Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? Câu 17: Trong kì thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá cấp trường, lớp 10A có 15 học sinh đăng kí thi môn Toán, 10 học sinh đăng kí thi môn Vật lí, 12 học sinh đăng kí thi môn Hoá học; trong đó có 6 học sinh đăng kí thi cả Toán và Vật lí, 8 học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá học, 4 học sinh đăng kí thi cả Vật lí và Hoá học, 2 học sinh đăng kí thi cả ba môn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh đăng kí thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lí, Hoá học? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? Câu 17: Trong kì thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá cấp trường, lớp 10A có 15 học sinh đăng kí thi môn Toán, 10 học sinh đăng kí thi môn Vật lí, 12 học sinh đăng kí thi môn Hoá học; trong đó có 6 học sinh đăng kí thi cả Toán và Vật lí, 8 học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá học, 4 học sinh đăng kí thi cả Vật lí và Hoá học, 2 học sinh đăng kí thi cả ba môn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh đăng kí thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lí, Hoá học? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI HC K I TOÁN 10 NĂM HỌC…..
ĐỀ 2
Phần 1. Câu hỏi trc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tam giác cân là tam giác có bac bằng nhau.
B. Số nguyên tố là mt số tự nhiên chỉ chia hết cho số
1
.
C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có hai góc bằng nhau.
D. Số
0
là số nguyên.
Câu 2: Cho hai tập hợp
;3A 
2;9B
. Tp hp
AB
bng
A.
;9
. B.
2;3
. C.
3;9
. D.
.
Câu 3: Cặp s
2; 3
là mt nghim ca bt phương trình nào sau đây?
A.
0xy
. B.
21xy
. C.
31xy
. D.
5xy
.
Câu 4: : Cho góc
00
0 180

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
sin 0
.
D.
cos 0
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
120
o
A
5, 8AB AC
. Đ dài cnh
BC
bng
A.
128
. B.
127
. C.
129
. D.
126
.
Câu 6: Cho hình thoi
ABCD
. Véctơ cùng hướng với
AB
:
D
C
B
A
A.
BA
. B.
CD
. C.
DC
. D.
AC
.
Câu 7: Cho
4
đim
, , ,A B C D
. Đng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB DC AC DB
. B.
AB CD AD BC
.C.
AB CD DA CB
. D.
AB DC AD CB
.
Câu 8: Trong h to độ
Oxy
, cho đim
2; 3 , 3;4AB
. Tìm to độ đim
M
thuc trc hoành sao cho
,,A B M
thng hàng.
A.
17
;0
7
M



. B.
4;0M
. C.
5
;0 .
3
M



D.
1;0M
.
Câu 9: Cho
1; 2 ; 2; 6ab
. Khi đó góc giữa chúng là
A.
45
. B.
135
. C.
60
. D.
30
.
Câu 10: Tìm s gần đúng của s
15285a
với độ chính c
300d
A.
15000
. B.
15300
. C.
15585
. D.
15500
.
Câu 11: Bng s liu v sản lượng chè thu được trong một năm ca 20 h gia đình được thng trong
bảng dưới đây:
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
113
117
113
115
Tìm t phân v th nht ca mu s liu.
A.
112
. B.
113
. C.
114
. D.
115
.
Câu 12: Mu s liu thng kê chiu cao ca 15 cây bạch đàn là:
6,1 6,8 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 7,2 7,5 8,7 7,7 8,8 7,6
.
Tính khong biến thiên ca mu s liu trên.
A.
2,9
. B.
2,8
. C.
3,0
. D.
2,2
.
Phần 2. Trắc nghim lựa chn đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho h bất phương trình bậc nht
2
như sau
36
4
*
0
0
xy
xy
x
y


.
a) Đim
2;0A
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
b) Min nghim ca h bất phương trình
*
không ly b đường thng
: 6 3d y x
.
c) Điểm
;2 1M m m
thuc min nghim ca h bất phương trình khi và ch khi
1
1
2
m
d) Xét biu thc
( , ) 2F x y x y
. Khi đó giá tr ln nht ca
( , )F x y
bng
5
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
0
10 3, 20, 30 AC BC C
.
a) Độ dài cnh
10AB
.
b) Góc
90
B
.
c) Diện tích tam gc
ABC
là
50 3
ABC
S
.
d) Cho tam giác
ABC
có
00
90 , 45 , 50
A C B C
. Gi
ABC
S
là din tích tam giác
ABC
. T s
22
25
ABC
ABC
S
S
.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
4;1 , 2; 3 , 8;9A B C
.
a) Tọa độ của vectơ
1
2
AB
là
1;2
.
b) Vectơ
BA
cùng hưng với vectơ
BC
.
c)
. 120AC CB 
.
d) Gọi
D
là điểm thỏa mãn
30 19 3 0OD DB DC
. Khi đó góc
, 135AB BD 
.
Câu 16: Trong một cuộc thi ththao, người ta ghi lại thời gian hoàn thành chặng đường đua của một số
vận động viên ở bảng sau:
a) Mốt của mẫu số liệu trên là
7
.
b) Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là
5
6
.
c) Độ lệch chuẩn là
1,23
.
d) Khong t phân v
2
.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Trong thi chn hc sinh gii các môn văn hoá cấp trường, lp
10 A
có 15 học sinh đăng thi
môn Toán, 10 học sinh đăng kí thi môn Vật , 12 học sinh đăng kí thi môn Hoá học; trong đó có 6 học
sinh đăng kí thi cả ToánVt, 8 học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá hc, 4 học sinh đăng kí thi cả Vt
Hoá hc, 2 học sinh đăng kí thi c ba môn. Hi lp 10A tt c bao nhiêu học sinh đăng kí thi học
sinh giic môn Toán, Vt lí, Hoá hc?
Câu 18: Một gia đình cần ít nhất 1200 đơn vị protein 800 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mi
kilogam tht chứa 800 đơn v protein 200 đơn vị lipit. Mi kilogam tht ln chứa 600 đơn vị protein
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
2,0 kg
tht
1,5 kg
tht ln. Gi
,xy
lần lượt là s
kg
tht và tht lợn mà gia đình đó cần mua để đảm bảo lượng protein lipit trong thc
ăn. Khi đó bao nhiêu bất phương trình trong hệ bất phương trình bc nht hai n
,xy
tha mãn các
điu kin ràng buc nêu trên?
Câu 19: Đồng
50
xu ca Úc hình dng ca mt hình thp nh giác đều. Tám đồng
50
xu này được
xếp để che ph mt phn ca t
10
đô la Úc như hình minh họa. T s din tích phn không b che ph
din tích t
10
đô la Úc là
*
(
a
a,b
b
a
b
là phân s ti gin).
Câu 20: Cho tam giác
ABC
vi
(1;1), ( 2;3), ( 1; 5)A B C
. Biết
B
trng tâm ca tam giác
ACD
vi
( ; ).D a b
Tính
2.ab
Câu 21: Cho s gần đúng
2362a
với độ chính c
100d
. Tính s quy tròn ca s
a
?
Câu 22: Mu s liu sau là chiu cao ca các bn trong t ca Lan:
105 118 157 162 165 165 179 148 170 208.
Tìm s giá tr bất thường ca mu s liu trên?
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Câu hỏi trc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.
B. Số nguyên t là mt số tnhiên chỉ chia hết cho s
1
.C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng
hai góc bằng nhau.
D. Số
0
là số nguyên.
Lời giải
Ta có
0
.
Câu 2: Cho hai tập hợp
;3A 
2;9B
. Tp hp
AB
bng
A.
;9
. B.
2;3
. C.
3;9
. D.
.
Lời giải
2;3AB
.
Câu 3: Cặp s
2; 3
là mt nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
0xy
. B.
21xy
. C.
31xy
. D.
5xy
.
Lời giải
Ta có
3.2 3 1
nên
2; 3
là mt nghim ca bất phương trình
31xy
Câu 4: : Cho góc
00
0 180

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin 0
. B.
cos 0
. C.
sin 0
. D.
cos 0
.
Li gii
00
0 180

nên
sin 0
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
120
o
A
5, 8AB AC
. Đ dài cnh
BC
bng
A.
128
. B.
127
. C.
129
. D.
126
.
Lời giải
Áp dng Định lí côsin cho tam giác
ABC
, ta có:
2 2 2
2 . .cos120
o
BC AB AC AB AC
22
1
5 8 2.5.8. 129
2



Vy
129BC
.
Câu 6: Cho hình thoi
ABCD
. Véctơ cùng hướng với
AB
là:
D
C
B
A
A.
BA
. B.
CD
. C.
DC
. D.
AC
.
Lời giải
D
C
B
A
Theo tính cht ca hình nh hành suy ra.
Câu 7: Cho
4
đim
, , ,A B C D
. Đng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB DC AC DB
. B.
AB CD AD BC
.C.
AB CD DA CB
. D.
AB DC AD CB
.
Li gii
Ta có
0AB DC AD CB AB DC AD BC AB BC AD DC AC AC
Vy
AB DC AD CB
.
Câu 8: Trong h to độ
Oxy
, cho đim
2; 3 , 3;4AB
. Tìm to độ đim
M
thuc trc hoành sao cho
,,A B M
thng hàng.
A.
17
;0
7
M



. B.
4;0M
. C.
5
;0 .
3
M



D.
1;0M
.
Li gii
Ta có
M
thuc trc hoành nên
;0Mx
. Khi đó
2;3 ; 1;7AM x AB
.
Để
,,A B M
thng hàng t
;AM AB
cùng phương hay
3
2
7
3 7 17
7
k
xk
AM k AB
k
x


Vy
17
;0
7
M



.
Câu 9: Cho
1; 2 ; 2; 6ab
. Khi đó góc giữa chúng là
A.
45
. B.
135
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Ta có
2 2 2
2
1. 2 2 . 6
2
; ; 45
2
1 2 . 2 6
cos a b a b
Câu 10: m s gần đúng của s
15285a
với độ chính c
300d
A.
15000
. B.
15300
. C.
15585
. D.
15500
.
Li gii
độ chính xác đến hàng trăm
300d
nên ta quy tròn
a
đến hàng nghìn.
Vy s quy tròn ca
a
là
15000
.
Câu 11: Bng s liu v sn lượng cthu đưc trong mt năm của 20 h gia đình được thng trong
bảng dưới đây:
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
113
117
113
115
Tìm t phân v th nht ca mu s liu.
A.
112
. B.
113
. C.
114
. D.
115
.
Li gii
Sp xếp các giá tr theo th t không gim:
111,112,112,112,113,113,113,113,113,114,114,114,114,114,115,115,115
115,116,117.
20n
là s chn, nên ta tìm
1
Q
là trung v ca na s liu bên trái
2
Q
:
111, 112, 112, 112, 113, 113, 113, 113, 113, 114
Do đó:
1
3
113 1
1
2
13
1Q
.
Câu 12: Mu s liu thng kê chiu cao ca 15 cây bạch đàn là:
6,1 6,8 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 7,2 7,5 8,7 7,7 8,8 7,6
Tính khong biến thiên ca mu s liu trên.
A.
2,9
. B.
2,8
. C.
3,0
. D.
2,2
.
Li gii
Trong s liu, s ln nht là
9,0
và s bé nht là
6,1
.
Do đó khoảng biến thiên ca mu s liu :
9,0 6,1 2,9R
.
Phần 2. Trắc nghim lựa chn đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho h bất phương trình bậc nht
2
như sau
36
4
*
0
0
xy
xy
x
y


.
a) Đim
2;0A
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho.
b) Min nghim ca h bất phương trình
*
không ly b đường thng
: 6 3d y x
.
c) Điểm
;2 1M m m
thuc min nghim ca h bất phương trình khi ch khi
1
1
2
m
d) Xét biu thc
( , ) 2F x y x y
. Khi đó giá tr ln nht ca
( , )F x y
bng
5
.
Li gii
Xét h bt phương trình:
36
4
0
0
xy
xy
x
y


*
Gi
3 6 , 4 , 0 , 0 .x y d x y d x Oy y Ox
.
a) Đúng.
Vi
3.2 0 6
2 0 4
2;0
20
00
A TM


. Vy
2;0A
thuc min nghim ca h bất phương trình đã cho
b) Sai.
3 6 6 3x y y x
n min nghim ca h bất phương trình đã cho ly mi điểm thuộc đường
thng
: 6 3d y x
.
c) Sai.
Đim
;2 1M m m
thuc min nghim ca h bất phương trình khi và ch khi
7
5
3 2 1 6
5
2 1 4
17
3
25
0
0
2 1 0
1
2
m
mm
m
mm
m
m
m
m
m





d) Đúng.
Biu din min nghim ca h bất phương trình
Min nghim ca
(*)
là min t giác
OABC
như hình vẽ vi
(0;0), (2;0), (1;3), (0;4)O A B C
Ta có:
(0;0) 0, (2;0) 4, (1,3) 5, (0,4) 4F F F F
.
Suy ra: GTLN ca
;F x y
bng
5
khi
; 1;3xy
.
Câu 14: Cho tam giác
ABC
0
10 3, 20, 30 AC BC C
.
a) Độ dài cnh
10AB
.
b) Góc
90
B
.
c) Diện tích tam gc
ABC
là
50 3
ABC
S
.
d) Cho tam giác
ABC
có
00
90 , 45 , 50
A C B C
. Gi
ABC
S
là din tích tam giác
ABC
. T s
22
25
ABC
ABC
S
S
.
Lời giải
a) Đúng.
Ta có:
2
2 2 2 2 0
2. . .cos 10 3 20 2.10 3.20.cos30 100 AB AC BC AC BC C
10.AB
b) Sai.
Áp dụng định lí sin ta được:
.sin 10 3.sin30 3
sin
sin sin 10 2
AC AB AC C
B
B C AB
60 B
.
c) Đúng.
Ta có:
180 180 60 30 90 A B C
.
Do tam giác
ABC
vuông ti
A
nên
11
. . .10.10 3 50 3
22
ABC
S AB AC
.
d) Sai.
Do tam giác
ABC
vuông ti cân
A
nên:
2
.sin 45 50. 25 2
2
A B A C B C
.
11
. . .25 2.25 2 625
22
ABC
S A B A C
.
Vy
50 3 2 3
625 25

ABC
ABC
S
S
.
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm
4;1 , 2; 3 , 8;9A B C
.
a) Tọa độ của vectơ
1
2
AB
là
1;2
.
b) Vectơ
BA
cùng hưng với vectơ
BC
.
c)
. 120AC CB 
.
d) Gọi
D
là điểm thỏa mãn
30 19 3 0OD DB DC
. Khi đó góc
, 135AB BD 
.
Lời giải
a) Sai
1
2; 4 1; 2
2
AB AB
.
b) Đúng
Xét hai vectơ
2;4BA
,
6;12BC
.
Ta có
3BC BA
nên
BA
cùng hướng vi
BC
.
c) Đúng
Ta có
4;8 , 6; 12AC CB
. 4. 6 8. 12 120AC CB
.
d) Đúng
Gọi
;D x y
là điểm thỏa mãn
30 19 3 0OD DB DC
.
Ta có
; , 2 ; 3 , 8 ;9OD x y DB x y DC x y
.
30 19 3 14 14;14 84OD DB DC x y
.
Khi đó
14 14 0 1
1;6
14 84 0 6
xx
D
yy



.
2; 4 , 3;9AB BD
.
2 2 2
2
2. 3 4.9
.2
cos ,
2
.
2 4 . 3 9
AB BD
AB BD
AB BD
, 135AB BD
.
Câu 16: Trong một cuộc thi thể thao, người ta ghi lại thời gian hoàn thành chặng đường đua của một s
vận động viên ở bảng sau:
a) Mốt của mẫu số liệu trên là
7
.
b) Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là
5
6
.
c) Độ lệch chuẩn là
1,23
.
d) Khong t phân v
2
.
Lời giải
a) Đúng
Dữ liệu có giá tr 7 xuất hiện nhiều nhất nên mốt bằng 7.
b) Sai
Cỡ mẫu:
3 4 3 5 1 16n
.
Sp xếp mu s liu theo th t không gim:
4;4;4;5;5;5;5;6;6;6;7;7;7;7;7;8
.
12n
, là s chn nên t phân v th hai là:
2 8 9
11
6 6 6
22
Q x x
.
T phân v th nht
1
Q
trung v ca mu s liu:
4;4;4;5;5;5;5;6
. Do đó
1
1
5 5 5
2
Q
.
T phân v th nht
3
Q
là trung v ca mu s liu:
6;6;7;7;7;7;7;8
. Do đó
3
1
7 7 7
2
Q
.
c) Sai
Thời gian trung bình của các vận động viên là:
4 3 5 4 6 3 7 5 8 1
5,8125
3 4 3 5 1
x

.
Phương sai của mẫu số liệu :
2
2 2 2 2 2 2
1 391
3.4 4.5 3.6 5.7 1.8 5,8125
16 256
S
.
Độ lệch chuẩn là
2
391
1,24
256
SS
.
d) Đúng
Khong t phân v
31
7 5 2
Q
QQ
.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Trong thi chn hc sinh gii các môn văn hoá cấp trường, lp
10 A
15 học sinh đăng kí thi
môn Toán, 10 học sinh đăng kí thi môn Vật , 12 học sinh đăng kí thi môn Hoá học; trong đó có 6 hc
sinh đăng kí thi cả ToánVt, 8 học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá hc, 4 học sinh đăng kí thi cả Vt
Hoá hc, 2 học sinh đăng kí thi c ba môn. Hi lp 10A tt c bao nhiêu học sinh đăng kí thi học
sinh giic môn Toán, Vt lí, Hoá hc?
Lời giải
Đáp số:
5
.
Gi
T
là tp hp các học sinh đăng kí thi n Toán,
L
là tp hp các học sinh đăng thi môn
Vt lí,
H
là tp hp các hc sinh đăng kí thi n Hoá học. Biu din c ba tp hp bng biu
đồ Ven
Da vào biểu đồ Ven, ta có s hc sinh ch đăng kí thi môn Toán :
15 6 8 2 3
S hc sinh ch đăng kí thi môn Vật lí là:
10 6 4 2 2
.
S học sinh đăng kí thi môn ToánVật lí mà không đăng kí thi môn Hoá học là:
6 2 4
.
Vy tng s hc sinh lớp 10A đăng kí thi ba môn trên là:
3 2 4 12 21
.
Câu 18: Một gia đình cn ít nhất 1200 đơn vị protein 800 đơn vị lipit trong thc ăn mi ngày. Mi
kilogam tht chứa 800 đơn v protein 200 đơn v lipit. Mi kilogam tht ln chứa 600 đơn vị protein
400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiu nht
2,0 kg
tht
1,5 kg
tht ln. Gi
,xy
lần lượt là s
kg
tht và tht lợn mà gia đình đó cần mua để đảm bảo lượng protein lipit trong thc
ăn. Khi đó bao nhiêu bất phương trình trong hệ bất phương trình bc nht hai n
,xy
tha mãn các
điu kin ràng buc nêu trên?
Lời giải
Đáp số:
6
Điu kin:
0 2;0 1,5xy
Khi đó số protein được là
800 600xy
và s lipit được là
200 400xy
gia đình đó cần ít nhất 1200 đơn vị protein và 800 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên điều kin
tương ứng
800 600 1200 4 3 6 và 200 400 800 2 4x y x y x y x y
Ta có h bất phương trình
02
0 1,5
4 3 6
24
x
y
xy
xy




Câu 19: Đồng
50
xu ca Úc nh dng ca mt nh thp nh giác đều. Tám đồng
50
xu này được
xếp để che ph mt phn ca t
10
đô la Úc như hình minh họa. T s din tích phn không b che ph
din tích t
10
đô la Úc là
*
(
a
a,b
b
a
b
là phân s ti gin).
Lời giải
Đáp số:
5.
hiệu như nh vẽ
Gi
1
S
là din tích của tám đồng xu. Ta có:
1
8.12. 96.
OAB OAB
S S S
.
Gi
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp đồng xu.
Xét tam giác
,OAB
ta thy:
0
, 30OA OB R AOB
Do đó:
2 0 2
1
1
(1) 96. 96. . . .sin 48. .sin30 24. 2 .
2
OAB
S S OAOB AOB R R
Din tích t đô la Úc là
2
2
8 4 32.S R. R= R
.
Do đó t s din tích phn không b che ph và din tích t
10
đô la Úc
22
21
2
2
32 24 1
32 4
SS
RR
SR

Suy ra
=1; = 4.ab
Vy
5a b= .
Câu 20: Cho tam giác
ABC
vi
(1;1), ( 2;3), ( 1; 5)A B C
. Biết
B
là trng tâm ca tam giác
ACD
vi
( ; ).D a b
Tính
2.ab
Lời giải
Đáp số:
20.
Do
B
là trng tâm ca tam gc
ACD
nên
11
2
6
3
( 6;13).
1 5 13
3
3
a
a
D
bb




Vậy
2 20.ab
Câu 21: Cho s gần đúng
2362a
với độ chính c
100d
. Tính s quy tròn ca s
a
?
Lời giải
Đáp số:
2000
.
Với độ chính xác
100d
thì s quy tròn ca
a
là 2000
Câu 22: Mu s liu sau là chiu cao ca các bn trong t ca Lan:
105 118 157 162 165 165 179 148 170 208.
Tìm s giá tr bất thường ca mu s liu trên?
Lời giải
Đáp số: 2
.
T mu s liệu ta tính được
1
148Q
3
170Q
. Do đó, khong t phân v là:
170 148 22
Q
Ta
1
1,5 115
Q
Q
và
3
1,5 203
Q
Q
nên trong mu s liu trên 2 giá tr bất thường là 105
208
| 1/16

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 10 NĂM HỌC….. ĐỀ 2
☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.
B. Số nguyên tố là một số tự nhiên chỉ chia hết cho số 1.
C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có hai góc bằng nhau.
D. Số 0 là số nguyên.
Câu 2: Cho hai tập hợp A   
;3 và B  2;9 . Tập hợp A B bằng A.  ;9  . B. 2;  3 . C. 3;9 . D. 3;9 .
Câu 3: Cặp số 2; 3
  là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y  0 .
B. 2x y  1.
C. 3x y  1 .
D. x y  5 .
Câu 4: : Cho góc   0 0
0    180  . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin  0. B. cos  0 . C. sin  0 . D. cos  0 .
Câu 5: Cho tam giác ABC có 120o A
AB  5, AC  8 . Độ dài cạnh BC bằng A. 128 . B. 127 . C. 129 . D. 126 .
Câu 6: Cho hình thoi ABCD . Véctơ cùng hướng với AB là: B A C D A. BA . B. CD . C. DC . D. AC . Câu 7: Cho 4 điểm ,
A B, C, D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB DC AC DB . B.
AB CD AD BC .C.
AB CD DACB .
D. AB DC AD CB .
Câu 8: Trong hệ toạ độ Oxy , cho điểm A2; 
3 , B3;4 . Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng. 17   5  A. M ; 0   .
B. M 4;0 . C. M  ; 0 . 
D. M 1;0 .  7   3 
Câu 9: Cho a  1; 2  ;b   2  ; 6
 . Khi đó góc giữa chúng là A. 45. B. 135 . C. 60 . D. 30 .
Câu 10: Tìm số gần đúng của số a 15285 với độ chính xác d  300 A. 15000. B. 15300. C. 15585. D. 15500.
Câu 11: Bảng số liệu về sản lượng chè thu được trong một năm của 20 hộ gia đình được thống kê trong bảng dưới đây: 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 113 117 113 115
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu. A. 112 . B. 113. C. 114 . D. 115.
Câu 12: Mẫu số liệu thống kê chiều cao của 15 cây bạch đàn là:
6,1 6,8 7,5 8, 2 8, 2 7,8 7,9 9,0 8,9 7, 2 7,5 8,7 7,7 8,8 7,6 .
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 2, 9 . B. 2,8 . C. 3, 0 . D. 2, 2 .
☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 3
x y  6  x y  4
Câu 13: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 như sau  *. x  0  y  0
a) Điểm A2;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
b) Miền nghiệm của hệ bất phương trình  
* không lấy bờ đường thẳng d : y  6  3x . c) Điể 1 m M  ; m 2m  
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình khi và chỉ khi  m  1 2
d) Xét biểu thức F (x, y)  2x y . Khi đó giá trị lớn nhất của F (x, y) bằng 5 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có 0 AC 1
 0 3, BC  20, C  30 .
a) Độ dài cạnh AB 10. b) Góc B 90  .
c) Diện tích tam giác ABC S  50 3 . ABC d) Cho tam giác  A B C có 0 0 
A  90 , C  45 , 
B C  50. Gọi S
là diện tích tam giác  A B C . Tỉ số A BCS 2 2 ABC  .
S ABC 25
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A4;  1 , B2;  3 ,C 8;9 . 1
a) Tọa độ của vectơ AB là 1;2 . 2
b) Vectơ BA cùng hướng với vectơ BC . c) A . C CB  1  20 .
d) Gọi D là điểm thỏa mãn 30OD 19DB 3DC  0 . Khi đó góc  A , B BD 135 .
Câu 16: Trong một cuộc thi thể thao, người ta ghi lại thời gian hoàn thành chặng đường đua của một số
vận động viên ở bảng sau:
a) Mốt của mẫu số liệu trên là 7 .
b) Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là 5 và 6 .
c) Độ lệch chuẩn là 1, 23.
d) Khoảng tứ phân vị là 2 .
☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Trong kì thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá cấp trường, lớp 10 A có 15 học sinh đăng kí thi
môn Toán, 10 học sinh đăng kí thi môn Vật lí, 12 học sinh đăng kí thi môn Hoá học; trong đó có 6 học
sinh đăng kí thi cả Toán và Vật lí, 8 học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá học, 4 học sinh đăng kí thi cả Vật
lí và Hoá học, 2 học sinh đăng kí thi cả ba môn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh đăng kí thi học
sinh giỏi các môn Toán, Vật lí, Hoá học?
Câu 18: Một gia đình cần ít nhất 1200 đơn vị protein và 800 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein
và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 2, 0 kg thịt bò và 1,5 kg thịt lợn. Gọi x, y
lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để đảm bảo lượng protein và lipit trong thức
ăn. Khi đó có bao nhiêu bất phương trình trong hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y thỏa mãn các
điều kiện ràng buộc nêu trên?
Câu 19: Đồng 50 xu của Úc có hình dạng của một hình thập nhị giác đều. Tám đồng 50 xu này được
xếp để che phủ một phần của tờ 10 đô la Úc như hình minh họa. Tỉ số diện tích phần không bị che phủ và a a
diện tích tờ 10 đô la Úc là * (a,b  và
là phân số tối giản). b b
Câu 20: Cho tam giác ABC với ( A 1;1), B( 2  ;3),C( 1  ; 5
 ) . Biết B là trọng tâm của tam giác ACD với D( ;
a b). Tính a  2 . b
Câu 21: Cho số gần đúng a  2362 với độ chính xác d 100 . Tính số quy tròn của số a ?
Câu 22: Mẫu số liệu sau là chiều cao của các bạn trong tổ của Lan:
105 118 157 162 165 165 179 148 170 208.
Tìm số giá trị bất thường của mẫu số liệu trên?
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI
☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.
B. Số nguyên tố là một số tự nhiên chỉ chia hết cho số 1.C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng
có hai góc bằng nhau.
D. Số 0 là số nguyên. Lời giải Ta có 0 .
Câu 2: Cho hai tập hợp A   
;3 và B  2;9 . Tập hợp A B bằng A.  ;9  . B. 2;  3 . C. 3;9 . D. 3;9 . Lời giải
A B  2;  3 .
Câu 3: Cặp số 2; 3
  là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y  0 .
B. 2x y  1.
C. 3x y  1 .
D. x y  5 . Lời giải Ta có 3.2    3  1 nên 2; 3
  là một nghiệm của bất phương trình 3x y 1
Câu 4: : Cho góc   0 0
0    180  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin  0. B. cos  0 . C. sin  0 . D. cos  0 . Lời giải Vì 0 0
0    180 nên sin  0 .
Câu 5: Cho tam giác ABC có 120o A
AB  5, AC  8 . Độ dài cạnh BC bằng A. 128 . B. 127 . C. 129 . D. 126 . Lời giải
Áp dụng Định lí côsin cho tam giác ABC , ta có:  1  2 2 2    2 . .cos120o BC AB AC AB AC 2 2  5  8  2.5.8.  129    2  Vậy BC  129 .
Câu 6: Cho hình thoi ABCD . Véctơ cùng hướng với AB là: B A C D A. BA . B. CD . C. DC . D. AC . Lời giải B A C D
Theo tính chất của hình bình hành suy ra. Câu 7: Cho 4 điểm ,
A B, C, D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB DC AC DB . B.
AB CD AD BC .C.
AB CD DACB .
D. AB DC AD CB . Lời giải Ta có
AB DC AD CB AB DC AD BC   AB BC   AD DC  AC AC  0
Vậy AB DC AD CB .
Câu 8: Trong hệ toạ độ Oxy , cho điểm A2; 
3 , B3;4 . Tìm toạ độ điểm M thuộc trục hoành sao cho ,
A B, M thẳng hàng. 17   5  A. M ; 0   .
B. M 4;0 . C. M  ; 0 . 
D. M 1;0 .  7   3  Lời giải
Ta có M thuộc trục hoành nên M  ;0
x  . Khi đó AM   x  2;3; AB  1;7 .  3 k  x  2  k  Để 7 ,
A B, M thẳng hàng thì AM ; AB cùng phương hay AM k AB     3   7k 17 x   7 17  Vậy M ; 0   .  7 
Câu 9: Cho a  1; 2  ;b   2  ; 6
 . Khi đó góc giữa chúng là A. 45. B. 135 . C. 60 . D. 30 . Lời giải 1. 2   2  . 6  2 Ta có cos  ; a b          ; a b  45 2 2 2   2        2 1 2 . 2 6
Câu 10: Tìm số gần đúng của số a 15285 với độ chính xác d  300 A. 15000. B. 15300. C. 15585. D. 15500. Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm d  300 nên ta quy tròn a đến hàng nghìn.
Vậy số quy tròn của a là 15000.
Câu 11: Bảng số liệu về sản lượng chè thu được trong một năm của 20 hộ gia đình được thống kê trong bảng dưới đây: 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 113 117 113 115
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu. A. 112 . B. 113. C. 114 . D. 115. Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
111,112,112,112,113,113,113,113,113,114,114,114,114,114,115,115,115 115,116,117.
n  20 là số chẵn, nên ta tìm Q là trung vị của nửa số liệu bên trái Q : 1 2
111, 112, 112, 112, 113, 113, 113, 113, 113, 114  Do đó: 113 113 Q  1 3 1 . 1 2
Câu 12: Mẫu số liệu thống kê chiều cao của 15 cây bạch đàn là:
6,1 6,8 7,5 8, 2 8, 2 7,8 7,9 9,0 8,9 7, 2 7,5 8,7 7,7 8,8 7,6
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 2, 9 . B. 2,8 . C. 3, 0 . D. 2, 2 . Lời giải
Trong số liệu, số lớn nhất là 9, 0 và số bé nhất là 6,1 .
Do đó khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R  9,0  6,1  2,9 .
☞Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 3
x y  6  x y  4
Câu 13: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 như sau  *. x  0  y  0
a) Điểm A2;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
b) Miền nghiệm của hệ bất phương trình  
* không lấy bờ đường thẳng d : y  6  3x . c) Điể 1 m M  ; m 2m  
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình khi và chỉ khi  m  1 2
d) Xét biểu thức F (x, y)  2x y . Khi đó giá trị lớn nhất của F (x, y) bằng 5 . Lời giải
3x y  6  x y  4
Xét hệ bất phương trình:    * x  0  y  0
Gọi 3x y  6d , x y  4d, x  0 Oy, y  0 Ox. . a) Đúng. 3.  2  0  6  2  0  4
Với A2;0  
TM . Vậy A2;0 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho 2  0  0  0 b) Sai.
Vì 3x y  6  y  6  3x nên miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho lấy mọi điểm thuộc đường
thẳng d : y  6  3x . c) Sai. Điểm M  ; m 2m  
1 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình khi và chỉ khi  7 m  
m   m   5 3 2 1  6   
m   m   5 2 1  4 m  1 7    3   m  m  0 2 5 m  0   2m 1  0  1 m   2 d) Đúng.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình
Miền nghiệm của (*) là miền tứ giác OABC như hình vẽ với O(0;0), (
A 2; 0), B(1;3), C(0; 4)
Ta có: F (0; 0)  0, F (2; 0)  4, F (1,3)  5, F (0, 4)  4 .
Suy ra: GTLN của F  ;
x y bằng 5 khi  ; x y  1;3 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có 0 AC 1
 0 3, BC  20, C  30 .
a) Độ dài cạnh AB 10. b) Góc B 90  .
c) Diện tích tam giác ABC S  50 3 . ABC d) Cho tam giác  A B C có 0 0 
A  90 , C  45 , 
B C  50. Gọi S
là diện tích tam giác  A B C . Tỉ số A BCS 2 2 ABC  .
S ABC 25 Lời giải a) Đúng.
Ta có: AB AC BC AC BC C   2 2 2 2 2 0 2. . .cos 10 3
 20  2.10 3.20.cos30 100  AB 10. b) Sai.
Áp dụng định lí sin ta được: AC AB AC.sin C 10 3.sin 30 3   sin B    sin B sin C AB 10 2  B  60 . c) Đúng.
Ta có: A  180  B C 18060 30  90 . 1 1
Do tam giác ABC vuông tại A nên S  .A . B AC  .10.10 3  50 3 . ABC 2 2 d) Sai. Do tam giác  A
B C vuông tại cân A nên: 2  A B  
A C  BC .sin 45  50.  25 2 . 2 1 1 S   A B  A C    . A BC . . .25 2.25 2 625 2 2 S 50 3 2 3 Vậy ABC   .
S ABC 625 25
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A4;  1 , B2;  3 ,C 8;9 . 1
a) Tọa độ của vectơ AB là 1;2 . 2
b) Vectơ BA cùng hướng với vectơ BC . c) A . C CB  1  20 .
d) Gọi D là điểm thỏa mãn 30OD 19DB 3DC  0 . Khi đó góc  A , B BD 135 . Lời giải a) Sai 1 Có AB   2  ; 4
   AB   1  ; 2  . 2 b) Đúng
Xét hai vectơ BA  2;4 , BC  6;12 .
Ta có BC  3BA nên BA cùng hướng với BC . c) Đúng
Ta có AC  4;8,CB   6  ; 1  2 A . C CB  4. 6   8. 1  2  1  20. d) Đúng Gọi D ;
x y là điểm thỏa mãn 30OD 19DB 3DC  0 . Ta có OD   ;
x y, DB  2  ; x 3
  y, DC  8 ; x 9  y .
30OD 19DB  3DC  14x 14;14y 84. 1  4x 14  0 x  1  Khi đó     D 1  ;6. 1  4y 84  0 y  6 AB   2  ; 4  , BD   3  ;9 .     AB BDA . B BD 2. 3 4.9 2 cos ,     AB . BD  2  2   4  2 .  3  2 2 2  9  A , B BD 135.
Câu 16: Trong một cuộc thi thể thao, người ta ghi lại thời gian hoàn thành chặng đường đua của một số
vận động viên ở bảng sau:
a) Mốt của mẫu số liệu trên là 7 .
b) Tứ phân vị thứ nhất và thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là 5 và 6 .
c) Độ lệch chuẩn là 1, 23.
d) Khoảng tứ phân vị là 2 . Lời giải a) Đúng
Dữ liệu có giá trị 7 xuất hiện nhiều nhất nên mốt bằng 7. b) Sai
Cỡ mẫu: n  3 435116 .
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 4; 4; 4;5;5;5;5; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7;8 . 1 1
n 12 , là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là: Q x x  6  6  6 . 2  8 9    2 2 1
Tứ phân vị thứ nhất Q là trung vị của mẫu số liệu: 4; 4; 4;5;5;5;5; 6 . Do đó Q  5  5  5 . 1   1 2 1
Tứ phân vị thứ nhất Q là trung vị của mẫu số liệu: 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7;8 . Do đó Q  7  7  7 . 3   3 2 c) Sai
        
Thời gian trung bình của các vận động viên là: 4 3 5 4 6 3 7 5 8 1 x   5,8125 . 3  4  3  5 1
Phương sai của mẫu số liệu là: 1 S
3.4 4.5 3.6 5.7 1.8 5,81252 391 2 2 2 2 2 2  . 16 256 391 Độ lệch chuẩn là 2 S S  1,24 . 256 d) Đúng
Khoảng tứ phân vị là   Q Q  7  5  2 . Q 3 1
☞Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Trong kì thi chọn học sinh giỏi các môn văn hoá cấp trường, lớp 10 A có 15 học sinh đăng kí thi
môn Toán, 10 học sinh đăng kí thi môn Vật lí, 12 học sinh đăng kí thi môn Hoá học; trong đó có 6 học
sinh đăng kí thi cả Toán và Vật lí, 8 học sinh đăng kí thi cả Toán và Hoá học, 4 học sinh đăng kí thi cả Vật
lí và Hoá học, 2 học sinh đăng kí thi cả ba môn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh đăng kí thi học
sinh giỏi các môn Toán, Vật lí, Hoá học? Lời giải Đáp số: 5 .
Gọi T là tập hợp các học sinh đăng kí thi môn Toán, L là tập hợp các học sinh đăng kí thi môn
Vật lí, H là tập hợp các học sinh đăng kí thi môn Hoá học. Biểu diễn cả ba tập hợp bằng biểu đồ Ven
Dựa vào biểu đồ Ven, ta có số học sinh chỉ đăng kí thi môn Toán là: 15 6 8 2  3
Số học sinh chỉ đăng kí thi môn Vật lí là: 10  6  4  2  2 .
Số học sinh đăng kí thi môn Toán và Vật lí mà không đăng kí thi môn Hoá học là: 6  2  4 .
Vậy tổng số học sinh lớp 10A đăng kí thi ba môn trên là: 3 2  4 12  21.
Câu 18: Một gia đình cần ít nhất 1200 đơn vị protein và 800 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kilogam thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein
và 400 đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 2, 0 kg thịt bò và 1,5 kg thịt lợn. Gọi x, y
lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua để đảm bảo lượng protein và lipit trong thức
ăn. Khi đó có bao nhiêu bất phương trình trong hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y thỏa mãn các
điều kiện ràng buộc nêu trên? Lời giải Đáp số: 6
Điều kiện: 0  x  2;0  y  1,5
Khi đó số protein có được là 800x  600y và số lipit có được là 200x  400y
Vì gia đình đó cần ít nhất 1200 đơn vị protein và 800 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên điều kiện
tương ứng là 800x  600y  1200  4x  3y  6 và 200x  400y  800  x  2y  4 0  x  2  0  y  1,5
Ta có hệ bất phương trình   4x  3y  6 
x  2y  4
Câu 19: Đồng 50 xu của Úc có hình dạng của một hình thập nhị giác đều. Tám đồng 50 xu này được
xếp để che phủ một phần của tờ 10 đô la Úc như hình minh họa. Tỉ số diện tích phần không bị che phủ và a a
diện tích tờ 10 đô la Úc là * (a,b  và
là phân số tối giản). b b Lời giải Đáp số: 5.
Kí hiệu như hình vẽ
Gọi S là diện tích của tám đồng xu. Ta có: S  8.12.S  96.S . 1 1 OAB OAB
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp đồng xu.
Xét tam giác OAB, ta thấy: 0 OA OB  , R AOB  30 1 Do đó: 2 0 2
(1)  S  96.S  96. .O . A O .
B sin AOB  48.R .sin 30  24.R 2 . 1 OAB   2
Diện tích tờ đô la Úc là 2 S  8R 4
. R = 32.R . 2
Do đó tỉ số diện tích phần không bị che phủ và diện tích tờ 10 đô la Úc là 2 2 S S 32R  24R 1 2 1   2 S 32R 4 2
Suy ra a = 1;b = 4. Vậy a b = 5.
Câu 20: Cho tam giác ABC với ( A 1;1), B( 2  ;3),C( 1  ; 5
 ) . Biết B là trọng tâm của tam giác ACD với D( ;
a b). Tính a  2 . b Lời giải Đáp số: 20. 1  1 a  2   a  6 3 
Do B là trọng tâm của tam giác ACD nên     D( 6  ;13). 1 5  b b   13  3  3
Vậy a  2b  20.
Câu 21: Cho số gần đúng a  2362 với độ chính xác d 100 . Tính số quy tròn của số a ? Lời giải Đáp số: 2000 .
Với độ chính xác d 100 thì số quy tròn của a là 2000
Câu 22: Mẫu số liệu sau là chiều cao của các bạn trong tổ của Lan:
105 118 157 162 165 165 179 148 170 208.
Tìm số giá trị bất thường của mẫu số liệu trên? Lời giải Đáp số: 2.
Từ mẫu số liệu ta tính được Q  148 và Q  170 . Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3  170 148  22 Q
Ta có Q 1, 5  115 và Q 1, 5  203 nên trong mẫu số liệu trên có 2 giá trị bất thường là 105 và 1 Q 3 Q 208
Document Outline

  • ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI