Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 14:Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu, trái phiếu chính phủ với lãi suất 7% một năm, trái phiếu ngân hàng với lãi suất 8% một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất 12% một năm. Vì lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp ít nhất 3 lần số tiền đầu tư trái phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái phiếu doanh nghiệp. Gọi x là số tiền mua trái phiếu ngân hàng và y là số tiền mua trái phiếu doanh nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 14:Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu, trái phiếu chính phủ với lãi suất 7% một năm, trái phiếu ngân hàng với lãi suất 8% một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất 12% một năm. Vì lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp ít nhất 3 lần số tiền đầu tư trái phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái phiếu doanh nghiệp. Gọi x là số tiền mua trái phiếu ngân hàng và y là số tiền mua trái phiếu doanh nghiệp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
ĐỀ THI HC K I TOÁN 10 NĂM HỌC …….
ĐỀ 5
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Ph định của mệnh đề
2
| 1 0x x x
” là mệnh đề
A.
2
| 1 0x x x
”. B.
2
| 1 0x x x
”.
C.
2
| 1 0x x x
”. D.
2
| 1 0x x x
”.
Câu 2: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
1
2
x
y
là nghim ca bất phương trình
( 1) 5mx m y
?
A.
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 3: Cho góc
là góc tù tha
4
tan
3

. Tính giá tr biu thc
2sin cosA


.
A.
11
.
5
A
B.
1.A
C.
7
.
5
A 
D.
9
.
5
A
Câu 4: Cho tam giác
ABC
BC a
;
AC b
;
AB c
, có
2 2 2
2 a b c bc
. S đo của góc
A
là:
A.
150
. B.
120
. C.
45
. D.
135
.
Câu 5: Cho bốn điểm phân bit
, , ,A B C D
. Vectơ tổng AB + CD + BC + DA bng
A.
0
. B. AC C. BD. D. BA.
Câu 6: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB AB
bng:
A.
u AD
. B.
0u
. C.
u CD
. D.
u AC
.
Câu 7: Cho đim
M
nằm trên đon thng
AB
sao cho
3MA MB
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
3MA MB
. B.
3
4
AM AB
. C.
3AM MB
. D.
4AB MB
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
11
33
AG AB AC
. B.
2AB AC AM
.C.
2
3
AG AM
. D.
12
33
AG AB AC
Câu 9: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
4a
. ch hưng của hai vectơ
AB
AC
bng
A.
2
8a
. B.
8a
. C.
2
83a
. D.
83a
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, gi
M
đim thuc cnh
BC
sao cho
3BM MC
. Khẳng định o i
đây đúng?
A.
13
.
44
AM AB AC
B.
21
.
33
AM AB AC
C.
31
.
44
AM AB AC
D.
53
.
44
AM AB AC
Câu 11: Kết qu kim tra môn toán ca mt nm học sinh được ghi li trong bảng dưới đây:
Điểm trung bình của nhóm học sinh đó là
A.
6,5
. B.
6,6
. C.
6,7
. D.
6,8
.
Câu 12: Kết qu kim tra môn toán ca 6 bn trong lớp được ghi li trong bảng dưới đây:
Độ lch chun
ca bng s liu trên là.
A.
2,57
. B.
2,58
. C.
6,66
. D.
6,67
.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
,
, 2 , 4AB a AD a DC AB
. Gi
O
giao đim
ca
AC
BD
,
E
là điểm thuc cnh
DC
sao cho
3
4
DE DC
a)
3D ABE
.
b)
AC AEAB
.
c)
42AD AC a
.
d) Tp hợp các điểm
M
tha mãn
4MD MB MA MC
là đường tròn tâm
O
bán kính bng
5
5
a
.
Câu 14: Bác An đầu tư 1,2 t đồng vào ba loi trái phiếu, trái phiếu chính ph vi lãi sut
7%
mt năm,
trái phiếu ngân hàng vi lãi sut
8%
một năm trái phiếu doanh nghip ri ro cao vi lãi sut
12%
mt
năm. Vì do giảm thuế, bác An mun s tin đầu tư trái phiếu chính ph gp ít nht 3 ln s tiền đầu
trái phiếu ngân hàng. n nữa, để gim thiu ri ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái
phiếu doanh nghip. Gi
x
là s tin mua trái phiếu ngân hàng
y
là s tin mua trái phiếu doanh
nghip
a) H phương trình tho mãn yêu cầu đềi là
0
0
4 1200
200
x
y
xy
y

b) Nếu bác An ch đầu tư
300
triệu đồng mua trái phiếu ngân hàng thì li nhun trong một năm mà bác
An nhận được là
94
triu đồng.
c) Bác An nên đầu tư 250 triệu đồng trái phiếu ngân hàng, 200 triu trái phiếu doanh nghip 750 trái
phiếu chính ph t li nhuận thu được sau mt năm là lớn nht.
d) Li nhun bác An thu được nhiu nht sau một năm
96,5
triu đồng.
Câu 15: Cho tam gc
ABC
có
ˆ
6 ,AB 5 , 120AC cm cm A
.
a)
91 BC cm
b) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
:
R 5,03 cm
c)
cos 0,84C
d) Gi
M
là đim nm trên cnh
BC
sao cho
1
3
BM BC
. Khi đó đội cnh
2,5AM cm
Câu 16: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( 2;5), ( 4; 2), (1;5) A B C
.
a)
.6AB AC
.
b) T giác
ABCD
là hình bình hành khi
(3;10)D
.
c) Tọa độ trc tâm
H
ca tam gc
ABC
là
45
4;
7
H



.
d)
2 53
cos( , )
53
AB AC
.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Cho tp hp
1;2A
tp hp
2
| 2 2 8 0B x x m x m
. Tính tng tt c các
giá tr ca tham s
m
để
BA
.
Câu 18: Trong lp 10C 45 hc sinh trong đó 25 em tch môn Văn, 20 em tch môn Toán, 18 em
tch môn S, 6 em không tch môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích ch mt môn trong ba
môn trên.
Câu 19: Hai chiếc xe cùng xut phát v trí A, đi theo hai hướng to vi nhau mt góc
45
. Xe th nht
chy vi tc đ 30 km/h, xe th hai chy vi tc độ 40 km/h. Hi sau
3
h, khong cách gia 2 xe là?.
Câu 20: Trong mt cuc đua thuyn ghe được t chc trên sông, có hai ghe
A
và
B
v trí như hình v.
Đim
K
v trí khán gi đứng xem quan sát thy ghe
A
ghe
B
theo các góc to vi b
IK
ln
t là
50
65
. Đim
I
là đích đến ca cuc đua. Lúc ghe
A
, ghe
B
đích
I
thng hàng, t đim
I
quan sát thy ghe
A
và ghe
B
to vi b mt góc bng
60
. Tính khong cách gia hai ghe thuyn
Câu 21: Mt vt đang ở v trí
O
chu hai lc tác dng ngược chiu nhau
1
F
2
F
, trong đó độ ln lc
2
F
ln gấp đôi đ ln lc
1
F
. Người ta mun vt dng li nên cn tác dng vào vt hai lc
34
,FF
phương hợp vi lc
1
F
các c
45
như hình vẽ, chúng độ ln bng nhau bng
20 N
. Tìm độ ln
ca lc
2
F
.
Câu 22: Phân t sulfur dioxide cu to hình ch V, góc liên kết
OSO
gn bng 120
. Người ta biu
din s phân cc gia nguyên t S vi mi nguyên t O bằng các vectơ
1
2
, cùng phương với
liên kết cng hoá tr, có chiu t nguyên t S v mi nguyên t O và cùng có độ dài là 1,6 đơn vị.
Cho biết vectơ tng
=
1
+
2
được dùng để biu din s phân cc ca c phân t SO
2
. Tính đ dài
ca
.
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Ph định của mệnh đề
2
| 1 0x x x
” là mệnh đề
A.
2
| 1 0x x x
”. B.
2
| 1 0x x x
”.C.
2
| 1 0x x x
”. D.
2
| 1 0x x x
”.
Li gii
Câu 2: Vi giá tr nào ca tham s
m
thì
1
2
x
y
nghim ca bất phương trình
( 1) 5mx m y
?
A.
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Vi
1
2
x
y
, ta có:
1 .2 5 1m m m
.
Câu 3: Cho góc
là góc tù tha
4
tan
3

. Tính giá tr biu thc
2sin cosA


.
A.
11
.
5
A
B.
1.A
C.
7
.
5
A 
D.
9
.
5
A
Li gii
Ta có
là góc tù nên
sin 0;cos 0


. Khi đó
2
2
1
1 tan
cos

2
2
1
cos
1 tan

19
16
25
1
9

3
cos
5
. Suy ra
4
sin cos .tan
5

nên
4 3 11
2sin cos 2.
5 5 5
A




.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
BC a
;
AC b
;
AB c
, có
2 2 2
2 a b c bc
. S đo của góc
A
là:
A.
150
. B.
120
. C.
45
. D.
135
.
Li gii
Theo đề, ta có:
2 2 2 2 2 2
22 a b c bc b c a bc
.
Ta có:
2 2 2
22
cos
2 2 2
b c a bc
A
bc bc
135 A
.
Câu 5: Cho bốn điểm phân bit
, , ,A B C D
. Vectơ tổng
AB CD BC DA
bng
A.
0
. B.
AC
. C.
BD
. D.
BA
.
Li gii
0AB CD BC DA AB BC CD DA AA
.
Câu 6: Cho bốn điểm
, , , A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
u AD CD CB AB
bng:
A.
u AD
. B.
0u
. C.
u CD
. D.
u AC
.
Li gii
0u AD CD CB AB AD AB CB CD BD DB
.
Câu 7: Cho đim
M
nằm trên đon thng
AB
sao cho
3MA MB
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
3MA MB
. B.
3
4
AM AB
. C.
3AM MB
. D.
4AB MB
.
Li gii
M
nằm trên đon thng
AB
sao cho
3MA MB
nên
MA
MB
ngược hướng.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
11
33
AG AB AC
. B.
2AB AC AM
.C.
2
3
AG AM
. D.
12
33
AG AB AC
.
Li gii
M
là trung điểm ca cnh
BC
nên
2AB AC AM
.
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
nên
2 2 1 1
.
3 3 2 3
AG AM AB AC AB AC
.
Câu 9: Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
4a
. ch vô hướng của hai vectơ
AB
AC
bng
A.
2
8a
. B.
8a
. C.
2
83a
. D.
83a
.
Li gii
Ta có
. . cos ,AB AC AB AC AB AC
4 .4 .cos60aa
2
1
4 .4 . 8
2
a a a
.
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, gi
M
đim thuc cnh
BC
sao cho
3BM MC
. Khẳng định o dưới
đây đúng?
A.
13
.
44
AM AB AC
B.
21
.
33
AM AB AC
C.
31
.
44
AM AB AC
D.
53
.
44
AM AB AC
Li gii
M
A
B
C
Ta có:
3 3 1 3
4 4 4 4
AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC
Câu 11: Kết qu kim tra môn toán ca mt nm hc sinh được ghi li trong bảng dưới đây:
Điểm trung bình của nhóm học sinh đó là
A.
6,5
. B.
6,6
. C.
6,7
. D.
6,8
.
Li gii
Điểm trung bình kiểm tra của nhóm học sinh
:
5 15 6 12 7 7 8 10 9 5 10 2
6,7
15 12 7 10 5 2
x

.
Câu 12: Kết qu kim tra môn toán ca 6 bn trong lớp được ghi li trong bảng dưới đây:
Độ lch chun
ca bng s liu trên là.
A.
2,57
. B.
2,58
. C.
6,66
. D.
6,67
.
Li gii
Ta có:
2 7 6 8 9 10
7
6
x

.
Suy ra:
2 2 2 2 2 2
2
1 20
2 7 7 7 6 7 8 7 9 7 10 7
63


.
Do đó
20
2,58
3

.
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
,
, 2 , 4AB a AD a DC AB
. Gi
O
giao đim
ca
AC
BD
,
E
là điểm thuc cnh
DC
sao cho
3
4
DE DC
a)
3D ABE
.
b)
AC AEAB
.
c)
42AD AC a
.
d) Tp hợp các điểm
M
tha mãn
4MD MB MA MC
là đường tròn tâm
O
bán kính bng
5
5
a
.
Li gii
a) Đ
DE
AB
cùng hưng,
3DE AB
nên
3DE AB
b) S
T gi thiết ta có
ABCE
là hình bình hành nên
CB EA
.
AC CB EAAB 
Vy
AC AEAB 
.
c) Đ
Gi
I
là trung điểm ca
DC
.
2 2 4 2AD AC AI AI a
.
d) S Vì
O AC BD
nên
1
4
OB AB
OD DC

40OD OB
.
4MD MB MA MC
54MO OD OB CA
5MO CA
5MO CA
1
5
OM CA
.
22
1 2 5
. 2 4
55
a
OM a a
.
Vy tp hợp đim
M
là đường tròn tâm
O
bán kính bng
25
5
a
.
Câu 14: Bác An đầu tư 1,2 t đồng vào ba loi trái phiếu, trái phiếu chính ph vi lãi sut
7%
mt năm,
trái phiếu ngân hàng vi lãi sut
8%
một năm trái phiếu doanh nghip ri ro cao vi lãi sut
12%
mt
năm. Vì do giảm thuế, bác An mun s tiền đầu tư trái phiếu chính ph gp ít nht 3 ln s tiền đầu tư
trái phiếu ngân hàng. n nữa, để gim thiu rủi ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái
phiếu doanh nghip. Gi
x
là s tin mua trái phiếu ngân hàng
y
là s tin mua trái phiếu doanh
nghip
a) H phương trình tho mãn yêu cầu đềi là
0
0
4 1200
200
x
y
xy
y

b) Nếu bác An ch đầu tư
300
triệu đồng mua trái phiếu ngân hàng thì li nhun trong một năm mà bác
An nhận được là
94
triu đồng.
c) Bác An nên đầu tư 250 triệu đồng trái phiếu ngân hàng, 200 triu trái phiếu doanh nghip 750 trái
phiếu chính ph t li nhuận thu được sau mt năm là lớn nht.
d) Li nhun bác An thu được nhiu nht sau một năm
96,5
triu đồng.
Lời giải
a) Sai:
Đổi 1,2 t đồng
1200
(triệu đồng)
Gi
x
là s tin mua trái phiếu ngân hàng và
y
là s tin mua trái phiếu doanh nghip.
Khi đó
0, 0xy
.
Bác An đầu tư 1,2 t đng vào ba loi trái phiếu, trái phiếu chính ph nên s tiền đầu tư trái phiếu chính
ph
1200 xy
(triệu đồng)
S tiền đầu tư trái phiếu chính ph gp ít nht 3 ln s tin đầu tư trái phiếu ngân hàng nên ta có:
1200 3 4 1200x y x x y
Bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái phiếu doanh nghip nên
200y
T điu kin ca bài toán ta có s tin bác An đầu tư trái phiếu phi tha mãn h
0
0
4 1200
200
x
y
xy
y

b) Sai:
Nếu bác an ch đầu tư
300
triệu đồng mua trái phiếu ngân hàng t li nhun trong một năm c An
nhận được
87
triệu đồng.
c) Đúng:
Min nghim ca h bất phương trình
0
0
4 1200
200
x
y
xy
y

min t giác
OABC
vi:
0;0O
,
300;0A
,
250;200B
,
0;200C
.
Li nhun thu được sau một năm là:
; 1200 .7% .8% .12% 84 0,01 0,05F x y x y x y x y
Ta cn tìm giá tr ln nht ca
;F x y
khi
;xy
tha mãn h bất phương trình
0
0
4 1200
200
x
y
xy
y

Thay tọa độ các đim
,,,O A B C
vào biu thc
;F x y
ta được:
0;0 80F
300;0 84 0,01.300 0,05.0 87F
;
250;200 84 0,01.250 0,05.200 96,5F
0;200 84 0,01.0 0,05.200 94F
Suy ra
F
đạt giá tr ln nht là 96,5 nếu
250x
200y
.
d) Đúng:
Vy bác An nên đầu tư 250 triệu đồng trái phiếu ngân hàng, 200 triu trái phiếu doanh nghip và 750 trái
phiếu chính ph.
Câu 15: Cho tam gc
ABC
có
ˆ
6 ,AB 5 , 120AC cm cm A
.
a)
91 BC cm
b) Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
:
R 5,03 cm
c)
cos 0,84C
d) Gi
M
là điểm nm trên cnh
BC
sao cho
1
3
BM BC
. Khi đó đội cnh
2,5AM cm
Li gii
a) Đ Áp dụng định lí cosin trong tam giác, ta có:
2 2 2 2 2 2
2 cos 6 5 2 6 5 cos120 91.a b c bc A a
Do đó,
1 9a cm
.
b) S Áp dụng định sin trong tam giác, ta có:
2
sin sin sin
a b c
R
A B C
nên
5,51( )
2 sin 2 si
91
n120
a
R cm
A

.
c) S
2 2 2 2 2
91 6 5
cos 0,89
2
2. .691
a b c
C
ab
.
d) S
Ta có
2 91
3
MC
2
2 2 2 2
2 91 2 91
2. . .cosC=6 2.6. .0,89 8,52
33
2,9
AM AC MC AC MC
AM





Câu 16: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( 2;5), ( 4; 2), (1;5) A B C
.
a)
.6AB AC
.
b) T giác
ABCD
là hình bình hành khi
(3;10)D
.
c) Tọa độ trc tâm
H
ca tam gc
ABC
là
45
4;
7
H



.
d)
2 53
cos( , )
53
AB AC
.
Li gii
a) s Ta có:
( 2; 7), (3;0) . 2.3 ( 7).0 6AB AC AB AC
.
b) s Gi s
( ; )D x y
. Ta có:
( 2; 7), (1 ;5 ) AB DC x y
.
T giác
ABCD
là nh bình hành
2 1 3
7 5 12.

xx
AB DC
yy
Vy
(3;12)D
.
c) Đ Gi
( ; ) ( 2; 5), ( 4; 2); (5;7)H x y AH x y BH x y BC
,
(3;0)AC
.
H
là trc tâm tam giác
ABC
nên
0
0



AH BC AH BC
BH AC
BH AC
4
5( 2) 7( 5) 0
45
3( 4) 0
7
x
xy
x
y






hay
45
4;
7
H



.
d) s Ta có:
6 2 53
cos( , )
53
| | | |
53 3
AB AC
AB AC
AB AC
.
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Cho tp hp
1;2A
tp hp
2
| 2 2 8 0B x x m x m
. Tính tng tt c các
giá tr ca tham s
m
để
BA
.
Li gii
Đáp án:
11
Ta có
2
2
2 2 8 0
4
x
x m x m
xm
2; 4Bm
Để
4 2 6
4 1 5
mm
BA
mm



Tng các giá tr ca
m
bng
11
Câu 18: Trong lp 10C 45 học sinh trong đó 25 em tch môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em
tch môn S, 6 em không tch môn nào, 5 em thích c ba môn. Hi s em thích ch mt môn trong ba
môn trên.
Li gii
Đáp án: 20
Gi
,,abc
theo th t là s hc sinh ch thích môn Văn, Sử, Toán;
z
y
x
c
b
a
5
18(S)
20(T)
25(V)
x
là s hc sinh ch tch hai môn Văn và Toán
y
là s hc sinh ch thích hai môn SToán
z
là s hc sinh ch tch hai môn Văn và S
Ta có s em thích ít nht mt môn là 45 6 = 39
Da vào biểu đồ ven ta có h phương trình
5 25 (1)
5 18 (2)
5 20 (3)
5 39 (4)
a x z
b y z
c x y
x y z a b c
Cng vế vi vế,, ta có
2 15 63 (5)a b c x y z
T và ta
2 39 5 15 63a b c a b c
20abc
Vy ch 20 em thích ch mt môn trong ba môn trên.
Câu 19: Hai chiếc xeng xut phát v tA, đi theo hai hướng to vi nhau mt góc
45
. Xe th nht
chy vi tc đ 30 km/h, xe th hai chy vi tc độ 40 km/h. Hi sau
3
h, khong cách gia 2 xe là?.
Li gii
V trí xe th nht và xe th hai sau
3
gi lần lượt v trí
B
C
.
Do xe th nht chy vi tốc đ 30 km/h nên
30 3 90AB
.
Do xe th hai chy vi tc độ 40 km/h nên
40 3 120AC
.
Áp dng định lýsin vào ∆ABC, ta có
2 2 2
2 . .cosBC AB AC AB AC A
22
90 120 2 90 120 cos45
85,0BC
. Vy sau
3
gi, hai xe cách nhau khong
85,0
km.
Câu 20: Trong mt cuộc đua thuyền ghe được t chc trên sông, có hai ghe
A
B
v t như hình vẽ.
Đim
K
là v t khán gi đứng xem và quan sát thy ghe
A
và ghe
B
theo các góc to vi b
IK
ln
t là
50
65
. Điểm
I
là đích đến ca cuộc đua. Lúc ghe
A
, ghe
B
và đích
I
thng hàng, t đim
I
quan sát thy ghe
A
và ghe
B
to vi b mt góc bng
60
. Tính khong cách gia hai ghe thuyn
Li gii
Đáp án: 111
Trong tam giác
AKI
ta có:
180 180 60 50 70IAK AIK AKI
.
Áp dng định lí sin o tam giác
AKI
ta có:
sin 380 sin60
350,21
sin70
sin sin sin
AK IK IK AIK
AK m
AIK KAI KAI
.
Li có:
180 180 70 110KAB KAI
.
Áp dng định lí sin o tam giác
AKB
ta có:
350,21.sin 65 50
.sin
111
sin 180 110 15
sin sin sin
AB AK AK AKB
AB m
AKB ABK ABK
.
Câu 21: Mt vật đang ở v t
O
chu hai lc tác dụng ngược chiu nhau là
1
F
2
F
, trong đó độ ln lc
2
F
ln gấp đôi độ ln lc
1
F
. Người ta mun vt dng li nên cn tác dng vào vt hai lc
34
,FF
phương hp vi lc
1
F
các góc
45
như nh vẽ, chúng có độ ln bng nhau và bng
20 N
. Tìm độ ln
ca lc
2
F
.
Li gii
Đáp án: 56,6
Ta có:
21
2FF
. Đ vt tr v trng thái cân bng thì hp lc bng
0
.
1 2 3 4 1 1 3 4 3 4 1
0 2 0 F F F F F F F F F F F
.
Đặt
4312
, , , F OA F OB F OC F OD
.
Ta có:
3 4 1
F F F OC OD OA
do đó
OCAD
là nh bình hành.
Mt khác:
20OC OD
45 45 90 COD
nên
OCAD
là hình vuông.
Khi đó:
1 2 1
20 2 , 2 40 2 56,6 F OA N F F N
N.
Câu 22: Phân t sulfur dioxide có cu to hình ch V, góc liên kết
OSO
gn bng 120
. Người ta biu
din s phân cc gia nguyên t S vi mi nguyên t O bng các vectơ
1
2
, có cùng phương với
liên kết cng hoá tr, có chiu t nguyên t S v mi nguyên t O và cùng có độ dài là 1,6 đơn vị.
Cho biết vectơ tổng
=
1
+
2
được dùng để biu din s phân cc ca c phân t SO
2
. Tính độ dài
ca
.
Li gii
Đáp án: 1,6
T đim cui của vectơ
1
v vectơ
32

suy ra
1 2 1 3 1 3
Ta có:
1 2 1 3
, 120 , 60
22
2
1 3 1 3 1 3
| | 2 cos ,
22
64
1,6 1,6 2.1,6.1,6.cos60
25
64
1,6
25
Vậy độ dài ca
là 1,6 đơn v.
| 1/16

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KỲ I TOÁN 10 NĂM HỌC ……. ĐỀ 5
☞Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Phủ định của mệnh đề “ 2 x
  | x x 1 0 ” là mệnh đề A. “ 2 x
  | x x 1 0 ”. B. “ 2 x
  | x x 1 0 ”. C. “ 2 x
  | x x 1 0 ”. D. “ 2 x
  | x x 1 0 ”. x  1
Câu 2: Với giá trị nào của tham số m thì 
là nghiệm của bất phương trình mx  (m 1) y  5 ?  y  2
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m  1. 4
Câu 3: Cho góc  là góc tù thỏa tan   
. Tính giá trị biểu thức A  2sin  cos . 3 11 7 9 A. A  . B. A 1. C. A   . D. A  . 5 5 5
Câu 4: Cho tam giác ABC BC a ; AC b ; AB c , có 2 2 2
a b c bc 2 . Số đo của góc A là: A. 150 . B. 120 . C. 45. D. 135 .
Câu 5: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B, C, D . Vectơ tổng AB + CD + BC + DA bằng A. 0 . B. AC C. BD. D. BA.
Câu 6: Cho bốn điểm ,
A B, C, D    
phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng:
A. u AD .
B. u  0 .
C. u CD .
D. u AC .
Câu 7: Cho điểm M
nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA
3MB . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. MA  3  MB. B. AM AB . C. AM  3  MB .
D. AB  4MB . 4
Câu 8: Cho tam giác ABC là trung điể
có trọng tâm G M
m của cạnh BC . Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 1 2 1 2 A. AG AB
AC . B. AB AC  2AM .C. AG AM . D. AG AB AC 3 3 3 3 3
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a . Tích vô hướng của hai vectơ AB AC bằng A. 2 8a . B. 8a . C. 2 8 3a . D. 8 3a .
Câu 10: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM  3MC . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 1 A. AM AB
AC. B. AM AB
AC. C. AM AB AC. D. 4 4 3 3 4 4 5 3 AM AB AC. 4 4
Câu 11: Kết quả kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Điểm trung bình của nhóm học sinh đó là A. 6,5 . B. 6, 6 . C. 6, 7 . D. 6,8 .
Câu 12: Kết quả kiểm tra môn toán của 6 bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Độ lệch chuẩn  của bảng số liệu trên là. A.   2, 57 . B.   2, 58 . C.   6, 66 .
D.   6, 67 .
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13:
Cho hình thang ABCD vuông tại A D , AB a, AD  2a, DC  4AB . Gọi O là giao điểm 3
của AC BD , E là điểm thuộc cạnh DC sao cho DE DC 4 a) DE  3AB .
b) AB AC AE .
c) AD AC  4a 2 . a 5
d) Tập hợp các điểm M thỏa mãn MD  4MB MA MC là đường tròn tâm O bán kính bằng . 5
Câu 14: Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu, trái phiếu chính phủ với lãi suất 7% một năm,
trái phiếu ngân hàng với lãi suất 8% một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất 12% một
năm. Vì lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp ít nhất 3 lần số tiền đầu tư
trái phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái
phiếu doanh nghiệp. Gọi x là số tiền mua trái phiếu ngân hàng và y là số tiền mua trái phiếu doanh nghiệp x  0  y  0
a) Hệ phương trình thoả mãn yêu cầu đề bài là 
4x y  1200  y  200
b) Nếu bác An chỉ đầu tư 300 triệu đồng mua trái phiếu ngân hàng thì lợi nhuận trong một năm mà bác
An nhận được là 94 triệu đồng.
c) Bác An nên đầu tư 250 triệu đồng trái phiếu ngân hàng, 200 triệu trái phiếu doanh nghiệp và 750 trái
phiếu chính phủ thì lợi nhuận thu được sau một năm là lớn nhất.
d) Lợi nhuận bác An thu được nhiều nhất sau một năm là 96,5 triệu đồng. 
Câu 15: Cho tam giác ABC có ˆ AC  6 c , m AB  5 c , m A  120 .
a) BC  91 cm
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC :  R 5, 03 cm c) cos C  0,84 1
d) Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM
BC . Khi đó độ dài cạnh AM  2,5cm 3
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 2  ;5), B( 4  ; 2  ),C(1;5) . a) A . B AC  6 .
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi D(3;10) .  45 
c) Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC H 4;    .  7  2 53
d) cos( AB, AC)  . 53
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Cho tập hợp A  1; 
2 và tập hợp B   2 x
| x  m  2 x  2m  8  
0 . Tính tổng tất cả các
giá trị của tham số m để B A .
Câu 18: Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em
thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên.
Câu 19: Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 45. Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30 km/h, xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 3 h, khoảng cách giữa 2 xe là?.
Câu 20: Trong một cuộc đua thuyền ghe được tổ chức trên sông, có hai ghe A B ở vị trí như hình vẽ.
Điểm K là vị trí khán giả đứng xem và quan sát thấy ghe A và ghe B theo các góc tạo với bờ IK lần
lượt là 50 và 65. Điểm I là đích đến của cuộc đua. Lúc ghe A , ghe B và đích I thẳng hàng, từ điểm
I quan sát thấy ghe A và ghe B tạo với bờ một góc bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai ghe thuyền
Câu 21: Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là F F , trong đó độ lớn lực 1 2
F lớn gấp đôi độ lớn lực F . Người ta muốn vật dừng lại nên cần tác dụng vào vật hai lực F , F có 2 1 3 4
phương hợp với lực F các góc 45 như hình vẽ, chúng có độ lớn bằng nhau và bằng 20 N . Tìm độ lớn 1 của lực F . 2
Câu 22: Phân tử sulfur dioxide có cấu tạo hình chữ V, góc liên kết OSO gần bằng 120  . Người ta biểu
diễn sự phân cực giữa nguyên tử S với mỗi nguyên tử O bằng các vectơ  và  , có cùng phương với 1 2
liên kết cộng hoá trị, có chiều từ nguyên tử S về mỗi nguyên tử O và cùng có độ dài là 1,6 đơn vị.
Cho biết vectơ tổng  =  +  được dùng để biểu diễn sự phân cực của cả phân tử SO 1 2 2. Tính độ dài của  .
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Phủ định của mệnh đề “ 2 x
  | x x 1 0 ” là mệnh đề A. “ 2 x
  | x x 1 0 ”. B. “ 2 x
  | x x 1 0 ”.C. “ 2 x
  | x x 1 0 ”. D. “ 2 x
  | x x 1 0 ”. Lời giải x  1
Câu 2: Với giá trị nào của tham số m thì 
là nghiệm của bất phương trình mx  (m 1) y  5 ?  y  2
A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m  1. Lời giải x  1 Với 
, ta có: m  m  
1 .2  5  m  1.  y  2 4
Câu 3: Cho góc  là góc tù thỏa tan   
. Tính giá trị biểu thức A  2sin  cos . 3 11 7 9 A. A  . B. A 1. C. A   . D. A  . 5 5 5 Lời giải 1 1
Ta có  là góc tù nên sin  0; cos  0 . Khi đó 2 1 tan   2  cos   2 cos  2 1 tan  1 9   3  4
cos   . Suy ra sin  cos. tan   nên 16 25 5 5 1 9 4 3 11 A 2 sin  cos      2.      . 5  5  5
Câu 4: Cho tam giác ABC BC a ; AC b ; AB c , có 2 2 2
a b c bc 2 . Số đo của góc A là: A. 150 . B. 120 . C. 45. D. 135 . Lời giải Theo đề, ta có: 2 2 2 2 2 2
a b c bc 2  b c a  bc 2 . 2 2 2
b c abc 2  2 Ta có: cos A     A 135. 2bc 2bc 2
Câu 5: Cho bốn điểm phân biệt ,
A B, C, D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA . Lời giải
AB CD BC DA AB BC CD DA AA  0 .
Câu 6: Cho bốn điểm ,
A B, C, D    
phân biệt. Khi đó vectơ u AD CD CB AB bằng:
A. u AD .
B. u  0 .
C. u CD .
D. u AC . Lời giải
u AD CD CB AB AD AB CB CD BD DB  0 .
Câu 7: Cho điểm M
nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA
3MB . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. MA  3  MB. B. AM AB . C. AM  3  MB .
D. AB  4MB . 4 Lời giải M  ngược hướ
nằm trên đoạn thẳng AB sao cho MA
3MB nên MA MB ng.
Câu 8: Cho tam giác ABC là trung điể
có trọng tâm G M
m của cạnh BC . Mệnh đề nào sau đây là sai? 1 1 2 A. AG AB
AC . B. AB AC  2AM .C. AG AM . D. 3 3 3 1 2 AG AB AC . 3 3 Lời giải M là trung điể  
m của cạnh BC nên AB AC 2AM . 2 2 1 1 Vì G AG AM  . AB AC AB AC
là trọng tâm của tam giác ABC nên    . 3 3 2 3
Câu 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a . Tích vô hướng của hai vectơ AB AC bằng A. 2 8a . B. 8a . C. 2 8 3a . D. 8 3a . Lời giải 1 Ta có A .
B AC AB . AC cos  AB, AC  4 . a 4 . a cos 60 2  4 .4 a . a  8a . 2
Câu 10: Cho tam giác ABC , gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho BM  3MC . Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 3 2 1 3 1 A. AM AB
AC. B. AM AB
AC. C. AM AB AC. D. 4 4 3 3 4 4 5 3 AM AB AC. 4 4 Lời giải A B C M 3 3 1 3
Ta có: AM AB BM AB BC AB
AC AB ABAC 4 4 4 4
Câu 11: Kết quả kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:
Điểm trung bình của nhóm học sinh đó là A. 6,5 . B. 6, 6 . C. 6, 7 . D. 6,8 . Lời giải
Điểm trung bình kiểm tra của nhóm học sinh
5 15  6 12  7  7  8 10  9 5 10  2 là: x   6,7 15 12  7 10  5  . 2
Câu 12: Kết quả kiểm tra môn toán của 6 bạn trong lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:
Độ lệch chuẩn  của bảng số liệu trên là. A.   2, 57 . B.   2, 58 . C.   6, 66 . D.   6, 67 . Lời giải
2  7  6  8  9 10 Ta có: x   7 . 6 1 2 2 2 2 2 2 20 Suy ra: 2
  2  7  7  7  6  7  8 7  9  7  10  7   6   . 3 Do đó 20    2,58 . 3
Phần 2. Trắc nghiệm lựa chọn đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho hình thang ABCD vuông tại A D , AB a, AD  2a, DC  4AB . Gọi O là giao điểm 3
của AC BD , E là điểm thuộc cạnh DC sao cho DE DC 4 a) DE  3AB .
b) AB AC AE .
c) AD AC  4a 2 . a 5
d) Tập hợp các điểm M thỏa mãn MD  4MB MA MC là đường tròn tâm O bán kính bằng . 5 Lời giải
a) Đ DE AB cùng hướng, DE  3AB nên DE  3AB b) S
Từ giả thiết ta có ABCE là hình bình hành nên CB EA .
AB AC CB EA
Vậy AB AC AE . c) Đ
Gọi I là trung điểm của DC .
AD AC  2AI  2AI  4a 2 . OB AB 1
d) S Vì O AC BD nên 
  OD  4OB  0 . OD DC 4
MD  4MB MA MC  5MO OD  4OB CA
 5MO CA  5MO  1 CA OM CA . 5 1  OM
a2   a2 2a 5 . 2 4  . 5 5 2a 5
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O bán kính bằng . 5
Câu 14: Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu, trái phiếu chính phủ với lãi suất 7% một năm,
trái phiếu ngân hàng với lãi suất 8% một năm và trái phiếu doanh nghiệp rủi ro cao với lãi suất 12% một
năm. Vì lí do giảm thuế, bác An muốn số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp ít nhất 3 lần số tiền đầu tư
trái phiếu ngân hàng. Hơn nữa, để giảm thiểu rủi ro, bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái
phiếu doanh nghiệp. Gọi x là số tiền mua trái phiếu ngân hàng và y là số tiền mua trái phiếu doanh nghiệp x  0  y  0
a) Hệ phương trình thoả mãn yêu cầu đề bài là 
4x y  1200  y  200
b) Nếu bác An chỉ đầu tư 300 triệu đồng mua trái phiếu ngân hàng thì lợi nhuận trong một năm mà bác
An nhận được là 94 triệu đồng.
c) Bác An nên đầu tư 250 triệu đồng trái phiếu ngân hàng, 200 triệu trái phiếu doanh nghiệp và 750 trái
phiếu chính phủ thì lợi nhuận thu được sau một năm là lớn nhất.
d) Lợi nhuận bác An thu được nhiều nhất sau một năm là 96,5 triệu đồng. Lời giải a) Sai:
Đổi 1,2 tỉ đồng 1200 (triệu đồng)
Gọi x là số tiền mua trái phiếu ngân hàng và y là số tiền mua trái phiếu doanh nghiệp.
Khi đó x  0, y  0 .
Bác An đầu tư 1,2 tỉ đồng vào ba loại trái phiếu, trái phiếu chính phủ nên số tiền đầu tư trái phiếu chính
phủ là 1200  x y (triệu đồng)
Số tiền đầu tư trái phiếu chính phủ gấp ít nhất 3 lần số tiền đầu tư trái phiếu ngân hàng nên ta có:
1200  x y  3x  4x y  1200
Bác An đầu tư không quá 200 triệu đồng cho trái phiếu doanh nghiệp nên y  200 x  0  y  0
Từ điều kiện của bài toán ta có số tiền bác An đầu tư trái phiếu phải thỏa mãn hệ 
4x y  1200  y  200 b) Sai:
Nếu bác an chỉ đầu tư 300 triệu đồng mua trái phiếu ngân hàng thì lợi nhuận trong một năm mà bác An
nhận được là 87 triệu đồng. c) Đúng:x  0  y  0
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là miền tứ giác OABC với: O0;0 , A300;0 ,
4x y  1200  y  200
B250;200, C 0;200 .
Lợi nhuận thu được sau một năm là: F  ;
x y  1200  x y . 7%  x . 8%  y . 12%  84  0,01 x  0,05 yx  0  y  0
Ta cần tìm giá trị lớn nhất của F  ; x y khi  ;
x y thỏa mãn hệ bất phương trình 
4x y  1200  y  200
Thay tọa độ các điểm O, ,
A B, C vào biểu thức F  ;
x y ta được: F 0;0  80
F 300;0  84  0,01.300  0,05.0  87 ;
F 250;200  84  0,01.250  0,05.200  96,5
F 0;200  84  0,01.0  0,05.200  94
Suy ra F đạt giá trị lớn nhất là 96,5 nếu x  250 và y  200 . d) Đúng:
Vậy bác An nên đầu tư 250 triệu đồng trái phiếu ngân hàng, 200 triệu trái phiếu doanh nghiệp và 750 trái phiếu chính phủ. 
Câu 15: Cho tam giác ABC có ˆ AC  6 c , m AB  5 c , m A  120 .
a) BC  91 cm
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC :  R 5, 03 cm
c) cos C  0,84 1
d) Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM
BC . Khi đó độ dài cạnh AM  2,5cm 3 Lời giải
a) Đ Áp dụng định lí cosin trong tam giác, ta có: 2 2 2 2 2 2 a b c 2bc cos A a 6 5 2 6 5 cos120            91. Do đó, a  1 9 cm .
b) S Áp dụng định lí sin trong tam giác, ta có: a b c    a 91 2R nên R    5,51( cm)  sin A sin B sin C 2  sin A 2  . sin120 2 2 2 2 2
a b c 91 6  5 c) S cos C    0,89 . 2ab 2. . 91 6 d) S 2 91 Ta có MC  3 2  2 91  2 91 2 2 2 2
AM AC MC  2.AC.MC.c osC=6     2.6. .0,89  8, 52   3 3    AM  2,9
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có ( A 2  ;5), B( 4  ; 2  ),C(1;5) . a) A . B AC  6 .
b) Tứ giác ABCD là hình bình hành khi D(3;10) .  45 
c) Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC H 4;    .  7  2 53
d) cos( AB, AC)  . 53 Lời giải a) s Ta có: AB  ( 2  ; 7
 ), AC  (3;0)  A . B AC  2  .3 ( 7  ).0  6  . b) s Giả sử D( ;
x y) . Ta có: AB  ( 2  ; 7  ), DC  (1 ; x 5  y) .  2  1 xx  3
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AB DC     7   5   yy 12. Vậy D(3;12) . c) Đ Gọi H ( ;
x y)  AH  (x  2; y  5), BH  (x  4; y  2); BC  (5; 7) , AC  (3; 0) .       x 4 AH BC
AH BC  0 5
 (x  2)  7(y  5)  0 
H là trực tâm tam giác ABC nên        45 BH   AC
BH AC  0 3(x  4)  0 y      7  45  hay H 4;    .  7  AB AC 6  2 53
d) s Ta có: cos( AB, AC)     .
| AB |  | AC | 53 3 53
Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17: Cho tập hợp A  1; 
2 và tập hợp B   2 x
| x  m  2 x  2m  8  
0 . Tính tổng tất cả các
giá trị của tham số m để B A . Lời giải
Đáp án: 11 x  2 Ta có 2
x  m  2 x  2m  8  0  
B  2;m  4
x  m  4 m  4  2 m  6 
Để B A    
 Tổng các giá trị của m bằng 11 m  4 1 m  5 
Câu 18: Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em
thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một môn trong ba môn trên. Lời giải Đáp án: 20
Gọi a, b, c theo thứ tự là số học sinh chỉ thích môn Văn, Sử, Toán; c 20(T) x 25(V) 5 y a z b 18(S)
x là số học sinh chỉ thích hai môn là Văn và Toán
y là số học sinh chỉ thích hai môn là Sử và Toán
z là số học sinh chỉ thích hai môn là Văn và Sử
Ta có số em thích ít nhất một môn là 45 – 6 = 39
Dựa vào biểu đồ ven ta có hệ phương trình
a x z  5  25 (1) b
  y z  5  18 (2) 
c x y  5  20 (3) 
x y z a b c 5  39 (4)
Cộng vế với vế,, ta có a b c  2 x y z 15  63 (5)
Từ và ta có a b c  239  5  a b c 15  63  a b c  20
Vậy chỉ có 20 em thích chỉ một môn trong ba môn trên.
Câu 19: Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 45. Xe thứ nhất
chạy với tốc độ 30 km/h, xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 3 h, khoảng cách giữa 2 xe là?. Lời giải
Vị trí xe thứ nhất và xe thứ hai sau 3 giờ lần lượt ở vị trí B C .
Do xe thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h nên AB  303  90 .
Do xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h nên AC  403 120.
Áp dụng định lý côsin vào ∆ABC, ta có 2 2 2
BC AB AC  2A . B AC.cos A 2 2
 90 120  290120cos45
BC  85,0 . Vậy sau 3 giờ, hai xe cách nhau khoảng 85,0 km.
Câu 20: Trong một cuộc đua thuyền ghe được tổ chức trên sông, có hai ghe A B ở vị trí như hình vẽ.
Điểm K là vị trí khán giả đứng xem và quan sát thấy ghe A và ghe B theo các góc tạo với bờ IK lần
lượt là 50 và 65. Điểm I là đích đến của cuộc đua. Lúc ghe A , ghe B và đích I thẳng hàng, từ điểm
I quan sát thấy ghe A và ghe B tạo với bờ một góc bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai ghe thuyền Lời giải Đáp án: 111
Trong tam giác AKI ta có: IAK  180  AIK AKI  180  60  50  70 .
Áp dụng định lí sin vào tam giác AKI ta có: AK IK IK sin AIK 380sin 60   AK    350,2  1 m . sin AIK sin KAI sin KAI sin 70
Lại có: KAB  180  KAI  180  70  110 .
Áp dụng định lí sin vào tam giác AKB ta có: AB AK AK.sin AKB
350, 21.sin 65  50   AB    m . sin AKB sin ABK sin ABK
sin 180 110 15  111 
Câu 21: Một vật đang ở vị trí O chịu hai lực tác dụng ngược chiều nhau là F F , trong đó độ lớn lực 1 2
F lớn gấp đôi độ lớn lực F . Người ta muốn vật dừng lại nên cần tác dụng vào vật hai lực F , F có 2 1 3 4
phương hợp với lực F các góc 45 như hình vẽ, chúng có độ lớn bằng nhau và bằng 20 N . Tìm độ lớn 1 của lực F . 2 Lời giải Đáp án: 56,6 Ta có: F  2
F . Để vật trở về trạng thái cân bằng thì hợp lực bằng 0 . 2 1
F F F F  0  F  2F F F  0  F F F . 1 2 3 4 1 1 3 4 3 4 1 Đặt F O , A F O ,
B F OC, F OD . 1 2 3 4
Ta có: F F F OC OD OA do đó OCAD là hình bình hành. 3 4 1
Mặt khác: OC OD  20 và COD  45  45  90 nên OCAD là hình vuông.
Khi đó: F OA  20 2 N, F  2 F  40 2 N  56,6 N. 1 2 1
Câu 22: Phân tử sulfur dioxide có cấu tạo hình chữ V, góc liên kết OSO gần bằng 120  . Người ta biểu
diễn sự phân cực giữa nguyên tử S với mỗi nguyên tử O bằng các vectơ  và  , có cùng phương với 1 2
liên kết cộng hoá trị, có chiều từ nguyên tử S về mỗi nguyên tử O và cùng có độ dài là 1,6 đơn vị.
Cho biết vectơ tổng  =  +  được dùng để biểu diễn sự phân cực của cả phân tử SO 1 2 2. Tính độ dài của  . Lời giải Đáp án: 1,6
Từ điểm cuối của vectơ  vẽ vectơ    suy ra                1 3 2 1 2 1 3 1 3 Ta có:  2 2 , 
120   ,  60 2 |
  |      2   cos  , 1 3 1 3  1 3 1 2   1 3 64 2 2
 1,6 1,6  2.1,6.1,6.cos60  64    1,6 25 25
Vậy độ dài của  là 1,6 đơn vị.
Document Outline

  • ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN GIẢI