Đề thi học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề thi học kỳ 1 Toán 7 năm 2021 – 2022 trường THCS Thạch Thán – Hà Nội; đề thi có đáp án cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

THCS THCH THÁN
ĐỀ CHÍNH THC
ĐỀ KIM TRA HC K 1
NĂM HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN LP 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian giao đề)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B.

. C.󰇛󰇜 . D.
.
Câu 2. Đim A(0; 2) trong mt phng tọa độ Oxy thuc :
A. Góc phần tư thứ III B. Góc phần tư thứ IV
C. Trc Ox D. Trc Oy
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông ti A,
= 30
0
. S đo góc C bằng:
A. 70
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 65
0
Câu 4. Cho x; y là hai đại lượng t l nghch. Biết khi  . H s t l
của x đối vi y là:
A.
B.
C. 6 D. 
Câu 5. T t l thc
=
(vi x,y,z,t là các s thực khác 0) suy ra được NHNG t
l thức nào sau đây?
A.
=
B.
=
C.
=


D.
=
Câu 6. Làm tròn s 80,996 đến hàng đơn vị ta được:
A. 80 B. 81 C. 80,9 D. 81,9
Câu 7. Xác định h s a ca hàm s y= a.x, biết đồ th của nó đi qua điểm (-2; 1)
A.
B. 2 C.
D. -2
Câu 8. Nếu s đo góc xOy bằng 47
0
thì s đo góc đối đỉnh vi góc xOy bng bao
nhiêu độ?
A.133
0
B.43
0
C.74
0
D. 47
0
Câu 9. Cho hàm s
󰇛
󰇜

. Khi đó 󰇛󰇜 bng:
A. 4 B. 5 C. 1 D. 0
Câu 10. Trong các điểm sau:
1
0;
2
M



,
( )
1;0N
,
( )
2; 1P
;
( )
2;1Q
điểm thuộc đồ thị
hàm số
1
2
yx=
là điểm
A.
M
. B.
N
. C.
. D.
Q
.
Câu 11. Cho hình v sau:
Đưng thng
OP
là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
2yx=−
. B.
0,5yx=−
. C.
1
2
yx=
. D.
2yx=
.
Câu 12. Từ dãy tỉ số bằng nhau

, ta suy ra được NHỮNG dãy tỷ số bằng
nhau nào?
A.



B.



C.



D.



Câu 13. Cho hình v, biết . Khẳng định đúng là:
A.
 B.

C.
D.

Câu 14. Cho
ab
, s đo góc x trên hình v bng:
A.
45
B.
90
C.
135
D.
180
Câu 15. Nếu y t l thun vi x theo h s t l 󰇛 󰇜 thì x
t l thun vi y theo h s t l là:
A. k B. k C. 2k D.
.
Câu 16. Biết
=
và x+y =18 . Giá tr ca x và y lần lượt là:
A. 6 và 12 B. -6 và 12 C. 6 và -12 D. -6 và -12
Câu 17. Nếu
57
xy
=
4xy−=
thì:
A.
5; 7xy==
B.
10; 14xy==
C.
10; 14xy= =
D.
9; 21xy= =
Câu 18. Biết độ dài ba cnh ca mt tam giác t l vi các s 3;5;7 chu vi ca
tam giác đó là 45cm. Độ dài ba cnh của tam giác đó là:
A. 9cm; 15cm; 21cm B. 8cm; 16cm; 21cm
C. 18cm; 30cm; 42cm C. 9cm; 15cm; 7cm
Câu 19. Làm tròn s 98,42537 đến ch s thp phân th ba ta được:
A. 98,425. B. 98,43. C. 98,426. D. 98,427.
a
b
c
135
°
x?
Câu 20. Cho hình v biết . S đo là:
A.   B.  
C.   D.  
Câu 21. Cho
ABC
, tìm s đo x, y ởnh bên:
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 22. Cho hình v sau, biết
50B =
. S đo
x
bng
A.
90
. B.
130
. C.
140
. D.
100
.
Câu 23 Cho tam giác MNP MN = MP. Gọi K trung điểm ca NP. Biết
50NMP =
thì s đo góc MPN là:
75
°
y
x
70
°
B
C
A
E
A.
50
B.
65
C.
60
D.
90
Câu 24. Cho đoạn thng BC = 10 cm. Trên mt na mt phng b BC v tam giác
ABC sao cho AC = 6cm, AB = 8cm. Trên na mt phng còn li v tam giác DBC
sao cho BD = 6cm, CD = 8cm. Chọn câu đúng:
A.
ABC DBC =
B.
ABC BCD =
C.
ABC DCB =
D.
BCA BCD =
Câu 25. Cho
ABC MNP =
, biết AB = 4cm; AC = 3cm; PN = 5cm. Chu vi tam giác
MNP là:
A.
12cm
B.
6cm
C.
60cm
D.
35cm
Câu 26. Ba đơn vị kinh doanh gp vn theo t l 3; 5; 7. Nếu tng s tin lãi là 450
triệu đồng và tiền lãi được chia t l thun vi s vốn đã góp thì đơn vị th ba được
chia s tin lãi là:
A. 210 triệu đồng B. 90 triệu đồng C. 150 triệu đồng
Câu 27. Kết qu làm tròn s  đến ch s thp phân th nht là:
A. 3 B. 3,2 C. 3,3 D. 3,25
Câu 28. Cho biết 35 công nhân xây mt ngôi nhà hết 84 ngày. Hi 28 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày?
A. 105 ngày B. 210 ngày C. 67,2 ngày D.  ngày
Câu 29. Cho
󰇡
󰇢
. Giá tr ca thỏa mãn đẳng thức đã cho là:
A. 󰇥
󰇦 B.  C.
D.
K
N
P
M
Câu 30. Cho
. Tng tt c các giá tr ca x tha mãn là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 31. Tng
+

bằng :
A.
B.


C.
D.

Câu 32. Cho
=3 thì x bằng:
A. 3 B. -3 C. 3 D. 9 hoặc -9
Câu 33. Kết quả của phép tính
.

là:
A.


B.

C.

D.


Câu 34. Kết quả phép tính - 0,21 + 0,43 là:
A. 0,63 B. -0,63 C. 0,22 D. 0,21
Câu 35. Kết qu ca phép tính
1
0,75
3
là:
A.
3
12
. B.
1
4
. C.
. D.
3
12
.
Câu 36. Kết qu ca phép tính
3
1
3



là:
A.
1
6
. B.
1
6
. C.
1
27
. D.
1
27
.
Câu 37. Kết qủa của phép tính
A. 3 B.

C. 27 D. 4
3
Câu 38. Kết qu ca phép tính


󰇻

󰇻



bng:
A. 0 B. 1 C.  D. 2
.
Câu 39. Kết qu ca phép tính




bng:
A.
B. 6 C. 3 D.
Câu 40. Biết
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
. S các giá tr nguyên dương của x tha mãn là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 41. Cho . Tìm giá tr ca
A. B. C. H =12 D.
Câu 42. Cho hình v sau:
Biết 





 .
S đưng thng song song vi AB trong hình v là:
A. B. C. D.
Câu 43. Cho 



.
Giá tr
󰇡
󰇢󰇡
󰇢󰇡
󰇢
là:
A.  B. C. D. 
Câu 44. Biết

. Giá tr ca thỏa mãn đẳng thức đã cho là:
0a b c+
2 3 4
a b c
==
2a b c
H
a b c
++
=
+−
3
4
H =
4
3
H =
1
12
H =
A.  B.  C. D. 
Câu 45. Biết







. Giá tr ca là:
A. B.  C. D. 
Câu 46. Cần 28 ngày để 6 con Dê hoc 8 con Cừu ăn hết một cánh đồng c. Chn
các khẳng định đúng.
A. Lượng c mà 9 con Dê ăn đủ để cho 14 con Cừu ăn.
B. Lượng c mà 9 con Dê và 2 con Cừu ăn bằng lượng c ăn của 16 con Cu.
C. 9 con Dê và 2 con Cừu ăn hết cánh đồng c trên trong 14 ngày.
D. 9 con Dê và 2 con Cừu ăn hết cánh đồng c trên trong 16 ngày.
Câu 47. Pha 3 lít nước vi 4 qu chanh để tạo thành nước chanh. 8 qu chanh thì
pha được bao nhiêu lít nước?
A. 4 lít B. 5 lít C. 6 lít D. 7 lít
Câu 48. Mt cu bé cao 90 cm th đổ bóng xung mặt đt dài 210 cm. Người đàn
ông cao bao nhiêu có th đổ bóng dài 420 cm?
A. 180cm B. 160cm C. 150cm D. 140cm
Câu 49. Cho hình v. Gi M là chấm đỏ gn nht so vi trc tung, N là chấm đỏ xa
nht so vi trc tung.
Chn các khẳng định đúng
A. M có to độ (2; 6)
B. N có to độ (6; 2)
C. Trung điểm ca MN có to độ (3; 5)
D. Mi chấm đỏ có tng các to độ bng 8
Câu 50. Cho hình v. Các khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Tam giác ABC bng tam giác CDA
B. AB//CD
C. Góc ADC và góc DAB có tng bng
180
0
.
D. AB = AC.
_______________ HT _______________
BẢNG ĐÁP ÁN
1A
2D
3C
4D
5A
6B
7D
8D
9B
10D
11D
12A
13D
14C
15D
16A
17C
18A
19A
20A
21A
22C
23B
24C
25A
26A
27C
28A
29A
30C
31C
32A
33D
34C
35B
36C
37C
38A
39B
40C
41C
42A
43A
44A
45A
| 1/10

Preview text:

THCS THẠCH THÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? −3 A.5 ∈ 𝑍. B. ∈ 𝑍. C.1, (3) ∈ 𝑍. D.√3 ∈ 𝑍. 4
Câu 2. Điểm A(0; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc : A. Góc phần tư thứ III B. Góc phần tư thứ IV C. Trục Ox D. Trục Oy
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, 𝐵
̂ = 300. Số đo góc C bằng: A. 700 B. 300 C. 600 D. 650
Câu 4. Cho x; y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi x = 2 thì y = −3. Hệ số tỉ lệ của x đối với y là: 2 3 A. − B. − C. 6 D. −6 3 2 𝑥 𝑧
Câu 5. Từ tỉ lệ thức = (với x,y,z,t là các số thực khác 0) suy ra được NHỮNG tỉ 𝑦 𝑡 lệ thức nào sau đây? 𝑦 𝑥 𝑦 𝑡 𝑥 𝑥+𝑧 𝑥2 𝑧2 A. = B. = C. = D. = 𝑡 𝑧 𝑥 𝑧 𝑦 𝑦+𝑡 𝑦 𝑡
Câu 6. Làm tròn số 80,996 đến hàng đơn vị ta được: A. 80 B. 81 C. 80,9 D. 81,9
Câu 7. Xác định hệ số a của hàm số y= a.x, biết đồ thị của nó đi qua điểm (-2; 1) 1 1 A. − B. 2 C. D. -2 2 2
Câu 8. Nếu số đo góc xOy bằng 470 thì số đo góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu độ? A.1330 B.430 C.740 D. 470
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) = 4x2 + 1. Khi đó f(1) bằng: A. 4 B. 5 C. 1 D. 0  1 
Câu 10. Trong các điểm sau: M 0;   , N ( 1 − ;0), P(2;− ) 1 ; Q (2; )
1 điểm thuộc đồ thị  2  hàm số 1 y = x là điểm 2 A. M . B. N . C. P . D. Q .
Câu 11. Cho hình vẽ sau:
Đường thẳng OP là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 A. y = −2x . B. y = 0 − ,5x . C. y = x . D. y = 2x . 2 𝑏 𝑐
Câu 12. Từ dãy tỉ số bằng nhau 𝑎 = =
, ta suy ra được NHỮNG dãy tỷ số bằng 7 6 13 nhau nào? 𝑎 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏−𝑐 A. = = = 7 6 13 7+6−13 𝑎 𝑏 𝑐 𝑎+𝑏+𝑐 B. = = = 7 6 13 7+6+13 𝑎 𝑏 𝑐 𝑎−𝑏 C. = = = 7 6 13 7−6 𝑎 𝑏 𝑐 𝑏+𝑐 D. = = = 7 6 13 6+13
Câu 13. Cho hình vẽ, biết 𝐴𝐵‖𝐶𝐷. Khẳng định đúng là:
A. 𝑃̂2 + 𝑄̂1 = 180° B. 𝑃̂1 + 𝑄̂2 = 180° C. 𝑃̂1 = 𝑄̂1 D. 𝑃̂1 + 𝑄̂1 = 180° c
Câu 14. Cho a b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: a x? A. 45 B. 90 C. 135 D. 180 135° b
Câu 15. Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k (k ≠ 0) thì x
tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là: 1 A. k B. –k C. 2k D. . k 𝑥 𝑦
Câu 16. Biết = và x+y =18 . Giá trị của x và y lần lượt là: 2 4 A. 6 và 12 B. -6 và 12 C. 6 và -12 D. -6 và -12 x y Câu 17. Nếu =
x y = 4 thì: 5 7
A. x = 5; y = 7 B. x = 10; y = 14 C. x = 1 − 0; y = 1 − 4 D. x = 9 − ; y = 2 − 1
Câu 18. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với các số 3;5;7 và chu vi của
tam giác đó là 45cm. Độ dài ba cạnh của tam giác đó là: A. 9cm; 15cm; 21cm B. 8cm; 16cm; 21cm C. 18cm; 30cm; 42cm C. 9cm; 15cm; 7cm
Câu 19. Làm tròn số 98,42537 đến chữ số thập phân thứ ba ta được: A. 98,425. B. 98,43. C. 98,426. D. 98,427.
Câu 20. Cho hình vẽ biết 𝐴𝐸‖𝐵𝐶. Số đo 𝑥, 𝑦 là: A E 70° x y 75° B C A. 𝑥 = 35°, 𝑦 = 70° B. 𝑥 = 70°, 𝑦 = 35° C. 𝑥 = 45°, 𝑦 = 70°
D. 𝑥 = 70°, 𝑦 = 45° Câu 21. Cho ABC
, tìm số đo x, y ở hình bên: A. 𝑥 = 70°, 𝑦 = 100°
B. 𝑥 = 100°, 𝑦 = 100° C. 𝑥 = 30°, 𝑦 = 100°
D. 𝑥 = 100°, 𝑦 = 30°
Câu 22. Cho hình vẽ sau, biết B = 50 . Số đo x bằng A. 90 . B. 130 . C. 140 . D. 100 .
Câu 23 Cho tam giác MNP có MN = MP. Gọi K là trung điểm của NP. Biết
NMP = 50 thì số đo góc MPN là: M N P K A. 50 B. 65 C. 60 D. 90
Câu 24. Cho đoạn thẳng BC = 10 cm. Trên một nửa mặt phẳng bờ BC vẽ tam giác
ABC sao cho AC = 6cm, AB = 8cm. Trên nửa mặt phẳng còn lại vẽ tam giác DBC
sao cho BD = 6cm, CD = 8cm. Chọn câu đúng: A. ABC = DBC B. ABC = BCD C. ABC = DCB D. BCA = BCD Câu 25. Cho ABC = M
NP , biết AB = 4cm; AC = 3cm; PN = 5cm. Chu vi tam giác MNP là: A. 12cm B. 6cm C. 60cm D. 35cm
Câu 26. Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Nếu tổng số tiền lãi là 450
triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp thì đơn vị thứ ba được chia số tiền lãi là: A. 210 triệu đồng B. 90 triệu đồng C. 150 triệu đồng
Câu 27. Kết quả làm tròn số 3,254 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 3 B. 3,2 C. 3,3 D. 3,25
Câu 28. Cho biết 35 công nhân xây một ngôi nhà hết 84 ngày. Hỏi 28 công nhân
xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày? A. 105 ngày B. 210 ngày C. 67,2 ngày D. 6,72 ngày 1 2 3
Câu 29. Cho 1 − (𝑥 + ) = . Giá trị của 𝑥 thỏa mãn đẳng thức đã cho là: 3 4 5 1 1 1
A. 𝑥 ∈ {− ; } B. 𝑥 ∈ ∅ C. 𝑥 = D. 𝑥 = − 6 6 6 6 4
Câu 30. Cho |x − 1| = . Tổng tất cả các giá trị của x thỏa mãn là: 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 −1 Câu 31. Tổng + bằng : 5 5 4 −4 2 −2 A. B. C. D. 5 5 5 5
Câu 32. Cho |𝑥| =3 thì x bằng: A. ± 3 B. -3 C. 3 D. 9 hoặc -9 −5
Câu 33. Kết quả của phép tính 2 . là: 3 8 −3 −7 5 −5 A. B. C. D. 11 5 12 12
Câu 34. Kết quả phép tính - 0,21 + 0,43 là: A. 0,63 B. -0,63 C. 0,22 D. 0,21 1
Câu 35. Kết quả của phép tính 0, 75 là: −3 3 − 1 1 3 A. . B. − . C. . D. . 12 4 4 12 3  1 − 
Câu 36. Kết quả của phép tính   là:  3  1 −1 1 − 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 27 27 63
Câu 37. Kết qủa của phép tính là 23 18 A. 3 B. C. 27 D. 43 8 13 −5 38 14
Câu 38. Kết quả của phép tính − | | − + bằng: 25 9 25 9 A. 0 B. 1 C. −1 D. 2 . 95.810
Câu 39. Kết quả của phép tính bằng: 69.410 3 2 A. B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 40. Biết (x2 + 1)(x − 5) < 0. Số các giá trị nguyên dương của x thỏa mãn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 a b c a + b + c
Câu 41. Cho a + b c  0 và = = 2
. Tìm giá trị của H = 2 3 4
a + b c 3 A. H = 4 B. H = 1 C. H =12 D. H = 4 3 12
Câu 42. Cho hình vẽ sau: Biết 𝐵𝐴𝑀 ̂ = 1270, 𝑁𝑀𝑥 ̂ = 520, 𝐴𝑃𝑄
̂ = 1430, 𝐴𝑀 ⊥ 𝐴𝑃.
Số đường thẳng song song với AB trong hình vẽ là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 𝑎+𝑏−𝑐 𝑏+𝑐−𝑎 𝑐+𝑎−𝑏
Câu 43. Cho 𝑎𝑏𝑐 ≠ 0 và = = . 𝑐 𝑎 𝑏 𝑏 𝑐 𝑎
Giá trị 𝑃 = (1 + ) (1 + ) (1 + ) là: 𝑎 𝑎 𝑐 A. −1 B. 1 C. 8 D. 𝐴 𝑣à 𝐶
Câu 44. Biết 3𝑥 = 94. 275. Giá trị của 𝑥 thỏa mãn đẳng thức đã cho là: A. 23 B. 27 C. 9 D. 20 x+1 x x−1 x−2 Câu 45. Biết + = + . Giá trị của x là: 2020 2021 2022 2023 A−2021. B. −1 C. 0 D. −2020
Câu 46. Cần 28 ngày để 6 con Dê hoặc 8 con Cừu ăn hết một cánh đồng cỏ. Chọn các khẳng định đúng.
A. Lượng cỏ mà 9 con Dê ăn đủ để cho 14 con Cừu ăn.
B. Lượng cỏ mà 9 con Dê và 2 con Cừu ăn bằng lượng cỏ ăn của 16 con Cừu.
C. 9 con Dê và 2 con Cừu ăn hết cánh đồng cỏ trên trong 14 ngày.
D. 9 con Dê và 2 con Cừu ăn hết cánh đồng cỏ trên trong 16 ngày.
Câu 47. Pha 3 lít nước với 4 quả chanh để tạo thành nước chanh. 8 quả chanh thì
pha được bao nhiêu lít nước? A. 4 lít B. 5 lít C. 6 lít D. 7 lít
Câu 48. Một cậu bé cao 90 cm có thể đổ bóng xuống mặt đất dài 210 cm. Người đàn
ông cao bao nhiêu có thể đổ bóng dài 420 cm? A. 180cm B. 160cm C. 150cm D. 140cm
Câu 49. Cho hình vẽ. Gọi M là chấm đỏ gần nhất so với trục tung, N là chấm đỏ xa nhất so với trục tung.
Chọn các khẳng định đúng A. M có toạ độ (2; 6) B. N có toạ độ (6; 2)
C. Trung điểm của MN có toạ độ (3; 5)
D. Mỗi chấm đỏ có tổng các toạ độ bằng 8
Câu 50. Cho hình vẽ. Các khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Tam giác ABC bằng tam giác CDA B. AB//CD
C. Góc ADC và góc DAB có tổng bằng 1800. D. AB = AC.
_______________ HẾT _______________ BẢNG ĐÁP ÁN 1A 2D 3C 4D 5A 6B 7D 8D 9B 10D 11D 12A 13D 14C 15D 16A 17C 18A 19A 20A 21A 22C 23B 24C 25A 26A 27C 28A 29A 30C 31C 32A 33D 34C 35B 36C 37C 38A 39B 40C 41C 42A 43A 44A 45A