Đề thi học kỳ 1 Toán 7 năm 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 5 – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 PDF đề thi + đáp án + lời giải chi tiết + hướng dẫn chấm điểm đề thi học kỳ 1 Toán 7 năm học 2019 – 2020 phòng GD&ĐT Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2019 - 2020
MÔN : TOÁN - LỚP 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra )
Câu 1: (1,5 điểm)
Thực hiện các phép tính sau:
a)
12
9
4
1
6
1
6
1
; b)
9
1
9
1
:
3
1
3
1
2
.
Câu 2: (2 điểm)
a) Tìm x biết: 8 1 x .
b) Tìm x > 0 trong các tỉ lệ thức sau:
10
1
1,0
25,0
x
;
x
x 121
25
.
Câu 3: (1 điểm)
Biết rằng 20 lít xăng nặng 15 kg. Hỏi 19 kg xăng có chứa hết được trong một cái can 25 lít
không? Vì sao?
Câu 4: (1 điểm)
Hai bánh xe nối với nhau bởi một dây curoa
(xem hình). Bánh xe lớn có bán kính 25 cm, bánh
xe nhỏ có bán kính 20 cm. Bánh xe lớn quay được
40 vòng trong 1 phút. Hỏi bánh xe nhỏ quay được
bao nhiêu vòng trong 1 phút?
Câu 5: (1 điểm)
nh ngôi sao 5 cánh có 5 góc ở đỉnh
A, B, C, D, E bằng nhau (hình vẽ). Hỏi số đo
góc ở một đỉnh của hình ngôi sao đó bằng bao
nhiêu độ?
Câu 6: (1 điểm)
m chu vi một khu vườn hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa độ dài hai cạnh của nó bằng
4
3
và diện tích khu vườn bằng 108 m
2
.
Câu 7: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2AB, D là điểm thuộc AC
sao cho ABD = CBD. Gọi E là trung điểm cạnh BC (xem hình vẽ và vẽ
hình lại vào bài làm).
a) Chứng minh
ABD =
EBD suy ra số đo góc BED.
b) Tính C và ABC của
ABC.
_______HẾT_______
20 cm
25 cm
N
M
E
D
C
B
A
E
D
C
B
A
THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
( BÀI KIỂM TRA HK I - TOÁN 7 )
Câu 1 (1,5 điểm):
a/ Tính trong ngoặc tròn, vuông, kết quả: 1 0,25đ x 3
b/ Tính lũy thừa, nhân, chia, kết quả: 0 0,25đ x 3
Câu 2 (2 điểm):
a/ Dạng x – 1 = 8 hoặc x – 1 = -8 0,25đ x 2
Kết quả x = 9 hoặc x = -7 0,25đ x 2
b/ * Tích và kết quả x = 25 0,25đ x 2
* Tích và kết quả x = 55 0,25đ x 2
Câu 3 (1 điểm):
+ Không chứa hết trong can 25 lít 0,5đ
+ Vì 19 kg xăng khoảng
333,25
15
20.19
(lít) > 25 (lít) 0,25đ x 2
Câu 4 (1 điểm):
Trong cùng một thời gian số vòng quay và chu vi của bánh xe là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Gọi số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1 phút là x > 0
5
20
25
40
x
0,5đ
Suy ra 50
4
5.40
x 0,25đ
Vậy bánh xe nhỏ quay trong 1 phút 50 vòng 0,25đ
Câu 5 (1 điểm):
+ AMN = B + D; ANM = C + E (góc ngoài của tam giác) 0,25đ
+ Nên A + B + C + D + E = A + AMN + ANM = 180
0
( tổng ba góc trong tam giác) 0,5đ
+ Vậy số đo góc ở một đỉnh bằng
0
0
36
5
180
0,25đ
Câu 6 (1 điểm):
* Gọi chiều rộng và chiều dài của khu vườn hình chử nhật là x, y dương
* Ta có
4
3
y
x
xy = 108 0,5đ
*
981108
4
3
2
xxxy
y
x
0,25đ
* nên y = 12
Vậy chu vi khu vườn hình chữ nhật là 42 m 0,25đ
Câu 7 (2,5 điểm):
* Hình vẽ: 0,5đ
( đúng : tam giác vuông)
a)
ABD =
EBD (giải thích rõ: c – g – c) 0,5đ
BED = BAD = 90
0
0,5đ
b)
EDB =
EDC (giải thích rõ: c – g – c) 0,5đ
C = CBD = DBA = 90
0
: 3 = 30
0
0,25đ
Nên ABC = 60
0
0,25đ
* Học sinh giải cách khác đúng: chấm đủ điểm.
___________Hết__________
E
D
C
B
A
| 1/2

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH 2019 - 2020
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN : TOÁN - LỚP 7 
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)
( Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra ) Câu 1: (1,5 điểm)
Thực hiện các phép tính sau: 1 1  1 9  a)   1 2  1 1 1      ; b)    :   . 6 6  4 12   3  3 9 9 Câu 2: (2 điểm) a) Tìm x biết: x  1   8 .
b) Tìm x > 0 trong các tỉ lệ thức sau:  , 0 25 1 x 121   ;   . 1 , 0 x 10  25 x Câu 3: (1 điểm)
Biết rằng 20 lít xăng nặng 15 kg. Hỏi 19 kg xăng có chứa hết được trong một cái can 25 lít không? Vì sao? Câu 4: (1 điểm)
Hai bánh xe nối với nhau bởi một dây curoa
(xem hình). Bánh xe lớn có bán kính 25 cm, bánh 25 cm 20 cm
xe nhỏ có bán kính 20 cm. Bánh xe lớn quay được
40 vòng trong 1 phút. Hỏi bánh xe nhỏ quay được
bao nhiêu vòng trong 1 phút? A Câu 5: (1 điểm)
Hình ngôi sao 5 cánh có 5 góc ở đỉnh M N E B
A, B, C, D, E bằng nhau (hình vẽ). Hỏi số đo
góc ở một đỉnh của hình ngôi sao đó bằng bao nhiêu độ? Câu 6: D C (1 điểm)
Tìm chu vi một khu vườn hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa độ dài hai cạnh của nó bằng 3 4
và diện tích khu vườn bằng 108 m2. Câu 7: C (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = 2AB, D là điểm thuộc AC
sao cho ABD = CBD. Gọi E là trung điểm cạnh BC (xem hình vẽ và vẽ hình lại vào bài làm). E
a) Chứng minh  ABD =  EBD suy ra số đo góc BED. D
b) Tính C và ABC của  ABC. _______HẾT_______ A B THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
( BÀI KIỂM TRA HK I - TOÁN 7 ) Câu 1 (1,5 điểm):
a/ Tính trong ngoặc tròn, vuông, kết quả: 1 0,25đ x 3
b/ Tính lũy thừa, nhân, chia, kết quả: 0 0,25đ x 3 Câu 2 (2 điểm):
a/ Dạng x – 1 = 8 hoặc x – 1 = -8 0,25đ x 2
Kết quả x = 9 hoặc x = -7 0,25đ x 2
b/ * Tích và kết quả x = 25 0,25đ x 2
* Tích và kết quả x = 55 0,25đ x 2 Câu 3 (1 điểm):
+ Không chứa hết trong can 25 lít 0,5đ 19 2 . 0 + Vì 19 kg xăng khoảng  25 3
, 33 (lít) > 25 (lít) 0,25đ x 2 15 Câu 4 (1 điểm):
Trong cùng một thời gian số vòng quay và chu vi của bánh xe là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Gọi số vòng quay của bánh xe nhỏ trong 1 phút là x > 0 x 25 5   0,5đ 40 20 4 40 5 . Suy ra x   50 0,25đ 4
Vậy bánh xe nhỏ quay trong 1 phút 50 vòng 0,25đ Câu 5 (1 điểm):
+ AMN = B + D; ANM = C + E (góc ngoài của tam giác) 0,25đ
+ Nên A + B + C + D + E = A + AMN + ANM = 1800 ( tổng ba góc trong tam giác) 0,5đ 0 180
+ Vậy số đo góc ở một đỉnh bằng 0  36 0,25đ 5 Câu 6 (1 điểm):
* Gọi chiều rộng và chiều dài của khu vườn hình chử nhật là x, y dương x 3 * Ta có  và xy = 108 0,5đ y 4 x 3 *   xy  108 2
 x  81 x  9 0,25đ y 4 * nên y = 12
Vậy chu vi khu vườn hình chữ nhật là 42 m 0,25đ Câu 7 (2,5 điểm): * Hình vẽ: 0,5đ C ( đúng : tam giác vuông)
a)  ABD =  EBD (giải thích rõ: c – g – c) 0,5đ  BED = BAD = 900 0,5đ E
b)  EDB =  EDC (giải thích rõ: c – g – c) 0,5đ D
 C = CBD = DBA = 900 : 3 = 300 0,25đ A B Nên ABC = 600 0,25đ
* Học sinh giải cách khác đúng: chấm đủ điểm. ___________Hết__________