Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Câu 5.     Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Câu 16.   Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 quả vải thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau: a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 10 412 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Câu 5.     Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? Câu 16.   Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu? Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 quả vải thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau: a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT ………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 10 SÁCH CTST
Năm học …………..
I. PHN TRC NGHIỆM (5,0 đim)
Câu 1. Cho
1;2;3;4A
. Tp hợp nào sau đây là tập con ca tp
A
?
A.
3;4;5
. B.
1;2;5
. C.
2;3;4
. D.
1;3;5
.
Câu 2. Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
.
A.
1;2X
. B.
0;1;2X
. C.
0;1;2;3X
. D.
1;2;3X
.
Câu 3. Cp s nào dưới đây là nghiệm ca bất phương trình
23xy
?
A.
3;1
. B.
0; 2
. C.
1;1
. D.
2;1
.
Câu 4. Bt phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
32
2 5 4xy
. B.
2
9 4 2xy
. C.
4
2y
x

. D.
3
2 10x x y
.
Câu 5. H bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
4
3 5 6
xy
xy

. B.
2
7
32
59
xy
xy

. C.
39
2
31


xy
y
x
. D.
3
4
2 100
xy
xy

.
Câu 6. Giá tr ca
cos30 sin60
bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
bán kính đưng tròn ngoi tiếp
.R
Đẳng
thc nào sau đây đúng?
A.
2.
sin
a
R
A
B.
.
sin
a
R
A
C.
3.
sin
a
R
A
D.
4.
sin
a
R
A
Câu 8. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cnh
,,BC a AC b AB c
. Gi
R
bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
S
diện tích tam giác đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
4
abc
S
R
. B.
abc
S
R
.
C.
4
R
S
abc
. D.
4
ac
S
R
.
Câu 9. Vectơ có điểm đầu
D
và điểm cui
E
được kí hiu là
A.
.DE
B.
.DE
C.
.ED
D.
.DE
Câu 10. Cho
I
trung điểm của đoạn thng
AB
. Đẳng thc nào sau đây
đúng?
A.
0AI IB
. B.
0IA BI
. C.
0IA IB
. D.
0IA IB
.
Câu 11. Cho ba điểm phân bit
,,A B C
. Khng định nào dưới đây sai?
A.
AB BC AC
. B.
AC CB AB
. C.
CA BC BA
. D.
CB AC BA
.
Câu 12. Trong mt phng
()Oxy
, cho 2 vec
1 2 1 2
; , ;a a a b b b
. Mnh
đề nào sau đây đúng?
A.
1 1 2 2
. . .a b a b a b
. B.
1 2 2 1
. . .a b a b a b
.
C.
1 2 1 2
. . .a b a a b b
. D.
1 1 2 2
. ( )( )a b a b a b
.
Câu 13. S dng y tính b túi, m giá tr gần đúng của
3
chính xác đến
hàng phần trăm.
A.
1,7.
B.
1,732.
C.
1,73.
D.
1,7320.
Câu 14. Tìm s gần đúng ca
5,2463a
vi đ chính xác
0,001.d
A.
5,25.
B.
5,24.
C.
5,246.
D.
5,2.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mt ca mu s liu là giá tr xut hin có tn s bé nht.
B. Mt ca mu s liu là giá tr xut hin bé nht.
C. Mt ca mu s liu là giá tr xut hin ln nht.
D. Mt ca mu s liu là giá tr xut hin có tn s ln nht.
Câu 16. S đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán ca mu s liu?
A. S trung bình. B. Mt. C. Trung v. D.
Độ lch chun.
Câu 17. Cho đoạn thng
AB
. Gi
M
một điểm thuộc đon thng
AB
sao cho
1
4
AM AB
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3MB MA
. B.
3
4
BM BA
. C.
1
3
MA MB
. D.
1
4
AM AB
Câu 18. Trong mt phng
Oxy
, cho 2 vec
4;3 , 1;7ab
. S đo của
góc gia hai vectơ
a
b
bng
A.
0
45
. B.
0
135
. C.
0
30
.
D.
0
60
.
Câu 19. Cho mu s liu thng
8,10,12,14,16
. S trung bình ca mu s
liu trên là
A.
12
. B.
14
. C.
13
. D.
12,125
.
Câu 20. Đim trung bình cui I mt s môn hc ca bn Thu
5;6;3;8;7;9;4
. Nếu bn Thu được cộng thêm 0,5 điểm chuyên cn vào
mi môn hc thì s đặc trưng nào sau đây của mu s liệu không đổi?
A. S trung bình. B. Trung v. C. Mt. D.
Khong t phân v.
II. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. TH (1,0 đim). Cho hai tp hp
1;2;4;6 , 2;3;4;5;7;8AB
.
Tìm
; ; \ ; \ .A B A B A B B A
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1; 3 , (0;2), (2;1)A B C
.
Tính chu vi ca tam giác
ABC
.
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
,
AH
đường
trung tuyến. Tính
AC AH
.
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bn An cân lần lượt 50 qu vi thiều được la chn
ngu nhiên t vườn nhà mình và được kết qu như sau:
Cân nng
(đơn vị: gam)
8
19
20
21
22
S qu
1
10
19
17
3
a) Hãy tìm s trung bình, s trung v ca mu s liu trên.
b) y tìm độ lch chun, khong t phân v giá tr bất thường ca mu s
liu trên.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường dây điện băng qua một cái h hình
ch nht
ABCD
vi đ
dài
140mAB
,
50 mAD
. Ngưi ta d định làm
5
cột điện liên tiếp thng
hàng và cách đều nhau.
Ct th nht nm trên b
AB
cách đỉnh
A
mt khong bng
10 m
. Ct
th năm nằm trên b
CD
cách đỉnh
C
mt khong bng
30 m
. Tính khong cách t ct th đến
b
.AD
-------HT-------
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIM (0,5 điểm)
Câu
1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
10
C
C
C
A
D
D
D
A
C
A
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
Câu
16
Câu
17
Câu
18
Câu
19
Câu
20
D
D
A
C
A
D
C
A
D
A
II. PHN T LUẬN (5,0 điểm)
Đáp án
Đi
m
Câu 21. TH (1,0 điểm). Cho hai tp hp
1;2;4;6 , 2;3;4;5;7;8AB
.
Tìm
; ; \ ; \ .A B A B A B B A
1,0
đim
1;2;3;4;5;6;7;8AB
0,25
2;4AB
0,25
\ 1;6AB
0,25
\ 3;5;7;8BA
0,25
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
1; 3 , (0;2), (2;1)A B C
. Tính chu vi ca tam giác
ABC
.
1,0
đim
Ta có:
22
1;5 1 5 26AB AB
0,25
22
3;4 3 4 5AC AC
0,25
22
2; 1 2 ( 1) 5BC BC
0,25
Chu vi tam giác
ABC
là:
26 5 5P AB AC BC
.
0,25
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có
AH
đường trung tuyến. Tính
AC AH
.
1,0
đim
Dng hình bình hành
ACMH
. Ta có:
AC AH AM
AC AH AM
.
0,25
K
H
C
A
B
M
Gi
K
đối xng vi
A
qua
BC
AKM
vuông ti
K
.
23AK AH a
;
2
a
KM CH
.
0,5
22
AM AK KM
2
2
3
2
a
a




13
2
a
.
0,25
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bn An cân lần lượt 50 qu vi thiều được la
chn ngu nhiên t vườn nhà mình và được kết qu như sau:
Cân nng
(đơn vị: gam)
8
19
20
21
22
S qu
1
10
19
17
3
a) Hãy tìm s trung bình, s trung v ca mu s liu trên.
b) Hãy tìm độ lch chun, khong t phân v giá tr bất thường ca
mu s liu trên.
1,0
đim
a) S trung bình
8.1 19.10 20.19 21.17 22.3
20,02
50
x

.
S trung v trung bình cng ca giá tr th 25 26:
20 20
20
2
e
M

.
0,25
b) Phương sai
50
2
2
2 2 2 2 2 2 2
1
1
8 10.19 19.20 17.21 3.22 20,02 3,66
50 50
i
i
x
sx
.
Độ lch chun
2
1,91ss
.
0,25
T phân v:
2
10 14 5 17
8,19,...,19, 20,..., 20 20,...20, 21, ..., 21, 22,22, 22Q
2
20
e
QM
,
1
20Q
,
3
21Q
.
31
1
Q
QQ
.
x
là giá tr bất thường nếu
3
1,5. 22,5
Q
xQ
hoc
1
1,5. 18,5
Q
xQ
.
Vy có mt giá tr bất thường là 8.
0,5
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường y điện băng qua một cái h
hình ch nht
ABCD
với độ dài
140mAB
,
50 mAD
. Người ta d định làm
5
cột điện liên tiếp
thẳng hàng cách đều nhau. Ct th nht nm trên b
AB
cách
1,0
đim
đỉnh
A
mt
khong bng
10 m
. Ct th năm nằm trên b
CD
cách đỉnh
C
mt khong bng
30 m
. Tính khong cách t ct th tư đến b
.AD
Chn h trục như hình vẽ
0;0 , 140;0 , 140;50 , 0;50A B C D
.
0,25
Chn v trí 5 cột điện
1 2 3 4 5
, , , ,C C C C C
như hình vẽ.
1
C AB
và cách đỉnh
A
một đoạn bng
10 m
. Nên
1
10;0C
.
5
C BD
và cách đỉnh
C
một đoạn bng
30 m
. Nên
5
110;50C
.
0,25
Ta có:
1 4 1 5 4 5 1 4
3
4 3 85;37,5
4
C C C C OC OC OC C
4
, 85d C AD m
.
Vy cột điện th 4 cách b
AD
mt khong bng
85 .m
0,5
| 1/7

Preview text:

ĐỀ
TRƯỜNG THPT ………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: TOÁN 10 SÁCH CTST
Năm học …………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1.
Cho A  1;2;3; 
4 . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập A ? A. 3; 4;  5 . B. 1; 2;  5 . C. 2;3;  4 . D. 1;3;  5 .
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X  nn   3 .
A. X  1;  2 .
B. X  0;1;  2 .
C. X  0;1; 2;  3 . D. X  1; 2;  3 .
Câu 3. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2x y  3 ? A. 3  ;1 .
B. 0;  2 . C. 1;  1 . D. 2  ;1 .
Câu 4. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 4 A. 3 2
2 x  5 y  4 . B. 2
9x  4 y  2 . C. y  2 . D. x 3
x  2x y  10 .
Câu 5. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 3
x y  9 2
x y  4  3
x y  2    A.  . B.  . C.  2 . D. 3
x  5y  6 2
 7x 5 y  9  3y  1 x 3
x y  4  .
x  2y  100
Câu 6. Giá trị của cos30  sin 60 bằng 3 3 A. . B. . C. 3 . D. 3 2 1.
Câu 7. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là . R Đẳng
thức nào sau đây đúng? a a a A.  2 . R B.  . R C.  3 . R D. sin A sin A sin A a  4 . R sin A
Câu 8. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC a, AC b, AB c . Gọi R
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng? abc abc A. S  . B. S  . 4R R R ac C. S  . D. S  . 4abc 4R
Câu 9. Vectơ có điểm đầu D và điểm cuối E được kí hiệu là A. . DE B. DE . C. . ED D. . DE
Câu 10. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AI IB  0 .
B. IA BI  0 .
C. IA IB  0 . D.
IA IB  0 .
Câu 11. Cho ba điểm phân biệt ,
A B, C . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. AB BC AC .
B. AC CB AB .
C. CA BC BA . D.
CB AC BA .
Câu 12. Trong mặt phẳng (Oxy) , cho 2 vec tơ a  a ; a , b b ;b . Mệnh 1 2   1 2 
đề nào sau đây đúng? A. .
a b a .b a .b . B. .
a b a .b a .b . 1 1 2 2 1 2 2 1 C. .
a b a .a b .b . D. .
a b  (a b )(a b ) . 1 2 1 2 1 1 2 2
Câu 13. Sử dụng mãy tính bỏ túi, tìm giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm. A. 1, 7. B. 1, 732. C. 1, 73. D. 1, 7320.
Câu 14. Tìm số gần đúng của a  5, 2463 với độ chính xác d  0, 001. A. 5, 25. B. 5, 24. C. 5, 246. D. 5, 2.
Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện có tần số bé nhất.
B.
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện bé nhất.
C.
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện lớn nhất.
D.
Mốt của mẫu số liệu là giá trị xuất hiện có tần số lớn nhất.
Câu 16. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu?
A. Số trung bình. B. Mốt. C. Trung vị. D. Độ lệch chuẩn.
Câu 17. Cho đoạn thẳng AB . Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB 1 sao cho AM AB . 4
Khẳng định nào sau đây là sai? 3 A. MB  3  MA. B. BM BA . C. 4 1 1 MA
MB . D. AM AB 3 4
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy , cho 2 vec tơ a  4;3, b  1;7 . Số đo của
góc giữa hai vectơ a b bằng A. 0 45 . B. 0 135 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 19. Cho mẫu số liệu thống kê 8,10,12,14,1 
6 . Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,125 .
Câu 20. Điểm trung bình cuối kì I một số môn học của bạn Thu là
5; 6;3;8; 7;9; 4 . Nếu bạn Thu được cộng thêm 0,5 điểm chuyên cần vào
mỗi môn học thì số đặc trưng nào sau đây của mẫu số liệu không đổi?
A.
Số trung bình. B. Trung vị. C. Mốt. D. Khoảng tứ phân vị.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. TH
(1,0 điểm). Cho hai tập hợp A  1; 2; 4; 
6 ,B  2;3; 4;5;7;  8 .
Tìm A B; A B; A \ B; B \ . A
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A 1  ; 3
 , B(0;2),C(2;1) .
Tính chu vi của tam giác ABC .
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường
trung tuyến. Tính AC AH .
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 quả vải thiều được lựa chọn
ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau: Cân nặng 8 19 20 21 22 (đơn vị: gam) Số quả 1 10 19 17 3
a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng tứ phân vị và giá trị bất thường của mẫu số liệu trên.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường dây điện băng qua một cái hồ hình
chữ nhật ABCD với độ
dài AB 140m , AD  50 m . Người ta dự định làm 5 cột điện liên tiếp thẳng hàng và cách đều nhau.
Cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A một khoảng bằng 10 m. Cột
thứ năm nằm trên bờ CD
và cách đỉnh C một khoảng bằng 30 m. Tính khoảng cách từ cột thứ tư đến bờ . AD -------HẾT------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,5 điểm) Câu
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 1 10 C C C A D D D A C A Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D A C A D C A D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Đáp án Điể m
Câu 21. TH (1,0 điểm). Cho hai tập hợp A  1; 2; 4; 
6 , B  2;3;4;5;7;  8 1,0 . điểm
Tìm A B; A B; A \ B; B \ . A
A B  1; 2;3; 4;5;6;7;  8 0,25
A B  2;  4 0,25
A \ B  1;  6 0,25
B \ A  3;5;7;  8 0,25
Câu 22. TH (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết 1,0 A 1  ; 3
 , B(0;2),C(2;1) . Tính chu vi của tam giác ABC . điểm Ta có: AB    2 2
1;5  AB  1  5  26 0,25 AC    2 2
3; 4  AC  3  4  5 0,25 BC     2 2 2; 1  BC  2  ( 1  )  5 0,25
Chu vi tam giác ABC là: P AB AC BC  26  5  5 . 0,25
Câu 23. VD (1,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH 1,0
đường trung tuyến. Tính AC AH . điểm A C B H 0,25 K M Dựng hình bình hành ACMH . Ta có:
AC AH AM
AC AH AM .
Gọi K đối xứng với A qua BC A
KM vuông tại K . a 0,5
AK  2AH a 3   ; KM CH . 2  a a 13 2 2 AM
AK KM  a  2 2 3     . 0,25  2  2
Câu 24. VD (1,0 điểm). Bạn An cân lần lượt 50 quả vải thiều được lựa
chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau: Cân nặng 8 19 20 21 22 (đơn vị: gam) 1,0 Số quả 1 10 19 17 3 điểm
a) Hãy tìm số trung bình, số trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Hãy tìm độ lệch chuẩn, khoảng tứ phân vị và giá trị bất thường của mẫu số liệu trên.
8.119.10  20.19  21.17  22.3
a) Số trung bình x   20,02 . 50
Số trung vị là trung bình cộng của giá trị thứ 25 và 26: 0,25 20  20 M   20 . e 2 b) Phương sai 50 2 xi 2 1 2 i 1 s    x   2 2 2 2 2
8 10.19 19.20 17.21  3.22  2  20,02  3,66 0,25 50 50 . Độ lệch chuẩn 2 s s  1, 91 . Tứ phân vị:
8, 19, ..., 19 , 20,..., 20 Q
20, ...20 , 21, ..., 21, 22, 22, 22 2  10 14 5 17
Q M  20 , Q  20 , Q  21. 2 e 1 3
  Q Q 1. Q 3 1 0,5
x là giá trị bất thường nếu x Q 1, 5.  22, 5 hoặc 3 Q
x Q 1,5.  18,5 . 1 Q
Vậy có một giá trị bất thường là 8.
Câu 25. VDC (1,0 điểm). Để kéo đường dây điện băng qua một cái hồ hình chữ nhật 1,0
ABCD với độ dài AB 140m , AD  50 m . Người ta dự định làm 5 điểm cột điện liên tiếp
thẳng hàng và cách đều nhau. Cột thứ nhất nằm trên bờ AB và cách đỉnh A một
khoảng bằng 10 m . Cột thứ năm nằm trên bờ CD và cách đỉnh C một khoảng bằng
30 m . Tính khoảng cách từ cột thứ tư đến bờ . AD 0,25
Chọn hệ trục như hình vẽ A0;0, B 140;0,C 140;50, D 0;50 .
Chọn vị trí 5 cột điện ở C , C , C , C , C như hình vẽ. 1 2 3 4 5
C AB và cách đỉnh A một đoạn bằng 10 m . Nên C 10;0 . 1   1 0,25
C BD và cách đỉnh C một đoạn bằng 30 m . Nên C 110;50 . 5   5 3 Ta có: C C
C C  4OC  3OC OC C 85;37, 5 1 4 1 5 4 5 1 4   4
d C , AD  85m . 0,5 4 
Vậy cột điện thứ 4 cách bờ AD một khoảng bằng 85 . m