Đề thi học kỳ 1 Tin Học 6 năm 2022-2023 (có đáp án và ma trận) - Đề 1

Đề thi học kỳ 1 Tin Học 6 năm 2022-2023 có đáp án và ma trận- Đề 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA HC K I (ĐỀ 1)
MÔN: TIN HC 6.
NĂM HỌC 2022 2023
Thi gian làm bài: 45 phút (Không k phát đề)
A. TRC NGHIM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu em cho là đúng:
Câu 1: Tng tin là gì?
A. Các văn bn và s liu
B. Những gì đem lại hiu biết cho con người v thế gii xung quanh và v chính bn thân mình.
C. Văn bn, Hình nh, âm thanh
D. Hình nh, âm thanh, tp tin
Câu 2: Hoạt động xthông tin gm:
A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhn, x , lưu trữ, truyn .
C. Nhìn, nghe, theo dõi, kết lun. D. M bài, thân bài, kết bài.
Câu 3: Đơn vđo dung lượng thông tin nhỏ nhất gì?
A. Byte B. Digit
C. Kilobyte D. Bit
Câu 4: Dữ liệu trong máy tính đưchóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
C. Dãy bit đưc xử lí dễ dàng hơn
D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
Câu 5: Mạng máy tính KHÔNG cho phép ngưi dùng chia s:
A. Máy in C. Bàn phím và chuột
B. Máy quét D. Dữ liệu
Câu 6: Mt mạng máy tính gm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết ni vi nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.
Câu 7: Để kết nối với Internet,y tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bi
A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Người qun trị mạng xã hội.
C. Người qun trị mạng máynh. D. Một y tinh khác.
Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đi tng tin khi di chuyển.
Trang 2
B. Trao đổi tng tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi tng tin tốc độ cao.
D. Trao đi tng tin cần tính ổn định.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết ni các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian o.
Câu 10: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi y tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hthng các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được
liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet.
Câu 11: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là ?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web.
C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 12: Để m kiếm thông tin v virus Corona, em s dng t khóa nào sau đây đ thu hp phm vi tìm kiếm?
A. Corona B. Virus Coronan C. “Virus Corona” D. “Virus”+”Corona”
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải ưu điểm của thư điện tử?
A. Gửi và nhn thư nhanh chóng
B. Ít tốn kém
C. Có thgửi và nhận thư mà không gặp phiền phức
D. Có thgửi kèm tệp
Câu 14: Đâu là nhược điểm của thư điện tử:
A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần.
B. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh….
C. Chỉ gửi đưc cho mt người.
D. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.
B. T LUN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Để truy cp mt trang web ta cnm thế nào? Hãy ví d v địa ch 1 trang web mà em biết ?
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày các bưc to tài khon email?
Câu 3: (1,0 điểm) Để gửi một tấmnh cho bạn của em qua hộp tđiện tử em thực hiện như thế nào?
ĐÁP ÁNBIỂU ĐIỂM
Trang 3
A. TRC NGHIM (7,0 đim)
Mi câu tr lời đúng đưc 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
B
D
B
C
C
A
A
D
C
A
C
C
D
B. T LUN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1 (1,0 điểm)
* Truy cập trang web:
- Nháy đúp chut vào biểu tượng trình duyệt.
- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.
- Nhấn pm Enter.
* Ví d: khituongvietnam.gov.vn
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1,0 điểm)
* Trình bày các bước to tài khon email?
- Truy cp trang mail.google.com
- Nháy chut vào nút to tài khon
- Nhp đầy đủ thông tino các dòng trên ca s theo hưng dn
- Nháy chut vào nút tiếp theo
- Xác nhn s đin thoi
- Thc hiện theo hướng dn
- Cui cùng xut hin thông báo chào mng bn!
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1,0 điểm)
Các bước đ gi kèm mt tm ảnh qua tđiện t:
- ớc 1: Đăng nhập vào hp thư điện t, nháy chuột vào nút “Soạn thư” để son
thư mi.
- c 2: Nhập đa ch hộp thư ngưi nhận vào ô “Người nhận”. Nhp tiêu đ thư
vào ô “Chủ đề”. Nhập nội dung thư.
- c 3: Nháy chn biu tượng “Đính kèm”, chn v trí tm nh cn gửi để đính
kèm.
- c 4: Nháy chuột vào nút “Gửi” để hoàn tt gửi thư.
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 4
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
MÔN TIN HC - LP 6
Chương/ch đề
Ni dung/đơn v kiến thc
Mức đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Ch đề A. Máy
tính và cng
đng
Ni dung 1. Thông tin
d liu
2
10%
(1,0
đim)
Ni dung 2. Biu din
thông tin và u trữ d
liu trong máy tính
1
1
10%
(1,0
đim)
Ch đề B. Mng
máy tính và
internet
Gii thiu v mng máy
tính và Internet
3
2
25%
(2,5
đim)
Ch đề C. T
chc lưu trữ tìm
kiếm và trao đi
tng tin
World Wide Web, thư
đin công c tìm kiếm
thông tin
2
3
2
1
55%
(5,5
đim)
Tng
8
6
2
1
17/10
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Trang 5
BNG ĐC T ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 6
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/Đơn v kiến
thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đ A.
Máy tính
và cng
đng
Ni dung 1. Thông tin
và d liu
Nhn biết
Trong các tình hung c th có sn:
Phân biệt được tng tin vi vt mang tin
Nhn biết được s khác nhau gia thông tin
và d liu.
Nêu đưc c bước bn trong x thông
tin.
Thông hiu
Nêu được d minh ho v mi quan h
gia thông tin và d liu.
u được ví d minh ho tm quan trng ca
thông tin.
Vn dng
Giải thích đưc máy tính và các thiết b s
công c hiu qu để thu thp, lưu trữ, x và
truyn thông tin. u được ví d minh ho c
th.
2 (TN)
Ni dung 2. Biu din
thông tin lưu trữ
d liu trong y
tính
Nhân biết
Biết đưc bit là đơn v nh nhất trong lưu trữ
thông tin.
Nêu đưc tên và độ ln (xp x theo h thp
phân) của c đơn v bản đo dung lượng
thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được
mt cách gần đúng giữa các đơn v đo lường
này. Ví d: 1KB bng xp x 1 ngàn byte, 1 MB
xp x 1 triu byte, 1 GB xp x 1 t byte.
Thông hiu
1 (TN)
1 (TN)
Trang 6
Gii thích được có th biu din thông tin ch
vi hai kí hiu 0 và 1.
Vn dng cao
Xác định đưc kh năng lưu trữ ca c thiết
b nh thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa
cng, USB, CD, th nh,
2
Ch đề B.
Mng máy
tính và
internet
Gii thiu v mng
máy tính và Internet
Nhn biết
Nêu được khái nim và li ích ca mng máy
tính.
Nêu đưc các thành phn ch yếu ca mt
mng máy tính (máy tính và các thiết b kết ni)
tên ca mt vài thiết b mạng cơ bản như
máy tính, cáp ni, Switch, Access Point,...
Nêu đưc các đặc điểm ích li chính ca
Internet.
Thông hiu
Nêu được d c th v trường hp mng
không dây tin dng hơn mạng có dây.
3 (TN)
2 (TN)
Ch đ C.
T chc
lưu tr tìm
kiếm và
trao đi
tng tin
World Wide Web, thư
đin t công c tìm
kiếm thông tin
Nhn biết
Trình bày được lược v c khái nim
WWW, website, địa ch ca website, trình
duyt.
Xem nêu đưc nhng thông tin chính trên
trang web cho trước.
Nêu đưc ng dng ca máy tìm kiếm.
Biết cách đăng kí tài khon thư điện t.
Thông hiu
Nêu được nhng ưu, nhược điểm bản ca
dch v thư điện t so với các phương thc liên
lc khác.
2 (TN)
3 (TN)
2 (TL)
1 (TL)
Trang 7
Xác định đưc t khoá ng vi mt mc đích
tìm kiếm cho trưc.
Vn dng
Tìm kiếm đưc thông tin trên mt s trang
web thông dụng như tra từ đin, xem thi tiết,
tin thi s, ... theo yêu cu.
Thc hiện đưc mt s thaoc cơ bản: toi
khoản email, đăng nhập tài khon email, son
gửi thư, nhận và tr lời thư, đăng xut hp
thư.
Vn dng cao
Thc hiện đưc mt s thaoc cơ bản: toi
khoản email, đăng nhập tài khon email, son
gửi thư, nhận và tr lời thư, đăng xut hp
thư.
Tng
8 TN
6 TN
2 TL
1 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Lưu :
- Ở mức độ nhn biết và thông hiu thì có thể ra câu hỏi ở mt ch báo ca mức độ kiến thc, kĩ ng cần kiểm tra, đánh
giá tương ứng (mt gạch đu dòng thuc mức đ đó).
- mức độ vn dng và vn dng cao có th y dựng câu hỏi vào mt trong các đơn vị kiến thc.
Trang 8
3. HƯỚNG DN RA ĐỀ KIM TRA THEO MA TRẬN ĐC T
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/Đơn v kiến
thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đ A.
Máy tính
và cng
đng
Ni dung 1. Thông tin
và d liu
Nhn biết
Trong các tình hung c th có sn:
Phân biệt được thông tin vi vt mang tin
(Câu 1)
Nhn biết được s khác nhau gia thông tin
và d liu.
Nêu đưc c bước bn trong x thông
tin. (Câu 2)
Thông hiu
Nêu được d minh ho v mi quan h
gia thông tin và d liu.
u được ví d minh ho tm quan trng ca
thông tin.
Vn dng
Giải thích đưc máy tính và các thiết b s
công c hiu qu để thu thp, lưu trữ, x
truyn thông tin. u được ví d minh ho c
th.
2 (TN)
Ni dung 2. Biu din
thông tin lưu trữ
d liu trong y
tính
Nhân biết
Biết đưc bit là đơn v nh nhất trong lưu trữ
thông tin. (Câu 3)
Nêu đưc tên và độ ln (xp x theo h thp
phân) của c đơn v bản đo dung lượng
thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được
mt cách gần đúng giữa các đơn v đo lường
này. Ví d: 1KB bng xp x 1 ngàn byte, 1 MB
xp x 1 triu byte, 1 GB xp x 1 t byte.
1 (TN)
1 (TN)
Trang 9
Thông hiu
Gii thích được có th biu din thông tin ch
vi hai kí hiu 0 và 1. (Câu 4)
Vn dng cao
Xác định đưc kh năng lưu trữ ca c thiết
b nh thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa
cng, USB, CD, th nh,
2
Ch đề B.
Mng máy
tính
internet
Gii thiu v mng
máy tính và Internet
Nhn biết
Nêu được khái nim và li ích ca mng máy
tính. (Câu 5, 6)
Nêu đưc các thành phn ch yếu ca mt
mng máy tính (máy tính và các thiết b kết ni)
tên ca mt vài thiết b mạng cơ bản như
máy tính, cáp ni, Switch, Access Point,...
Nêu đưc các đặc điểm ích li chính ca
Internet. (Câu 7)
Thông hiu
Nêu được d c th v trường hp mng
không y tin dụng hơn mạng có dây. (Câu 8,
9)
3 (TN)
2 (TN)
Ch đ C.
T chc
lưu tr tìm
kiếm và
trao đi
tng tin
World Wide Web,
thư điện t
công cm kiếm
thông tin
Nhn biết
Trình bày được lược v c khái nim
WWW, website, địa ch ca website, trình
duyt. (Câu 10, 11)
Xem nêu đưc nhng thông tin chính trên
trang web cho trước.
Nêu đưc ng dng ca máy tìm kiếm.
Biết cách đăng kí tài khon thư điện t.
Thông hiu
2 (TN)
3 (TN)
2 (TL)
1 (TL)
Trang 10
Nêu được nhng ưu, nhược điểm bản ca
dch v thư điện t so với các phương thc liên
lc khác. (Câu 13, 14)
Xác định đưc t khoá ng vi mt mc đích
tìm kiếm cho trưc. (Câu 12)
Vn dng
Tìm kiếm đưc thông tin trên mt s trang
web thông dụng như tra từ đin, xem thi tiết,
tin thi sự, ... để phc v cho nhu cu hc tp
và cuc sng. (Câu 1TL)
Thc hiện đưc mt s thaoc cơ bản: toi
khoản email, đăng nhập tài khon email, son
thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp
thư đăng xut hộp t trong mt s nh
hung thc tin. (Câu 2TL)
Vn dng cao
Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài
khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn
thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp
thư đăng xuất hộp t trong một số tình
huống thực tiễn. (Câu 3 TL)
Tng
8 TN
6 TN
2 TL
1 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
| 1/10

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (ĐỀ 1) MÔN: TIN HỌC 6.
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em cho là đúng:

Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền .
C. Nhìn, nghe, theo dõi, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết bài.
Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Digit C. Kilobyte D. Bit
Câu 4: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
Câu 5: Mạng máy tính KHÔNG cho phép người dùng chia sẻ: A. Máy in C. Bàn phím và chuột B. Máy quét D. Dữ liệu
Câu 6: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.
Câu 7: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Người quản trị mạng xã hội.
C. Người quản trị mạng máy tính. D. Một máy tinh khác.
Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. Trang 1
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 10: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet.
Câu 11: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web.
C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 12: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona B. Virus Coronan C. “Virus Corona” D. “Virus”+”Corona”
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của thư điện tử?
A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Ít tốn kém
C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì D. Có thể gửi kèm tệp
Câu 14: Đâu là nhược điểm của thư điện tử:
A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần.
B. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh….
C. Chỉ gửi được cho một người.
D. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1 trang web mà em biết ?
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày các bước tạo tài khoản email?
Câu 3: (1,0 điểm) Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực hiện như thế nào?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Trang 2
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B D B C C A A D C A C C D
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Truy cập trang web:
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. 0,25 Câu 1 (1,0 điểm)
- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ. 0,25 - Nhấn phím Enter. 0,25
* Ví dụ: khituongvietnam.gov.vn 0,25
* Trình bày các bước tạo tài khoản email?
- Truy cập trang mail.google.com 0,25
- Nháy chuột vào nút tạo tài khoản 0,25 Câu 2 (1,0 điể
- Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên cửa sổ theo hướng dẫn 0,25 m)
- Nháy chuột vào nút tiếp theo
- Xác nhận số điện thoại
- Thực hiện theo hướng dẫn 0,25
- Cuối cùng xuất hiện thông báo chào mừng bạn!
Các bước để gửi kèm một tấm ảnh qua thư điện tử:
- Bước 1: Đăng nhập vào hộp thư điện tử, nháy chuột vào nút “Soạn thư” để soạn 0,25 thư mới.
- Bước 2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận vào ô “Người nhận”. Nhập tiêu đề thư 0,25 Câu 3 (1,0 điểm)
vào ô “Chủ đề”. Nhập nội dung thư.
- Bước 3: Nháy chọn biểu tượng “Đính kèm”, chọn vị trí tấm ảnh cần gửi để đính 0,25 kèm.
- Bước 4: Nháy chuột vào nút “Gửi” để hoàn tất gửi thư. 0,25 Trang 3
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TIN HỌC - LỚP 6 Tổng
Mức độ nhận thức % điểm TT
Chương/chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 10%
Nội dung 1. Thông tin và 2 (1,0 dữ liệu Chủ đề A. Máy điểm) 1 tính
cộng Nội dung 2. Biểu diễn đồ 10% ng
thông tin và lưu trữ dữ 1 1 (1,0 liệu trong máy tính điểm) Chủ đề B. Mạng 25%
Giới thiệu về mạng máy 2 máy tính 3 2 (2,5 tính và Internet internet điểm)
Chủ đề C. Tổ World Wide Web, thư 55% chức lưu trữ tìm 3
điện công cụ tìm kiếm 2 3 2 1 (5,5
kiếm và trao đổi thông tin điểm) thông tin Tổng 8 6 2 1 17/10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 4
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
Trong các tình huống cụ thể có sẵn:
– Phân biệt được thông tin với vật mang tin
– Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
– Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu
Nội dung 1. Thông tin – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ 2 (TN) và dữ liệu
giữa thông tin và dữ liệu.
– Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Chủ đề A. Vận dụng Máy tính 1
Giải thích được máy tính và các thiết bị số là cộng đồ
công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và ng
truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhân biết
– Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ
Nội dung 2. Biểu diễn thông tin.
thông tin và lưu trữ – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập
phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng
dữ liệu trong máy thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được 1 (TN) 1 (TN) tính
một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường
này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB
xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Trang 5
– Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao
– Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết
bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa
cứng, USB, CD, thẻ nhớ, Nhận biết
– Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính.
– Nêu được các thành phần chủ yếu của một Chủ đề B.
mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối)
Mạng máy Giới thiệu về mạng và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như 2 3 (TN) 2 (TN) tính
máy tính và Internet
máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... internet
– Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng
không dây tiện dụng hơn mạng có dây. Nhận biết
– Trình bày được sơ lược về các khái niệm
WWW, website, địa chỉ của website, trình Chủ đề C. duyệt. Tổ chức
– Xem và nêu được những thông tin chính trên lưu trữ World Wide Web, thư
tìm điện tử và công cụ tìm trang web cho trước. kiếm 2 (TN) 3 (TN) 2 (TL) 1 (TL) trao
đổ kiếm thông tin i
– Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. thông tin
– Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu
– Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của
dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. Trang 6
– Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng
– Tìm kiếm được thông tin trên một số trang
web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết,
tin thời sự, ... theo yêu cầu.
– Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài
khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn
và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư. Vận dụng cao
– Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài
khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn
và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư. Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý:
- Ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì có thể ra câu hỏi ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá tương ứng (một gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể xây dựng câu hỏi vào một trong các đơn vị kiến thức. Trang 7
3. HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết
Trong các tình huống cụ thể có sẵn:
– Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1)
– Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu.
– Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. (Câu 2)
Nội dung 1. Thông tin Thông hiểu 2 (TN) và dữ liệu
– Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ
giữa thông tin và dữ liệu. Chủ đề A.
– Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của Máy tính thông tin. 1 cộng Vận dụng đồng
Giải thích được máy tính và các thiết bị số là
công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và
truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhân biết
– Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ
Nội dung 2. Biểu diễn thông tin. (Câu 3)
thông tin và lưu trữ – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập
dữ liệu trong máy phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng 1 (TN) 1 (TN) tính
thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được
một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường
này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB
xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Trang 8 Thông hiểu
– Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ
với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 4) Vận dụng cao
– Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết
bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa
cứng, USB, CD, thẻ nhớ, Nhận biết
– Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 5, 6)
– Nêu được các thành phần chủ yếu của một
mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) Chủ đề B.
và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như
Mạng máy Giới thiệu về mạng 2
máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... 3 (TN) 2 (TN) tính
máy tính và Internet
– Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của internet Internet. (Câu 7) Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng
không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 8, 9) Nhận biết
– Trình bày được sơ lược về các khái niệm Chủ đề C. WWW, website, đị Tổ
chức World Wide Web, a chỉ của website, trình
lưu trữ tìm thư điện tử và duyệt. (Câu 10, 11) kiếm
công cụ tìm kiếm
– Xem và nêu được những thông tin chính trên 2 (TN) 3 (TN) 2 (TL) 1 (TL) trao
đổi thông tin trang web cho trước. thông tin
– Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.
– Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu Trang 9
– Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của
dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. (Câu 13, 14)
– Xác định được từ khoá ứng với một mục đích
tìm kiếm cho trước. (Câu 12) Vận dụng
– Tìm kiếm được thông tin trên một số trang
web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết,
tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập
và cuộc sống. (Câu 1TL)
– Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài
khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn
thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp
thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình
huống thực tiễn. (Câu 2TL) Vận dụng cao
– Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài
khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn
thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp
thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình
huống thực tiễn. (Câu 3 TL) Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 10