Đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phúc Thọ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Giới Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

1/8 - Mã đề 313
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
Đ bài gồm 06 trang
( Đề thi gồm 07 trang)
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Gi s đồ th
C
ca hàm s
2
ln 2
x
y
ct trc tung tại điểm
A
và tiếp tuyến ca
C
ti
A
ct trc hoành ti đim
B
. Tính din tích tam giác
OAB
A.
B.
1
ln 2
OAB
S
C.
2
ln 2
OAB
S
D.
Câu 2. Cho hàm s
y fx
liên tc trên
và có bng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I.Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
;5
3; 2
.
II.Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;5
.
III.Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2; 
.
IV.Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;2
.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
O
y
1
A.
42
2yx x
. B.
42
1yx x
. C.
42
1yx x
. D.
42
2yx x
.
Câu 4. Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
ACC
chia khi lập phương trên thành
nhng khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác
.C ABCD
.C ABB A
′′
.
B. Hai khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
.BCD B C D
′′′
.
C. Hai khối lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
.ACD A C D
′′
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
đề 313
2/8 - Mã đề 313
D. Hai khối chóp tam giác
.C ABC
.
C ACD
.
Câu 5. Cho đường cong (
) được v bi nét lin trong hình v:
Hi (
) là dạng đồ th ca hàm s nào?
A.
3
3.yx x
B.
3
3
yx x
. C.
3
3yx x
. D.
3
3yx x
.
Câu 6. Khẳng định nào đúng:
A.
3
22 2
3
log 4 log
aa
B.
3
22 2
3
log 2 logaa
C.
3
22 2
3
log 4 logaa
D.
3
22 2
3
log 2 logaa
Câu 7. Tp xác định D ca hàm s
3
2
4
23 9yx x

A.
3
;3
2

B.
3
;3
2




C.
3;

D.
3
3; 3 \
2










Câu 8. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
3AC a=
, góc
30ACB
°
=
. Góc giữa đường thng
AB
và mt phng
( )
ABC
bng
60
°
. Bán kính mt cu ngoi tiếp
t din
A ABC
bng:
A.
3
4
a
. B.
21
2
a
. C.
21
4
a
. D.
21
8
a
.
Câu 9. Có bao nhiêu giá tr m nguyên để phương trình
1
4 .2 2 0
xx
mm

có hai nghim
12
,xx
tha mãn
12
3xx
?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 10. Cho hàm số
y fx
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1. B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -3.
C. Hàm số có đúng một cực trị. D. Phương trình
0fx
4 nghiệm phân biệt.
3/8 - Mã đề 313
Câu 11. Đồ th hàm s
32
y ax bx cx d 
hai điểm cc tr
(0; 0) , (1; 1)AB
thì các h s
, , , abcd
có giá tr lần lượt là:
A.
2; 1; 0; 0
a bc d
. B.
2, 0, 3, 0.a bcd
.
C.
0, 0, 2, 3.
abc d
. D.
2, 3, 0, 0.a bcd
Câu 12. Cho hàm s
2
26
1
xx
y
x

2
2
43
9
xx
y
x

. Tng s đường tim cn ca hai đ th
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 13. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên các khoảng xác định ca chúng
A.
2
1
=
x
y
x
. B.
42
23
=−− +
yx x
. C.
23
35
=
x
y
x
. D.
3
3
= +
yx x
.
Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABC có cnh bên bng a, các cnh bên to vi mặt đáy 1 góc bằng 60P
0
P.
Mt phng cha BC và vuông góc vi SA ct SA ti D. Tính t s
.
.
S DBC
A DBC
V
V
A.
1
.
7
B.
5
.
3
C.
3
.
5
D.
3
.
7
Câu 15. Rút gn :
2 42 2
3 99 9
1 11a aa a
 










 
ta được :
A.
1
3
1a
B.
4
3
1a
C.
1
3
1a
D.
4
3
1a
Câu 16. Cho lăng tr đứng
'''
.ABC A BC
có đáy ABC là tam giác vuông ti B. AB = a, BC = 2a,
'
2AA a
=
. Tính theo a th tích khối lăng trụ
'''
.ABC A BC
.
A.
3
2
3
a
V =
B.
3
3
Va=
C.
3
22Va
=
D.
3
2Va=
Câu 17. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mt phẳng đối xng?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình ch nht, SA vuông góc với đáy. Tính thể tích
khi chóp S.BCD biết AB = a, AD = 3a, SA = 3a.
A.
3
2a
. B.
3
3a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 19. Cho hình chóp đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên hp vi mặt đáy một góc
60
o
. Gi
( )
S
là mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
. Tính th tích khi cu to bi mt cu
( )
S
.
A.
3
32
77
a
V
π
=
. B.
3
72
39
a
V
π
=
. C.
3
64
77
a
V
π
=
. D.
3
32
81
a
V
π
=
.
Câu 20. Cho
,,rhl
lần lượt đ dài bán kính đáy, chiều cao và đường sinh ca mt khi nón. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
lhr= +
B.
2 22
r hl= +
. C.
222
hlr= +
. D.
2 22
lhr= +
.
Câu 21. Hàm s
32
3 91yx x x 
đồng biến trên mi khong:
A.
;3
3; 
. B.
;1
1; 3
.
4/8 - Mã đề 313
C.
1; 3
3; 
. D.
;1

3; 
.
Câu 22. Cho khi lăng tr ABC.AP
PBP
PCP
P đáy là tam giác đều cnh bng a, hình chiếu ca AP
P lên
(ABC) trùng với trung điểm AB, AAP
P to với đáy 1 góc bằng 45P
0
P.Tính th tích V ca khi lăng tr
ABC.AP
PBP
PCP
A.
3
3
.
6
a
V
=
B.
3
3
.
12
a
V =
C.
3
3
.
2
a
V =
D.
3
3
.
8
a
V =
Câu 23. Tìm m để hàm s
2
2 2017 ln 2 4y x x mx
có tập xác định
D
:
A.
22
m

B.
2
2
m
m

C.
2m
D.
2m
Câu 24. Tìm tập nghiệm
S
của phương trình
6
log 5 1.xx




A.
1; 6S 
. B.
4; 6S
. C.
2; 3 .S
D.
1; 6S 
.
Câu 25. Tính th tích khi lập phương
.ABCD A B C D
′′
biết
3BD a
=
.
A.
3
9a
. B.
3
a
. C.
3
27a
. D.
3
33a
.
Câu 26. Cho hàm s
42
21
=+−yx x
. Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(; )−∞ +
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ; 0)−∞
và nghịch biến trên khoảng
(0 ; )+∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( ; 0)−∞
và đồng biến trên khoảng
(0 ; )+∞
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(; )
−∞ +
.
Câu 27. Cho khi chóp
SABC
đáy tam giác đu,
( )
SA ABC
,
3SC a=
SC hp vi đáy
mt góc 30P
0
P. Tính theo a th tích ca khi chóp
SABC
.
A.
3
25
3
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
7
4
a
. D.
3
9
32
a
.
Câu 28. Cho hình t din SABC có các cnh SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA =
22a
,
SB = 2a, SC = 2a. Gi (S) là mt cu ngoi tiếp hình chóp SABC. Gi S’ là din tích ca mt cu (S)
V là th tích ca khi cu to nên bi mt cu (S). T s
'
V
S
bng:
A.
2
5
a
B.
2
2
a
C.
2
3
a
D.
4
a
Câu 29. Bất phương trình
2 3 2 3 14
xx

có nghim
A.
2 2.x
B.
1
.
1
x
x

C.
2
.
2
x
x

D.
1 1.
x
Câu 30. Cho hàm s
32
2 3 12 12yx x x

. Gi
1
x
,
2
x
lần lượt hoành độ hai đim cc đi và
cc tiu ca đ th hàm s. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
22
12
6
xx
. B.
12
.2
xx
. C.
21
3xx
. D.
2
12
8xx
.
Câu 31. Cho khi cu có bán kính
R
, khi đó thể tích khi cu là:
5/8 - Mã đề 313
A.
3
2
3
R
π
. B.
3
1
3
R
π
. C.
3
4
3
R
π
. D.
3
4 R
π
.
Câu 32. Ct mt hình nón bi mt mt phng qua trc ta đưc thiết din tam giác đu cnh
2a
.
Tính din tích toàn phn của hình nón đó.
A.
2
3 a
π
. B.
2
6
a
π
. C.
2
12 a
π
. D.
2
24 a
π
.
Câu 33. Cho hình tr có chiu cao là
33
2
a
. Ct hình tr bi mt phng song song vi trc, cách trc
mt khong bng 2. Thiết diện thu được có din tích bng 18a. Din tích xung quanh ca hình tr đã
cho tính theo a bng:
A.
12 3aπ
B.
83aπ
C.
12 3aπ
D.
23aπ
Câu 34. Biết rằng phương trình
2 log 2 log 4 log 4 log 3xx

hai nghiệm phân biệt
121 2
, xxx x
. Tính
1
2
.
x
P
x
A.
64.P
B.
1
.
64
P
C.
1
.
4
P
D.
4.P
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng tam giác
'''
.ABC A BC
đáy tam giác đu cnh bng 2a, cnh bên
bng 4a. Mt phẳng đi qua AP
PBP
P và trng tâm tam giác ABC ct AC BC lần lượt ti E F. Tính th
tích khi chóp CAP
PBP
PFE
A.
3
40 3
21
a
V
=
B.
3
40 3
9
a
V =
C.
3
40 3
15
a
V =
D.
3
40 3
27
a
V =
Câu 36. Xét hàm số
3
cos 4fx x x x

trên nửa khoảng
0;

. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. m số có giá trị lớn nhất là
5
nhưng không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất nhưng có giá trị nhỏ nhất là
5
.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là
5
và có giá trị nhỏ nhất là
5
.
Câu 37. Tính giá tr ln nht ca hàm s
lnyx x
trên
1
;
2
e




.
A.
1
;
2
max 1
xe
y




. B.
1
;
2
1
max ln 2
2
xe
y





. C.
1
;
2
max 1
xe
ye





. D.
1
;
2
max
xe
ye




.
Câu 38. Đồ th hàm s
32
3 95yx x x

có điểm cc tiu là:
A.
1x 
. B.
3; 32
. C.
3x
. D.
1; 0
.
Câu 39. Giá tr nh nht ca hàm s
2
1
xm
y
x
trên
1; 0



bng:
A.
2
1
2
m
. B.
2
m
. C.
2
m
D.
2
1
2
m
.
Câu 40. Hình đa diện trong hình v bên có bao nhiêu mt?
6/8 - Mã đề 313
A. 10. B. 11. C. 12. D. 6.
Câu 41. Tính tổng
T
tất cả các nghiệm của phương trình
2
25
31
x mx
.
A.
Tm
B.
2
m
T
C.
1Tm
D.
2Tm
Câu 42. Một đoàn cứu tr lụt đang v trí A ca tnh Qung Bình mun tiếp cn v trí C đ tiếp tế
lương thực và thuc phải đi theo con đường t A đến B và t B đến C (như hình vẽ). Tuy nhiên do
nước ngập con đường t A đến B nên đoàn cu tr không th đi đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu tr
th chèo thuyn t A đến v trí D trên đoạn đường t B đến C vi vn tc 4km/h ri đi b đến C vi
vn tc 6km/h. Biết A cách B mt khong 5km, B cách C mt khoảng 7km. Xác định v trí đim D đ
đoàn cu tr đi đến xã C nhanh nht?
5
km
7
km
C
A
B
D
A.
4 BD km=
B.
2 2 BD km=
C.
2 5 BD km=
D.
5 BD km=
Câu 43. Phương trình các đường tim cn của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
là:
A.
B.
1
1,
2
yx
C.
1, 2yx
D.
2, 1yx
Câu 44. Cho hàm s
2
1
mx m
y
x

. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đường tim cận đứng,
tim cn ngang cùng hai trc tọa độ to thành mt hình ch nht có din tích bng 6.
A.
6m 
. B.
6m 
. C.
6m 
. D.
1
4
m 
.
Câu 45. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta đưc thiết din là hình ch nht
ABCD
cnh
AB
và cnh
CD
nằm trên hai đáy của khi tr. Biết
2BD a=
,
30DCA = °
. Tính theo
a
th
tích khi tr.
A.
3
36
16
a
π
. B.
3
32
48
a
π
. C.
3
32
32
a
π
. D.
3
32
16
a
π
.
7/8 - Mã đề 313
Câu 46. Cho hàm s
32
49 5y x mx m x
vi
m
là tham s. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên khong
;?
 
A.
5.
B.
4.
C.
7.
D.
6.
Câu 47. Cho hàm s
y fx
xác đnh trên
đ th như hình bên. Tìm tất c các giá tr thc
ca tham s
m
để phương trình
30fx m

có đúng bốn nghim phân bit.
x
y
1
4
-
1
2
O
A.
B.
4
0
3
m
. C.
4
0, .
3
mm
D.
3
0
4
m
.
Câu 48. Cho hàm s
.
y fx
Đồ th hàm s
y fx
như hình bên. Tìm số đim cc tr ca hàm
s
2
3.gx fx

A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 49. Cho hàm s
y fx
liên tục trên đoạn
2; 3 ,



có bng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là
0
. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm
1x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
1x
. D. Giá trị cực đại của hàm số là
5
.
Câu 50. Cho:
2k
a
aa
11 1
... .
log log log
M
xx x

M tha mãn biu thc nào trong các biu thc
sau:
A.
a
( 1)
3 log
kk
M
x
B.
a
( 1)
log
kk
M
x
C.
a
( 1)
2 log
kk
M
x
D.
a
4 ( 1)
log
kk
M
x
------ HẾT ------
8/8 - Mã đề 313
Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh……………………………………………………………. SBD:…………………
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 90 phút Đề b ĐỀ ài gồm CHÍ 06 t NH THran ỨCg
( không kể thời gian giao đề) ( Đề thi gồm 07 trang) Mã đề 313 x 2
Câu 1. Giả sử đồ thị C  của hàm số y
cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của C  tại A ln 2
cắt trục hoành tại điểm B . Tính diện tích tam giác OAB 2 1 1 A. SB. SC. 2 S  ln 2 D. SOAB 2 ln 2 OAB ln 2 OAB OAB 2 ln 2
Câu 2. Cho hàm số y f x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:
Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai?
I.Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ;
 5 và 3;2.
II.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;5  .
III.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;.
IV.Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;  2. A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 3. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 x O A. 4 2
y x x  2 . B. 4 2
y x x  1 . C. 4 2
y x x  1 . D. 4 2
y x x  2 .
Câu 4. Cho khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ACC′) chia khối lập phương trên thành
những khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác C .′ABCD C .′ABB A ′ ′ .
B. Hai khối lăng trụ tam giác ABC.AB C ′ ′ và BC . D B CD ′ ′ .
C. Hai khối lăng trụ tam giác ABC.AB C ′ ′ và AC . D AC D ′ ′ . 1/8 - Mã đề 313
D. Hai khối chóp tam giác C .′ABC C .′ACD .
Câu 5. Cho đường cong (  ) được vẽ bởi nét liền trong hình vẽ:
Hỏi (  ) là dạng đồ thị của hàm số nào? 3 A. 3
y x  3 x . B. 3
y x  3x . C. 3
y x  3x .
D. y   x  3 x .
Câu 6. Khẳng định nào đúng: A. 2 2 2
log a  4 log a B. 2 2 2
log a  2 log a 3 3 3 3 C. 2 2 2
log a  4 log a D. 2 2 2
log a  2 log a 3 3 3 3 3 
Câu 7. Tập xác định D của hàm số y   x   2 4 2 3  9  x 3   3  3     A. ;3      ;3 3; 3;3 \  B. C.       2   D.   2    2  
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = a 3 , góc  ACB 30° =
. Góc giữa đường thẳng AB′ và mặt phẳng ( ABC ) bằng 60° . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện AABC bằng: 3a a 21 a 21 a 21 A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để phương trình x x 1 4 m.2  
 2m  0 có hai nghiệm x ,x 1 2
thỏa mãn x x  3 ? 1 2 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 10. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng -3.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Phương trình f x   0 có 4 nghiệm phân biệt. 2/8 - Mã đề 313
Câu 11. Đồ thị hàm số 3 2
y ax bx cx d có hai điểm cực trị ( A 0;0), (
B 1;1) thì các hệ số a, , b ,
c d có giá trị lần lượt là:
A. a  2;b  1;c  0;d  0 .
B. a  2, 0, b  3, c d  0. . C. a  0, 0, b c  2, d  3. .
D. a  2, 3, b  0, c d  0. 2 x  2x  6 2 x  4x  3
Câu 12. Cho hàm số y  và y
. Tổng số đường tiệm cận của hai đồ thị x  1 2 x  9 là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của chúng x − 2 2x − 3 A. y = . B. 4 2
y = −x − 2x + 3 . C. y = . D. 3
y = x + 3x . x −1 3x − 5
Câu 14. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a, các cạnh bên tạo với mặt đáy 1 góc bằng 600. P P V
Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA cắt SA tại D. Tính tỉ số S.DBC V .ADBC 1 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 7 3 5 7 2 4 2 2         Câu 15. Rút gọn : 3 9 9 9 a   1   a   a  1 ta được :    a   1          1 4 1 4 A. 3 a  1 B. 3 a  1 C. 3 a  1 D. 3 a  1
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ' ' '
ABC.A B C có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = a, BC = 2a, '
AA = a 2 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ' ' ' ABC.A B C . 3 a 2 A. V = B. 3 V = a 3 C. 3 V = 2a 2 D. 3 V = a 2 3
Câu 17. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Tính thể tích
khối chóp S.BCD biết AB = a, AD = 3a, SA = 3a. 3 3 3 3 3a 2a A. 2a . B. 3a . C. . D. . 2 3
Câu 19. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60o . Gọi
(S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . Tính thể tích khối cầu tạo bởi mặt cầu (S). 3 32π a 3 72π a 3 64π a 3 32π a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 77 39 77 81
Câu 20. Cho r, ,
h l lần lượt là độ dài bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của một khối nón. Khẳng
định nào sau đây đúng? 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. l = h + r
B. r = h + l .
C. h = l + r .
D. l = h + r . Câu 21. Hàm số 3 2
y x  3x  9x  1 đồng biến trên mỗi khoảng: A.  ;
 3và 3;. B.  ;    1 và 1;3. 3/8 - Mã đề 313
C. 1;3 và 3; . D.  ;    1 và 3;.
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.A’B‘C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, hình chiếu của A’ lên P P P P P P P P
(ABC) trùng với trung điểm AB, AA’ tạo với đáy 1 góc bằng 450.Tính thể tích V của khối lăng trụ P P P P ABC.A’B‘C’ P P P P P 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 6 12 2 8
Câu 23. Tìm m để hàm số y x    2 2 2017
ln x  2mx  4 có tập xác định D : m   2 
A. 2  m  2 B. C. m  2 D. m  2 m   2   
Câu 24. Tìm tập nghiệm S của phương trình log x 5  x  1. 6     
A. S  1;  6 .
B. S  4;  6 .
C. S  2;  3 .
D. S  1;  6 .
Câu 25. Tính thể tích khối lập phương ABC . D AB CD
′ ′ biết BD′ = 3a . A. 3 9a . B. 3 a . C. 3 27a . D. 3 3a 3 . Câu 26. Cho hàm số 4 2
y = x + 2x −1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ; + ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ; 0) và nghịch biến trên khoảng (0 ; + ∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞ ; 0) và đồng biến trên khoảng (0 ; + ∞) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞ ; + ∞) .
Câu 27. Cho khối chóp SABC có đáy là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC ) , SC = a 3 và SC hợp với đáy
một góc 300. Tính theo a thể tích của khối chóp SABC . P P 3 2a 5 3 a 2 3 a 7 3 9a A. . B. . C. . D. . 3 2 4 32
Câu 28. Cho hình tứ diện SABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc nhau và SA = 2a 2 ,
SB = 2a, SC = 2a.
Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC. Gọi S’ là diện tích của mặt cầu (S) V
V là thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S). Tỉ số bằng: ' S 2a 2a 2a a A. B. C. D. 5 2 3 4 x x
Câu 29. Bất phương trình 2  3  2  3  14 có nghiệm x   1   x  2 
A. 2  x  2. B. . C. .
D. 1  x  1. x   1   x  2  Câu 30. Cho hàm số 3 2
y  2x  3x  12x  12 . Gọi x , x lần lượt là hoành độ hai điểm cực đại và 1 2
cực tiểu của đồ thị hàm số. Kết luận nào sau đây là đúng? A. 2 2
x x  6 .
B. x .x  2 .
C. x x  3 .
D. x x  8 . 1 2 2 1 2 1 2 2 1
Câu 31. Cho khối cầu có bán kính R , khi đó thể tích khối cầu là: 4/8 - Mã đề 313 2 1 4 A. 3 π R . B. 3 π R . C. 3 π R . D. 3 4π R . 3 3 3
Câu 32. Cắt một hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a .
Tính diện tích toàn phần của hình nón đó. 2 2 2 2 A. a . B. a .
C. 12π a . D. 24π a . 3a 3
Câu 33. Cho hình trụ có chiều cao là
. Cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục, cách trục 2
một khoảng bằng 2. Thiết diện thu được có diện tích bằng 18a. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho tính theo a bằng: A. 12 a π 3 B. 8 a π 3 C. 12 a π 3 D. 2 a π 3
Câu 34. Biết rằng phương trình 2 logx  2  log 4  log x  4 log 3 có hai nghiệm phân biệt x
x , x x x . Tính 1 P  . 1 2  1 2  x2 1 1 A. P  64. B. P  . C. P  . D. P  4. 64 4
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ' ' '
ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên
bằng 4a. Mặt phẳng đi qua A’B’ và trọng tâm tam giác ABC cắt ACBC lần lượt tại EF. Tính thể P P P P
tích khối chóp CA’B’FE P P P P 3 40a 3 3 40a 3 3 40a 3 3 40a 3 A. V = B. V = C. V = D. V = 21 9 15 27
Câu 36. Xét hàm số f x  3
x x  cos x  4 trên nửa khoảng 0;   
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất là 5 nhưng không có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất nhưng có giá trị nhỏ nhất là 5 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là 5 và có giá trị nhỏ nhất là 5 . 1 
Câu 37. Tính giá trị lớn nhất của hàm sốy x  ln x trên  ;e  . 2    1
A. max y  1 . B. max y
 ln 2 . C. max y e  1 .
D. max y e . 1  1  1  1  x ;ex e 2      ; x ;e x ;e 2          2   2   2  
Câu 38. Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x  5 có điểm cực tiểu là: A. x  1. B. 3;32.
C. x  3 . D. 1;0 . 2 x m
Câu 39. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên  1; 0  x  1   bằng: 2 1  m 2 m  1 A. . B. 2 m  . C. 2 m D. . 2 2
Câu 40. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? 5/8 - Mã đề 313 A. 10. B. 11. C. 12. D. 6.
Câu 41. Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2 2x mx  5 3   1 . m
A. T m B. T
C. T m  1
D. T  2m 2
Câu 42. Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của tỉnh Quảng Bình muốn tiếp cận vị trí C để tiếp tế
lương thực và thuốc phải đi theo con đường từ A đến B và từ B đến C (như hình vẽ). Tuy nhiên do
nước ngập con đường từ A đến B nên đoàn cứu trợ không thể đi đến C bằng xe, nhưng đoàn cứu trợ có
thể chèo thuyền từ A đến vị trí D trên đoạn đường từ B đến C với vận tốc 4km/h rồi đi bộ đến C với
vận tốc 6km/h. Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một khoảng 7km. Xác định vị trí điểm D để
đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất? A 5 km C B D 7 km
A. BD = 4 km
B. BD = 2 2 km
C. BD = 2 5 km
D. BD = 5 km 2x  3
Câu 43. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x  1 1 1 A. y  ,x  1
B. y  1, x
C. y  1, x  2
D. y  2, x  1 2 2 m
x m  2
Câu 44. Cho hàm số y
. Với giá trị nào của tham số m thì đường tiệm cận đứng, x  1
tiệm cận ngang cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 6. 1 A. m  6 . B. m  6 .
C. m  6 . D. m   . 4
Câu 45. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
cạnh AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết BD = a 2 , 
DCA = 30° . Tính theo a thể tích khối trụ. 3 6 3 2 3 2 3 2 A. 3 π a . B. 3 π a . C. 3 π a . D. 3 π a . 16 48 32 16 6/8 - Mã đề 313 3 2
Câu 46. Cho hàm số y x
mx  4m  9x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  ? A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 47. Cho hàm số y f x  xác định trên  và có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình f x   3m  0 có đúng bốn nghiệm phân biệt. y 4 2 x -1 O 1 4 4 3
A. 1  m  3. B. 0  m  . C. m  0, . m D. 0  m  . 3 3 4
Câu 48. Cho hàm số y f x. Đồ thị hàm số y f x như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm
số g x   f  2 x   3 . A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 49. Cho hàm số y f x  liên tục trên đoạn  2;3  , 
 có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0 .
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1 .
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5 . 1 1 1
Câu 50. Cho: M    . . . 
. M thỏa mãn biểu thức nào trong các biểu thức log x log x log x 2 k a a a sau: k(k  1) k(k  1) k(k  1) 4k(k  1) A. M B. M C. M D. M  3 log x log x 2 log x log x a a a a
------ HẾT ------ 7/8 - Mã đề 313
Thí sinh không sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh……………………………………………………………. SBD:………………… 8/8 - Mã đề 313
Document Outline

  • HK1 THPT PHUC THO HA NOI 2020