Đề thi học kỳ 2 môn GDCD 12 Quảng Nam 2018-2019 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 2 môn Giáo dục công dân 12 Quảng Nam 2018-2019 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 2019
Môn: GIÁO DC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Câu 1.
Công ty A kinh doanh hiu quả, nhưng thưng xuyên khai thuế
không
đúng
vi s liu trên thc tế. Công ty A đã vi phm
A.
trách nhim của ngưi kinh doanh.
B.
nghĩa vụ của ngưi kinh doanh.
C.
nghĩa vụ của người công dân.
D.
trách nhim của người công dân.
Câu 2.
Pháp luật quy đnh các mc thuế khác nhau đi vi các doanh nghiệp, căn cứ vào
A.
kh năng kinh doanh của doanh nghip.
B.
uy tín của người đứng đầu doanh nghip.
C.
thi gian kinh doanh ca doanh nghip.
D.
ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
Câu 3.
Pháp luật quy đnh thế nào v thi hn gii quyết khiếu ni, t cáo ?
A.
Có thi hạn theo quy định ca pháp lut.
B.
Theo thi gian thích hpth thc hiện đưc.
C.
Tùy từng trường hp.
D.
Vô thi hn.
Câu 4.
Tr em dưới 6 tuổi được cp th bo him y tế miễn phí. Điều này phù hp vi
quyền đưc
A.
phát trin ca công dân.
B.
hc tp ca công dân.
C.
t do ca công dân.
D.
ng to ca công dân.
Câu 5.
Mi người đưc t do nghiên cu khoa hc, t do tìm i để đưa ra các phát minh,
sáng chế, sáng kiến, ci tiến kĩ thut là biu hin ca quyn
A.
ng to.
B.
hc tp.
C.
lao động.
D.
phát trin.
Câu 6.
Thy bạn B và G thường xuyên đổ rác thi không đúng i quy đnh nên H báo vi
nhà trường. Bc tức, B đã nhờ T đánh H. Trong trường hp này, nhng ai đã vi phm v
chính sách v bo v môi trưng?
A.
Bn BG.
B.
Bn B, G và T.
C.
Bn B, G và H.
D.
Bn B, G, T và H.
Câu 7.
Vic công dân hc bt c ngành ngh nào phù hp với năng khiếu, kh năng, s
thích và điu kin ca mình là mt trong các ni dung ca quyn
A.
hc tp ca công dân.
B.
t do ca công dân.
C.
la chn ngành ngh ca công dân.
D.
đưc phát trin ca công dân.
Câu 8.
Hiến pháp quy đnh mi công dân Vit Nam độ tui nào thì được quyn bu c?
A.
Trên 18 tui tr lên.
B.
Bng 18 tui tr lên.
C.
Đủ 18 tui tr lên.
D.
T 18 tui tr lên.
Câu 9.
Người nào dưi đây có quyền sáng to?
A.
Trí thc.
B.
Nông dân.
C.
Công dân.
D.
Công nhân.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 805
Trang 2
Câu 10.
Công dân có quyn hc các loại hình trường lớp khác nhau như trưng quc lp,
trưng dân lp là th hin quyn
A.
hc bt kì ngành ngh nào.
B.
nh đẳng v cơ hội hc tp.
C.
học thường xuyên, hc suốt đời.
D.
hc không hn chế.
Câu 11.
Công dân tham gia tho lun vào các công vic chung của đất c là thc hin
quyền nào dưới đây của công dân ?
A.
Tham gia quản lý nhà nưc và xã hi.
B.
Chính tr ca công dân.
C.
T do ngôn lun.
D.
Tham gia vào hoạt động đời sng xã hi.
Câu 12.
Công dân quyn hc các cp, bc hc, t Tiu học đến Đại hc sau Đại
học theo quy định ca pháp lut là th hin quyn hc
A.
nhiu bc hc.
B.
theo s thích.
C.
không hn chế.
D.
thường xuyên.
Câu 13.
Quyền đưa ra phát minh, sáng chế, sáng kiến ci tiến k thut là thuc quyn nào
dưới đây của công dân ?
A.
Lao động.
B.
Sáng to.
C.
Đưc phát trin.
D.
Hc tp.
Câu 14.
Quyn khiếu ni, t cáo quyn dân ch cơ bản của công dân được quy đnh
trong Hiến pháp, là công c để nhân dân thc hin hình thc dân ch
A.
gián tiếp.
B.
trc tiếp.
C.
tp trung.
D.
nguyên tc.
Câu 15.
Khi nhà nước ban hành d tho Lut Giáo dục, Tng Trung hc ph thông X đã
t chc cho học sinh đóng góp ý kiến v nhng nội dung liên quan đến quyền nghĩa vụ
ca hc sinh. Việc làm này đã tạo điu kin thun li cho hc sinh thc hin quyn gì ca
nh?
A.
Tham gia quản lí nhà nước và xã hi.
B.
T do, dân ch.
C.
Bu cng c.
D.
Khiếu ni và t cáo.
Câu 16.
Hiến pháp quy định mi công dân Vit Nam độ tuổi nào tđưc quyn ng
c?
A.
Đủ 21 tui tr lên.
B.
Bng 21 tui tr lên.
C.
T 21 tui tr lên.
D.
Trên 21 tui tr lên.
Câu 17.
Quyn bu c quyn ng c là các quyn dân ch cơ bản ca công n trong
nh vc
A.
hi.
B.
tinh thn.
C.
chính tr.
D.
văn hóa.
Câu 18.
Công việc nào sau đây ca chính quyn phải được dân tho lun, tham gia ý
kiến trước khi ra quyết đnh?
A.
Gii quyết khiếu ni, t cáo của địa phương.
B.
D toán, quyết toán ngân sách xã.
C.
Hoạt đng ca chính quyn xã.
D.
Quy hoch, kế hoch s dụng đất đa phương.
Câu 19.
Bà H đau chân nên không đến được nơi bầu c. Vì vy, t bu c đã mang m
phiếu ph đến tận nhà bà đểb phiếu bầu đại biu Hội đồng nhân dân các cp. Vic làm
ca t bu c là để đảm bo quyn bu c nào dưới đây của bà H ?
A.
T nguyn.
B.
Ph thông.
C.
Bình đẳng.
D.
Trc tiếp.
Câu 20.
Vic thc hiện đúng c nguyên tc trong quá trình bu c ng c góp phn
thc hin bn cht gì của Nhà nưc ta?
A.
Ổn định và phát trin.
B.
Sáng tạo và đổi mi.
C.
Dân ch và tiến b.
D.
Nhân đo và khoan dung.
Trang 3
Câu 21.
Nội dung nào dưới đây công dân
không
quyn t do quyết đnh trong quá trình
thc hin quyn kinh doanh?
A.
Quy mô.
B.
Hình thc t chc.
C.
Mt hàng không b cm.
D.
Địa điểm.
Câu 22.
Quyn hc tp ca công dân đưc hiu là mi người có th hc bt c ngành ngh
nào phù hp vi
A.
trào lưu ca xã hi.
B.
yêu cu của gia đình.
C.
kh năng của bn thân.
D.
định hướng của nhà trưng.
Câu 23.
Nghĩa vụ o dưới đây là quan trng nht đối vi ngưi sn xut, kinh doanh?
A.
Np thuế đầy đủ.
B.
Bo v quyn lợi ngưi tiêu dùng.
C.
Bo v môi trường.
D.
Thc hiện nghĩa vụ cộng đồng.
Câu 24.
Quyn bu c, ng c sở pháp lí - chính tr quan trọng để nhân dân th hin
điều gì thông qua các đại biu do mình bu ra?
A.
Quan điểm và tư tưng.
B.
Quyn lợi và nghĩa vụ.
C.
Trách nhim và bn phn.
D.
Ý chí và nguyn vng.
Câu 25.
Mt th tc quan trng mang tính bt buc khi các cá nhân tham gia vào quá trình
kinh doanh
A.
vốn để kinh doanh.
B.
giy phép kinh doanh.
C.
la chọn lĩnh vực kinh doanh.
D.
có kinh nghim kinh doanh.
Câu 26.
Vic pháp luật nước ta quy định v nghĩa vụ ca công dân trong vic y dng
quy mô gia đình ít con là nhằm hướng đến điều gì?
A.
Xây dựng gia đình hạnh phúc.
B.
Có điu kin nuôi dy con cái.
C.
Phát huy quyn t do cá nhân.
D.
Hn chế đói nghèo.
Câu 27.
Năm nay tuy đã 76 tui nhưng ông X vn còn thích học. Ông đăng kí lp hc v
ngh thut khiêu vũ. Các con, cháu ca ông ra sc can ngăn vi nhiều do. Lí do nào i
đây
trái
với quy định ca pháp lut?
A.
Tuổi tác đã cao.
B.
Không còn quyn hc tp na.
C.
Không còn kh ng hc tp.
D.
Hc thêm chẳng để làm gì.
Câu 28.
T mình đi bầu, viết phiếub phiếu th hin nguyên tc nào trong bu c?
A.
Trc tiếp.
B.
Công khai.
C.
Tp trung.
D.
Ph thông.
Câu 29.
Anh B viết bài báo, trích dn mt s ni dung ca tác gi C không ghi chú
thích. Hành vi này ca anh B vi phm quyn
A.
hc tp ca công dân.
B.
t do ca công dân.
C.
phát trin ca công dân.
D.
ng to ca công dân.
Câu 30.
Sau cuc họp trao đổi ni b v Đề án gii phóng mt bằng để xây dng công
trình thy lợi, lãnh đạo A đã quyết định thc hiện ngay đề án. Việc làm này đã vi phm
quyn gì ca công dân?
A.
Được thông báo để biết và thc hin.
B.
Góp ý tc khi chính quyn quyết định.
C.
Biu quyết công khai.
D.
Giám sát các hot động ca chính quyn.
…………..HẾT………….
Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 805
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 2019
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LP 12
1
11
A
21
D
2
12
C
22
C
3
13
B
23
A
4
14
B
24
D
5
15
A
25
B
6
16
A
26
A
7
17
C
27
B
8
18
D
28
A
9
19
D
29
D
10
20
C
30
B
ĐỀ CHÍNH THỨC
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019 QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12
Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) MÃ ĐỀ: 805
Câu 1.
Công ty A kinh doanh có hiệu quả, nhưng thường xuyên kê khai thuế không đúng
với số liệu trên thực tế. Công ty A đã vi phạm
A. trách nhiệm của người kinh doanh.
B. nghĩa vụ của người kinh doanh.
C. nghĩa vụ của người công dân.
D. trách nhiệm của người công dân.
Câu 2. Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào
A. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
B. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
C. thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
Câu 3. Pháp luật quy định thế nào về thời hạn giải quyết khiếu nại, tố cáo ?
A. Có thời hạn theo quy định của pháp luật.
B. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được.
C. Tùy từng trường hợp. D. Vô thời hạn.
Câu 4. Trẻ em dưới 6 tuổi được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí. Điều này phù hợp với quyền được
A. phát triển của công dân.
B. học tập của công dân.
C. tự do của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
Câu 5. Mỗi người được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi để đưa ra các phát minh,
sáng chế, sáng kiến, cải tiến kĩ thuật là biểu hiện của quyền A. sáng tạo. B. học tập. C. lao động. D. phát triển.
Câu 6. Thấy bạn B và G thường xuyên đổ rác thải không đúng nơi quy định nên H báo với
nhà trường. Bực tức, B đã nhờ T đánh H. Trong trường hợp này, những ai đã vi phạm về
chính sách về bảo vệ môi trường? A. Bạn B và G. B. Bạn B, G và T. C. Bạn B, G và H.
D. Bạn B, G, T và H.
Câu 7. Việc công dân học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với năng khiếu, khả năng, sở
thích và điều kiện của mình là một trong các nội dung của quyền
A. học tập của công dân.
B. tự do của công dân.
C. lựa chọn ngành nghề của công dân.
D. được phát triển của công dân.
Câu 8. Hiến pháp quy định mọi công dân Việt Nam ở độ tuổi nào thì được quyền bầu cử?
A. Trên 18 tuổi trở lên.
B. Bằng 18 tuổi trở lên.
C. Đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ 18 tuổi trở lên.
Câu 9. Người nào dưới đây có quyền sáng tạo? A. Trí thức. B. Nông dân. C. Công dân. D. Công nhân. Trang 1
Câu 10. Công dân có quyền học ở các loại hình trường lớp khác nhau như trường quốc lập,
trường dân lập là thể hiện quyền
A. học bất kì ngành nghề nào.
B. bình đẳng về cơ hội học tập.
C. học thường xuyên, học suốt đời.
D. học không hạn chế.
Câu 11. Công dân tham gia thảo luận vào các công việc chung của đất nước là thực hiện
quyền nào dưới đây của công dân ?
A. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Chính trị của công dân.
C. Tự do ngôn luận.
D. Tham gia vào hoạt động đời sống xã hội.
Câu 12. Công dân có quyền học ở các cấp, bậc học, từ Tiểu học đến Đại học và sau Đại
học theo quy định của pháp luật là thể hiện quyền học
A. nhiều bậc học. B. theo sở thích. C. không hạn chế. D. thường xuyên.
Câu 13. Quyền đưa ra phát minh, sáng chế, sáng kiến cải tiến kỹ thuật là thuộc quyền nào
dưới đây của công dân ? A. Lao động. B. Sáng tạo.
C. Được phát triển. D. Học tập.
Câu 14. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định
trong Hiến pháp, là công cụ để nhân dân thực hiện hình thức dân chủ A. gián tiếp. B. trực tiếp. C. tập trung. D. nguyên tắc.
Câu 15. Khi nhà nước ban hành dự thảo Luật Giáo dục, Trường Trung học phổ thông X đã
tổ chức cho học sinh đóng góp ý kiến về những nội dung liên quan đến quyền và nghĩa vụ
của học sinh. Việc làm này đã tạo điều kiện thuận lợi cho học sinh thực hiện quyền gì của mình?
A. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Tự do, dân chủ.
C. Bầu cử và ứng cử.
D. Khiếu nại và tố cáo.
Câu 16. Hiến pháp quy định mọi công dân Việt Nam ở độ tuổi nào thì được quyền ứng cử?
A. Đủ 21 tuổi trở lên.
B. Bằng 21 tuổi trở lên.
C. Từ 21 tuổi trở lên.
D. Trên 21 tuổi trở lên.
Câu 17. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực
A. xã hội. B. tinh thần. C. chính trị. D. văn hóa.
Câu 18. Công việc nào sau đây của chính quyền xã phải được dân thảo luận, tham gia ý
kiến trước khi ra quyết định?
A. Giải quyết khiếu nại, tố cáo của địa phương.
B. Dự toán, quyết toán ngân sách xã.
C. Hoạt động của chính quyền xã.
D. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
Câu 19. Bà H vì đau chân nên không đến được nơi bầu cử. Vì vậy, tổ bầu cử đã mang hòm
phiếu phụ đến tận nhà bà để bà bỏ phiếu bầu đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp. Việc làm
của tổ bầu cử là để đảm bảo quyền bầu cử nào dưới đây của bà H ? A. Tự nguyện. B. Phổ thông. C. Bình đẳng. D. Trực tiếp.
Câu 20. Việc thực hiện đúng các nguyên tắc trong quá trình bầu cử và ứng cử góp phần
thực hiện bản chất gì của Nhà nước ta?
A. Ổn định và phát triển.
B. Sáng tạo và đổi mới.
C. Dân chủ và tiến bộ.
D. Nhân đạo và khoan dung. Trang 2
Câu 21.
Nội dung nào dưới đây công dân không có quyền tự do quyết định trong quá trình
thực hiện quyền kinh doanh? A. Quy mô.
B. Hình thức tổ chức.
C. Mặt hàng không bị cấm. D. Địa điểm.
Câu 22. Quyền học tập của công dân được hiểu là mọi người có thể học bất cứ ngành nghề nào phù hợp với
A. trào lưu của xã hội.
B. yêu cầu của gia đình.
C. khả năng của bản thân.
D. định hướng của nhà trường.
Câu 23. Nghĩa vụ nào dưới đây là quan trọng nhất đối với người sản xuất, kinh doanh?
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Thực hiện nghĩa vụ cộng đồng.
Câu 24. Quyền bầu cử, ứng cử là cơ sở pháp lí - chính trị quan trọng để nhân dân thể hiện
điều gì thông qua các đại biểu do mình bầu ra?
A. Quan điểm và tư tưởng.
B. Quyền lợi và nghĩa vụ.
C. Trách nhiệm và bổn phận.
D. Ý chí và nguyện vọng.
Câu 25. Một thủ tục quan trọng mang tính bắt buộc khi các cá nhân tham gia vào quá trình kinh doanh là
A. có vốn để kinh doanh.
B. có giấy phép kinh doanh.
C. lựa chọn lĩnh vực kinh doanh.
D. có kinh nghiệm kinh doanh.
Câu 26. Việc pháp luật nước ta quy định về nghĩa vụ của công dân trong việc xây dựng
quy mô gia đình ít con là nhằm hướng đến điều gì?
A. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
B. Có điều kiện nuôi dạy con cái.
C. Phát huy quyền tự do cá nhân.
D. Hạn chế đói nghèo.
Câu 27. Năm nay tuy đã 76 tuổi nhưng ông X vẫn còn thích học. Ông đăng kí lớp học về
nghệ thuật khiêu vũ. Các con, cháu của ông ra sức can ngăn với nhiều lí do. Lí do nào dưới
đây trái với quy định của pháp luật?
A. Tuổi tác đã cao.
B. Không còn quyền học tập nữa.
C. Không còn khả năng học tập.
D. Học thêm chẳng để làm gì.
Câu 28. Tự mình đi bầu, viết phiếu và bỏ phiếu thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử? A. Trực tiếp. B. Công khai. C. Tập trung. D. Phổ thông.
Câu 29. Anh B viết bài báo, trích dẫn một số nội dung của tác giả C mà không ghi chú
thích. Hành vi này của anh B vi phạm quyền
A. học tập của công dân.
B. tự do của công dân.
C. phát triển của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
Câu 30. Sau cuộc họp trao đổi nội bộ về Đề án giải phóng mặt bằng để xây dựng công
trình thủy lợi, lãnh đạo xã A đã quyết định thực hiện ngay đề án. Việc làm này đã vi phạm quyền gì của công dân?
A. Được thông báo để biết và thực hiện.
B. Góp ý trước khi chính quyền quyết định.
C. Biểu quyết công khai.
D. Giám sát các hoạt động của chính quyền.
…………..HẾT…………. Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 805 QUẢNG NAM
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC 1 B 11 A 21 D 2 D 12 C 22 C 3 A 13 B 23 A 4 A 14 B 24 D 5 A 15 A 25 B 6 A 16 A 26 A 7 A 17 C 27 B 8 C 18 D 28 A 9 C 19 D 29 D 10 C 20 C 30 B Trang 4