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có 2 góc bằng nhau thì góc thứ 3 cũng bằng nhau.
C. Tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì 3 góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 2: Cho các tập hợp x R | 5   x  
1 và B  x R | 3   x  
3 . Tìm tập hợp AB .
A. A B   5  ;  1 .
B. A B   5  ;  3 .
C. A B   3   ;1 .
D. A B   3  ;  3 .
Câu 3: Cặp số (2;3) không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x  3y 1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x  3y  7  0 .  1      Câu 4: Cho góc thỏa sin   và 0
 90 . Giá trị của góc là 2 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 5: Cho tam giác ABC biết AB  5, BC  8, CA  6 . Số đo của góc BAC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35 . B. 93 . C. 72 . D. 137 .
Câu 6: Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng
A. MN,CB . B. A , B AC .
C. MN, BC . D. M , A AB .
Câu 7: Cho 3 điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? uur uur uur uuur uur uuur uur uuur uur uur uuur uur
A. CA CB BA .
B. AC CB AB .C. CA BC BA .
D. CB AC BA .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;2, B 5; 2
  . Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho · AMB  90 ? A. M 0  ;1 .
B. M 6;0 .
C. M 1;6 .
D. M 0;6 . r r r
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  (3;2);b  (5; 1
 ) . Tính góc giữa hai vectơ a và rb . A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Câu 10: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 3 7 1,912931183... Giá trị gần
đúng của 3 7 chính xác đến hàng phần nghìn là: A. 1, 922. B. 1, 913. C. 1, 912. D. 1, 920.
Câu 11: Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5 13 7 5 2 10 3 A. 5. B. 10. C. 2. D. 3.
Câu 12: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh: 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4, 042 3,387
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 0, 384 . B. 0,194 . C. 1, 643 . D. 3.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x  1   y  0
Câu 13: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau. x y  8 
2x y 12
a) Cặp số 1; 2 là nghiệm của hệ bất phương trình
b) Miền nghiệm của hệ trên là tứ giác ABCD như trong hình sau x 1 
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  0 là tam giác ABC  như trong hình sau x y  8  x 1 
d) Cho hệ bất phương trình  y  0
. Giá trị lớn nhất của biểu thúc f  ,
x y  2x  3y là 14. x y  8  ·
Câu 14: Cho tam giác ABC có cạnh BC  8 cm. Biết rằng góc ABC  60 và ACB  75 . Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc còn lại của ABC
có số đo bằng 45 và độ dài cạnh AB  4 3 cm
b) Độ dài cạnh AC của tam giác ABC bằng 4 6 cm.
c) Diện tích tam giác ABC bằng 8 3  24 cm2
d) Gọi R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC . Khi đó biểu
thức R  2r  10,93 . A B  
Câu 15: Cho ba điểm ( 2;5), ( 4; 2),C(1;5) .
a) Toạ độ véc tơ u  2AB AC là 1;14 . b) Ba điểm ,
A B, C tạo thành một tam giác.
c) Tích vô hướng của hai véc tơ AB AC bằng 6  .
d) Gọi G là trong tâm của tam giác ABC . Khi đó cos  A ; B CG  0  ,84 .
Câu 16: Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau: Khi đó:
a) Mốt của mẫu số liệu là 66.
b) Số trung vị nửa trái Q Q  65 . 2 1
c) Phương sai của mẫu số liệu 2 s  1553 .
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu   20 Q
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Lớp 10A1 có 45 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Văn,
biết rằng có 25 bạn học giỏi môn Toán, 35 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu bạn học
sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn?
Câu 18: Một công ty, trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ một tấn các bon loại 1 có thể chiết xuất được 5 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ, từ
một tấn Cacbon loại 2 có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên
kim cương to giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng công ty lãi
được nhiều nhất bao nhiêu triệu đồng? Biết mỗi tháng chỉ sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon mỗi loại và tổng
số tiền mua Cacbon không vượt quá 500 triệu đồng.
Câu 19: Hoa tiêu của một chiếc tàu trên biển phát hiện ra trên bờ biển có hai ngọn hải đăng cách nhau
3 dặm. Người ấy xác định được các góc tạo thành giữa các đường ngắm của hai ngọn hải đăng và
đường thẳng từ tàu vuông góc với bờ là 15 và 35 , biết vận tốc của tàu là 15 dặm/ giờ, sức cản của
nước không đáng kể. Từ lúc hoa tiêu phát hiện ra ngọn hải đăng đến khi tàu cập bến theo phương vuông
góc với bờ mất bao nhiêu phút?
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 2
 ;2, B2;4,C 4; 2
  . Điểm M  ; a b
thỏa mãn MA MB MC . Tính giá trị a b ?
Câu 21: Đo chu vi một bể bơi được kết quả là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13 .
Câu 22: Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 87 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Số giá trị bất thường của mẫu số liệu trên? Đáp án đề thi
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có 2 góc bằng nhau thì góc thứ 3 cũng bằng nhau.C. Tam giác có 3 cạnh bằng
nhau thì 3 góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau. Lời giải
Mệnh đề A đúng vì hai tam giác bằng nhau thì các cạnh và các chiều cao tương ứng bằng
nhau. Vì diện tích bằng nửa tích của cạnh và chiều cao tương ứng với cạnh nên nếu hai tam
giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
Mệnh đề B đúng vì tổng 3 góc trong một tam giác luôn bằng 180o.
Mệnh đề C đúng vì tam giác có 3 cạnh bằng nhau là tam giác đều nên cả 3 góc đều bằng 60o
Mệnh đề D sai vì có nhiều cặp tam giác có diện tích bằng nhau nhưng chúng không bằng
nhau. Ví dụ tam giác vuông có độ dài các cạnh là 3,4,5 thì diện tích bằng 6. Tam giác đều có
cạnh bằng 8 3 thì cũng có diện tích bằng 6.
Câu 2: Cho các tập hợp x R | 5   x  
1 và B  x R | 3   x  
3 . Tìm tập hợp AB .
A. A B   5  ;  1 .
B. A B   5  ;  3 .
C. A B   3   ;1 .
D. A B   3  ;  3 . Lời giải
A B   5  ;  1   3  ;  3   5  ;  3 .
Câu 3: Cặp số (2;3) không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x  3y 1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x  3y  7  0 . Lời giải Vì 2.2 3.31  6
  0 nên cặp số (2;3) không là nghiệm của bất phương trình
2x  3y 1  0 .  1      Câu 4: Cho góc thỏa sin   và 0
 90 . Giá trị của góc là 2 A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải 1    Vì sin  
và 0    90 nên   30 . 2
Câu 5: Cho tam giác ABC biết AB  5, BC  8, CA  6 . Số đo của góc BAC gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 35 . B. 93 . C. 72 . D. 137 . Lời giải 2 2 2 2 2 2
AB AC BC 5  6  8 1   Ta có cos A     BAC  92 52'. 2.A . B AC 2.5.6 20
Câu 6: Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng
A. MN,CB . B. A , B AC .
C. MN, BC . D. M , A AB . Lời giải
Từ hình vẽ, ta được MN, BC cùng hướng.
Câu 7: Cho 3 điểm phân biệt ,
A B,C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? uur uur uur uuur uur uuur uur uuur uur uur uuur uur
A. CA CB BA .
B. AC CB AB .C. CA BC BA .
D. CB AC BA . Lời giải uur uuur uur uur uuur uuur uur uuur
Khẳng định CB AC BA sai vì CB AC AC CB AB .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A2;2, B 5; 2
  . Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho · AMB  90 ? A. M 0  ;1 .
B. M 6;0 .
C. M 1;6 .
D. M 0;6 . Lời giải uuur uuur
Ta có M Ox nên M  ;0
m  và AM  m  2; 2
  , BM  m  5;2 . uuur uuur Vì ·
AMB  90 suy ra AM .BM  0 nên  m
m  2m   5   2   1 2
.2  0  m  7m  6  0   M
1;0 hoặc M 6;0. m  6 r r r
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a  (3;2);b  (5; 1
 ) . Tính góc giữa hai vectơ a và rb . A. 45 . B. 60 . C. 90 . D. 30 . Lời giải r r 3.5  2.( 1  ) 13 1
Ta có: cos(a;b )    . 2 2 2 2 3  2 . 5  ( 1  ) 13. 26 2 r r
Suy ra: (a;b )  45 r r
Vậy góc giữa hai vectơ a b là 45 .
Câu 10: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 3 7 1,912931183... Giá trị gần
đúng của 3 7 chính xác đến hàng phần nghìn là: A. 1, 922. B. 1, 913. C. 1, 912. D. 1, 920. Lời giải
Giá trị gần đúng của 3 7 chính xác đến hàng phần nghìn là 1, 913.
Câu 11: Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu 5 13 7 5 2 10 3 A. 5. B. 10. C. 2. D. 3. Lời giải
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là trung vị của mẫu số liệu 7,10,13 nên Q  10 3
Câu 12: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh: 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4, 042 3,387
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 0, 384 . B. 0,194 . C. 1, 643 . D. 3. Lời giải
Trước hết, ta sẽ sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
2, 593 2, 977 3,155 3, 270 3, 387 3, 412 3,813 3, 920 4, 042 4, 236
Khoảng biến thiên là R  4, 236  2, 593  1, 643 .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.x  1   y  0
Câu 13: Cho hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
. Xét tính đúng sai trong các mệnh đề sau. x y  8 
2x y 12
a) Cặp số 1; 2 là nghiệm của hệ bất phương trình
b) Miền nghiệm của hệ trên là tứ giác ABCD như trong hình sau x 1 
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình  y  0 là tam giác ABC  như trong hình sau x y  8  x 1 
d) Cho hệ bất phương trình  y  0
. Giá trị lớn nhất của biểu thúc f  ,
x y  2x  3y là 14. x y  8  Lời giải a) Đúng 1  1  2  0
Thay x  1, y  2 vào hệ bất phương trình trên ta được 
. Vì tất cả các mệnh đề trên đều 1 2  8  2.1 2 12
đúng nên cặp số 1;2 là nghiệm của hệ bất phương trình b) Đúng
Biểu diễn miền nghiệm của từng bất pương trình của hệ lên mặt phẳng toạn đọ ta được miền nghiệm là
tứ giác ABCD như trong hình sau c) Đúng
Biểu diễn miền nghiệm của từng bất pương trình của hệ lên mặt phẳng toạn đọ ta được miền nghiệm là tam giác ABC  như trong hình sau d) Sai
Từ hình vẽ ta có: A1;0 , B 8;0 , C 1;7
f (1;0)  2.1 3.0  2 A
f (8; 0)  2.8  3.0  16 B
f (1; 7)  2.1 3.7  23 C
Vậy GTLN của biểu thức đã cho bằng 23. ·
Câu 14: Cho tam giác ABC có cạnh BC  8 cm. Biết rằng góc ABC  60 và ACB  75 . Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Góc còn lại của ABC
có số đo bằng 45 và độ dài cạnh AB  4 3 cm
b) Độ dài cạnh AC của tam giác ABC bằng 4 6 cm.
c) Diện tích tam giác ABC bằng 8 3  24 cm2
d) Gọi R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ABC . Khi đó biểu
thức R  2r  10,93 . Lời giải a) Sai.
Ta có: ABC ACB BAC  180 nên BAC  180  ABC ACB  180  60  75  45 . 8 AB 8.sin 75
Áp dụng định lý sin trong tam giác:  AB   4 3  4 sin 45 sin 75 suy ra sin 45 b) Đúng. 8 AC 8.sin 60
Áp dụng định lý sin trong tam giác:  AC   4 6 sin 45 sin 60 suy ra sin 45 c) Đúng. 1 · 1 Ta có: S  .
AB BC.sin ABC
.4 3  4.8.sin 60  8 3  24 cm2. 2 2 d) Đúng. AC
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: R   · 4 2 2sin ABC
AB BC CA 4 3  4  8  4 6
Nửa chu vi của tam giác ABC là: p    2 3  2 6  6 cm. 2 2 S 8 3  24
Bán kính đường tròn nội tiếp là: r    2 3  2 2  2 p 2 3  2 6  6
Khi đó: R  2r  4 2  22 3  2 2  2 10,93. A B  
Câu 15: Cho ba điểm ( 2;5), ( 4; 2),C(1;5) .
a) Toạ độ véc tơ u  2AB AC là 1;14 . b) Ba điểm ,
A B, C tạo thành một tam giác.
c) Tích vô hướng của hai véc tơ AB AC bằng 6  .
d) Gọi G là trong tâm của tam giác ABC . Khi đó cos  A ; B CG  0  ,84 . Lời giải a) Sai. Ta có AB   2  ; 7
 ; AC  3;0  u  2AB AC  2 2  ; 7
   3;0   1  ; 14   b) Đúng.
Ta có AB     AC    3 0 2; 7 ; 3; 0  
. Suy ra AB AC không cùng phương. Suy ra ba điểm 2  7  ,
A B, C tạo thành một tam giác. c) Đúng. Ta có AB   2  ; 7
 ; AC  3;0  . AB AC  2.  3  0. 7    6  d) Sai. 
x x x 2   4 1 5  A B C x     G  3 3 3  5  8 
Với G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó   G ;   .
y y y 5  2  5 8   3 3  A B C y    G  3 3 3  8    7                 CGc   AB CG 2. 7. 8 7 A . B CG 3 3 ; os ,    0,84. 2 2  3 3  AB . CG        2   2 8 7  2 7 .       3   3 
Câu 16: Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau: Khi đó:
a) Mốt của mẫu số liệu là 66.
b) Số trung vị nửa trái Q Q  65 . 2 1
c) Phương sai của mẫu số liệu 2 s  1553 .
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu   20 Q Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Sắp xếp lại mẫu dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta được: a) Đúng b) Sai
Số trung vị của nửa bên trái Q Q  66 . 2 1 c) Đúng
Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
Phương sai của mẫu số liệu 2 s  1553 . d) Sai
Số trung vị của nửa bên trái Q Q  66 . 2 1 85  88
Số trung vị nửa bên phải Q Q   86,5 . 2 3 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu   20.5 Q
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Lớp 10A1 có 45 học sinh, trong đó mỗi học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Văn,
biết rằng có 25 bạn học giỏi môn Toán, 35 bạn học giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu bạn học
sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn? Lời giải Đáp số: 15
Gọi x là số học sinh chỉ giỏi môn Toán, x  ; x  25.
Gọi y là số học sinh chỉ giỏi môn Văn, y  ; y  35 .
Gọi z là số học sinh giỏi cả hai môn Toán và Văn, z  ; z  25 . Ta có biểu đồ Ven
x y z  45 x 10  
Dựa vào biểu đồ Ven ta có hệ: x z  25  y  20   y z  35 z  15  
Vậy số học sinh giỏi cả hai môn là 15 .
Câu 18: Một công ty, trong một tháng cần sản xuất ít nhất 12 viên kim cương to và 9 viên kim cương
nhỏ. Từ một tấn các bon loại 1 có thể chiết xuất được 5 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ, từ
một tấn Cacbon loại 2 có thể chiết xuất được 2 viên kim cương to và 3 viên kim cương nhỏ. Mỗi viên
kim cương to giá 20 triệu đồng, mỗi viên kim cương nhỏ giá 10 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng công ty lãi
được nhiều nhất bao nhiêu triệu đồng? Biết mỗi tháng chỉ sử dụng tối đa 4 tấn Cacbon mỗi loại và tổng
số tiền mua Cacbon không vượt quá 500 triệu đồng. Lời giải
Đáp số: 222
Gọi x, y lần lượt là số tấn Cacbon loại 1 và loại 2 sử dụng mỗi tháng,
Số viên kim cương loại to là 5x  2 y
Số viên kim cương loại nhỏ là 3x  3y
Tổng số tiền mua Cacbon là 100x  40 y
Số tiền thu vào từ bán kim cương là 205x  2y 103x  3y 130x  70y
Số tiền lãi mỗi tháng là f  ;
x y  30x  30y x, y  0 x  4  y  4
Ta có hệ bất phương trình: 
100x  40 y  500  5
x  2y 12 3
x  3y  9
Miền nghiệm của bất phương trình là ngũ giác ABCDEG , trong đó tọa độ các đỉnh là  4  17   5 
A3;0 , B 2  ;1 , C ; 4   , D ; 4   , E 4;   , G 4;0  5   5   2  17  17  Tại điểm D ; 4   ta có f ; 4  222  
là giá trị lớn nhất, vậy mỗi tháng công ty lãi nhất là 222  5   5  triệu
Câu 19: Hoa tiêu của một chiếc tàu trên biển phát hiện ra trên bờ biển có hai ngọn hải đăng cách nhau
3 dặm. Người ấy xác định được các góc tạo thành giữa các đường ngắm của hai ngọn hải đăng và
đường thẳng từ tàu vuông góc với bờ là 15 và 35 , biết vận tốc của tàu là 15 dặm/ giờ, sức cản của
nước không đáng kể. Từ lúc hoa tiêu phát hiện ra ngọn hải đăng đến khi tàu cập bến theo phương vuông
góc với bờ mất bao nhiêu phút? Lời giải Đáp số: 12, 4 . H A Ta có HPA  75 ;  HQA  55 ,  PAQ  50  Theo đị AP PQ PQ.sin PQA 3.sin 55 nh lý hàm Sin:   AP    3, 2080 sin PQA sin PAQ sin PAQ sin 50 .  AH A .
P cos PAH  3, 2080.cos15  3, 0987 . 60.3, 0987
Vậy từ lúc hoa tiêu phát hiện hải đăng đến khi tàu cập bến mất  12, 4 . 15
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC với A 2
 ;2, B2;4,C 4; 2
  . Điểm M  ; a b
thỏa mãn MA MB MC . Tính giá trị a b ? Lời giải Đáp số: 8 . Ta có MA   2
  a;2  b ; MB  2  a;4  b;MC  4  a; 2   b  2
  a  2  a  4  aa  8
Lúc đó MA MB MC    
2 b  4 b  2 b b   0
Vậy a b  8.
Câu 21: Đo chu vi một bể bơi được kết quả là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13 . Lời giải Đáp số: 347 .
h  347,13 m  0, 2 m d  0, 2 m .
Làm tròn số 347,13 đến hàng đơn vị, kết quả là 347 .
Câu 22: Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 87 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Số giá trị bất thường của mẫu số liệu trên? Lời giải Đáp số: 0 .
Sắp sếp lại số liệu trên theo thứ tự tăng dần của điểm số 25 1
n  25 là số lẻ nên số trung vị là số đứng ở vị trí thứ  13. 2
Do đó số trung vị là: M  61  Q . e 2 50  48
Tứ phân vị dưới Q   49 . 1 2
Tứ phân vị trên là Q  72 . 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là D = 3 - 1 = 72 - 49 = 23. Q Q Q
Ta có: Q3 1, 5 Q
  72 1,5.23  106,5 , 1 Q 1, 5 Q   49 1,5.23 14,5
Nhìn vào bảng ta thấy không có giá trị lớn hơn 106, 5 hoặc nhỏ hơn 14, 5 nên bảng trên không có giá trị bất thường.